Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.11 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
22/9/2007 - HVTC ChuyênđềThanh toán quốc tế
1.1- CĂN CỨ VÀO PHẠM VI SỬ DUNG TIỀN TỆ
- WORLD CURRENCY
- INTERNATIONAL CURRENCY : USD,
- TRANSFERABLE ROUBLE SDR , EURO
- NATIONAL MONEY
1.2- CĂN CỨ VÀO KHẢ NĂNG CHUYỂN ĐỔI
- FREE CONVERTIBLE CURRENCY
- TRANSFERABLE CURRENCY
- CLEARING CURRENCY .
1.3 – CĂN CỨ VÀO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- ACCOUNT CURRENCY
- PAYMENT CURRENCY
22/9/2007 - HVTC ChuyênđềThanh tốn quốc tế
<b>1. THANH TOÁN TRẢ TRƯỚC (</b>ADVANCE PAYMENT<b>)</b>
<b>2. THANH TOÁN TRẢ TIỀN NGAY (</b>AT SIGHT
PAYMENT)
<b>3. THANH TOÁN TRẢ TIỀN SAU (</b>DEFERRED
PAYMENT)
<b>4. THANH TOÁN HỖN HỢP (</b>MIX/COMBINED
PAYMENT<b>)</b>
22/9/2007 - HVTC ChuyênđềThanh toán quốc tế
<b>1. THANH TỐN TRẢ TRƯỚC (</b>ADVANCE
PAYMENT<b>)</b>
<b>Khái niệm:</b>
<b>Hình thức thanh toán trước:</b>
- Người nhập khẩu trảtiền trước cho người xuất khẩu với
mụcđích cấp tín dụng cho người xuất khẩu @
- Người nhập khẩu trảtiền trước cho người xuất khẩu với
ý nghĩa là tiềnđặt cọcđảm bảo thực hiện hợpđồng xuất
khẩu (Performance Bond) @
<b>Các cơng thức</b>
22/9/2007 - HVTC ChunđềThanh tốn quốc tế
<b>Xácđịnh sốtiềnứng trước theo thanh toán</b>
<b>PB (Performance Bond)</b>
<i>Nếu ký HĐ với giá cao hơn giá thịtrường:</i>
<b>PA = Q . (HP – MP)</b>
<i>PA: Tiềnứng trước; </i>
<i>HP: Giá ký kết trong hợpđồngở mức cao</i>
<i>Q: Sốlượng hàng hố;</i>
<i>MP: Giá bình quân trên thịtrường.</i>
<i>T/h người XK không tin vào khảnăng thanh toán của người</i>
<i>NK</i>
<b>PA = TA . {(1 + R)N<sub>- 1} + Pe</sub></b>
<i>PA: Tiềnứng trước; </i>
<i>TA: Tổng trịgiá hợpđồng TA . {(1 + R)N- 1}: Tiền lãi vay Ngân hàng;</i>
<i>R: Lãi suất vay Ngân hàngở nước người xuất khẩuN: Thời hạn vay của</i>
<i>người xuất khẩu</i>
<i>Pe: tỷlệTiền phạt vi phạm hợpđồng</i>
<b>Mức đặt cọc ( Performance Bond )</b>
<b>PA = Performance Amount = ?</b>
<b>TA = Total Amount = 10.000.000,00 USD</b>
<b>R = Interest Rate = 5%/ month . N = Maturity = 5 </b>
<b>months</b>
<b>Pe = Penalty 6% TA</b>
PA = 2.760.000,00 + 600.000,00 = 3.360.000 USD
22/9/2007 - HVTC ChuyênđềThanh toán quốc tế
<b>2. THANH TOÁN TRẢ TIỀN NGAY (</b>AT SIGHT
PAYMENT)
<i>COD</i> <i>COB</i> <i>D/P</i> <i>D/P x days</i> <i>COR</i>
<i>Named place: </i>
<i>FCA, FAS, EXW, DAF</i>
<i>Documents: </i>
<i>Received for shipment…</i>
<i>Named place: </i>
<i>FOB, CIF, CFR…</i>
<i>Documents: </i>
<i>Received for shipment </i>
<i>(on board)</i>
<i>Ship on board…</i>
-<i>Vôđiều kiện: </i>
<i>Named Bill of lading</i>
-<i>Cóđiều kiện: </i>
-<i>To oder of B/L</i>
22/9/2007 - HVTC ChuyênđềThanh toán quốc tế
<b>3. THANH TOÁN TRẢ TIỀN SAU (</b>DEFERRED
PAYMENT)
9Trảtiền sau x ngày kểtừngày nhậnđược thơng báo của
người xuất khẩuđã hồn thành giao hàng không trên
phương tiện vận tải tại nơi giao hàng quyđịnh.
9Trảtiền sau x ngày kểtừngày người xuất khẩuđã hoàn
thành giao hàng trên phương tiện vận tải tại nơi giao hàng
quyđịnh.
9Trảtiền sau x ngày kểtừngày nhậnđược chứng từ- D/A
(<i>D/A -Document against Acceptance</i>)
9Trảtiền sau x ngày kểtừngày nhận xong hàng hoá
<i>COD x days</i> <i>COB x days</i> <i>D/A</i> <i>COR x days</i>
22/9/2007 - HVTC ChuyênđềThanh toán quốc tế
<b>4. THANH TOÁN HỖN HỢP (</b>MIX/COMBINED PAYMENT<b>)</b>
– 3% tổng trịgiá hợpđồng trảcho người bán trong thời hạn 30
ngày sau ngày ký hợpđồng; (đây là hình thức trảtrước)
– 7% tổng giá trịhợpđồng trảcho người bán trong vòng 30
ngày trước ngày quyđịnhđợt giao hàng thứnhất (đây là hình
thức trảtrước)
– 5% tổng trịgiá hợpđồng trảcho người bán ngay sau khi giao
đợt hàng cuối cùng (đây là hình thức trảngay);
– 5% tổng trịgiá hợpđồng trảcho người bán trong vịng 30
ngày khiđã lắp xong máy, khơngđược chậm quá 12 tháng kể
từsau khi giao xongđợt hàng cuối cùng (đây là hình thức trả
sau);
– 80% tổng trịgiá hợpđồng còn lại trảtrong thời hạn 5 năm,
mỗi năm một phần bằng nhau (đây là hình thức trảsau)
<i>là cách thức tiến hành việcđòi và trảtiền giữa người bán</i>
<i>và người muađược quyđịnh trong hợpđồng mua bán</i>
<i>ngoại thương. </i>
www.themegallery.com
October-2007 <i><b>Faculty Finance and Banking - FTU</b></i>
<b>MỤC ĐÍCH LỰA CHỌN </b>
<b>PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN TRONG TTQT</b>
* <b>Đối với người bán:</b>
- Đảm bảo thu tiền về an tồn, chính xác,
đầyđủ, kịp thời
- Giá trị HĐ thu về không bị mất giá trong
trường hợp tiền tệbiếnđộng
- Mởrộng quan hệbuôn bán
- Trong những điều kiện thương mại giống
nhau, thu tiền càng nhanh, càng tốt
* <b>Đối với người mua:</b>
- Đảm bảo nhận hàng đúng số lượng, chất
lượng, thời hạn.
- Mởrộng quan hệbuôn bán
- Trong những điều kiện thương mại giống
nhau, trảtiền càng chậm càng tốt
www.themegallery.com
October-2007 <i><b>Faculty Finance and Banking - FTU</b></i>
<b>NHĨM</b>
<b> PHƯƠNG THỨC </b>
<b>THANH TỐN</b>
<b>NHĨM PTTT</b>
<b>KHÔNG KÈM CHỨNG TỪ</b>
<b>- Chuyển tiền (Remittance)</b>
<b>- Ghi sổ(Open account)</b>
<b>- Bảo lãnh (letter of guarantee- L/G)</b>
<b>- Nhờthu trơn (clean collection)</b>
<b>- Stand-by L/C</b>
<b>NHÓM PTTT</b>
<b>(Documentary collection)</b>
<b>- Tín dụng chứng từ</b>
<b>(Documentary credits)</b>
<b>- Thư ủy thác mua</b>
<b>(authority to purchase-A/P)</b>
<b>ĐẶC ĐIỂM</b>
-Việc thanh toán chỉdựa vào thực tếgiao hàng
- Quyền lợi của Người muađượcđảm bảo hơn
- Ngân hàng chỉ đóng vai trò trung gian
-Chưa sửdụng hết các chức năng của NH
<b>ĐẶC ĐIỂM</b>
- Việc thanh toán dựa vào chứng từ
gắn TTQT với giao nhận vận tải QT
-Quyền lợi của Người bánđượcđảm
bảo hơn
-Vai trò của NH được phát huy triệtđể
<b>1. PHƯƠNG THỨC CHUYỂN TIỀN </b>
<b>a.Khái niệm:</b>
Là một phương thức thanh toán mà người mua, con nợ
hay là người muốn chuyển tiền yêu cầu ngân hàngđại
diện cho mình chuyển một số tiền nhấtđịnh cho một
người nàođóđến một nơi nàođó bằng phương tiện mà
mìnhđềra.
<b>b. Các bên tham gia:</b>
NHXK NHNK
XK NK
4
2
6
1
Contract
3
5
<b>d. Nhận xét vềphương thức chuyển tiền:</b>
<b>2. PHƯƠNG THỨC GHI SỔ (OPEN ACCOUNT)</b>
<b>a. Khái niệm:</b>
Phương thức nàyđược thực hiện bằng cách người bán
mởmột tài khoản ghi nợbên mua từviệc cung cấp
hàng hoáđến cung ứng dịch vụ mà 2 bên sẽ thoả
thuận theo định kỳ (quý, năm) người mua sẽdùng
phương thức chuyển tiền trảtiền cho người bán.
<i><b>Ph</b><b>ươ</b><b>ng th</b><b>ứ</b><b>c này th</b><b>ự</b><b>c ch</b><b>ấ</b><b>t là hình th</b><b>ứ</b><b>c tín d</b><b>ụ</b><b>ng</b></i>
<i><b>th</b><b>ươ</b><b>ng nghi</b><b>ệ</b><b>p mà n</b><b>ườ</b><b>i bán c</b><b>ấ</b><b>p cho ng</b><b>ườ</b><b>i mua.</b></i>
<b>2. PHƯƠNG THỨC GHI SỔ (OPEN </b>
<b>ACCOUNT)</b>
<b>b. Đặcđiểm:</b>
- Tựcác công tyđứng ra mởtài khoản và liên hệvới
nhau, không cần thông qua ngân hàng nên thủtụcđơn
giản.
<i>đây:</i>
9Khơng thơng qua ngân hàng
9Ghi sổtrên tài khoản là nghiệp vụhoàn toàn do người
bán tự đặt ra, khơng theo một nghiệp vụcó tính chất
9Áp dụng rộng rãi trong mậu dịch nội địa, ít dùng
ố ế
<b>2. PHƯƠNG THỨC GHI SỔ (OPEN </b>
<b>ACCOUNT)</b>
<b>c. Trình tựtiến hành nghiệp vụ</b>
1. Thực hiện nghĩa vụvà mởTK ghi sổ
2. Yêu cầu chuyển tiềnđểthanh toán theođịnh kỳ
3. Báo nợTK của ngườiđược ghi sổ
4. Phát lệnh chuyển tiền cho NH đại lý
5. Báo nợTK ngân hàng chuyển tiền
6. Báo có TK người hưởng lợi
NH <sub>NH </sub>
Người
Được ghi sổ
Người
Ghi sổ
1
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>2. PHƯƠNG THỨC GHI SỔ (OPEN </b>
<b>ACCOUNT)</b>
<b>d. Nhữngđiểm cần chú ý:</b>
- Quyđịnh thống nhất về đồng tiền ghi nợtrên sổcái của Người
ghi sổ
- Căn cứghi nợtrên sổcái là hóađơn thực hiện
- Căn cứnhận nợcủa Ngườiđược ghi sổ: hoặc là dựa vào trịgiá
HĐ thực hiện hoặc là dựa vào kết quảtiếp nhận dịch vụ
- Quyđịnhđịnh kỳmà người mua thanh tốn cho người bán (q,
năm) tức là quyđịnh thời hạn tín dụng mà người bán bán chịu
hàng cho người mua,…
<b>2. PHƯƠNG THỨC GHI SỔ (OPEN </b>
<b>ACCOUNT)</b>
<b>a. Căn cứvàođảm bảo thanh toán:</b>
<b>2. PHƯƠNG THỨC GHI SỔ (OPEN </b>
<b>ACCOUNT)</b>
<b>e. Trường hợp áp dụng</b>
www.themegallery.com
October-2007 <i><b>Faculty Finance and Banking - FTU</b></i>
<b>PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU</b>
<b>(COLLECTION)</b>
<i><b>3.1. Gi</b><b>ớ</b><b>i thi</b><b>ệ</b><b>u v</b><b>ề</b><b>URC (Uniform Rules for Collection </b></i>
<i><b>-Nguyên tác th</b><b>ố</b><b>ng nh</b><b>ấ</b><b>t v</b><b>ề</b><b>nh</b><b>ờ</b><b>thu) - V</b><b>ă</b><b>n b</b><b>ả</b><b>n qu</b><b>ố</b><b>c t</b><b>ế</b></i>
<i><b>đ</b><b>i</b><b>ề</b><b>u ch</b><b>ỉ</b><b>nh ph</b><b>ươ</b><b>ng th</b><b>ứ</b><b>c thanh toán nh</b><b>ờ</b><b>thu</b></i>
Ban hành đầu tiên năm 1956: Nguyên tắc nhờ thu chứng
từ thương mại
3 lần sửa đổi năm 1967; 1978 và 1995
Uniform Rules for the Collection – URC 522, ICC, 1995 –
Quy tắc thống nhất về nhờ thu URC 522, ICC, 1995 do
Phòng thương mại quốc tế soạn thảo năm 1995.
Theo URC: Nhờ thu có nghĩa là các ngân hàng sẽ tiếp
nhận các chứng từđể thu hộ tiền cho các khách hàng căn
cứ vào các điều kiện nhờ thu mà khách hàng đặt ra
Ỉ<i><b>Mu</b><b>ố</b><b>n nh</b><b>ờ</b><b> ngân hàng thu h</b><b>ộ</b><b> ti</b><b>ề</b><b>n thì doanh nghi</b><b>ệ</b><b>p </b></i>
<i><b>ph</b><b>ả</b><b>i có ch</b><b>ứ</b><b>ng t</b><b>ừ</b></i>
www.themegallery.com
October-2007 <i><b>Faculty Finance and Banking - FTU</b></i>
<b>PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU</b>
<b>(COLLECTION)</b>
<i><b>3.2. Khái ni</b><b>ệ</b><b>m</b></i>
Là một phương thức mà theođó các ngân hàng nhận
được sự ủy thác của khách hàng tiến hành thu tiền từ
người có nghĩa vụtrảtiền hoặc yêu cầu người có nghĩa
vụtrảtiền chấp nhận thanh tốn theo các nội dung và
điều kiện quyđịnh trong chỉthịnhờthu
<i><b>3.3. </b><b>Đặ</b><b>c </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m c</b><b>ủ</b><b>a nh</b><b>ờ</b><b> thu:</b></i>
- Căn cứnhờthu là chứng từ(documents), không phải là
hợpđồng
- Vai trò của ngân hàng chỉlà người trung gian
- Nhờthu trong thương mại chỉxảy ra sau khi người bán
www.themegallery.com
October-2007 <i><b>Faculty Finance and Banking - FTU</b></i>
<b>PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU</b>
<b>(COLLECTION)</b>
<i><b>3.4. Các ch</b><b>ứ</b><b>ng t</b><b>ừ</b><b> nh</b><b>ờ</b><b> thu:</b></i>
- <i><b>Ch</b><b>ứ</b><b>ng t</b><b>ừ</b><b> tài chính: </b></i>bao gồm các chứng từ
như Hối phiếu, séc, Kỳ phiếu, hoặc các chứng
từ tương tự khác mà mục đích là để thu tiền
- <i><b>Ch</b><b>ứ</b><b>ng t</b><b>ừ</b><b>th</b><b>ươ</b><b>ng m</b><b>ạ</b><b>i:</b></i>các chứng từnhưhố
đơn, chứng từ vận tải, các chứng từ nói về
quyền sở hữu đối với hàng hoá hoặc bất kỳ
chứng từnào khác khơng phải là chứng từtài
chính thìđược gọi là chứng từthương mại
www.themegallery.com
October-2007 <i><b>Faculty Finance and Banking - FTU</b></i>
<b>PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU</b>
<b>(COLLECTION)</b>
<b>3.5 Các bên tham gia trong phương thức nhờ</b>
<b>thu:</b>
- <b>Principle</b>- N<b>gười nhờthu</b>: người xuất khẩu
- <b>Drawee</b>- <b>Người có nghĩa vụ</b> <b>trả</b> <b>tiền: </b>người nhập
khẩu
- <b>Remitting Bank – Ngân hàng chuyển</b>: là Ngân hàng
đại diện cho người nhờthu, ngân hàng này có nghĩa
vụtiếp nhận chứng từtừngười uỷthác nhờthu theo
nhữngđiều kiện mà người nhờthuđặt rađểthu hộ
tiền cho họ, khi nhận chứng từnhưthế nào thì sẽ
chuyểnđi nhưvậy
- <b>Collecting Bank – Ngân hàng thu hộ</b>: là ngân hàng
đại diện cho người trả tiền, thông thường ở nước
người trảtiền là ngân hàng thu hộ, ngân hàng này có
thể do ngân hàng chuyển chỉ định (nếu người xuất
khẩu khơng nêu rõ) hoặc có thểdo người xuất khẩu
đềnghịtrong thưyêu cầu nhờthu của mình
www.themegallery.com
October-2007 <i><b>Faculty Finance and Banking - FTU</b></i>
<b>PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU</b>
<b>(COLLECTION)</b>
<b>3.6. Các loại nhờthu:</b>
<i><b>(a) Nh</b><b>ờ</b><b>thu tr</b><b>ơ</b><b>n – Clean Collection:</b></i>
-Định nghĩa:
Phương thức nhờthu trơn là một phương thức
thanh tốn mà trongđó người có các tài khoản
tiền phải thu từcác cơng cụthanh tốn nhưng
khơng thể tựmình thu được cho nên phải uỷ
thác cho Ngân hàng thu hộtiền ghi trên cơng cụ
thanh tốnđó khơng kèm vớiđiều kiện chuyển
giao chứng từ.
www.themegallery.com
October-2007 <i><b>Faculty Finance and Banking - FTU</b></i>
NHXK
Remitting bank
NHNK
Collecting bank
XK
Principal
NK
Drawee
3
5
2
1
1. Giao hàng và chứng từ
2. Lập Hối phiếu và viết chỉthị
nhờthu.
3. Lập thư ủy thác nhờthu, hối
phiếu
4. Xuất trình hối phiếuđể đòi tiền
(at sight/time Draft)
5 5 4
5. Người NK tiến hành trảtiền (T/T, M/T) hoặc chấp nhận trảtiền
www.themegallery.com
October-2007 <i><b>Faculty Finance and Banking - FTU</b></i>
<b>PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU</b>
<b>(COLLECTION)</b>
- <i><b>Nh</b><b>ậ</b><b>n xét:</b></i>
+ việc nhận hàng không liên quan tới việc thanh tốn.
+ Quyền lợi của người xuất khẩu khơngđượcđảm bảo.
Người nhập khẩu có thểnhận hàng mà khơng trảtiền
+ Chưa sửdụng hết chức năng của ngân hàng. Vai trò
của ngân hàng chỉ đơn thuần, không chịu tránh nhiệm
đônđốc, giám sát, kiểm tra
- <i><b>Tr</b><b>ườ</b><b>ng h</b><b>ợ</b><b>p áp d</b><b>ụ</b><b>ng:</b></i>
+ Đểthanh tốn các dịch vụphí mà người bán cấp cho
người mua
+ Hai bên mua- bán hoàn toàn tin cậy lẫn nhau
www.themegallery.com
October-2007 <i><b>Faculty Finance and Banking - FTU</b></i>
<b>PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU</b>
<b>(COLLECTION)</b>
<b>3.6. Các loại nhờthu:</b>
<i><b>(b) Nh</b><b>ờ</b></i> <i><b>kèm ch</b><b>ứ</b><b>ng t</b><b>ừ</b></i> <i><b>– Documentary </b></i>
<i><b>Collection:</b></i>
- Là loại nhờthu dựa vào chứng từtài chính cùng
với chứng từ thương mại hoặc chỉ dựa vào
chứng từ thương mại (trong trường hợp này
hóađơn thương mại thay cho hối phiếu).
- Cácđiều kiện trao chứng từ:
D/P: Documents Against Payment
D/A: Documents Against Acceptance
www.themegallery.com
October-2007 <i><b>Faculty Finance and Banking - FTU</b></i>
NHXK
Remitting bank
NHNK
Collecting bank
XK
Principal
NK
Drawee
3
5
2
1
1. Giao hàng
2. Lập chứng từthanh toán
hoặc chứng từthương mại và
viết chỉthịnhờthu.
3. Lập thư ủy thác nhờthu, hối
phiếu và chứng từgiao hàng
4. Xuất trình hối phiếu và chứng
từgiao hàngđể đòi tiền (D/P;
D/A; D/TC)
5 5 4
5. Người NK tiến hành kiểm tra chứng từnếu thấy chứng từphù hợp thì trả
tiền (T/T, M/T) hoặc chấp nhận trảtiền và thu vận tảiđơn về.
www.themegallery.com
October-2007 <i><b>Faculty Finance and Banking - FTU</b></i>
<b>PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU</b>
<b>(COLLECTION)</b>
- Nhận xét:
<i><b>Ư</b><b>u </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m</b></i>: người nhập khẩu muốn có chứng từ,
hố đơn để nhận hàng thì phải thực hiện các
điều kiện nhờthu
<i><b>Nh</b><b>ượ</b><b>c </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m: </b></i>
+ người nhập khẩu không muốn nhận hàng (do
rất nhiều lý do, ví dụnhư giá hàng hạ xuống
v.v…) thì người xuất khẩu không lấy được tiền