Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.73 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Truy cập vào: />
- Tiến hành các bước như cách lậ
- Xác định sự oxi hóa: sự tác dụng c
- Sự khử: sự tác oxi ra khỏi hợp ch
- Chất oxi hóa: Chất nhường oxi cho ch
- Chất khử: chất nhận oxi của chấ
II. BÀI TẬP MẪU
Hồn thành các phương trình phả
và vẽ sơ đồ sự oxi hóa, sự khử.
a. Fe2O3 + H2
⎯⎯⎯⎯ Fe + H2O
b. Mg + CO2
⎯⎯⎯⎯ MgO + CO
c. CO + SO2
⎯⎯⎯⎯ S + CO2
<i>Giải </i>
a.
Fe2O3 +
Chất oxi hóa: Fe2O3
Chất khử: H2
b.
Mg +
Chất oxi hóa: CO2
Chất khử: Mg
c.
SO2
Chất oxi hóa: SO2
Chất khử: CO
để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn
ng của oxi với một chất.
p chất.
ng oxi cho chất khác.
ất khác.
ản ứng sau và cho biết chất nào là chất oxi hóa, ch
Sự khử
+ 3H2
⎯⎯⎯⎯ 2Fe + 3H2O
Sự oxi hóa
Sự oxi hóa
CO2
⎯⎯⎯⎯ MgO + CO
Sự khử
Sự khử
+ 2CO ⎯⎯⎯⎯ S + 2 CO2
Sự oxi hóa
Văn - Anh tốt nhất! 1
Truy cập vào: để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 2
III. BÀI TẬP
Bài 1.
Hồn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết nó thuộc loại phản ứng nào?
a. PbO + H2 → ? + H2O
b. H2S + O2 → S + ?
c. H2S + SO2 → S + ?
d. Mg + SO2 → S + ?
e. SO2 + H2 → ? + H2O
f. SO2 + CO → S + ?
Bài 2.
Hoàn thành và giải thích vì sao các phản ứng sau là phản ứng oxi hóa khử, cho biết chất khử, chất
oxi hóa.
a. FeO + C → Fe + CO2
b. FeO + Si → Fe + SiO2
c. CuO + CO → Cu + CO2
d. CO + O2 → CO2
e. H2 + O2 → H2O
Bài 3.
Hoàn thành và phân biệt các loại phản ứng hóa học sau:
a. Zn + HCl → ZnCl2 + H2
b. HgO ⎯⎯⎯⎯ Hg + O2
c. Fe2O3 + Al → Al2O3 + Fe
d. C + H2O → CO + H2
e. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
f. NaHCO3
⎯⎯⎯⎯ Na2CO3 + CO2 + H2O
g. Fe + O2 → Fe3O4
h. Fe3O4 + CO → Fe + CO2
LỜI GIẢI VÀ ĐÁP ÁN
Bài 1.
a. PbO + H2 → Pb + H2O
b. 2H2S + O2 → 2S + 2H2O
c. 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
d. 2Mg + SO2 → S + 2MgO
e. SO2 + 2H2 → S + 2H2O
f. SO2 + 2CO → S + 2CO2
Truy cập vào: để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 3
a. Sự khử
2FeO + C ⎯⎯⎯⎯ 2Fe + CO2
Sự oxi hóa
Chất oxi hóa: FeO
Chất khử: C
b. Sự khử
2FeO + Si ⎯⎯⎯⎯ 2Fe + SiO2
Sự oxi hóa
Chất oxi hóa: FeO
Chất khử: Si
c. Sự khử
CuO + CO ⎯⎯⎯⎯ Cu + CO2
Sự oxi hóa
Chất oxi hóa: CuO
Chất khử: CO
d. Sự oxi hóa
2CO + O2
⎯⎯⎯⎯ 2CO2
Sự khử
Chất oxi hóa: O2
Chất khử: CO
e. Sự oxi hóa
2H2 + O2
⎯⎯⎯⎯ 2H2O
Sự khử
Chất oxi hóa: O2
Chất khử: H2
Bài 3.
a. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
→ Phản ứng thế
b. 2HgO ⎯⎯⎯⎯ 2Hg + O2
Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 4
c. 2Fe2O3 + 4Al → 2Al2O3 + 4Fe
→ Phản ứng oxi hóa – khử
d. C + H2O → CO + H2
→ Phản ứng oxi hóa – khử
e. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
→ Phản ứng thế
f. 2NaHCO3
⎯⎯⎯⎯ Na2CO3 + CO2 + H2O
→ Phản ứng phân hủy
g. 3Fe + 2O2 → Fe3O4
→ Phản ứng hóa hợp
h. Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2