Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

4 ĐỀ THAM KHẢO LỚP 12 GIỮA KỲ 2 20-21 THEO BẢN ĐẶC TẢ + MA TRẬN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.65 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI</b>

TỔ HÓA HỌC



<b> KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021</b>

<b>Mơn: Hóa học - Lớp 12</b>



<i>Thời gian làm bài</i>

:

<i>45 phút (khơng tính thời gian phát đề)</i>


<i>Cho ngun tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, S = 32, Cl =35,5,</i>


<i>K=39, Fe=56, Ba=137. </i>



<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm</b>



<b>Câu 1: </b>

Nguyên liệu chính để điều chế kim loại Na trong công nghiệp là



<b>A.</b>

Na

2

CO

3

.

<b>B.</b>

NaOH.

<b>C.</b>

NaCl.

<b>D.</b>

NaNO

3

.



<b>Câu 2:</b>

Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?



<b>A.</b>

Al.

<b>B.</b>

Ca.

<b>C.</b>

Na.

<b>D.</b>

Cu.



<b>Câu 3: </b>

Cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử kim loại kiềm là



<b>A.</b>

ns

2

<sub>np</sub>

1

<sub>. </sub>

<b><sub>B.</sub></b>

<sub> ns</sub>

1

<sub>.</sub>

<b><sub>C.</sub></b>

<sub> ns</sub>

2

<sub>.</sub>

<b><sub>D.</sub></b>

<sub> ns</sub>

2

<sub>np</sub>

2

<sub>.</sub>



<b>Câu 4: </b>

Trong các hợp chất, kim loại nhóm IA có số oxi hóa là



<b>A. </b>

+4.

<b>B. </b>

+1.

<b>C. </b>

+2.

<b>D. </b>

+3.



<b>Câu 5:</b>

Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong



<b>A.</b>

rượu.

<b>B.</b>

giấm.

<b>C.</b>

nước.

<b>D.</b>

dầu hỏa.




<b>Câu 6</b>

: Chất X được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày. Công thức của X là



<b>A.</b>

NH

4

Cl.

<b>B.</b>

NaHCO

3

.

<b>C.</b>

NaCl.

<b>D.</b>

Na

2

SO

4

.



<b>Câu 7:</b>

Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là



<b>A.</b>

Sr, K.

<b>B.</b>

Be, Al.

<b>C.</b>

Ca, Ba.

<b>D.</b>

Na, Ba.



<b>Câu 8</b>

: Công thức chung của oxit kim loại nhóm IIA là



<b>A.</b>

RO.

<b>B.</b>

R

2

O.

<b>C.</b>

RO

2

.

<b>D.</b>

R

2

O

3

.



<b>Câu 9:</b>

Kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối và



<b>A.</b>

H

2

.

<b>B.</b>

O

2

.

<b>C.</b>

H

2

O.

<b>D.</b>

Cl

2

.



<b>Câu 10:</b>

Thạch cao sống có cơng thức hóa học là



<b>A.</b>

CaCO

3

.

<b>B.</b>

CaSO

4

.2H

2

O.

<b>C.</b>

CaSO

4

.

<b>D.</b>

CaSO

4

.H

2

O.



<b>Câu 11:</b>

Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?



<b>A.</b>

Na

2

CO

3

.

<b>B.</b>

NaCl.

<b>C.</b>

HCl.

<b>D.</b>

H

2

SO

4

.



<b>Câu 12:</b>

Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là



<b>A.</b>

4.

<b>B.</b>

1.

<b>C.</b>

2.

<b>D.</b>

3.



<b>Câu 13</b>

: Quặng nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất nhôm?




<b>A.</b>

Boxit.

<b>B.</b>

Đolomit.

<b>C.</b>

Apatit.

<b>D.</b>

Manhetit.



<b>Câu 14</b>

: Trong phân tử nhôm clorua, tỉ lệ số nguyên tử nhôm và nguyên tử clo là



<b>A.</b>

3 : 1.

<b>B.</b>

2 : 1.

<b>C.</b>

1 : 3.

<b>D.</b>

1 : 2.



<b>Câu 15:</b>

Trên bề mặt của đồ vật làm bằng nhơm được phủ kín một lớp hợp chất X rất mỏng, bền và mịn,


khơng cho nước và khí thấm qua. Chất X là



<b>A.</b>

nhôm clorua.

<b>B.</b>

nhôm oxit.

<b>C.</b>

nhôm sunfat.

<b>D.</b>

nhôm nitrat.



<b>Câu 16</b>

: Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong công nghiệp


nhuộm, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua viết gọn là



<b>A</b>

. KAl(SO

4

)

2

.12H

2

O.

<b>B</b>

. NaAl(SO

4

)

2

.12H

2

O.



<b>C</b>

. NH

4

Al(SO

4

)

2

.12H

2

O.

<b>D</b>

. LiAl(SO

4

)

2

.12H

2

O.



<b>Câu 17:</b>

Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm


kim loại



<b>A.</b>

Zn.

<b>B.</b>

Cu.

<b>C.</b>

Pb.

<b>D.</b>

Ag.



<b>Câu 18: </b>

Chất có tính lưỡng tính là



<b>A.</b>

NaHSO

4

.

<b>B.</b>

NaOH.

<b>C.</b>

NaHCO

3

.

<b>D. </b>

NaCl.



<b>Câu 19:</b>

Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển màu hồng?




<b>A</b>

. NaCl.

<b>B</b>

. HCl.

<b>C</b>

. NaOH.

<b>D</b>

. KNO

3

.



<b>Câu 20:</b>

Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường?



<b>A.</b>

Ca.

<b>B.</b>

Fe.

<b>C.</b>

Cu.

<b>D.</b>

Ag.



<b>Câu 21:</b>

Khi dẫn từ từ khí CO

2

đến dư vào dung dịch Ca(OH)

2

thấy có hiện tượng



<b>A. </b>

kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.

<b>B. </b>

khơng có hiện tượng.



<b>C. </b>

kết tủa trắng xuất hiện.

<b>D. </b>

bọt khí và kết tủa trắng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 25:</b>

Khử hoàn toàn 16 gam Fe

2

O

3

cần dùng vừa đủ m gam Al. Giá trị của m là



<b>A</b>

. 2,7.

<b>B</b>

. 5,4.

<b>C</b>

. 11,2.

<b>D</b>

. 5,6.



<b>Câu 26:</b>

Chất nào sau đây tan trong dung dịch NaOH?



<b>A</b>

. Al(OH)

3

.

<b>B</b>

. MgO.

<b>C</b>

. Fe

2

O

3

.

<b>D</b>

. Mg(OH)

2

.


<b>Câu 27: </b>

Thực hiện các thí nghiệm sau:



(a) Cho kim loại K vào dung dịch HCl;


(b) Đốt bột Al trong khí Cl

2

;



(c) Cho Na

2

CO

3

vào dung dịch BaCl

2

;


(d) Cho NaOH vào dung dịch Mg(NO

3

)

2

;



(e) Điện phân Al

2

O

3

nóng chảy, có mặt Na

3

AlF

6

.


Số thí nghiệm có phản ứng oxi hố-khử xảy ra là




<b>A. </b>

2.

<b>B. </b>

1.

<b>C. </b>

3.

<b>D. </b>

4.



<b>Câu 28: </b>

Thực hiện các thí nghiệm sau:



(a) Cho dung dịch Na

2

SO

4

vào dung dịch Ba(OH)

2

;


(b) Cho Na

2

O vào H

2

O;



(c) Cho dung dịch Ba(OH)

2

dư vào dung dịch NaHCO

3

;


(d) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ có màng ngăn.


Số thí nghiệm có NaOH tạo ra là



<b>A. </b>

2.

<b>B. </b>

1.

<b>C. </b>

4.

<b>D. </b>

3.



<b>PHẦN TỰ LUẬN</b>

:

<b>3,0 điểm</b>



<b>Câu 29:</b>

<i><b>(1 điểm)</b></i>



Khử 32 gam Fe

2

O

3

bằng khí CO dư, sản phẩm khí thu được cho vào bình nước vơi trong dư thu


được m gam kết tủa. Tính giá trị của m?



<b>Câu 30:</b>

<i><b> (1 điểm)</b></i>



Chia m gam hỗn hợp A bột Al và Mg làm 2 phần bằng nhau.



Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí ( đktc).


Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí (đktc).


Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?



<b>Câu 31: </b>

<i><b>(0,5 điểm)</b></i>




Hòa tan hết 56,72 gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al

2

O

3

trong lượng nước dư, thu được V lít khí H

2

(đktc) và dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Sục khí CO

2

đến dư vào X, thu được 37,44 gam kết


tủa. Tính V?



<b>Câu 32 </b>

<i><b>(0,5 điểm)</b></i>



Cho 4 chất rắn dạng bột: BaSO

4

, CaCO

3

, K

2

CO

3

, KCl. Chỉ dùng thêm H

2

O và dung dịch HCl,


trình bày cách nhận biết 4 chất trên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI



<b> TỔ HĨA HỌC</b>

<b>KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021</b>

<b>Mơn: Hóa học - Lớp 12</b>


<i>Thời gian làm bài</i>

:

<i>45 phút (khơng tính thời gian phát đề)</i>


<i>Cho ngun tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S = 32; </i>



<i>Cl =35,5; K=39; Fe=56; Ba=137; Ca=40. </i>



<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm - 28 câu</b>



<b>Câu 1: </b>

Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl

2



<b>A. </b>

nhiệt phân CaCl

2

.

<b>B. </b>

điện phân CaCl

2

nóng chảy.



<b>C. </b>

dùng Na khử Ca

2+

<sub> trong dung dịch CaCl</sub>



2

.

<b>D. </b>

điện phân dung dịch CaCl

2

.



<b>Câu 2:</b>

Phương trình hố học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thủy luyện ?



<b>A.</b>

Zn + CuSO

4

→ Cu + ZnSO

4

<b>B.</b>

H

2

+ CuO

Cu + H

2

O




<b>C.</b>

CuCl

2

Cu + Cl

2

<b>D.</b>

2CuSO

4

+ 2H

2

O

2Cu + 2H

2

SO

4

+ O

2


<b>Câu 3: </b>

Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là



<b>A. </b>

3.

<b>B. </b>

2.

<b>C. </b>

4.

<b>D. </b>

1.



<b>Câu 4: </b>

Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là



<b>A. </b>

R

2

O

3

.

<b>B. </b>

RO

2

.

<b>C. </b>

R

2

O.

<b>D. </b>

RO.



<b>Câu 5: </b>

Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là



<b>A. </b>

1s

2

<sub>2s</sub>

2

<sub>2p</sub>

6

<sub>3s</sub>

2

<sub>. </sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>1s</sub>

2

<sub>2s</sub>

2

<sub>2p</sub>

6

<sub>. </sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>1s</sub>

2

<sub>2s</sub>

2

<sub>2p</sub>

6

<sub>3s</sub>

1

<sub>. </sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>1s</sub>

2

<sub>2s</sub>

2

<sub>2p</sub>

6

<sub>3s</sub>

2

<sub>3p</sub>

1

<sub>.</sub>



<b>Câu 6</b>

: Dung dịch làm q tím chuyển sang màu xanh là



<b>A. </b>

NaCl.

<b>B. </b>

Na

2

SO

4

.

<b>C. </b>

NaOH.

<b>D. </b>

NaNO

3

.



<b>Câu 7:</b>

Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm



<b>A. </b>

IIA.

<b>B. </b>

IVA.

<b>C. </b>

IIIA.

<b>D. </b>

IA.



<b>Câu 8</b>

: Kim loại

<b>không </b>

phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là



<b>A. </b>

Fe.

<b>B. </b>

Na.

<b>C. </b>

Ba.

<b>D. </b>

K.



<b>Câu 9:</b>

Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử kim loại kiềm thổ là



<b>A.</b>

ns

2

<sub>np</sub>

1

<sub>. </sub>

<b><sub>B.</sub></b>

<sub> ns</sub>

1

<sub>.</sub>

<b><sub>C.</sub></b>

<sub> ns</sub>

2

<sub>.</sub>

<b><sub>D.</sub></b>

<sub> ns</sub>

2

<sub>np</sub>

2

<sub>.</sub>




<b>Câu 10:</b>

Thạch cao nung có cơng thức hóa học là



<b>A.</b>

CaCO

3

.

<b>B.</b>

CaSO

4

.2H

2

O.

<b>C.</b>

CaSO

4

.

<b>D.</b>

CaSO

4

.H

2

O.



<b>Câu 11:</b>

Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion



<b>A. </b>

Cu

2+

<sub>, Fe</sub>

3+

<sub>. </sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>Al</sub>

3+

<sub>, Fe</sub>

3+

<sub>. </sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>Na</sub>

+

<sub>, K</sub>

+

<sub>. </sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>Ca</sub>

2+

<sub>, Mg</sub>

2+

<sub>.</sub>



<b>Câu 12: </b>

Nước cứng

<b>không</b>

gây ra tác hại nào dưới đây?



<b>A.</b>

Gây ngộ độc nước uống.



<b>B.</b>

Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.



<b>C.</b>

Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.



<b>D.</b>

Gây hao tốn nhiên liệu và khơng an tồn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.



<b>Câu 13</b>

: Mô tả nào dưới đây

<b>không</b>

phù hợp với nhôm (Z = 13)?



<b>A.</b>

Ở ơ thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA.

<b>B.</b>

Cấu hình electron là [Ne] 3s

2

<sub>3p</sub>

1

<sub>.</sub>



<b>C.</b>

Có 3 electron ở lớp ngoài cùng

<b>D.</b>

Số oxi hóa đặc trưng là +3.



<b>Câu 14</b>

: Mơ tả nào dưới đây về tính chất vật lí của nhơm là

<b>chưa</b>

chính xác ?



<b>A. </b>

Màu trắng bạc.

<b>B. </b>

Dẫn điện tốt hơn Cu.



<b>C. </b>

Là kim loại nhẹ.

<b>D. </b>

Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.




<b>Câu 15:</b>

Chất có tính chất lưỡng tính là



<b>A. </b>

NaCl.

<b>B. </b>

Al(OH)3.

<b>C. </b>

AlCl3.

<b>D. </b>

NaOH.



<b>Câu 16</b>

: Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là



<b>A.</b>

nhôm.

<b>B.</b>

sắt.

<b>C.</b>

magie.

<b>D.</b>

đồng.



<b>Câu 17:</b>

Một số hoá chất được để trên ngăn tủ có khung kim loại bằng sắt. Sau một thời gian, người ta thấy


khung kim loại bị gỉ. Hóa chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên?



<b>A.</b>

Ancol etylic.

<b>B.</b>

Dây nhôm.

<b>C.</b>

Dầu hoả.

<b>D.</b>

Axit clohiđric.



<b>Câu 18: </b>

Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na

2

CO

3

<sub> tác dụng với dung dịch </sub>



<b>A. </b>

KCl.

<b>B. </b>

KOH.

<b>C. </b>

NaNO

3

.

<b>D. </b>

CaCl

2

.



<b>Câu 19:</b>

Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catơt thu được



<b>A. </b>

Na.

<b>B. </b>

NaOH.

<b>C. </b>

Cl

2

.

<b>D. </b>

HCl.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b>

ban đầu có xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan ra, tạo dung dịch trong suốt.



<b>B.</b>

ban đầu có sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa xanh.



<b>C. </b>

ban đầu có sủi bọt khí, sau đó có tạo kết tủa xanh, rồi kết tủa tan ra tạo dung dịch trong suốt.



<b>D.</b>

chỉ có sủi bọt khí.




<b>Câu 23</b>

:

Cho 10 gam kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thốt ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ


đó là



<b>A.</b>

Ba.

<b>B.</b>

Mg.

<b>C.</b>

Ca.

<b>D.</b>

Sr.



<b>Câu 24:</b>

Kim loại Al

<b>không </b>

phản ứng với dung dịch



<b>A. </b>

H

2

SO

4

đặc, nguội.

<b>B. </b>

Cu(NO

3

)

2

.

<b>C. </b>

HCl.

<b>D. </b>

NaOH.



<b>Câu 25:</b>

Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột


nhơm đã phản ứng là (Cho Al = 27)



<b>A. </b>

2,7 gam.

<b>B. </b>

10,4 gam.

<b>C. </b>

5,4 gam.

<b>D. </b>

8,1 gam.



<b>Câu 26:</b>

Trộn 10,8 gam Al với m gam FeO nung nóng cho phản ứng hồn tồn. Giá trị của m là



<b>A. </b>

43,2g.

<b>B. </b>

22,4g.

<b>C. </b>

33,6g.

<b>D. </b>

25,2g.



<b>Câu 27: </b>

Cho các phát biểu sau:



(a) Sục khí NH

3

vào dung dịch AlCl

3

thu được kết tủa Al(OH)

3

.


(b) Cho sợi Mg vào dung dịch CuSO

4

, Mg bị ăn mòn điện hóa.


(c) Thạch cao nung có cơng thức CaSO

4

.H

2

O.



(d) Trong dung dịch Ba khử được FeCl

3

thành FeCl

2

.


Số phát biểu đúng là



<b>A. 4.</b>

<b>B. 1. </b>

<b>C. 2. </b>

<b>D. 3. </b>



<b>Câu 28: </b>

Cho các phản ứng:




(1). CaCl

2

+ Na

2

CO

3

→ CaCO

3

+ 2NaCl


(2). Ca(HCO

3

)

2

+ Ca(OH)

2

→ 2CaCO

3

+ 2H

2

O



(3). CaCO

3

+ 2CH

3

COOH → (CH

3

COO)

2

Ca + CO

2

+ H

2

O


(4). CaCO

3

+ 2KCl → CaCl

2

+ K

2

CO

3


Các phản ứng xảy ra là



<b>A. </b>

1, 2, 3, 4

<b>B. </b>

2, 3, 4

<b>C. </b>

1, 3, 4.

<b>D. </b>

1, 2, 3.



<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>

:

<b> 3,0 điểm</b>



<b>Câu 29: (1 điểm) </b>

Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO,


Fe

2

O

3

(ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được khí X. Dẫn tồn bộ khí X ở trên vào


lượng dư dung dịch Ca(OH)

2

thì tạo thành 4 gam kết tủa. Tính giá trị của V?



<b>Câu 30: (1 điểm)</b>

Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H

2

SO

4

lỗng thì thốt ra


0,4 mol khí. Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí.


Tính giá trị của m?



<b>Câu 31: (0,5 điểm)</b>

Cho 4 chất rắn dạng bột: NaOH, Al, Mg, Al

2

O

3

. Chỉ dùng thêm

H

2

O

, trình bày cách


nhận biết 4 chất trên.



<b>Câu 32: (0,5 điểm)</b>

Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba hòa tan hết trong nước dư tạo ra dung dịch Y và 5,6 lít khí (ở


đktc). Tính thể tích dung dịch H

2

SO

4

2M tối thiểu cần để trung hòa dung dịch Y?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI



<b> TỔ HÓA HỌC</b>

<b>KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021</b>

<b>Mơn: Hóa học - Lớp 12</b>



<i>Thời gian làm bài</i>

:

<i>45 phút (khơng tính thời gian phát đề)</i>


<i>Cho ngun tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S = 32; </i>



<i>Cl =35,5; K=39; Fe=56; Ba=137; Ca=40. </i>



<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>

.



<b>Câu 1: </b>

Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là thực hiện quá trình



<b>A. </b>

cho nhận proton.

<b>B. </b>

khử các kim loại.



<b>C. </b>

khử các ion kim loại.

<b>D. </b>

oxi hóa các kim loại.



<b>Câu 2: </b>

Phương pháp chung để điều chế kim loại kiềm là



<b>A. </b>

điện phân nóng chảy.

<b>B. </b>

điện phân dung dịch.



<b>C. </b>

thủy luyện.

<b>D. </b>

nhiệt luyện.



<b>Câu 3: </b>

Để bảo quản kim loại kiềm, cần ngâm chìm trong



<b>A. </b>

dầu hỏa.

<b>B. </b>

cồn.

<b>C. </b>

nước.

<b>D. </b>

giấm.



<b>Câu 4: </b>

Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là



<b>A. </b>

Li.

<b>B. </b>

Na.

<b>C. </b>

K.

<b>D. </b>

Cs.



<b>Câu 5: </b>

Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là



<b>A. </b>

1.

<b>B. </b>

2.

<b>C. </b>

7.

<b>D. </b>

8.




<b>Câu 6: </b>

Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây

<b>không </b>

phản ứng với nước?



<b>A. </b>

Be.

<b>B. </b>

Ba.

<b>C. </b>

Mg.

<b>D. </b>

Ca.



<b>Câu 7: </b>

Phương pháp nào sau đây chỉ làm mềm nước cứng tạm thời?



<b>A. </b>

Kết tủa.

<b>B. </b>

Cất nước.

<b>C. </b>

Đun sôi.

<b>D. </b>

Trao đổi ion.



<b>Câu 8: </b>

Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?



<b>A.</b>

Vôi sống (CaO).

<b>B.</b>

Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).



<b>C.</b>

Đá vôi (CaCO3).

<b>D.</b>

Thạch cao nung (CaSO4.H2O).



<b>Câu 9: </b>

Tác hại nào sau đây

<b>không</b>

phải của nước cứng?



<b>A.</b>

Giảm hương vị của trà.

<b>B.</b>

Sử dụng nước cứng trong ăn uống gây ngộ độc.



<b>C.</b>

Tốn thêm nhiên liệu, nguyên liệu.

<b>D.</b>

Làm ống dẫn nước laaun gày bị đóng cặn.



<b>Câu 10: </b>

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?



<b>A. </b>

Cr.

<b>B. </b>

Sr.

<b>C</b>

. Al.

<b>D</b>

. Fe.



<b>Câu 11: </b>

Cho dãy các kim loại sau: Na, Mg, Ba, Al. Kim loại có tính khử yếu nhất trong dãy này là



<b>A. </b>

Al.

<b>B. </b>

Na.

<b>C. </b>

Mg.

<b>D. </b>

Ba.



<b>Câu 12: </b>

Cho dãy các kim loại sau: Ag, Fe, Cu, Al. Kim loại có khả năng dẫn điện tốt thứ 3 trong dãy là




<b>A. </b>

Al.

<b>B. </b>

Ag.

<b>C. </b>

Fe.

<b>D. </b>

Cu.



<b>Câu 13: </b>

Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có



<b>A. </b>

Fe.

<b>B. </b>

Al.

<b>C. </b>

Fe

2

O

3

.

<b>D. </b>

Al

2

O

3

.



<b>Câu 14:</b>

Phát biểu nào sau đây

<b>không</b>

đúng?



<b>A. </b>

AlCl

3

tác dụng được với dung dịch H

2

SO

4

.

<b>B. </b>

Al

2

O

3

tác dụng với dung dịch NaOH.



<b>C. </b>

Al

2

O

3

là hợp chất lưỡng tính.

<b>D. </b>

Al(OH)

3

là kết tủa ở dạng keo.



<b>Câu 15: </b>

Ứng dụng nào của nhôm là không đúng?



<b>A.</b>

Nhôm nhẹ, dẫn điện tốt nên được dùng làm dây dẫn điện thay cho đồng.



<b>B.</b>

Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa.



<b>C.</b>

Bột nhôm trộn với bột đồng oxit để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hàn đường rây.



<b>D.</b>

Nhôm được dùng trong xây dựng nhà cửa, trang trí nội thất.



<b>Câu 16: </b>

Cơng thức phân tử của nhơm hidroxit là



<b>A. </b>

Al(NO

3

)

3

.

<b>B. </b>

Al(OH)

3

.

<b>C. </b>

Al

2

O

3

.

<b>D. </b>

AlCl

3

.



<b>Câu 17: C</b>

hất tác dụng được với dung dịch HCl là



<b>A.</b>

Al

2

(SO

4

)

3

.

<b>B.</b>

Ca(NO

3

)

2

.

<b>C.</b>

AlCl

3

.

<b>D.</b>

Al

2

O

3

.




<b>Câu 18: </b>

Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B. </b>

Nhúng thanh Al vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và H

2

SO

4

.



<b>C. </b>

Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong khơng khí ẩm.



<b>D. </b>

Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H

2

SO

4

loãng.



<b>Câu 22: </b>

Phát biểu nào sau đây đúng?



<b>A. </b>

Một số kim loại kiềm thổ tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.



<b>B. </b>

Tính khử của kim loại kiềm thổ tăng dần theo dãy: Ba, Ca, Mg.



<b>C. </b>

Các hiđroxit của kim loại kiềm thổ chỉ có tính bazơ.



<b>D. </b>

Các kim loại kiềm thổ đều có 2 lớp electron.



<b>Câu 23: </b>

Điều khẳng định nào sau đây là

<b>sai</b>

?



<b>A. </b>

Al(OH)

3

phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.



<b>B. </b>

Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trị là chất khử.



<b>C. </b>

Kim loại Al tan được trong dung dịch H

2

SO

4

loãng, nguội.



<b>D. </b>

Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn so với kim loại Cu.



<b>Câu 24: </b>

Dung dịch AlCl

3

tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thu được kết tủa keo trắng?




<b>A.</b>

NH

3

<b>B.</b>

Ba(OH)

2

<b>C.</b>

HCl

<b>D.</b>

NaOH



<b>Câu 25: </b>

Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CaO

 <i>X</i>

<sub>CaCl</sub>

<sub>2</sub>  <i>Y</i>

<sub>Ca(NO</sub>

<sub>3</sub>

<sub>)</sub>

<sub>2</sub>  <i>Z</i>

<sub>CaCO</sub>

<sub>3</sub>


Công thức của X, Y, Z lần lượt là:



<b>A.</b>

HCl, HNO

3

, Na

2

CO

3

.

<b>B. </b>

HCl, AgNO

3

, (NH

4

)

2

CO

3

.



<b>C. </b>

Cl

2

, AgNO

3

, MgCO

3

.

<b>D. </b>

Cl

2

, HNO

3

, CO

2

.



<b>Câu 26: </b>

Cho 24,48 gam Al

2

O

3

vào dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là



<b>A.</b>

18,72.

<b>B. </b>

37,44.

<b>C. </b>

39,36.

<b>D. </b>

19,68.



<b>Câu 27: </b>

Cho hỗn hợp gồm 4,6 gam Na; 4 gam Ca tác dụng với nước dư, kết thúc phản ứng, thể tích khí thu


được ở đktc là



<b>A. </b>

4,48.

<b>B. </b>

3,36.

<b> </b>

<b>C. </b>

5,6.

<b>D.</b>

6,72.



<b>Câu 28: </b>

Cho m gam bột Al vào lượng dư bột CuO, đun nóng trong điều kiện khơng có khơng khí đến khi



phản ứng hoàn toàn thu được 19,2 gam Cu. Giá trị của m là



<b>A.</b>

2,7.

<b>B. </b>

12,6.

<b>C. </b>

5,4.

<b>D.</b>

8,1.



<b>B. PHẦN TỰ LUẬN</b>

:



<b>Câu 29: (1,0 điểm) </b>

Chỉ dùng 1 thuốc thứ hãy phân biệt các chất rắn: Al, Al

2

O

3

, MgO.




<b>Câu 30: (1,0 điểm) </b>

Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí CO

2

(ở đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1 M


và Ba(OH)

2

0,2 M thu được m gam kết tủa.Tính giá trị của m.



<b>Câu 31: (0,5 điểm) </b>

Nêu hiện tượng và viết PTHH xảy ra khi cho hỗn hợp gồm Al và Na (tỉ lệ mol 1:2) vào


nước dư.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI



<b> TỔ HĨA HỌC</b>

<b>KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021</b>

<b>Mơn: Hóa học - Lớp 12</b>


<i>Thời gian làm bài</i>

:

<i>45 phút (khơng tính thời gian phát đề)</i>



<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>.


<b>Câu 1. </b>Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là H2?


<b> A.</b> K. <b>B.</b> Na. <b>C.</b>Fe. <b>D.</b> Ca.


<b>Câu 2. </b>Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?


<b> A.</b>Cu <b>B.</b>Na <b>C.</b>Ca <b>D.</b>Mg.


<b>Câu 3: </b>Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?


<b>A.</b> Na. <b>B.</b> Ca. <b>C.</b> Al. <b>D.</b> Fe.


<b>Câu 4: </b>Chất nào sau đây <b>không </b>tác dụng với dung dịch NaOH?


<b>A. </b>FeCl2. <b>B. </b>CuSO4. <b>C. </b>MgCl2. <b>D.</b>KNO3.


<b>Câu 5:</b> Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:



<b>A. </b>Na, K, Ba <b>B</b>. Mg, Ca, Ba <b>C</b>. Na, K , Ca <b>D</b>. Li , Na, Mg


<b>Câu 6:</b> Trong các hợp chất, K có số oxi hóa là


<b>A. </b>0 và +1. <b>B. </b>+1. <b>C. </b>+1 và +2. <b>D. </b>+1 và -1.


<b>Câu 7</b>: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?


<b>A</b>. Ca(HCO3)2. <b>B</b>. FeCl3. <b>C</b>. AlCl3. <b>D</b>. H2SO4.


<b>Câu 8</b>: Một loại nước cứng khi đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hịa tan những hợp chất
nào sau đây?


<b>A</b>. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. <b>B</b>. Ca(HCO3)2, MgCl2.


<b>C</b>. CaSO4, MgCl2. <b>D</b>. Mg(HCO3)2, CaCl2.


<b>Câu 9: </b>Thành phần chính của đá vơi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là


<b>A</b>. Ca(HCO3)2. <b>B</b>. CaCO3. <b>C</b>. CaSO3. <b>D</b>. CaCl2.


<b>Câu 10.</b> Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kểt tủa, vừa có khí thốt ra?


<b>A.</b> NaOH. <b>B.</b> HC1. <b>C.</b> Ca(OH)2. <b>D.</b> H2SO4.


<b>Câu 11:</b> Công thức của hiđroxit kim loại kiềm thổ là


<b>A.</b> ROH. <b>B.</b> R(OH)2. <b>C.</b> RO. <b>D.</b> R(OH)3.



<b>Câu 12:</b> Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ ion


<b>A.</b> Cl-<sub> và </sub>
2
4

SO



trong dung dịch. <b>B.</b> Cl<b>-</b><sub> và </sub>HCO3




trong dung dịch.


<b>C.</b> Ca2+<sub> và </sub>HCO3


trong dung dịch. <b>D.</b> Ca2+<sub> và Mg</sub>2+<sub> trong dung dịch.</sub>


<b>Câu 13:</b> Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?


<b>A</b>. H2SO4. <b>B</b>. NaCl. <b>C</b>. Na2SO4. <b>D</b>. KCl.


<b>Câu 14: </b>Kim loại Al <b>không </b>tan được trong dung dịch nào sau đây?


<b>A.</b> NaOH. <b>B.</b> BaCl2. <b>C.</b> HCl. <b>D.</b> Ba(OH)2.


<b>Câu 15:</b> Chất nào sau đây tan tốt trong nước?


<b>A.</b> AlCl3. <b>B.</b> Al2O3. <b>C.</b> Al(OH)3. <b>D.</b> Al.



<b>Câu 16:</b> Mơ tả nào dưới đây về tính chất vật lí của nhôm là <b>sai</b>?


<b>A.</b> Màu trắng bạc. <b>B.</b> Là kim loại nhẹ.


<b>C.</b> Dẫn điện và nhiệt tốt hơn kim loại Cu. <b> D. </b>Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.


<b>Câu 17: </b>Tiến hành ba thí nghiệm sau:


(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.


(b) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.


(c) Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Zn rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp ăn mịn điện hóa là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>0. <b>D. </b>3.


<b>Câu 18: </b>Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:


<b>A</b>. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4. <b>B</b>. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.


<b>C</b>. HNO3, NaCl và Na2SO4.<b>D</b>. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>D. </b>Các kim loại kiềm thổ đều có 2 lớp electron.


<b>Câu 21:</b> Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng?


<b>A. </b>AlCl3 tác dụng được với dung dịch H2SO4. <b>B. </b>Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH.


<b>C. </b>Al2O3 là hợp chất lưỡng tính. <b>D. </b>Al(OH)3 là kết tủa ở dạng keo.



<b>Câu 22. </b> Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung
dịch HC1 0,1M cần dùng để trung hịa X là


<b>A.</b> 150 ml. <b>B.</b> 300 ml. <b>C.</b> 600 ml. <b>D.</b> 900 ml.


<b>Câu 23:</b> Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc).
Kim loại đó là


<b>A.</b> Ba. <b>B.</b> Mg. <b>C.</b> Ca. <b>D.</b> Sr.


<b>Câu 24</b>: Hấp thụ hồn tồn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M thu
được dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?


<b>A</b>. 2,44 gam <b>B</b>. 2,22 gam <b>C</b>. 2,31 gam <b>D</b>. 2,58 gam.


<b>Câu 25. </b>Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu được


<b>A.</b> 1,68. <b>B.</b> 2,80. <b>C.</b>3,36. <b>D.</b> 0,84.


<b>Câu 26: </b>Cho phương trình phản ứng aAl +bHNO3  cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Tỉ lệ a : b là


<b>A</b>. 1 : 3 <b>B</b>. 2 : 3 <b>C</b>. 2 : 5 <b>D</b>. 1 : 4


<b>Câu 27: </b>Cho các phát biểu sau:


(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa trắng.



(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thốt ra.


(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần.


(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.


(e) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 28</b>: Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.


(b) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).


(c) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.


(d) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).


Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?


<b>A</b>. 3. <b>B</b>. 4. <b>C</b>. 1. <b>D</b>. 2.


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>:<b> 3,0 điểm</b>


<b>Câu 29: (1 điểm) </b>Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Al2(SO4)3 thấy dung dịch bị vẫn đục, nhỏ tiếp dung
dịch NaOH vào dung dịch trở lại trong suốt. Sau đó nhỏ tiếp dung dịch HCl vào thấy dung dịch vẫn đục, nhỏ tiếp
dung dịch HCl vào thấy dung dịch trở lại trong suốt.



Viết các phương trình hóa học minh họa mỗi hiện tượng quan sát được.


<b>Câu 30: (1 điểm)</b> Hòa tan hoàn toàn 7,3 gam hỗn hợp bột Na, Al vào nước thu được 5,6 lít H2 (đktc). Tính phần
trăm khối lượng của Na trong hỗn hợp.


<b>Câu 31: (0,5 điểm)</b> Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về


khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml


dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13.


Tính giá trị của m?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

×