Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán khối 12 – năm học 2018-2019 – SGD Bình Phước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.49 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

GV: Huỳnh Văn Quy


<b>1</b>

<b>Đề thi HK1- Sở Bình Phước - 2018</b>



<b>Biên soạn: Thầy Huỳnh Văn Quy</b>



<b>0.1</b>

<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8 điểm)</b>



<b>Câu 1.</b> Hàm số<i>y</i>=<i>x</i>3+3<i>x</i>2−4nghịch biến trên khoảng


<b>A</b>. (−∞;−2). <b>B</b>. (0;+∞). <b>C</b>. (−3; 0). <b>D</b>. (−2; 0).
<b>Câu 2.</b>


Bảng biến thiên hình bên là của hàm số
nào?


<b>A</b>. <i>y</i>=<i>x</i>3−3<i>x</i>2−1. <b>B</b>. <i>y</i>= −<i>x</i>3+3<i>x</i>2−1.
<b>C</b>. <i>y</i>=<i>x</i>3+3<i>x</i>2−1. <b>D</b>. <i>y</i>= −<i>x</i>3−3<i>x</i>2−1.


<i>x</i>
<i>f</i>0(<i>x</i>)


<i>f</i>(<i>x</i>)


−∞ 0 2 +∞


− 0 + 0 −


+∞
+∞



−1


−1


3
3


−∞
−∞


<b>Câu 3.</b> Hàm số<i>y</i>= −<i>x</i>3+3<i>x</i>2−1đồng biến trên khoảng nào?


<b>A</b>. (0; 2). <b>B</b>. (2;+∞). <b>C</b>. (−∞; 1). <b>D</b>. R.
<b>Câu 4.</b>


cho hàm số<i>y</i>=<i>f</i>(<i>x</i>)xác
định và liên tục trên R


và có bảng biến thiên
như hình. Khẳng định
nào sau đây là<b>sai</b>?


<i>x</i>
<i>f</i>0<sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>


<i>f</i>(<i>x</i>)


−∞ −1 0 1 +∞


+ 0 − 0 + 0 −



−∞
−∞


2
2


1
1


2
2


−∞
−∞


<b>A</b>. <i>f</i>(±1)=2là giá trị cực đại của hàm số. <b>B</b>. <i>M</i>(0; 1)là điểm cực tiểu của hàm số.
<b>C</b>. <i>f</i>(0)=1là giá trị cực tiểu của hàm số. <b>D</b>. <i>x</i>0= −1là điểm cực đại của hàm số.


<b>Câu 5.</b> Hàm số<i>y</i>=<i>f</i>(<i>x</i>)xác định và liên tục trênRvà đạo hàm <i>f</i>0(<i>x</i>)=2(<i>x</i>−1)2(2<i>x</i>+6). Khi đó
hàm số <i>f</i>(<i>x</i>)


<b>A</b>. đạt cực đại tại<i>x</i>=1. <b>B</b>. đạt cực tiểu tại<i>x</i>= −3.
<b>C</b>. đạt cực tiểu tại<i>x</i>=1. <b>D</b>. đạt cực đại tại<i>x</i>= −3.


<b>Câu 6.</b> Với giá trị nào của tham số<i>m</i>thì đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>x</i>4−2(<i>m</i>−1)<i>x</i>2+<i>m</i>4−3<i>m</i>2+2017có


3điểm cực trị tạo thành tam giác có diện tích bằng32.


<b>A</b>. <i>m</i>=5. <b>B</b>. <i>m</i>=3. <b>C</b>. <i>m</i>=4. <b>D</b>. <i>m</i>=2.



<b>Câu 7.</b> Tìm giá trị của<i>m</i>để hàm số<i>y</i>= −<i>x</i>3−3<i>x</i>2+<i>m</i>có giá trị nhỏ nhất trên[−1; 1]bằng0.
<b>A</b>. <i>m</i>=4. <b>B</b>. <i>m</i>=6. <b>C</b>. <i>m</i>=2. <b>D</b>. <i>m</i>=0.


<b>Câu 8.</b> Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số<i>y</i>=p5−4<i>x</i>trên đoạn[−1; 1].
<b>A</b>. min


[−1;1]<i>y</i>=1. <b>B</b>. [min−1;1]<i>y</i>=


p


3. <b>C</b>. min


[−1;1]<i>y</i>=3. <b>D</b>. [min−1;1]<i>y</i>=9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV: Huỳnh Văn Quy


<b>Câu 9.</b> Một người dự định làm một thùng đựng đồ hình lăng trụ tứ giác đều có thể tích là<i>V</i>.
Để làm thùng hàng tốn ít nguyên liệu nhất thì chiều cao của thùng đựng đồ bằng


<b>A</b>. <i>x</i>=<i>V</i>23. <b>B</b>. <i>x</i>=p3<i>V</i>. <b>C</b>. <i>x</i>=<i>V</i>
1


3. <b>D</b>. <i>x</i>=p<i>V</i>.
<b>Câu 10.</b> Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số<i>y</i>= 3


<i>x</i>−2là


<b>A</b>. 1. <b>B</b>. 2. <b>C</b>. 0. <b>D</b>. 3.



<b>Câu 11.</b> Tìm giá trị của<i>m</i>để đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số<i>y</i>=<i>mx</i>+1


<i>x</i>−<i>m</i> đi qua điểm
<i>A</i>(1;−2).


<b>A</b>. <i>m</i>=2. <b>B</b>. <i>m</i>= −1. <b>C</b>. <i>m</i>=1. <b>D</b>. <i>m</i>= −2.
<b>Câu 12.</b> Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số<i>y</i>= <i>x</i>


<i>x</i>+1 và đường thẳng<i>y</i>= −<i>x</i>.


<b>A</b>. 3. <b>B</b>. 2. <b>C</b>. 1. <b>D</b>. 0.


<b>Câu 13.</b>


Hình bên là đồ thị của hàm số nào?
<b>A</b>. <i>y</i>= −<i>x</i>3+2<i>x</i>.


<b>B</b>. <i>y</i>=<i>x</i>3−3<i>x</i>.
<b>C</b>. <i>y</i>= −<i>x</i>3−2<i>x</i>.
<b>D</b>. <i>y</i>=<i>x</i>4+3<i>x</i>2.


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>O</i>


−1
1


−2


2


<b>Câu 14.</b> Cho<i>x</i>,<i>y</i> là hai số dương và<i>m</i>,<i>n</i>là hai số tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là<b>sai</b>?
<b>A</b>. (<i>xn</i>)<i>m</i>=<i>xmn</i>. <b>B</b>. <i>xm</i>·<i>yn</i>=(<i>x y</i>)<i>m</i>+<i>n</i>. <b>C</b>. (<i>x y</i>)<i>n</i>=<i>xn</i>·<i>yn</i>. <b>D</b>. <i>xm</i>·<i>xn</i>=<i>xm</i>+<i>n</i>.
<b>Câu 15.</b> Biết2<i>x</i>+2−<i>x</i>=<i>m</i>với<i>m</i>≥2. Tính giá trị của biểu thức<i>M</i>=4<i>x</i>+4−<i>x</i>.


<b>A</b>. <i>M</i>=<i>m</i>−2. <b>B</b>. <i>M</i>=<i>m</i>2+2. <b>C</b>. <i>M</i>=<i>m</i>2−2. <b>D</b>. <i>M</i>=<i>m</i>+2.


<b>Câu 16.</b> Tính đến đầu năm2011, dân số tồn tỉnh Bình Phước đạt gần 905.300người, mức
tăng dân số là1,37% mỗi năm. Vào năm2024−2025ngành giáo dục của tỉnh có khoảng bao
nhiêu học sinh vào lớp1.


<b>A</b>. 13640. <b>B</b>. 13270. <b>C</b>. 13458. <b>D</b>. 16040.


<b>Câu 17.</b> Ông An gửi vào ngân hàng số tiền20.000.000(đồng) loại kỳ hạn6tháng với lãi suất
kép là8,5%/năm. Hỏi sau5năm8tháng thì ơng An nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi
và nếu rút trước thời hạn thì ngân hàng trả lãi suất theo loại khơng kỳ hạn0,01%/ngày (một
tháng tính30ngày).


<b>A</b>. 31803311. <b>B</b>. 30803311. <b>C</b>. 32833110. <b>D</b>. 33083311.
<b>Câu 18.</b> Hàm số<i>y</i>=ln


³p


<i>x</i>2<sub>+</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>2</sub><sub>−</sub><i><sub>x</sub></i>´<sub>có tập xác định là</sub>


<b>A</b>. (−∞;−2). <b>B</b>. (1;+∞).
<b>C</b>. (−∞;−2]∪(2;+∞). <b>D</b>. (−2; 2).


<b>Câu 19.</b> Cho<i>a</i>,<i>b</i>>0,<i>a</i>6=1,<i>b</i>6=1,<i>x</i>,<i>y</i>>0. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau


<b>A</b>. log<i><sub>a</sub></i> 1


<i>x</i>=


1


log<i><sub>a</sub>x</i>. <b>B</b>. log<i>a</i>(<i>x</i>+<i>y</i>)=log<i>ax</i>+log<i>ay</i>.


<b>C</b>. log<i><sub>b</sub>x</i>=log<i><sub>b</sub>a</i>·log<i><sub>a</sub>x</i>. <b>D</b>. log<i><sub>a</sub>x</i>


<i>y</i> =


log<i><sub>a</sub>x</i>


log<i><sub>a</sub>y</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV: Huỳnh Văn Quy


<b>Câu 20.</b> Cholog<sub>2</sub>5=<i>a</i>, log<sub>3</sub>5=<i>b</i>. Khi đólog<sub>5</sub>6tính theo<i>a</i>,<i>b</i>là
<b>A</b>. 1


<i>a</i>+<i>b</i>. <b>B</b>. <i>a</i>+<i>b</i>. <b>C</b>. <i>a</i>


2<sub>+</sub><i><sub>b</sub></i>2<sub>.</sub> <b><sub>D</sub></b><sub>.</sub> <i>a</i>+<i>b</i>
<i>ab</i> .


<b>Câu 21.</b> Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
<b>A</b>. (<i>xα</i>)0=<i>αxα</i>−1với<i>α</i>∈R,<i>x</i>>0. <b>B</b>. ¡


log<i><sub>a</sub>x</i>¢0= 1



<i>x</i>ln<i>a</i> với<i>a</i>>0,<i>a</i>6=1,<i>x</i>>0.


<b>C</b>. ¡


log<i><sub>a</sub>x</i>¢0=1


<i>x</i>·ln<i>a</i>với<i>a</i>>0,<i>a</i>6=1,<i>x</i>>0. <b>D</b>. (<i>a</i>


<i>x</i><sub>)</sub>0<sub>=</sub><i><sub>a</sub>x</i><sub>ln</sub><i><sub>a</sub></i><sub>với</sub><i><sub>a</sub></i><sub>></sub><sub>0,</sub><i><sub>a</sub></i><sub>6=</sub><sub>1</sub><sub>.</sub>
<b>Câu 22.</b> Đạo hàm của hàm số<i>y</i>=<i>x</i>2ln<i>x</i>là


<b>A</b>. 2<i>x</i>ln<i>x</i>+<i>x</i>. <b>B</b>. 2<i>x</i>ln<i>x</i>+1. <b>C</b>. 2<i>x</i>(ln<i>x</i>+1). <b>D</b>. 2<i>x</i>ln<i>x</i>+2.
<b>Câu 23.</b> Nghiệm của phng trỡnh


à


1
25


ả<i>x</i>+1


=1252<i>x</i> l


<b>A</b>. 1. <b>B</b>. 4. <b>C</b>. 1


4. <b>D</b>.


1
8.



<b>Cõu 24.</b> Số nghiệm của phương trìnhlog<sub>3</sub>(<i>x</i>2−6)=log<sub>3</sub>(2<i>x</i>−1)+1là


<b>A</b>. 3. <b>B</b>. 2. <b>C</b>. 1. <b>D</b>. 0.


<b>Câu 25.</b> Tìm<i>m</i>để phương trìnhlog2<sub>3</sub><i>x</i>−(<i>m</i>+2) log<sub>3</sub><i>x</i>+3<i>m</i>−1=0có hai nghiệm phân biệt<i>x</i>1,<i>x</i>2


thỏa mãn:<i>x</i>1<i>x</i>2=27.


<b>A</b>. <i>m</i>=1. <b>B</b>. <i>m</i>=28


3 . <b>C</b>. <i>m</i>=
4


3. <b>D</b>. <i>m</i>=25.


<b>Cõu 26.</b> Tp nghim ca bt phng trỡnh:2 log<sub>3</sub>(4<i>x</i>3)+log1


3(2<i>x</i>+3)<2l
<b>A</b>.


à


;3


8




. <b>B</b>. (; 3). <b>C</b>.



à


3
4; 3




. <b>D</b>.


à


3


8; 3



.
<b>Cõu 27.</b> S nh ca một hình bát diện đều là


<b>A</b>. 8. <b>B</b>. 12. <b>C</b>. 10. <b>D</b>. 6.


<b>Câu 28.</b> Khối đa diện đều loại{4; 3}có số đỉnh là


<b>A</b>. 8. <b>B</b>. 6. <b>C</b>. 10. <b>D</b>. 4.


<b>Câu 29.</b> Tính thể tích<i>V</i> của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng<i>a</i>.
<b>A</b>. <i>V</i> =<i>a</i>


3p<sub>3</sub>



6 . <b>B</b>. <i>V</i> =


<i>a</i>3p3


2 . <b>C</b>. <i>V</i> =


<i>a</i>3p3


12 . <b>D</b>. <i>V</i> =


<i>a</i>3p3
4 .


<b>Câu 30.</b> Cho hình chóp<i>S</i>.<i>ABC D</i>có đáy là hình vng cạnh bằng<i>a</i>,<i>S A</i>⊥(<i>ABC D</i>)và góc<i>SC A</i>=


60◦. Tính thể tích khối chóp<i>S</i>.<i>ABC D</i>.
<b>A</b>. <i>a</i>


3p<sub>3</sub>


3 . <b>B</b>.


<i>a</i>3


2 . <b>C</b>.


<i>a</i>3p6


3 . <b>D</b>.



<i>a</i>3p2
2 .


<b>Câu 31.</b> Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước là15cm, 20cm, 25cm. Độ dài đường chéo
của hình hộp đó là


<b>A</b>. 25cm. <b>B</b>. 25p3cm. <b>C</b>. 2p15cm. <b>D</b>. 25p2cm.
<b>Câu 32.</b> Một khối hộp chữ nhật có kích thước<i>a</i>,<i>b</i>,<i>c</i> thì có thể tích là


<b>A</b>. <i>V</i> =4


3<i>abc</i>. <b>B</b>. <i>V</i> =
1


2<i>abc</i>. <b>C</b>. <i>V</i> =
1


3<i>abc</i>. <b>D</b>. <i>V</i> =<i>abc</i>.


<b>Câu 33.</b> Cho hình chóp <i>S</i>.<i>ABC D</i> có đáy <i>ABC D</i> là hình vng cạnh bằngp3, tam giác <i>SBC</i>


vng tại<i>S</i> và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy, đường<i>SD</i> tạo với mặt phẳng<i>SBC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV: Huỳnh Văn Quy


<b>A</b>. <i>V</i> =p1


6. <b>B</b>. <i>V</i> =



p


6. <b>C</b>. <i>V</i> =
p


6


3 . <b>D</b>. <i>V</i> =


p


3.


<b>Câu 34.</b> Cho hình chóp<i>S</i>.<i>ABC D</i> có đáy là hình vng cạnh<i>a</i>,∆<i>S AD</i> là tam giác cân tại<i>S</i> và
nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy,<i>SC</i> hợp với mặt đáy một góc45◦. Tính
thể tích khối chóp<i>S</i>.<i>ABC D</i>.


<b>A</b>. <i>a</i>


3p<sub>3</sub>


6 . <b>B</b>.


<i>a</i>3p5


12 . <b>C</b>.


<i>a</i>3p5


6 . <b>D</b>.



<i>a</i>3p3
12 .


<b>Câu 35.</b> Một hình trụ có bán kính đáy bằng2cm, thiết diện qua trục là một hình vng. Tính
thể tích<i>V</i> của khối trụ.


<b>A</b>. <i>V</i> =12<i>π</i>cm3. <b>B</b>. <i>V</i> =16<i>π</i>cm3. <b>C</b>. <i>V</i> =20<i>π</i>cm3. <b>D</b>. <i>V</i> =24<i>π</i>cm3.


<b>Câu 36.</b> Trong không gian cho tam giác đều cạnh<i>a</i>. Tính diện tích mặt trịn xoay nhận được
khi quay tam giác đều <i>ABC</i> quanh trục<i>BC</i>.


<b>A</b>. <i>πa</i>


2p<sub>3</sub>


2 . <b>B</b>. <i>πa</i>


2p<sub>3</sub><sub>.</sub> <b><sub>C</sub></b><sub>.</sub> <i>πa</i>2


p


3(4+p3)


4 . <b>D</b>.


<i>πa</i>2p<sub>3(2</sub><sub>+</sub>p<sub>3)</sub>


4 .



<b>Câu 37.</b> Diện tích mặt cầu bằng100<i>π</i>cm2<sub>, khi đó bán kính của mặt cầu bằng</sub>


<b>A</b>. 5


<i>π</i>. <b>B</b>.


<i>π</i>


5. <b>C</b>.


5p<i>π</i>


<i>π</i> . <b>D</b>.


<i>π</i>p5
5 .


<b>Câu 38.</b> Cho hình chóp<i>S</i>.<i>ABC</i> có đáy là tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>A</i>,<i>S A</i>⊥(<i>ABC</i>),<i>S A</i>=<i>a</i>,<i>AB</i> =


<i>a</i>p2,<i>AC</i>=<i>a</i>p3. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp<i>S</i>.<i>ABC</i> là
<b>A</b>. 2<i>a</i>p6. <b>B</b>. 2<i>a</i>(1+


p


2+p3)


3 . <b>C</b>. <i>a</i>


p



6. <b>D</b>. <i>a</i>


p


6
2 .


<b>0.2</b>

<b>PHẦN TỰ LUẬN: (2 điểm)</b>



<b>Bài 1.</b> Tìm<i>m</i>để hàm số<i>y</i>=<i>mx</i>3+3<i>x</i>2+12<i>x</i>−1đạt cực đại tại<i>x</i>=2.


<b>Bài 2.</b> Cho một hình trụ có độ dài trục<i>OO</i>0=2p7dm. <i>ABC D</i> là hình vng cạnh bằng8dm
có các đỉnh nằm trên hai đường tròn đáy sao cho tâm của hình vng là trung điểm của đoạn


<i>OO</i>0. Tính thể tích của khối trụ đó.


</div>

<!--links-->

×