Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tải TỔNG HỢP KIẾN THỨC & CÔNG THỨC TOÁN Lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (678.33 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



Hịa.matốn luyện thi quốc gia chuyên toán

tel: 098.55.444.88

- Đam mê để thành công

-



---


Học để được điểm 10 i s 9


điểm 10 toán thầy

Hòa.matoán

giảng viên

ĐHgt

giảng dạy.


TNG HP CễNG THC LP 6.


I. Đại số


1.1 Các phép tinh cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa.


Phép tính Số thứ nhất Số thứ hai Dấu phép <sub>tính </sub> Kết quả phép <sub>tính </sub> Điều kiện để kết quả <sub>là số tự nhiên </sub>
Cộng


a b

Số hạng Số hạng + Tổng Mọi a và b
Trừ


a b

Số bị trừ Số trừ

Hiệu

a b


Nhân


.



a b

hoặc a x
b


Thừa số Thừa số x , . Tích Mọi a và b
Chia



:



a b

Số bị chia Số chia : Thương

b

0,

a b k k N

. ,



Nâng lên lũy


thừa

<sub>a</sub>

n Cơ số Số mũ


Viết số mũ
nhỏ và đưa


lên cao


Lũy thừa <sub>Mọi a và n, trừ </sub>

<sub>0</sub>

0
1.2 Dấu hiệu chia hết


Chia hết cho Dấu hiệu Chia hết cho Dấu hiệu
2 Chữ số tận cùng là số chẵn 5 Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
3 Tổng các chữ số chia hết cho <sub>3 </sub> 9 Tổng các chữ số chia hết cho 9
1.3 Cách tìm ƯCLN và BCNN


Tìm ƯCLN Tìm BCNN
1. Phân tích các thừa số nguyên tố.


2. Chọn các thừa số nguyên tố


CHUNG CHUNG và RIÊNG
3. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ:



NHỎ NHÂT LỚN NHẤT
1.4 Số nguyên


Tính chất
của phép
cộng các số
nguyên


a b b a

  

<sub>a b</sub>

<sub></sub>

<sub>  </sub>

<sub>c a</sub>

<sub>b c</sub>

<sub></sub>




0 0

0



a

   

a

<sub>a</sub>

<sub>  </sub>

 

<sub>a</sub>

<sub>0</sub>

<sub> </sub>


Phép trừ 2


số nguyên

 



a b a

   

b




Nhân 2 số
nguyên


.0 0.

0



a

a



Nếu a,b cùng dấu


thì

a b

.

a b

.



Nếu a,b trái dấu thì


.

.



a b

 

a b



Tính chất
của phép
nhân


.

.



a b b a

 

<sub>a b c a b c</sub>

<sub>. .</sub>

<sub></sub>

<sub>. .</sub>

 

<sub> </sub>

a

.1 1.

a a

<sub>a b c</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>a b a c</sub>

<sub>.</sub>

<sub></sub>

<sub>.</sub>




Bội và ước
của số
nguyên


,



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



Hịa.matốn luyện thi quốc gia chun tốn

tel: 098.55.444.88

- Đam mê để thành công

-



---


Học để được điểm 10 Đại số 9


điểm 10 toán thầy

Hòa.matoán

giảng viên

ĐHgt

giảng dạy.



a

c



b

d

nếu

a d b c

.

.



.



0,


.



a

a m

<sub>m</sub>

<sub>m Z</sub>



b

b m



a

b

a b



m m

m





a

b

a b



m m

m








1.6 Tính chất của phép cộng và nhân phân số


Cộng Nhân
Giao hoán

a

c

c

a



b d

  

d b

.

.



a c

c a


b d

d b



Kết hợp

a c

p

a

c

p



b d

q

b

d

q





<sub></sub>

<sub>  </sub>

<sub></sub>





.

.

.

.



a c

p

a c p


b d q

b d q





<sub></sub>








Cộng với số 0

a

0 0

a

a

.



b

   

b

b



Nhân với số 1

a

.1 1.

a

a

.



b

b

b



Số đối

a

a

0



b

b





 

<sub></sub>

<sub></sub>





Số nghịch đảo

a b

.

1, ,

a b

0



b a



Phân phối của phép nhân đối


với phép cộng

.

.

. .



a c

p

a c

a p




b d

q

b d b q











II. Hình học


1. Điểm, ba điểm thẳng hàng
- Đặt tên điểm

A B C

, ,



- 3 điểm thẳng hàng :

A d

,

B d

,

C d

A B C

, ,

thẳng hàng


- Trong ba điểm thẳng hàng, có một điểm và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại
- Qua 2 điểm phân biệt ta vẽ được 1 và chỉ 1 đường thẳng.


2. Phân biệt đường thẳng – tia – đoạn thẳng


Đường thẳng Tia Đoạn thẳng
Hình vẽ


Số đầu bị giới
hạn


Không 1 đầu 2 đầu


Cách đặt tên - 1 chữ cái in thường

a b c

, , ,...



- 2 chữ cái in thường

xy yx

, ,...


- 2 chữ cái in Hoa

AB BA

,

,...


(

A B

,

thuộc đường thẳng)


(Ưu tiên đọc gốc
trước)

O xy



,



Ox Oy





Nếu

A B

,

là đầu mút

AB

hoặc

BA



Qua n điểm
không thẳng
hàng vẽ được


(

1)



2



n n



đường thẳng

n n

(

1)

tia

(

1)


2




n n



đoạn thẳng
3. Vị trí của 2 đường thẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



Hịa.matốn luyện thi quốc gia chuyên toán

tel: 098.55.444.88

- Đam mê để thành công

-



---


Học để được điểm 10 i s 9


điểm 10 toán thầy

Hòa.matoán

giảng viên

ĐHgt

giảng dạy.


V trớ tng i Số điểm chung Hình vẽ
Hai đường thẳng trùng nhau Vô số


Hai đường thẳng song song Khơng có
Hai đường thẳng cắt nhau 1


4. Tia


Hình gồm điểm

0

và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm

O

được gọi là một tia gốc

O



5. Trung điểm của đoạn thẳng


M

là trung điểm của

AB

M

nằm giữa

A

B

;

MA MB

hoặc


2




AB


MA MB



6. Các cách chứng minh 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại
- Cách 1:

OA OB

,

đối nhau

O

nằm giữa

A

B



- Cách 2: So sánh độ dài đoạn thẳng chung 1 đầu trên cùng 1 tia
Trên cùng 1 tia

Ox

:

OA a OB b a b

,

(

)



Ta có :

OA OB

A

nằm giữa

O

B



- Cách 3:

AM MB AB

M nằm giữa

A

B



- Cách 4:

M

là trung điểm

AB

M

nằm giữa

A

B



7. Góc – phân loại góc


- Góc

xOy

là hình gồm 2 tia chung gốc

Ox Oy

,

. Kí hiệu :

xOy



-

<sub>O</sub>

o<sub>< góc nhọn < </sub>

<sub>90</sub>

o<sub> ( góc vng ) < góc tù < </sub>

<sub>180</sub>

o<sub>( góc bẹt ) </sub>
- Các cặp góc :


Hai góc kề nhau Hai góc bù nhau
Hai góc phụ nhau Hai góc kề bù
- n tia chung gốc ta vẽ được :

(

1)



2



n n



góc
8. Tia nằm giữa hai tia


- Nếu tia

Oy

nằm giữa hai tia

Ox

Oz

thì:

  

xOy yOz xOz



Ngược lại, nếu

  

xOy yOz xOz

thì: tia

Oy

nằm giữa hai tia

Ox Oz

,

.


 Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung và hai cạnh cịn lại nằm trên hai nửa mặt
phẳng đối nhau có bờ chứa cạnh chung.


 Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng

90

o<sub>. </sub>


 Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng

180

o<sub>. </sub>


 Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau là hai góc kề bù


Đối nhau Trùng nhau Phân biệt
Hình vẽ


Nhận xét Chung gốc


Tạo thành 1 đường thẳng Chung gốc Tạo thành 1 tia Không trùng nhau
x


y


z


t



a
b


A B C


A M B


O



y


x



x


O


y
z


O x


y


z


150o
30o


x



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



Hịa.matốn luyện thi quốc gia chun tốn

tel: 098.55.444.88

- Đam mê để thành công

-



---


Học để được điểm 10 Đại số 9


điểm 10 toán thầy

Hòa.matoán

giảng viên

ĐHgt

giảng dạy.


9. Tia phân giác của 1 góc


 Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng
nhau.


Nếu tia

Oz

là tia phân giác của góc

xOy

thì:

  


2



xOy


xOz zOy

.
10.Các cách CM tia nằm giữa 2 tia còn lại


Cách 1:

xOz zOy xOy

  

Oz

nằm giữa

Ox Oy

,



Cách 2: Trên cùng 1 nửa mặt phẳng bờ là cạnh chung của 2 góc (

Ox

) :

 

xOy xOz

Oy

nằm
giữa

Ox Oy

,



11.Đường tròn


- Đường trịn tâm

O

, bán kính

R

: hình gồm các điểm cách

O

một khoảng

R

. Kí hiệu:



O R

;



- Hình trịn: hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn.
- Hai điểm

C D

,

chia đường trònthành 2 cungmỗi phần gọi là một cung tròn


- Đoạn thẳng

CD

nối hai đầu mút của cung là dây cung ( gọi tắt là dây )


- Dây

AB

đi qua tâm là đường kính


12.Tam giác


ABC



là hình gồm ba đoạn thẳng

AB BC CA

,

,

khi ba điểm

A B C

, ,

không thẳng hàng.


y


O


z
z


A O B


C


D


A



B


</div>

<!--links-->

×