Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.92 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Truy cập vào: />
<b>1. Diễn đạt cơng thức hóa học</b>
<b>Phương pháp </b>
- nAx: n phân tử Ax
- nAxBy: n phân tử AxBy
- nA: n nguyên tử A
Ví dụ:
- 2Cl: 2 nguyên tử clo
- Cl2: 1 phân tử Cl2
- 3H2O: 3 phân tử H2O.
- Năm nguyên tử đồng: 5Cu
- Bốn phân tử khí hidro: 4 H
- Năm phân tử Kali sunfat (2K, 1S, 4O): 5 K
<b> Bài tập vận dụng </b>
Bài 1
Diễn đạt các cách viết sau:
a) 4Al
b) 2 Al(OH)3
c) 3O2
d) 12C6H12O6
Dùng chữ số và CTHH diễn đạt những ý sau:
a) Ba phân tử Nitơ.
b) Năm nguyên tử sắt.
c) Hai phân tử khí cacbonic (1C, 2O).
d) Bảy phân tử Natri nitrat (1Na, 1N, 3O).
e) Chín phân tử axetilen (2C, 2H).
f) Ba phân tử axit sunfuric (2H, 1S, 4O).
<b>Bài 3</b>
Phát hiện chỗ sai và sửa lại cho đúng:
a/ Đơn chất:O2, cl2,Cu2, P2,FE,CA, pb, N
để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn
<b>ễn đạt cơng thức hóa học </b>
ử đồng: 5Cu
ốn phân tử khí hidro: 4 H2
ử Kali sunfat (2K, 1S, 4O): 5 K2SO4
ễn đạt những ý sau:
ử khí cacbonic (1C, 2O).
ảy phân tử Natri nitrat (1Na, 1N, 3O).
ử axetilen (2C, 2H).
sunfuric (2H, 1S, 4O).
ửa lại cho đúng:
,FE,CA, pb, N
Văn - Anh tốt nhất! 1
Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 2
b/ Hợp chất: NACl, hgO,CUSO4, H2O
<b>Bài 4</b>
Phân biệt cách viết sau:
a/ 2O và O2
b/ 3O và O3
c/ 2CO và CO2
d/ 2 ZnCl2 và ZnCl2
<b>Hướng dẫn </b>
Bài 3
Để làm được bài này chú ý cách viết KHHHsao cho đúng, cách viết chỉ số trong CTHH.
Sai: vị trí số 2
Sửa lại: O2
<b>2. Xác định phân tử khối </b>
Cách tính PTK: là tổng số nguyên tử khối của các nguyên tử tạo thành phân tử.
Căn cứ vào KHHH, biết được nguyên tử khối rồi nhân với số nguyên tử của KHHH đó +
sang KHHH thứ hai tương tự như vậy….
Chẳng hạn phân tử gồm nA và mB thì PTK = a . n + b . m (với a, b là nguyên tử khối
của A và B).
Chú ý:
Đề yêu cầu tính PTK của phân tử có cơng thức hóa học, ta cũng tính tương tự như cách
trên. (cơng thức hóa học (CTHH) sẽ học ở bài 9, nhưng ở bài này chúng ta cứ làm quen
trước).
- Dạng 1: AnBm = a . n + b . m (với a, b là NTK của A và B).
- Dạng 2: An(BCt)m có 2 cách làm:
o Cách 1: An(BCt)m = a . n + (b + c . t).m
(với a, b,c là NTK của A, B, C)
o Cách 2: An(BCt)m = a . n + b . m + c . t . m
Truy cập vào: để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 3
=> PTK = 23 x 2 + 32 + 4 x 16 = 142
(nhớ là 1 có thể nhân hoặc khơng nhân).
- Tính PTK của Fe2(SO4)3
=> Fe2(SO4)3 = 56 . 2 + (32+16.4).3 = 400
- Tính PTK của Al(HCO3)3
=> Al(HCO3)3 = 27 + (1+12+16.3).3 = 210
<b>Bài tập vận dụng </b>
<b>Bài 1</b>
Tính phân tử khối của các phân tử sau:
a) Khí hidro (2H) b) Ozon O3
c) Nước (2H; 1O) d) Nước vôi trong (1Ca, 2O, 2H)
e) Magie photphat (3 Mg, 2P, 8O)
<b>Bài 2 </b>
<b>Tính PTK các chất có CTHH sau </b>
a/ Al(OH)3
b/ Ca3(PO4)2
c/ Mg(NO3)2
d/ Fe(OH)2
e/ AgNO3
i/ K3PO4
j/ H2SO4
k/ HNO3
l/ Al2(SO4)3
m/ Ca(HCO3)2
n/ CO2