Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.91 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT GÀNH HÀO ĐỀ CƯƠNG ÔN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV </b>
<b>TỔ: TOÁN – TIN HỌC</b>
<b>A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:</b>
DÊU TAM THøC BËC HAI
<i><b>1. Định lí về dấu của tam thức bậc hai:</b></i>
Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2<sub> +bx +c, a</sub><sub></sub><sub>0, </sub><sub></sub><sub>= b</sub>2<sub>– 4ac</sub>
* Nếu < 0 thì f(x) cùng dấu với hệ số a (a.f(x)>0), xR
* Nếu <sub>= 0 thì f(x) cùng dấu với hệ số a (a.f(x)>0), </sub><sub>x</sub>2
<i>b</i>
<i>a</i>
* Nếu <sub>> 0 thì f(x) cùng dấu với hệ số a khi x < x</sub><sub>1</sub><sub> hoặc x > x</sub><sub>2</sub><sub>; f(x) trái dấu với hệ số a khi </sub>
x1 < x < x2.( Với x1, x2 là hai nghiệm của f(x) và x1< x2)
<b>Bảng xét dấu: f(x) = ax</b>2<sub> +bx +c, a</sub><sub></sub><sub>0, </sub><sub></sub><sub>= b</sub>2<sub>– 4ac > 0</sub>
<b>x</b> <b>–</b><b> x1 x2 +</b>
<b>f(x)</b> <i> (Cùng dấu với hệ số a) </i><b>0</b><i><b> </b> (Trái dấu với hệ số a) </i><b>0</b><i> (Cùngdấu với hệ số a)</i>
<i><b>2. Một số điều kiện tương đương:</b></i>
Cho f(x) = ax2<sub> +bx +c, a</sub><sub></sub><sub>0</sub>
a) ax2<sub> +bx +c = 0 có nghiệm </sub><sub></sub> <sub></sub><sub>= b</sub>2<sub>– 4ac </sub><sub></sub><sub>0</sub>
b) b) ax2<sub> +bx +c = 0 có 2 nghiệm trái dấu </sub><sub></sub> <sub>a.c < 0</sub>
c) ax2<sub> +bx +c = 0 có các nghiệm dương </sub><sub></sub>
0
0
0
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<sub> </sub>
d) d) ax2<sub> +bx +c = 0 có các nghiệm âm </sub><sub></sub>
0
0
0
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
e) ax2<sub> +bx +c >0, </sub><sub></sub><sub>x </sub><sub></sub>
0
0
<i>a</i>
<sub> f) ax</sub>2<sub> +bx +c </sub><sub></sub><sub>0, </sub><sub></sub><sub>x </sub><sub></sub>
0
0
<i>a</i>
f) ax2<sub> +bx +c <0, </sub><sub></sub><sub>x </sub><sub></sub>
0
0
<i>a</i>
<sub> g) ax</sub>2<sub> +bx +c </sub><sub></sub><sub>0, </sub><sub></sub><sub>x </sub><sub></sub>
0
0
<i>a</i>
BấT PHƯƠNG TRìNH BậC HAI
<i><b>1. Định nghĩa:</b></i>
Bất phương trình bậc 2 là bpt có dạng f(x) >0 (Hoặc f(x) <sub>0, f(x) <0, f(x)</sub><sub>0), trong đó f(x) </sub>
là một tam thức bậc hai. (f(x) = ax2<sub> +bx+c, a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
<i><b>2. Cách giải:</b></i>
Để giải bất pt bậc hai, ta áp dụng định lí vầ dấu tam thức bậc hai
<i>Bước 2:</i> Dựa vào bảng xét dấu và chiều của bpt để kết luận nghiệm của bpt
<b>B.BÀI TẬP:</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: </b>
<b>Câu 1: Biểu thức </b>f x 2x 1 3x 8 luôn không dương khi nào?
<b>A. </b>
1 3
;
2 8
<b><sub>B. </sub></b>
1 8
;
2 3
<b><sub>C. </sub></b>
1 8
;
2 3
<b><sub>D. </sub></b>
1 8
;
2 3
<b>Câu 2: Số </b>
1
2 khơng là nghiệm của bất phương trình nào?
<b>A. </b>3x22x 0 <b><sub>B. </sub></b>8x 14 0 <b><sub> C. </sub></b>3x22x 9 0 <b><sub> D. </sub></b>6x2 5 0
<b>Câu 3: Cho bảng xét dấu:</b>
Bảng xét dấu trên của biểu thức nào sau đây?
<b>A. </b>f x 6x 18 <b> B. </b>
1 3
f x x
2 2
<b> C. </b>f x 3x 6 <b> D. </b>f x 3x 9
<b>Câu 4: Nghiệm của bất phương trình </b>
2x 1
0
3x 6
<sub> là:</sub>
<b>A. </b>
x 2
1
x
2
<b><sub>B. </sub></b>
x 2
1
2
<b><sub>C. </sub></b>
x 2
1
x
2
<b><sub> D. Với mọi x</sub></b>
<b>Câu 5: Bất phương trình 2mx 1 2x 5</b> <sub> vô nghiệm khi nào?</sub>
<b>A. </b>m 1 <b>B. </b>m1 <b>C. </b>m2 <b>D. </b>m 2
<b>Câu 6: Tập nghiệm T của bất phương trình </b>3x25x 2 0 <sub> là:</sub>
<b>A. </b>
1
T ; 2;
3
<sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>B. </sub></b>
1
T ;2
3
<sub></sub> <sub></sub>
<b>C. </b>
1
T ; 2;
3
<sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>D. </sub></b>
1
T ; \ 2
3
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 7: Khi tam thức </b>f x có nghiệm kép thì:
<b>A. </b>f x ln dương <b>B. </b>f x luôn âm C. f x luôn không âm D. f x luôn bằng 0
<b>Câu 8: Nghiệm của bất phương trình </b>
2
x 5x 6
0
3x 9
<sub> là:</sub>
<b>A. </b>
x 6
1 x 3
<sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>B. </sub></b>
x 6
1 x 3
<sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>C. </sub></b>
x 6
1 x 3
<sub> </sub>
<b><sub>D. </sub></b>
x 6
1 x 3
<b>Câu 9. Cho bất phương trình </b>
2
2
2x x 1
0
x 4
<sub>. Tính tổng S các nghiệm nguyên của bất phương trình?</sub>
<b>A. </b>S 0 <b><sub>B. </sub></b>
1
S
2
<b>Câu 10. Cho hai hệ </b>
1
x
2
2x 1 8 x
<sub>và </sub>
2x 1 0
2x 4 5 x
<sub> có tập nghiệm lần lượt là T và S. Hãy tìm</sub>
U T S<sub>?</sub>
<b>A. </b>
U 3;7 <b><sub>B. </sub></b>U 7;3 <b><sub>C. </sub></b>U <sub></sub> 7;3<sub></sub> <b><sub>D. </sub></b>3;7
<b>Câu 11: Bất phương trình </b> xác định khi nào?
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu12: Tập nghiệm của bất phương trình </b> là:
<b>A.</b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 13: Nhị thức </b> có bảng xét dấu như thế nào?
<b>A.</b> <b>B. </b>
<b>C.</b> <b>D.</b>
<b>Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình </b> là :
<b>A. </b> <b>B.</b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 15: Tập nghiệm của hệ bất phương trình </b> là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 16: Bất phương trình </b> có tập nghiệm trong khoảng khi và chỉ khi:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 17: Điều kiện để tam thức bâc hai </b> lớn hơn 0 với mọi x là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 18: Bất phương trình </b> có tập nghiệm là
<b>A. </b> <b> B. </b>
2x 3 3x 1
2x 6
x 1
x 1
x 1
1
x
3
x 1
1
x
3
2x 1 3x 2 0
2 1
; ;
3 2
2 1
;
3 2
1 2
;
2 3
2
;
3
f x 2x 5
x 1
1
x 3
3; ;5
2x 5 3x 1
3x 1 2x 3
2 3
3
6;
5
; 6
3
;
5
2
2x m 1 0 ;4
m 3 3 m 3 m 3 m 3
2
f x ax bx c a 0
a 0
0
a 0
0
2x 5x 3 0
1
;3
2
1
; 3 ;
<b> C.</b> <b> D. </b>
<b>Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình </b> là:
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình </b> là:
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 21.</b> Nghiệm của bất phương trình 2<i>x</i> 3 1 là:
<b> A.</b> 1 x 3 <b>B.</b> –1 x 1 <b>C.</b> 1 x 2 <b> D.</b> –1
x 2
<b>Câu 22. </b>Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương.
<b>A.</b>2x 1 0 <sub>và</sub>
1 1
2x 1
x 2 x 2
<b>B.</b>2x 1 0 và
1 1
2x 1
x 2 x 2
<b>C.</b>x 3 0 <sub>và</sub> x x 3 02
<b>Câu 23.</b> Bất phương trình 5x – 1 >
2
5
<i>x</i>
+ 3 có nghiệm là:
<b>A.</b>x <b>B.</b> x < 2 <b>C.</b> x >
5
2
<b>D.</b> x >
20
23
<b>Câu 24.</b> Giải hệ bất phương trình
3x x 6
5 3x 2x 15
<b>A.</b> –3 < x < 3 <b>B.</b> –2 < x < 2 <b>C.</b> –3 < x < 2 <b>D.</b> –2 < x < 3
<b>Câu 25.</b> Phương trình: x2<sub> + 2(m + 1)x + m</sub>2<sub> - 5m + 6 = 0 có hai nghiệm trái dấu</sub>
khi:
<b>A.</b>
2
3
<i>m</i>
<i>m</i>
<b><sub>B.</sub></b><sub> 2 < m < 3 </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 2 ≤ m ≤ 3</sub> <b><sub>D.</sub></b>
2
3
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>Câu 26. </b>Nhị thức 5<i>x</i>1 <sub>nhận giá trị âm khi </sub>
<b>A.</b>
1
5
<i>x</i>
<b>B.</b>
1
<b> C. </b>
1
5
<i>x</i>
<b>D.</b>
1
5
<i>x</i>
<b>Câu 27.</b> Phương trình x2
2mx + 4m 3 = 0 có 2 nghiệm khi :
<b>A.</b> 1 m 3 <b>B.</b> m 1 hoặc m 3
<b> C.</b> Đáp án khác <b>D.</b> 1 m 3
1
; 3;
2
1
;3 ;
2
<sub></sub> <sub></sub>
2
3
1
x 1
; 2 1;12; 2; 1 1;2
; 2 2; 1;1
2
2x x 1
0
3; 1 0;1 1; <sub></sub>3; 1 <sub> </sub> 0;<sub></sub>
<b>Câu 28. </b>Cho <i>f x</i>
<b>A.</b> <i>a</i>>0<i>,Δ</i>>0 <sub> </sub><b><sub>B.</sub></b> <i>a</i><0<i>,Δ</i><0 <sub> </sub><b><sub>C.</sub></b>
<i>a</i>>0<i>,Δ</i><0 <sub> </sub><b><sub>D.</sub></b> <i>a</i>>0<i>,Δ</i>=0
<b>Câu 29. </b>Điều kiện xác định của bất phương trình <i>x</i> 3 6 2 <i>x</i><sub> là :</sub>
<b>A.</b> <i>x</i>3<sub> </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>x</i>3<sub> </sub><b><sub>C</sub></b><sub>. </sub><i>x</i>3<sub> </sub><b><sub>D.</sub></b> <i>x</i>3
<b>Câu 30. </b> Tập nghiệm của bất phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4 0</sub>
<sub> là :</sub>
<b>A.</b> (2;)<sub> </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i><sub>R</sub></i><sub> </sub><b><sub>C.</sub></b> <i>R</i>¿{2
¿ ¿ ¿ <b>D.</b>
¿
<i>R</i>{−2
¿ ¿ ¿
<b>Câu 31.</b> Tập nghiệm của bất phương trình x(x2<sub> – 1) </sub><sub></sub><sub> 0 là:</sub>
<b>A.</b> (–; –1) [1; + ) <b>C.</b> [-1;0] [1; + )
<b>A.</b> (–; –1] [0;1) <b>D.</b> [–1;1]
<b>Câu 32:</b> Tập nghiệm của bất phương trình <i>x</i> 1 2 <i>x x</i> 3 là
A. ( ;1) (6; ) B. ( ;1) C. ( ;0) (6; ) D. (6;)
<b>Câu 33. </b>Điều kiện xác định của bất phương trình 2<i>x</i> 4 <i>x</i> 2<sub> là :</sub>
<b>A</b>. <i>x</i>2<sub> </sub><b><sub>B</sub></b><sub>. </sub><i>x</i>2<sub> </sub><b><sub>C.</sub></b> <i>x</i>2<sub> </sub><b><sub>D.</sub></b> <i>x</i>2
<b>Câu 34.</b> Tập nghiệm của bất phương trình
1 1
3 1
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
là:
<b> A. </b>
6
; .
5
<sub> </sub><b><sub>B. </sub></b>
1
; .
5
<b><sub>C. </sub></b>
3
; .
2
<sub> </sub><b><sub>D. </sub></b>
2
; .
3
<b>Câu 35.</b> Hệ bất phương trình
1
2
2
3
6
2
5
3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
có nghiệm là:
<b> A.</b> x <2
5
<b> B.</b> 10
7
< x <2
5
<b> C.</b> x <10
7
<b>D.</b> Vô nghiệm
<b>Câu 36. </b>Tập nghiệm của bất phương trình: x2<sub> – 2x + 3 > 0 là:</sub>
<b>A.</b> <b>B.</b> R <b>C.</b> (–; –1) (3;+) <b>D.</b> (–1;3)
<b>Câu 37</b>. Nhị thức f(x)= 2x – 3 dương trong :
<b>A .</b>
3
;
2
<sub> </sub><b><sub>B.</sub></b>
3
;
2
<sub> </sub><b><sub>C.</sub></b>
3
;
2
<sub> </sub><b><sub>D.</sub></b>
3
;
2
<b>Câu 38:</b> Cho hàm số
2
<i>y f x ax bx c</i>= = + +
có đồ thị như hình vẽ. Đặt D = -<i>b</i>2 4<i>ac</i><sub>,</sub>
<b> A.</b> <i>a</i>>0<i>,Δ</i>>0 <b><sub> </sub></b><sub> </sub><b><sub>B. </sub></b> <i>a</i><0<i>,Δ</i>>0 <sub> </sub><b><sub>C. </sub></b> <i>a</i>>0<i>,Δ</i>=0 <sub> </sub><b><sub>D.</sub></b>
<i>a</i>>0<i>,Δ</i>=0
<b>Câu 39.</b> Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2
x 3x 4
3 4x
<sub> ≤ 0</sub>
<b>A.</b> S = (–∞; 1/4] U [4; +∞) <b>B.</b> S = [–1; 3/4) U [4; +∞)
<b> C.</b> S = [–1; 1/4] U (3/4; +∞) <b>D.</b> S = (–∞; –1] U (3/4; 4]
<b>Câu 40.</b> Tìm giá trị của m để phương trình x² – 2mx – m² – 3m + 4 = 0 có hai
nghiệm trái dấu
<b>A.</b> –4 < m < 1 <b>B.</b> m< –4 hoặc m > 1
<b>C.</b> –1 < m < 4 <b>D.</b> m > 4 hoặc m < –1
<b>Câu 41.</b> Phương trình x2
2mx + 4m 3 = 0 có 2 nghiệm khi :
<b>A.</b> 1 m 3 <b>B.</b> m 1 hoặc m 3
<b> C.</b> Đáp án khác. <b>D.</b> 1 m 3
<b>Câu 42:</b> Tập nghiệm của bất phương trình <i>x</i> 1 2 <i>x x</i> 3 là
A. ( ;1) (6; ) B. ( ;1) C. ( ;0) (6; ) D. (6;)
<b>II. Tự luận:</b>
<b>Bài 1 : </b>Xét dấu các biểu thức sau:
3
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
<b>Bài 2 : </b>Giải các bất phương trình
a) 3<i>x</i>−4<0 <sub> b) </sub> −3<i>x</i>−4≥0 <sub> c)</sub> <i>x</i>23<i>x</i> 4 0
d)
3
0
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
e)
−<i>x</i>2(2−<i>x</i>−<i>x</i>2)
g) <0 h) <i>x</i>2 3<i>x</i>2<i>x</i>
k) x2- 3x 10- < -x 2
<b>Bài 3:</b> Giải hệ bất phương trình:
2 <sub>3</sub> <sub>4</sub>
0
2
3 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
<b>Bài 4 </b> :Tìm m để bất phương trình sau: <i>mx</i>2 2
<b>Bài 5:</b>Tìm m để bất phương trình sau: <i>mx</i>2 2
<b>Bài 6: </b>Tìm m để bất phương trình sau: <i>mx</i>2 2
2
5 3 2
3
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>