Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.18 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Truy cập vào: />
<b>1. Cấu tạo phân tử và tính ch</b>
- Cấu tạo phân tử: N2 (N ≡
- Chất khí, khơng màu, khơng mùi, khơng v
<b>2. Tính chất hóa học</b>
- Các mức oxi hóa có thể
- Vì phân tử chứa liên kết ba r
ít hoạt động chỉ tham gia ph
oxi hóa.
Cấu tạo phân tử N2
<i><b>a. Nitơ là chất oxi hóa</b></i>
- Tác dụng với kim loại →
+ Nhiệt độ thường chỉ
6Li + N2 → 2Li3N
+ Nhiệt độ cao phản ứng v
2Al + N2 → 2AlN
để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –
<b>và tính chất vật lí</b>
≡ N).
t khí, khơng màu, khơng mùi, khơng vị, khơng duy trì sự số
có của N: -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5.
t ba rất bền vững nên ở điều kiện thường, nitơ là m
tham gia phản ứng ở nhiệt độ cao. Nitơ vừa là ch
→ muối nitrua.
tác dụng với Li:
ng với một số kim loại như Mg, Ca và Al ...
Văn - Anh tốt nhất! 1
ống, sự cháy.
ng, nitơ là một chất
a là chất khử vừa là chất
Truy cập vào: để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 2
3Ca + N2 → Ca3N2
- Tác dụng với H2 → Amoniac
N2 + 3H2 ↔ 2NH3 (> 4000C; Fe, p); ΔH = -92kJ
<i><b>b. Nitơ là chất khử</b></i>
N2 + O2 ↔ 2NO (Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ 30000C hoặc có tia lửa điện)
2NO + O2 → 2NO2
(khí khơng màu) (khí màu nâu đỏ)
<b>3. Điều chế</b>
- Trong phịng thí nghiệm: nhiệt phân muối amoni nitrit
NH4NO2 → N2 + 2H2O (t
0
)
NH4Cl + NaNO2 → N2 + NaCl + 2H2O (t0)
- Trong cơng nghiệp: chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng, dùng màng lọc rây
phân tử.
<b>4. Nhận biết</b><i><b> </b></i>
Trong các bài toán nhận biết, N2 thường được để lại để nhận biết sau cùng.
<b>5. Trạng thái tự nhiên và ứng dụng</b>
- Trong tự nhiên, nitơ tồn tại ở dạng tự do và trong hợp chất:
+ Dạng tự do: Nitơ chiếm 80% thể tích khơng khí.
+ Dạng hợp chất: có nhiều ở dạng NaNO3 (diêm tiêu natri), trong thành phần
protein, axit nucleic...
Truy cập vào: để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 3