Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.58 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1.</b> Các khoảng nghịch biến của hàm số y=2x+1
x<sub>−</sub>1 là
<b>A</b>. (−∞;−1). <b>B</b>. (−∞; 1)và(1;+∞).
<b>C</b>. (−∞;+∞). <b>D</b>. (1;+∞).
<b>Câu 2.</b> Giá trị của mđể hàm số y<sub>=</sub>x3<sub>+</sub>2mx2<sub>+</sub>1đồng biến trênRlà
<b>A</b>. m<sub>=</sub>0. <b>B</b>. m<sub>≤</sub>0. <b>C</b>. m<sub>></sub>0. <b>D</b>. m<sub>≥</sub>0.
<b>Câu 3.</b> Giá trị của mđể hàm số y<sub>=</sub>mx+4
x+m nghịch biến trên(−∞; 1)là
<b>A</b>. −2<m<sub>≤ −</sub>1. <b>B</b>. −2≤m<sub>≤</sub>2. <b>C</b>. −2≤m<sub>≤</sub>1. <b>D</b>. −2<m<sub><</sub>2.
<b>Câu 4.</b> Chox,ylà hai số dương thỏa mãn:x<sub>+</sub>y<sub>=</sub>5
4. Giá trị nhỏ nhất của biểu thứcS=
4
x+
1
4y
là
<b>A</b>. 4. <b>B</b>. 5. <b>C</b>. −4. <b>D</b>. −5.
<b>Câu 5.</b> Cho hàm số y= x
3
3 −2x
2<sub>+</sub><sub>3</sub><sub>x</sub><sub>+</sub>2
3. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là
<b>A</b>. (1; 2). <b>B</b>. (1; 2). <b>C</b>. (2; 1). <b>D</b>.
à
2
3; 3
ả
.
<b>Cõu 6.</b> Hm s nào sau đây khơng có cực trị?
<b>A</b>. y<sub>=</sub>x3<sub>−</sub>3x<sub>+</sub>2. <b>B</b>. y<sub>=</sub>2x+1
x<sub>−</sub>2 . <b>C</b>. y=x
4<sub>−</sub><sub>3</sub><sub>.</sub> <b><sub>D</sub></b><sub>.</sub> <sub>y</sub><sub>=</sub><sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub>+</sub><sub>1</sub><sub>.</sub>
<b>Câu 7.</b> Giá trị của mđể hàm số y<sub>= −</sub>x3<sub>−</sub>2x2<sub>+</sub>mxđạt cực tiểu tại x<sub>= −</sub>1 là
<b>A</b>. m<sub>= −</sub>1. <b>B</b>. m<sub>> −</sub>1. <b>C</b>. m<sub>< −</sub>1. <b>D</b>. m<sub>6= −</sub>1.
·
0;1
2
¸
khi
<b>A</b>. x=1
2. <b>B</b>. x=
p
2. <b>C</b>. x=0. <b>D</b>. x=p3.
<b>Câu 9.</b>
Cho hàm số y=f(x)có bảng biến thiên trên khoảng
(0;+∞) như hình bên. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
<b>A</b>. min
(0;+∞)f(x)= −
3
2 và (0;max+∞)f(x)=0.
<b>B</b>. Hàm số nghịch biến trên khoảng(1;+∞).
<b>C</b>. Giá trị cực tiểu của hàm số là x=1.
<b>D</b>. min
(0;+∞)f(x)= −
3
2.
x
y0
y
0 1 +∞
− 0 +
+∞
+∞
−3
2
−3
2
0
0
Cho một tấm nhơm hình vng có cạnh bằng 1m như hình vẽ bên.
Người ta cắt như hình bên rồi gập lại thành một hình chóp tứ giác
đều có cạnh đáy bằng x(m), sao cho bốn đỉnh của hình vng gập lại
thành đỉnh của hình chóp. Tìm x để khối chóp nhận được có thể tích
lớn nhất.
<b>A</b>. x=
p
2
4 . <b>B</b>. x=
p
2
3 . <b>C</b>. x=
1
3. <b>D</b>. x=
2p2
5 .
x cắt
cắt
cắt
cắt
<b>Câu 11.</b> Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là 300km. Vận tốc của
dòng nước là6(km/h). Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v(km/h) thì năng lượng
tiêu hao của cá trongtgiờ được cho bởi cơng thức:E(v)=cv3t. Trong đó clà một hằng số,E
được tính bằng jun. Tìm vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít
nhất.
<b>A</b>. 12km/h. <b>B</b>. 9km/h. <b>C</b>. 15km/h. <b>D</b>. 6 km/h.
<b>Câu 12.</b> Cho hàm số y<sub>=</sub>3x+1
2x<sub>−</sub>1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A</b>. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=1
2.
<b>B</b>. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x<sub>=</sub>3
2.
<b>C</b>. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y<sub>=</sub>3
2.
<b>D</b>. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x<sub>=</sub>1.
<b>Câu 13.</b> Hàm số nào sau đây có tiệm cận?
<b>A</b>. y<sub>=</sub>2x<sub>−</sub>3. <b>B</b>. y<sub>=</sub>x3<sub>+</sub>3x2<sub>+</sub>1. <b>C</b>. y<sub>=</sub>0. <b>D</b>. y<sub>=</sub>3x−1
2x+1.
<b>Câu 14.</b>
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
<b>A</b>. y=x4−2x2+2. <b>B</b>. y= −x3+2x+2.
<b>C</b>. y<sub>=</sub>x2<sub>−</sub>2x<sub>−</sub>2. <b>D</b>. y<sub>= −</sub>x4<sub>+</sub>2x2<sub>+</sub>2.
x
2
y
1
0 1
−1
<b>Câu 15.</b>
Đồ thị hàm số bên là đồ thị của hàm số nào?
<b>A</b>. y=2x+1
x<sub>+</sub>1 . <b>B</b>. y=
x<sub>+</sub>2
x<sub>+</sub>1.
<b>C</b>. y<sub>=</sub> x+3
1−x. <b>D</b>. y=
x<sub>−</sub>1
x+1.
x
y
O
2
−1
1
<b>Câu 16.</b> Cho hàm số y<sub>=</sub> x+3
x<sub>+</sub>1 (C). Tìm mđể đường thẳngd: y=2x+mcắt(C)tại2điểmM,
<b>A</b>. m<sub>=</sub>1. <b>B</b>. m<sub>=</sub>3. <b>C</b>. m<sub>=</sub>2. <b>D</b>. m<sub>= −</sub>1.
<b>Câu 17.</b> Cho hàm số y<sub>=</sub>x3<sub>−</sub>8x. Số giao điểm của đồ thị với trục hoành là
<b>A</b>. 0. <b>B</b>. 2. <b>C</b>. 1. <b>D</b>. 3.
<b>Câu 18.</b>
Cho đồ thị hàm số y<sub>= −</sub>x4<sub>+</sub>4x2. Với giá trị nào của mthì phương
trình x4<sub>−</sub>4x2<sub>+</sub>m<sub>−</sub>2=0có4nghiệm phân biệt?
<b>A</b>. 0≤m≤6. <b>B</b>. 0≤m≤4. <b>C</b>. 2<m<6. <b>D</b>. 0<m<4.
x
y
0
−2 −1 1 2
1
2
3
4
<b>Câu 19.</b> Phương trình tiếp tuyến của hàm số y<sub>=</sub>x−1
x<sub>+</sub>2 tại điểm có hồnh độ bằng−3là
<b>A</b>. y<sub>= −</sub>3x<sub>+</sub>13. <b>B</b>. y<sub>= −</sub>3x<sub>−</sub>5. <b>C</b>. y<sub>=</sub>3x<sub>+</sub>13. <b>D</b>. y<sub>=</sub>3x<sub>+</sub>5.
<b>Câu 20.</b> Cho hàm số y<sub>=</sub> f(x)=x3<sub>−</sub>3x2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến với(C)song
song với đường thẳng y<sub>=</sub>9x<sub>+</sub>10.
<b>A</b>. . <b>B</b>. 2. <b>C</b>. 3. <b>D</b>. 4.
1
<b>Câu 21.</b> Thu gn biu thc:xp3
à
1
x
ả1+
p
3
<b>A</b>. x3+
p
3<sub>.</sub> <b><sub>B</sub></b><sub>.</sub> <sub>x</sub>2p3+1<sub>.</sub> <b><sub>C</sub></b><sub>.</sub> 1
x. <b>D</b>. 1.
<b>Câu 22.</b> Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
<b>A</b>. Hàm số y<sub>=</sub>x<i>α</i>, (<i><sub>α</sub></i>∈R)luôn đi qua điểm(1; 1).
<b>B</b>. Hàm số y=x−13 có tập xác định làD=(0;+∞).
<b>C</b>. Nếua<sub><</sub>1thìa<i>α</i><sub><</sub>a<i>β</i> khi và chỉ khi<i><sub>α</sub></i><sub><</sub><i><sub>β</sub></i>.
<b>D</b>. Hàm số y<sub>=</sub>x−2 có tập xác nhD=(; 0)(0;+).
<b>Cõu 23.</b> Tp xỏc nh ca hm s y<sub>=</sub>(19x2)5l
<b>A</b>.
à
;1
3
ả
à
1
3;+
ả
. <b>B</b>.
à
1
3;
1
3
ả
.
<b>C</b>. (3; 3). <b>D</b>. R\ {<sub></sub>1
3;
1
3}.
<b>Cõu 24.</b> Gi s ta có hệ thứca2<sub>+</sub>b2<sub>=</sub>2ab(a<sub>></sub>0,b<sub>></sub>0). Hệ thức nào sau đây đúng?
<b>A</b>. 2 log<sub>2</sub>a+b
2 =log2a+log2b. <b>B</b>. log2
a<sub>+</sub>b
6 =
1
3
¡
log<sub>2</sub>a<sub>+</sub>log<sub>2</sub>b¢
.
<b>C</b>. 4 log<sub>2</sub>(a<sub>+</sub>b)=log<sub>2</sub>a<sub>+</sub>log<sub>2</sub>b. <b>D</b>. 2 log<sub>2</sub>a+b
6 =
1
log<sub>2</sub>a<sub>+</sub>log<sub>2</sub>b¢
.
<b>Câu 25.</b> Choa<sub>></sub>0,b<sub>></sub>0,a<sub>6=</sub>1,b<sub>6=</sub>1. Chọn khẳng định<b>sai</b>
<b>A</b>. log<sub>a</sub><i>α</i>b= 1
<i>α</i>logab(<i>α</i>6=0). <b>B</b>. a
logab<sub>=</sub><sub>b</sub><sub>.</sub>
<b>C</b>. log<sub>a</sub>b<i>α</i>=<i>α</i>log<sub>a</sub>b. <b>D</b>. log<sub>a</sub>1
<b>Câu 26.</b> Cholog<sub>2</sub>3=a, log<sub>2</sub>5=b, thìlogp
215theoa,b là
<b>A</b>. 1
3(a+b−1). <b>B</b>. 2(a+b). <b>C</b>. 2a+b−1. <b>D</b>. a−b+1.
<b>Câu 27.</b> Tập xác định của hàm số y=ln¡4−x2¢là
<b>A</b>. D<sub>=</sub>(−2; 2). <b>B</b>. D<sub>=</sub><sub>R</sub>\ {<sub>−</sub>2; 2}.
<b>C</b>. D=[−2; 2]. <b>D</b>. D=(−∞;−2)∪(2;+∞).
<b>Câu 28.</b> Hàm số y<sub>=</sub>(x<sub>−</sub>2)ex có đạo hàm là
<b>A</b>. y0<sub>=</sub>(2−x)ex. <b>B</b>. y0<sub>=</sub>x<sub>·</sub>ex. <b>C</b>. y0<sub>=</sub>(x<sub>−</sub>1)ex. <b>D</b>. y0<sub>=</sub>xex−1.
<b>Câu 29.</b> Đạo hàm cấp1của hàm số y<sub>=</sub>log<sub>3</sub>(2x<sub>+</sub>1)là
<b>A</b>. 2 ln 3
2x=1. <b>B</b>.
2
(2x+1) ln 3. <b>C</b>.
−2
(2x+1) ln 3. <b>D</b>.
2
(x+1) ln 3.
<b>Câu 30.</b> Theo dự báo với mức tiêu thụ dầu không đổi như hiện nay thì trữ lượng dầu của
nước A sẽ hết sau100năm nữa. Nhưng do nhu cầu thực tế, mức tiêu thụ tăng lên 4% mỗi
năm. Hỏi sau bao nhiêu năm số dầu dự trữ của nước A sẽ hết?
<b>A</b>. 41năm. <b>B</b>. 43năm. <b>C</b>. 42năm. <b>D</b>. 40năm.
<b>Câu 31.</b> Một người vay vốn ở một ngân hàng với số vốn là50triệu đồng, thời hạn48tháng,
lãi suất 1, 15%/tháng, tính theo dư nợ (số tiền tính lời của tháng sau bằng số tiền tháng
trước trừ đi số tiền phải trả hàng tháng), trả đúng ngày quy định. Hỏi hàng tháng, người
đó phải đều đặn trả vào ngân hàng một khoản tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu để đến tháng
<b>A</b>. 1.361.912, 807đồng. <b>B</b>. 2.361.312, 807đồng.
<b>C</b>. 1.361.312, 807đồng. <b>D</b>. 2.661.312, 807đồng.
<b>Câu 32.</b> Tng cỏc nghim ca phng trỡnh:642xx+11 <sub>=</sub>
à
1
2
ả47x
<b>A</b>. 3. <b>B</b>. 9
7. <b>C</b>.
9
7. <b>D</b>.
7
2.
<b>Cõu 33.</b> Tp nghim ca phng trỡnh
à
2
5
ảx25x+4
=25
4 l
<b>A</b>. S={2; 1}. <b>B</b>. S={2; 3}. <b>C</b>. S={3; 4}. <b>D</b>. S={1; 4}.
<b>Câu 34.</b> Gọi x<sub>1</sub>;x<sub>2</sub> là2 nghiệm của phương trìnhlog2<sub>3</sub>x+
q
log2<sub>3</sub>x+1−5=0. Giá trị P=x<sub>1</sub>x<sub>2</sub>
bằng
<b>A</b>. P<sub>=</sub>1
3. <b>B</b>. P=9. <b>C</b>. P=1. <b>D</b>. P=3.
<b>Câu 35.</b> Bất phương trình:<sub>log 1</sub>
2
(x2−3x+2)≥ −1có tập nghiệm là
<b>A</b>. [0; 1]∪[2; 3]. <b>B</b>. [0; 1)∪(2; 3]. <b>C</b>. [0; 3]. <b>D</b>. (−∞; 0]∪[3;+∞).
<b>Câu 36.</b> Bất phương trình4x−2x+1−3<0có tập nghiệm là
<b>A</b>.
x<sub>< −</sub>1
x>3.
<b>Câu 37.</b> Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào<b>sai</b>?
<b>A</b>. Hình lập phương là đa diện lồi.
<b>B</b>. Hình tứ diện đều là đa diện lồi.
<b>C</b>. Hình hộp chữ nhật là đa diện lồi.
<b>D</b>. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một hình đa diện lồi.
<b>Câu 38.</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB=a,AD=ap3 góc giữa
đường thẳng SD và mặt phẳng đáy bằng 60◦, tam giác S AB cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vng góc với mặt phẳng (ABCD). Thể tích của khối chóp S.ABCD tính theo
abằng
<b>A</b>. a
3p<sub>11</sub>
2 . <b>B</b>.
a3p10
2 . <b>C</b>.
a3p13
2 . <b>D</b>.
a3p14
2 .
<b>Câu 39.</b> Thể tích của khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng alà
<b>A</b>. a
3p<sub>2</sub>
6 . <b>B</b>.
a3p2
12 . <b>C</b>.
a3p3
4 . <b>D</b>.
a3p2
4 .
<b>Câu 40.</b> Cho hình chópS.ABCcó chiều cao làh, diện tích tam giácABC làS. Thể tích khối
chópS.ABC là
<b>A</b>. 5
3hS. <b>B</b>.
4
3hS. <b>C</b>.
2
3hS. <b>D</b>.
1
3hS.
<b>Câu 41.</b> Một khối lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy bằng37, 13, 30và diện tích xung
quanh bằng480. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
<b>A</b>. 1010. <b>B</b>. 2010. <b>C</b>. 2040. <b>D</b>. 1080.
<b>Câu 42.</b> Cho lăng trụ đều ABC.A0<sub>B</sub>0<sub>C</sub>0 <sub>có các cạnh đáy và cạnh bên đều bằng</sub> <sub>a</sub><sub>. Tính thể</sub>
tích của khối trụ đều ABC.A0B0C0theoa.
<b>A</b>. 3a
3
8 . <b>B</b>.
a3
4 . <b>C</b>.
a3p3
12 . <b>D</b>.
a3p3
4 .
<b>Câu 43.</b> Một quả bóng bàn được đặt tiếp xúc với tất cả các mặt của một cái hộp hình lập
phương. Tỷ số thể tích của phần khơng gian nằm trong hình hộp đó nhưng nằm ngồi quả
bóng và thể tích khối hộp là
<b>A</b>. 8−<i>π</i>
8 . <b>B</b>.
3
4. <b>C</b>.
6−<i>π</i>
6 . <b>D</b>.
2
3.
<b>Câu 44.</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Hình chiếu vng
<b>A</b>. a
3
24. <b>B</b>.
a3
6 . <b>C</b>.
a3
12. <b>D</b>.
a3
3 .
<b>Câu 45.</b> Cho hình chóp tứ giác đềuS.ABCD có cạnh bên bằng avà tạo với mặt phẳng đáy
một góc45◦. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng(SCD).
<b>A</b>. a
p
6
2 . <b>B</b>.
ap3
6 . <b>C</b>.
ap3
2 . <b>D</b>.
ap6
3 .
<b>A</b>. l<sub>=</sub>2ap2. <b>B</b>. l<sub>=</sub>2a. <b>C</b>. l<sub>=</sub>ap2. <b>D</b>. l<sub>=</sub>ap5.
<b>Câu 47.</b> Một tứ diện đều cạnhacó đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh của đáy nằm
trên đường trịn đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là
<b>A</b>. <i><sub>π</sub></i>a2p3. <b>B</b>. <i>π</i>a
2p<sub>2</sub>
3 . <b>C</b>.
<i>π</i>a2p3
3 . <b>D</b>.
<i>π</i>a2p3
2 .
<b>Câu 48.</b> Giả sử viên phấn viết bảng có dạng hình trụ trịn xoay đường kính đáy bằng1cm,
chiều dài6cm. Người ta làm những hộp carton đựng phấn dạng hình hộp chữ nhật có kích
thước6×5×6cm. Muốn xếp350viên phấn vào12hộp ta được kết quả nào trong các kết quả
sau?6×5×6 cm
<b>A</b>. Khơng xếp được. <b>B</b>. Thiếu10viên. <b>C</b>. Vừa đủ. <b>D</b>. Thừa10viên.
<b>Câu 49.</b> Gọil,h,R lần lượt là độ dài đường sinh, đường cao và bán kính đáy của hình trụ
(T), diện tích tồn phần S<sub>t p</sub> của hình trụ(T)là
<b>A</b>. S<sub>t p</sub><sub>=</sub><i>π</i>Rl<sub>+</sub><i>π</i>R2. <b>B</b>. S<sub>t p</sub><sub>=</sub>2<i>π</i>Rl<sub>+</sub>2<i>π</i>R2.
<b>C</b>. S<sub>t p</sub><sub>=</sub><i>π</i>Rh<sub>+</sub><i>π</i>R2. <b>D</b>. S<sub>t p</sub><sub>=</sub><i>π</i>Rl<sub>+</sub>2<i>π</i>R2.
<b>Câu 50.</b> Một mặt cầu có bán kínhRp3 thì có diện tích bằng
<b>A</b>. 12<i>π</i>R2. <b>B</b>. 4<i>π</i>R2. <b>C</b>. 8<i>π</i>R2. <b>D</b>. 4<i>π</i>R2p3.
<b>ĐÁP ÁN</b>
1. B 2. A 3. A 4. B 5. A 6. B 7. A 8. A 9. D 10. D
11. B 12. C 13. D 14. A 15. A 16. B 17. D 18. C 19. C 20. A
21. C 22. C 23. D 24. A 25. D 26. B 27. A 28. C 29. B 30. A
31. C 32. C 33. B 34. C 35. B 36. C 37. D 38. C 39. B 40. D