Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài tập Giải tích 2. Phân hiệu trường đại học Giao thông vận tải tại thành phố Hồ Chí Minh.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.97 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP GIẢI TÍCH 2 - 2018</b>



<b>Chương 1. Hàm nhiều biến</b>


<b>A. Tính giới hạn</b>



1. lim


(x,y)→(0,2)


p


x2<sub>+ (</sub><sub>y</sub><sub>−</sub><sub>2)</sub>2<sub>+ 1</sub><sub>−</sub><sub>1</sub>
x2<sub>+ (</sub><sub>y</sub><sub>−</sub><sub>2)</sub>2


2. lim


(x,y)→(0,0)


(1 +x2<sub>+</sub><sub>y</sub>2<sub>)</sub>


1


x2<sub>+</sub><sub>y</sub>2


3. lim


(x,y)→(0,0)


1 +x2<sub>+</sub><sub>y</sub>2


y2 (1−cosy)



<b>B. Đạo hàm và vi phân</b>



Bài 1. Tính đạo hàm riêng và vi phân tồn phần của:
(1) z= ln


q


x+px2<sub>+</sub><sub>y</sub>2




(2) z= ln tanx


y


(3) f(x, y, z) = arctan y


xz


(4) f(x, y, z) =x2<sub>+ 3</sub><sub>y</sub>2<sub>z</sub><sub>+</sub><sub>xz</sub>3<sub>+</sub><sub>e</sub>xyz
Bài 2. Đạo hàm của hàm hợp


<b>(1)</b> Choz= ln(u2<sub>+</sub><sub>v</sub>2<sub>)</sub><sub>, u</sub><sub>=</sub><sub>xy, v</sub><sub>=</sub><sub>e</sub>x+y<sub>. Tính</sub><sub>z</sub>0


xvàz0y.


<b>(2)</b> Cho z = ln(3x+ 2y −1), x = et<sub>, y</sub> <sub>= sin</sub><sub>t</sub><sub>. Tính</sub>


∂z


∂x,


∂z
∂y,


dz
dt.


<b>(3)</b> Choz=f(xy+y2<sub>)</sub><sub>,</sub><sub>f</sub><sub>là hàm khả vi. Rút gọn biểu thức</sub>
A= (x+ 2y)∂z


∂x−y
∂z
∂y


<b>(4)</b> Cho hàm:u(x, y, z) = arctany


x+


x


z


2


.Rút gọn biểu
thức B =x∂u


∂x+y
∂u


∂y +z


∂u
∂z.


Bài 3. Tínhzx0(0,0), zy0(0,0)vớiz= 3



xy


Bài 4. Tínhy0(x)biếty = y(x)là hàm ẩn xác định bởi phương
trình


(1) ln<sub>p</sub> 1


x2<sub>+</sub><sub>y</sub>2 =arctg
x
y


(2) xey+yex= 1


Từ đó, tínhy0(0)biếty(0) = 1.


Bài 5. Tínhdzbiếtz=z(x, y)là hàm ẩn xác định bởi
(1) arctgz+z2=exy


(2) z−yex/z<sub>= 0</sub>


(3) 3x+ 2y+z=e−x−y−z
(4) x3<sub>+</sub><sub>y</sub>3<sub>+</sub><sub>z</sub>3<sub>= 3</sub><sub>xyz</sub>



(5) zez<sub>=</sub><sub>ye</sub>x<sub>+</sub><sub>xe</sub>y<sub>.</sub>


Bài 6. Tínhy0(x), z0(x)biếty=y(x), z=z(x)xác định bởi
(


x+ 2y+ 3z= 1


x2+y2+z3= 4


Bài 7. Đạo hàm cấp cao


<b>(1)</b> Chou=px2<sub>+</sub><sub>y</sub>2<sub>+</sub><sub>z</sub>2<sub>. Chứng minh rằng:</sub>
u00<sub>x</sub>2+u00<sub>y</sub>2+u00<sub>z</sub>2 =


2


u


<b>(2)</b> Tính các đạo hàm riêng cấp 2 của hàm số


f(x, y) =xsin(x2+ 3y) + ln(x+ 2y).


<b>(3)</b> Tính các đạo hàm riêng cấp 2 tại(0,1)của hàm số


f(x, y) =e2x+3y<sub>+</sub> 1
p


x2<sub>+</sub><sub>y</sub>2



Bài 8. Tìmd2<sub>z</sub><sub>biết:</sub>


(1) z=x2<sub>ln(</sub><sub>x</sub><sub>+</sub><sub>y</sub><sub>)</sub>


(2) z= arctany


x


(3) z= sin(x2+ 3y)


<b>C. Dùng vi phân tính gần đúng</b>


1. A=p1,984<sub>+ 3</sub><sub>,</sub><sub>03</sub>2


2. B = ln(√1,03 +√3<sub>0</sub><sub>,</sub><sub>99</sub><sub>−</sub><sub>1)</sub>
3. C= arctan1 + 0,02


3


0,992


4. D=p(1,04)1,99<sub>+ ln(1</sub><sub>,</sub><sub>02)</sub>


<b>D. Cực trị của hàm nhiều biến</b>


Bài 1. Tìm cực trị các hàm sau:


(1) f(x, y) =x2<sub>+</sub><sub>xy</sub><sub>+</sub><sub>y</sub>2<sub>−</sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub>−</sub><sub>3</sub><sub>y.</sub>


(2) f(x, y) =x3+y3−15xy.


(3) f(x, y) =xy+8



x+


1


y


(4) f(x, y) =y√x−2y2<sub>−</sub><sub>x</sub><sub>+ 7</sub><sub>y</sub><sub>+ 5</sub><sub>.</sub>


(5) f(x, y) =x2+ 4y2−2 ln(xy).


(6) f(x, y) =x3<sub>+ 3</sub><sub>xy</sub>2<sub>−</sub><sub>15</sub><sub>x</sub><sub>−</sub><sub>12</sub><sub>y.</sub>


(7) f(x, y) =x+ 2y với điều kiệnx2<sub>+</sub><sub>y</sub>2<sub>= 5</sub>


(8) f(x, y) =x2<sub>+</sub><sub>y</sub>2 <sub>với điều kiện</sub> x


2 +


y


3 = 1


Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất


(1) f(x, y) =x2<sub>+ 3</sub><sub>y</sub>2<sub>+</sub><sub>x</sub><sub>−</sub><sub>y</sub><sub>, trên miền đóng</sub><sub>D</sub><sub>giới hạn</sub>


bởi các đườngx= 1,y= 1,x+y= 1.


(2) f(x, y) =x2<sub>−</sub><sub>y</sub>2 <sub>trên miền</sub><sub>D</sub><sub>=</sub><sub>{x</sub>2<sub>+</sub><sub>y</sub>2<sub>≤</sub><sub>9</sub><sub>}</sub>



(3) f(x, y) =xytrên miền D=nx


2


8 +


y2


2 ≤1


o


(4) z= 1 +xy−x−y, trên miền đóngDgiới hạn bởiy=x2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chương 2. Tích phân nhiều lớp</b>


<b>A. Tích phân hai lớp</b>



Bài 1. Tính các tích phân hai lớp sau:
(1) I =


Z Z


D


(x−y)dxdy;Dlà miền giới hạn bởi các đường


y=x,y= 2−x2


(2) I=



Z Z


D


(x2+2y)dxdy;Dlà miền giới hạn bởi các đường


y=x2<sub>−</sub><sub>1</sub><sub>, y</sub><sub>=</sub><sub>x</sub><sub>+ 1</sub><sub>.</sub>


(3) I =


Z Z


D


(x+y)dxdy;Dlà miền phẳng giới hạn bởi các
đường y=x, y= 0, x+y= 2, x+y= 4.


(4) I =


Z Z


D


(x3+ 4y)dxdy, Dlà miền phẳng được giới hạn
bởi các đường y= 0; x=√y; y= 2−x.


(5) I=


Z Z



D


xydxdy, Dlà miền phẳng được giới hạn bởi các
đường x= 0, y= 1, x2<sub>+</sub><sub>y</sub>2<sub>= 2</sub><sub>x.</sub>


(6) I =


Z Z


D


(3x+ 4y)dxdy, D là tam giácOAB,O(0,0),


B(−2,2),C(2,0).
(7) I=


Z Z


D


x2


y2dxdy, Dlà miền phẳng được giới hạn bởi các


đường x= 2, xy= 1, y=x.


(8) I=


Z Z



D


xydxdy, Dlà miền phẳng được giới hạn bởi các
đường y=√2x−x2<sub>, y</sub><sub>= 0</sub>


(9) I =


Z Z


D


x2ydxdy, Dlà miền phẳng được giới hạn bởi


các đường y=x2<sub>, y</sub><sub>=</sub> x
2


4 , y= 1


(10) I=


Z Z


D


(x+ 2y)dxdy,Dlà tam giácABC, vớiA(1,1),


B(2,2),C(4,−2).


Bài 2. Đổi thứ tự lấy tích phân:



(1) I=


1


Z


0
dx


4−x2
Z




1−x2


f(x, y)dy


(2) I=


1


Z


0
dx


2x
Z



2x−x2


f(x, y)dy


(3) I=


1


Z


0
dy




2y
Z



2y−y2


f(x, y)dx.


(4) I=


1


Z



0
dy



2−y2
Z


y


f(x, y)dx


Bài 3. Tính các tích phân sau bằng cách đổi biến:
(1) I=


Z Z


D


(x3−y3)dxdy; Dgiới hạn bởi


x+y= 1, x+y= 4, x−y= 1, x−y=−1


(2) I=


Z Z


D
p


(x2<sub>+</sub><sub>y</sub>2<sub>)</sub>3<sub>dxdy</sub><sub>;</sub> <sub>D</sub> <sub>giới hạn bởi các đường</sub>



x=p1−y2<sub>, y</sub><sub>=</sub><sub>x, y</sub><sub>=</sub><sub>−x</sub>


(3) I=


Z Z


D


(1 +xy)dxdy; D={1≤x2+y2≤2x}


(4) I=


Z Z


D
p


x2<sub>+</sub><sub>y</sub>2<sub>dxdy</sub><sub>,</sub><sub>D</sub><sub>=</sub><sub>{x</sub>2<sub>+</sub><sub>y</sub>2<sub>≤</sub><sub>x, y</sub><sub>≥</sub><sub>0</sub><sub>}</sub>


(5) I=


Z Z


D


ln(1 +x2+y2)dxdy; trong đó


D={x2+y2≤R2, y≥0}.



(6) I=


Z Z


D
r


1−x
2
a2 −


y2


b2dxdy; D=


nx2


a2 +
y2
b2 ≤1


o


.


(7) I=


Z Z


D



(x+y)dxdy; trong đó


D=


<sub>(</sub><sub>x</sub>


−1)2


4 +


(y−1)2


1 ≤1




<b>B. Tích phân ba lớp</b>


Tính các tích phân ba lớp sau:
(1) I =


Z Z Z


V


xdxdydz; V là tứ diện được giới hạn bởi các mặt


x+y+z= 1,x= 0,y= 0,z= 0.
(2) I=



Z Z Z


V


(x+y+z)dxdydz; V là lăng trụ tam giác được giới
hạn bởi các mặtx= 0,y= 0,z= 0,z= 1,x+y= 1.
(3) I=


Z Z Z


V


(z+x2+y2)dxdydz; V được giới hạn bởi các mặt


z=px2<sub>+</sub><sub>y</sub>2<sub>, z</sub><sub>= 1</sub><sub>.</sub>


(4) I=


Z Z Z


V


zpx2<sub>+</sub><sub>y</sub>2<sub>dxdydz</sub><sub>;</sub> <sub>V</sub> <sub>giới hạn bởi</sub>


z=p2−x2<sub>−</sub><sub>y</sub>2<sub>, z</sub><sub>=</sub>p


x2<sub>+</sub><sub>y</sub>2


(5) I=



Z Z Z


V
p


x2<sub>+</sub><sub>y</sub>2<sub>+</sub><sub>z</sub>2<sub>dxdydz</sub><sub>; trong đó</sub>


V ={x2<sub>+</sub><sub>y</sub>2<sub>+</sub><sub>z</sub>2<sub>≤</sub><sub>z}</sub>


(6) I=


Z Z Z


V


(x2+y2+z2)dxdydz; trong đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. Ứng dụng của tích phân nhiều lớp</b>


Bài 1. Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi các mặt


(1) 2x+ 3y= 12, x= 0, z= 0, z =1
2y


(2) z=x2<sub>+</sub><sub>y</sub>2<sub>, z</sub><sub>= 2</sub><sub>−</sub><sub>x</sub>2<sub>−</sub><sub>y</sub>2


(3) z=x2<sub>+</sub><sub>y</sub>2<sub>và</sub><sub>z</sub>2<sub>=</sub><sub>x</sub>2<sub>+</sub><sub>y</sub>2


(4) z=p2−x2<sub>−</sub><sub>y</sub>2<sub>, z</sub><sub>=</sub>p


x2<sub>+</sub><sub>y</sub>2<sub>.</sub>



(5) z= 6−x2<sub>−</sub><sub>y</sub>2<sub>, z</sub><sub>=</sub>p


x2<sub>+</sub><sub>y</sub>2


Bài 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
(1) y=x2<sub>, y</sub><sub>= 2</sub><sub>−</sub><sub>x, y</sub><sub>= 0</sub>


(2) y=ex<sub>, y</sub><sub>=</sub><sub>e</sub>−2x<sub>, y</sub><sub>= 4</sub>


(3) x2=y, x2= 2y, y2=x, y2= 4x


(4) x2+y2= 2x, x2+y2= 4x, y=x, y= 0


<b>Chương 3. Tích phân đường và tích phân mặt</b>


<b>Bài 1. Tính tích phân đường loại 1</b>



(1) I=


Z


d


AB


x2ds,dABlà cungy= lnxvàA(1,0),B(e,1).


(2) I =


Z



d


OA


ds


p


x2<sub>+</sub><sub>y</sub>2<sub>+ 4</sub>,dOAlà đoạn thẳng nối gốcO(0,0)với


điểmA(1,2).
(3) I =


Z


L


(x2+y2)ds,Llà biên của tam giácOABvớiO(0,0),


A(1,1),B(−1,1).
(4) I=


Z


L


(x+y)ds; L: x2+y2=ax, a >0


(5) I=



Z


L


(x+y+z)ds;Llà đường cong


x= 2 cost, y= 2 sint, z=t, 0≤t≤2π


(6) I=


Z


C


(x43 <sub>+</sub><sub>y</sub>43<sub>)</sub><sub>ds</sub><sub>;</sub> <sub>C</sub><sub>:</sub> <sub>x</sub>23 <sub>+</sub><sub>y</sub>23 <sub>=</sub><sub>a</sub>23<sub>, a ></sub><sub>0</sub>


(7) I=


Z


C
p


x2<sub>+</sub><sub>y</sub>2<sub>ds</sub><sub>;</sub> <sub>C</sub><sub>:</sub> <sub>x</sub>2<sub>+</sub><sub>y</sub>2<sub>= 2</sub><sub>y.</sub>


<b>Bài 2. Tính tích phân đường loại 2</b>


(1) I=


Z



L


yexydx+x4exydy; trong đóL:y=x2<sub>đi từ</sub><sub>A</sub><sub>(0</sub><sub>,</sub><sub>0)</sub><sub>→</sub>
B(1,1).


(2) I=


Z


L


x2dy−y2dx


x5/3<sub>+</sub><sub>y</sub>5/3 ; trong đó:


L:


(


x=Rcos3<sub>t</sub>


y=Rsin3t , 0≤t≤π/2.


(3) I=


I


L



|x|dx+|y|dy; Llà đường gấp khúc nối các điểm


A(1,0)→B(0,2)→C(−1,0)→D(0,−2)→A(1,0).


(4) I=


I


L+


(x+y)2dx+ (x−y)dy; L: x


2
a2 +


y2
b2 = 1.


(5) I =


I


L+


2(x2+y2)dx+ (x+y)2dy, Llà biên của tam giác


∆LM N,L(1,1),M(2,2),N(1,3).
(6) I=


I



L+


(xy+x+y)dx+(xy+x−y)dy; trong đóL:x2<sub>+</sub><sub>y</sub>2<sub>=</sub>
ax, a >0.


(7) I=


(4,3)


Z


(2,1)


exy(1 +xy)dx+x2exydy.


(8) I=


I


L+


(−x2<sub>y</sub><sub>)</sub><sub>dx</sub><sub>+</sub><sub>xy</sub>2<sub>dy</sub><sub>;</sub> <sub>L</sub><sub>:</sub> x
2


4 +


y2


1 = 1.



(9) I=


I


L+


(x+y)dx−(x−y)dy
x2<sub>+</sub><sub>y</sub>2 ; L: x


2<sub>+</sub><sub>y</sub>2<sub>= 4</sub>


.


(10) I=


(1,1)


Z


(0,0)


(x+y)dx+ (x−y)dy.


(11) I=


Z


L



(x+y+z)dx−xdy+xydz; trong đóLlà đoạn thẳng
đi từA(1,2,3)đến B(2,4,5).


(12) I =


Z


C


(yexy−x2y+ 3x)dx+ (xexy+xy2+ 2y)dy; trong
đóC:x2<sub>+</sub><sub>y</sub>2<sub>= 1</sub><sub>, y</sub><sub>≥</sub><sub>0</sub><sub>,</sub> <sub>đi từ</sub><sub>A</sub><sub>(1</sub><sub>,</sub><sub>0)</sub><sub>đến</sub><sub>B</sub><sub>(</sub><sub>−</sub><sub>1</sub><sub>,</sub><sub>0)</sub><sub>.</sub>


<b>Bài 3. Tính tích phân mặt loại 1</b>


(1) I=


Z Z


S


(x2+y2)dS; Slà phần mặt cầu


x2+y2+z2=a2, z≥0.


(2) I=


Z Z


S


(x2+z2)dS; trong đóSlà phần mặt



z=p2−x2<sub>−</sub><sub>y</sub>2<sub>, z</sub><sub>≥</sub><sub>1</sub><sub>.</sub>


(3) I=


Z Z


S


dS


(1 +x+y)2; Slà phần mặt


x+y+z= 1nằm trong góc phần tám thứ nhất.


(4) I=


Z Z


S


xdS; S là phần mặt


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(5)
Z Z


S


xyzdS, Slà phần mặtz=x2<sub>+</sub><sub>y</sub>2<sub>giới hạn bởi</sub><sub>z</sub><sub>= 1</sub><sub>.</sub>



(6) I=


Z Z


S


z+ 2x+4y
3




dS; trong đóSlà phần mặt


x


2 +


y


3 +


z


4 = 1nằm trong góc phần tám thứ nhất.


(7) I=


Z



S
Z


(x2+z2)dS; Slà biên của vật thể giới hạn bởi


y=px2<sub>+</sub><sub>z</sub>2<sub>, y</sub><sub>= 1</sub><sub>.</sub>


<b>Bài 4. Tính tích phân mặt loại 2</b>


(1) I=


Z Z


S


zdxdy;


Slà phía ngồi mặt cầux2<sub>+</sub><sub>y</sub>2<sub>+</sub><sub>z</sub>2<sub>= 1</sub><sub>.</sub>


(2) I=


Z Z


S


x2dydz+y2dxdz+z2dxdy; Slà phía ngồi của nửa
mặt cầux2<sub>+</sub><sub>y</sub>2<sub>+</sub><sub>z</sub>2<sub>= 1</sub><sub>, z</sub><sub>≥</sub><sub>0</sub><sub>.</sub>


(3) I=


Z



S
Z


xyzdydx; Slà phía ngồi phần mặt cầu


x2+y2+z2= 1, z ≥0, y≥0.


(4) I =


Z Z


S


yzdxdy; Slà mặt phía ngồi của vật thể giới hạn bởi


x2<sub>+</sub><sub>y</sub>2<sub>≤</sub><sub>1</sub><sub>,</sub> <sub>0</sub><sub>≤</sub><sub>z</sub><sub>≤</sub><sub>1</sub><sub>.</sub>


(5) I =


Z Z


S


y2dxdz+z2dxdy; S là mặt phía ngồi của vật thể
giới hạn bởiz=x2+y2, z= 1.


(6) I=


Z



S
Z


z2dxdy, S là phía ngồi mặt


x2+y2+ (z−1)2= 1.


<b>Chương 4. Phương trình vi phân</b>


<b>A. Phương trình vi phân cấp 1</b>



Bài 1. Giải các phương trình tách biến
(1) xp1−y2<sub>dx</sub><sub>+</sub><sub>y</sub>√<sub>1</sub><sub>−</sub><sub>x</sub>2<sub>dy</sub><sub>= 0</sub>


(2) y0<sub>=</sub><sub>x</sub>2<sub>+</sub><sub>xy</sub><sub>+</sub>y
2


4 −1


(3) y0<sub>= (</sub><sub>x</sub><sub>+</sub><sub>y</sub><sub>+ 1)</sub>2


(4) y0<sub>= cos(</sub><sub>x</sub><sub>−</sub><sub>y</sub><sub>−</sub><sub>1)</sub>


Bài 2. Giải các phương trình đẳng cấp
(1) y0=e−yx +y


x


(2) xy0<sub>−</sub><sub>y</sub><sub>+</sub><sub>x</sub><sub>cos</sub>y



x= 0


(3) xy0−y= (x+y) lnx+y


x


(4) y0<sub>=</sub> y


x+ cos
y
x


(5) y0= 3x


2<sub>−</sub><sub>xy</sub><sub>−</sub><sub>y</sub>2
x2


(6) y0= x


2<sub>−</sub><sub>xy</sub><sub>+</sub><sub>y</sub>2
xy


Bài 3. Giải các phương trình vi phân tuyến tính cấp 1
(1) y0− 2


x+ 1y= (x+ 1)


3


(2) y0+y= 1



ex<sub>(1</sub><sub>−</sub><sub>x</sub><sub>)</sub>, y(2) = 1.
(3) y0+ 2xy=xe−x2


(4) (x2+y)dx=xdy


(5) (y+ lnx)dx−xdy= 0


(6) y0cosy+ siny=x


Bài 4. Giải các phương trình Becnoulli
(1) y0−2xy= 3x3<sub>y</sub>2


(2) 2y0−x
y =


xy
x2<sub>−</sub><sub>1</sub>


(3) y0+ 2y=y2ex


(4) xy0+y=y2<sub>ln</sub><sub>x</sub><sub>;</sub> <sub>y</sub><sub>(1) = 1</sub>


(5) ydx−(x2<sub>y</sub>2<sub>+</sub><sub>x</sub><sub>)</sub><sub>dy</sub><sub>= 0</sub>


(6) xy0−2x√ycosx=−2y


Bài 5. Giải các phương trình vi phân toàn phần
(1) (x+y)dx+ (x−y)dy= 0; y(0) = 0.



(2) (1 +exy)dx+e
x
y




1−x
y




dy= 0


(3) 2x


y3dx+


y2<sub>−</sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2
y4 dy= 0


(4) (1 +y2<sub>sin 2</sub><sub>x</sub><sub>)</sub><sub>dx</sub><sub>−</sub><sub>2</sub><sub>y</sub><sub>cos</sub>2<sub>xdy</sub><sub>= 0</sub>


<b>B. Phương trình vi phân cấp 2</b>



Bài 1. Giải các phương trình vi phân cấp 2 giảm cấp
(1) (1 +x2)y00+ 1 = 0


(2) y00=y


0



x +x
2


(3) (1−x2<sub>)</sub><sub>y</sub>00<sub>−</sub><sub>xy</sub>0<sub>= 2</sub><sub>,</sub> <sub>y</sub><sub>(0) = 0</sub><sub>,</sub><sub>y</sub>0<sub>(0) = 0</sub>


(4) (y0)2+ 2yy00= 0


Bài 2. Giải các phương trình vi phân tuyến tính cấp 2 với hệ số hằng
(1) y00−2y0+y= 2e2x<sub>.</sub>


(2) y00−6y0+ 9y= cos 3x.


(3) 2y00+ 3y0+y=xe−x
(4) y00+ 2y0+ 2y=x2−4x+ 3


(5) y00−4y0 = 4x2+ 3x+ 2; y(0) = 0, y0(0) = 2


(6) y00<sub>+ 4</sub><sub>y</sub>0<sub>+ 4</sub><sub>y</sub><sub>= 3</sub><sub>e</sub>−2x<sub>, y</sub><sub>(2) =</sub><sub>y</sub>0<sub>(2) = 0</sub>


(7) 4y00−4y0+y=xe12x
(8) y00+ 2y0+ 2y=exsinx.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(11) y00+y= 6 sinx


(12) y00−2y0+y=xex
(13) y00−4y0 =x2<sub>+ 2</sub><sub>x</sub><sub>+ 3</sub>


(14) y00−2y0 = 2 cos2x



(15) y00−y= e


x


1 +ex
(16) y00+y= 1


sinx.


Bài 3. Giải các phương trình vi phân tuyến tính cấp 2 với hệ số hàm
(1) (x2<sub>+1)</sub><sub>y</sub>00<sub>−</sub><sub>2</sub><sub>xy</sub>0<sub>+2</sub><sub>y</sub><sub>= 0</sub><sub>biết một nghiệm riêng</sub><sub>y</sub>


1=x.


(2) x2(lnx−1)y00 −xy0 +y = 0 biết một nghiệm riêng


y1=x.
(3) y00+2


xy


0<sub>+</sub><sub>y</sub><sub>= 0</sub><sub>biết một nghiệm riêng</sub><sub>y</sub>


1=


cosx
x .


(4) (x2−1)y00+ 4xy0+ 2y= 0biết một nghiệm riêng



y1= 1
1 +x.


<b>Chương 5. Hình học vi phân</b>



<b>Bài 1. Viết phương trình tiếp diện, pháp tuyến của mặt</b>


(1) z=x2<sub>+</sub><sub>y</sub>2<sub>tại</sub><sub>A</sub><sub>(1</sub><sub>,</sub><sub>2</sub><sub>,</sub><sub>5)</sub>


(2) x2<sub>+</sub><sub>y</sub>2<sub>+</sub><sub>z</sub>2<sub>= 14</sub><sub>tại</sub><sub>A</sub><sub>(1</sub><sub>,</sub><sub>2</sub><sub>,</sub><sub>3)</sub>


(3) z3+ 2xy+y2= 0tạiA(−1,2,0)


(4) x2<sub>−</sub><sub>4</sub><sub>y</sub>2<sub>+ 2</sub><sub>z</sub>2<sub>= 0</sub> <sub>tại</sub><sub>A</sub><sub>(2</sub><sub>,</sub><sub>3</sub><sub>,</sub><sub>4)</sub>


(5) z2<sub>=</sub><sub>x</sub>2<sub>+</sub><sub>y</sub>2 <sub>tại</sub><sub>A</sub><sub>(3</sub><sub>,</sub><sub>4</sub><sub>,</sub><sub>5)</sub><sub>.</sub>


(6) x2<sub>−</sub><sub>4</sub><sub>y</sub>2<sub>+ 2</sub><sub>z</sub>2<sub>= 6</sub><sub>tại</sub><sub>A</sub><sub>(2</sub><sub>,</sub><sub>2</sub><sub>,</sub><sub>3)</sub>


<b>Bài 2. Viết phương trình tiếp tuyến, pháp diện của các</b>


<b>đường cong</b>



(1) x= 3 cost, y= 3 sint, z= 2ttạit=π
2


(2) x=t, y= 2t2, z=t3tạit= 2


(3) x= e


t<sub>sin</sub><sub>t</sub>





2 , y= 1, z=


et<sub>sin</sub><sub>t</sub>




2 tạit=


π


4


<b>Bài 3. Tính độ cong</b>


(1) xy= 1tạiA(1,1)


(2) y=x3<sub>−</sub><sub>3</sub><sub>x</sub><sub>+ 2</sub><sub>,</sub>


tạiA(0,2)


(3)
(


x= 2t−1


y=t2+ 1 , tại điểm ứng vớit=





3


(4)
(


x=a(t−sint)


y=a(1−cost) a>0, tại điểm ứng vớit=


π


2


(5) y2=xtạiA(1,1)


(6) r=a(1 + cosϕ),a >0


(7) r=eaϕ


</div>

<!--links-->

×