Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.11 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thực hành: 30 phút
Vấn đáp: 5 phút (kể cả thời gian chấm TH)
<b>I. Tạo CSDL từ file kịch bản (Query script)</b>
<b>II. Các câu hỏi truy vấn (10 đề, mỗi đề 3 câu truy vấn)</b>
<b>Loại 1: Hiển thị danh sách có điều kiện</b>
1. Hiển thị danh sách gồm: Masv, HoTen, Malop, Ngaysinh (dd/mm/yyyy),
Gioitinh (Nam, Nữ) , Namsinh của những sinh viên có họ khơng bắt đầu bằng chữ
N,L,T.
2. Hiển thị danh sách gồm Masv, HoTen, Malop, DiemHP, MaHP của những
sinh viên có điểm HP trên 5 (<,>)
3. Hiển thị danh sách gồm: Masv, HoTen, Malop, Ngaysinh (dd/mm/yyyy),
Gioitinh (Nam, Nữ) , Namsinh của những sinh viên nam không học lớp CT11. (NOT
IN)
4. Hiển thị danh sách Masv, HoTen , Malop, MaHP, DiemMH được sắp xếp
theo mã lớp, Ten tăng dần. (ORDER BY)
5. Hiển thị danh sách gồm: Masv, HoTen, Malop, Ngaysinh (dd/mm/yyyy),
Gioitinh (Nam, Nữ) của những sinh viên không học lớp CT11, CT12. (NOT IN)
6. Hiển thị danh sách gồm: Masv, HoTen, Malop, Ngaysinh (dd/mm/yyyy),
Gioitinh (Nam, Nữ) lớp CT11 và CT12.
7. Hiển thị danh sách gồm Masv, HoTen, Malop, DiemHP, MaHP của những
sinh viên có điểm HP từ 5 đến 7 ở học kỳ I. (<,>)
8. Hiển thị danh sách gồm: Masv, HoTen, Malop, Ngaysinh (dd/mm/yyyy),
Gioitinh (Nam, Nữ), Tuổi của những sinh viên có tuổi từ 19-21. (Between)
9. Hiển thị danh sách gồm Masv, HoTen, Malop, DiemHP, MaHP của những
sinh viên có điểm HP dưới 5 ở học kỳ I. (<,>)
10. Hiển thị danh sách gồm: Masv, HoTen, Malop, Ngaysinh (dd/mm/yyyy),
Gioitinh (Nam, Nữ) , Namsinh của những sinh viên nữ có năm sinh nhỏ hơn 1995 (<,>)
11. Hiển thị danh sách gồm: Masv, HoTen, Malop, Ngaysinh (dd/mm/yyyy),
Gioitinh (Nam, Nữ) của những sinh viên nữ có tuổi >=30. (<,>)
12. Cho biết Masv, HoTen, Malop, MaHP, DiemHP những sinh viên có điểm
học phần mã ‘001’ nhỏ hơn 3. (<,>)
13. Hiển thị danh sách gồm: Masv, HoTen, Malop, Ngaysinh (dd/mm/yyyy),
Gioitinh (Nam, Nữ) của những sinh viên sinh vào tháng 8/1991 (YEAR(NS)=’1991’
AND MONTH(NS)=’8’)
15. Hiển thị Masv, HoTen, MaLop, MaKhoa, Khoahoc của nhũng sinh viên ở
Khoa có mã CNTT. (,=)
16. Hiển thị danh sách gồm: Masv, HoTen, Malop, Ngaysinh (dd/mm/yyyy),
17. Hiển thị Masv, HoTen, Malop, TenLop, Khoahoc, MaKhoa của những sinh
viên Khoa CNTT, Khóa 11. (=,AND)
<b>Loại 2: Cấu trúc lồng nhau: trả lời câu hỏi phủ định ở bảng có quan hệ nhiều </b>
<b>(DIEMTHI).</b>
18. Cho biết Hoten sinh viên CHƯA học mơn có mã ‘001’.
19. Cho biết Tên Học phần khơng có sinh viên thiếu điểm MH.
20. Cho biết Ho, tên sinh viên không học học phần mã 001.
21. Cho biết Ho, Tên sinh viên KHƠNG thiếu mơn nào
22. Cho biết HoTen sinh viên KHƠNG học mơn mã ‘001’
23. Cho biết Tên học phần mà chưa có sinh viên nào học.
24. Cho biết HoTen sinh viên đủ điểm tất cả các học phần đã học.
<b>Loại 3: Có từ khóa Group by (Khơng Having): Tính tổng theo nhóm</b>
25. Hiển thị MaLop, TenLop, số lượng nam nữ theo từng lớp.
26. Cho biết Malop, TenLop, tổng số sinh viên của mỗi lớp.
27. Hiển thị MaLop, TenLop, số lượng sinh viên theo từng lớp.
28. Đếm số sinh viên có học phần mã 001 bị thiếu điểm.
29. Tính tổng số đơn vị học trình thiếu điểm của mỗi sinh viên.
30. Tính điểm TBC cả năm cho từng sinh viên.
31. Cho biết Masv, HoTen sinh viên, Tổng số đơn vị học trình của các học phần
thiếu điểm.
32. Cho biết MaKhoa, tổng số sinh viên mỗi Khoa.
33. Cho biết tổng số sinh viên lớp CT11.
34. Hiển thị Masv, HoTen, Hocky, DiemTBC của mỗi sinh viên.
35. Đếm số sinh viên mỗi lớp CT11 và CT12.
36. Cho biết MaLop, TenLop, số lượng sinh viên học mỗi lớp CT11,CT12
<b>Loại 4: Có từ khóa Group by có Having: Trả lời cho câu hỏi Tất cả, ít nhất 2, 3, …</b>
37. Cho biết HoTen sinh viên học TẤT CẢ các học phần trong DMMONHOC
38. Cho biết HoTen sinh viên học ít nhất 3 học phần mã ‘001’, ‘002’, ‘003’.
39. Cho biết HoTen sinh viên có ít nhất 2 học phần có DiemMH <5
40. Cho biết HoTen sinh viên học ít nhất 3 học phần ở Học kỳ I.
<b>Loại 5: Tình giá trị cao nhất, thấp nhất:</b>
42. Cho biết Hotên sinh viên có điểm mơn ‘001’ cao nhất.
43. Cho biết Ho,Ten,MaHP có DiemMH cao nhất.
<b>III.</b> <b>Thủ tục:</b>
1. Tạo thủ tục nhập thêm dữ liệu cho bảng.
2. Tạo thủ tục xóa một mẫu tin có mã bất kỳ.
3. Tạo thủ tục cập nhật dữ liệu của mẫu tin có mã bất kỳ.
4. Tạo thủ tục hiển thị dữ liệu với điều kiện bất kỳ (8 đề)
1
Tạo thủ tục: Hiển thị danh sách gồm: Masv, HoTen, Malop, Ngaysinh
(dd/mm/yyyy), Gioitinh (Nam, Nữ), Namsinh của những sinh viên có họ bắt đầu bằng
chữ chỉ định, Nếu khơng có thì hiển thị thơng báo Khơng có sinh viên nào.
2.
Taọ thủ tục: Hiển thị danh sách gồm Masv, HoTen, , Malop, DiemHp, MaHP của
những sinh viên có DiemHP lớn hơn chỉ định, Nếu khơng có thì hiển thị thơng báo
khơng có sinh viên nào.
3.
Tạo thủ tục:Hiển thị danh sách gồm: Masv, HoTen, Malop, Ngaysinh
(dd/mm/yyyy), Gioitinh (Nam, Nữ), Namsinh của những sinh viên học lớp có mã chỉ
định. Kiểm tra Malop chỉ định có tồn tại trong bảng khơng, Nếu khơng có thì hiển thị
thơng báo Khơng có lớp đó.
4.
Tạo thủ tục: Cho biết Hoten sinh viên CHƯA học mơn có mã chỉ định, Kiểm tra
Mã mơn chỉ định có trong bảng khơng, Nếu khơng có thì hiển thị thơng báo Khơng có
mơn này.
5.
Tạo thủ tục:Cho biết MaKhoa, tổng số sinh viên của Khoa chỉ định.
Kiểm tra điều kiện Mã khoa có trong bảng khơng, Nếu khơng có thì hiển thị thơng
báo Khơng có Khoa này.
6.
Tạo thủ tục:Cho biết tổng số sinh viên của lớp có mã chỉ định, Kiểm tra điều kiện
Malop có trong bảng khơng, Nếu khơng có thì hiển thị thơng báo Khơng có lớp này.
7.
Tạo thủ tục: Tính điểm trung bình chung theo từng sinh viên của học kỳ được chỉ
định.
8.
Tạo thủ tục:Hiển thị Masv, HoTen, Malop, TenLop, Khoahoc, MaKhoa của những
sinh viên Khoa chỉ định.Nếu khơng có thì hiển thị thơng báo Khơng có Khoa đó
<b>IV.</b> <b>Một số hàm cơ bản như: </b>
1. Tachten(): dùng để tách tên từ một chuỗi họ tên
2. Tachho(): dùng để tách họ từ chuỗi họ tên
Ứng dụng: Hiển thị danh sách có Họ, Họ đệm, Tên, và sắp xếp theo tên.
4. Xeploai(): Dùng để xếp loại theo điểm TB
5. Docdiemnguyen(): dùng để đọc một điểm nguyên từ 0 đến 10, vd: 9 đọc là chín
6. Docdiemtp(): dùng để đọc điểm thập phân: 7,5 đọc là bảy phẩy năm
Ứng dụng: hiển thị danh sách điểm có cột điểm chữ, xếp loại.
7. GetGioitinh(): dùng để đổi một biến gioitinh kiểu bít sang kiểu chuỗi 1-> ‘Nữ’;
0-> ‘Nam’.
8. GetGioitinh2(): dùng để đổi một biến gioitinh kiểu chuỗi sang kiểu bit ‘Nữ’ -> 1,
‘Nam’ ->0
Ứng dụng: hiển thị danh sách có giới tính nam, nữ.
<b>V.</b> <b>Một số cơng việc khác:</b>
2. Tạo tập tin kịch bản Script: Database, View, Stored Procedure, Function
3. Backup / Restore