Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
<b>I. ĐỜI SỐNG :</b>
<b>Nơi sống</b>
<b>+ Sống nơi khơ ráo, thích phơi nắng </b>
<b>+ Thức ăn chủ yếu là sâu bọ </b>
<b>Đời sống</b> <b>Thằn lằn bóng</b> <b>Ếch đồng</b>
<b>Nơi sống</b>
<b>Thời gian hoạt </b>
<b>động</b>
<b>Tập </b>
<b>tính</b>
<b>Trú đơng</b>
<b>Lối sống</b>
<b>Hơ hấp </b>
<b>Nhiệt độ cơ thể</b>
<b>Khô ráo</b> <b><sub>Ẩm ướt</sub></b>
<b>Ban ngày</b> <b>Chập tối hoặc ban đêm</b>
Trong hốc đất khô ráo <b>Trong hốc đất ẩm bên </b>
<b>vực nước</b>
<b>Thường phơi nắng</b> <b>Thường ở nơi tối bóng </b>
<b>râm</b>
<b>Bằng phổi</b>
<b>Biến nhiệt</b>
<b>Vì sao thằn lằn bóng đi dài thích phơi nắng?</b>
<b>Vì sao thằn lằn bóng đi dài thích phơi nắng?</b>
<b>I. ĐỜI SỐNG :</b>
<b>Nơi sống</b>
<b>+ Sống nơi khơ ráo , thích phơi nắng ;</b>
<b>+ Có tập tính trú đơng;</b>
<b>+ Là động vật biến nhiệt. </b>
<b>Đặc điểm sinh sản của thằn lằn bóng đi dài:</b>
<b>-Trứng được thụ tinh trong ống dẫn trứng ; </b>
<b>-Thằn lằn cái đẻ từ 5 – 10 trứng vào các hốc đất khô </b>
<b>ráo. </b>
<b>-Trứng có vỏ dai và nhiều nỗn hồng;</b>
<b>I. ĐỜI SỐNG :</b>
<b>Môi trường sống: trên cạn</b>
<b>- nơi sống:</b>
<b>+ Sống nơi khô ráo , thích phơi nắng </b>
<b>+ Thức ăn chủ yếu là sâu bọ </b>
<b>+ Có tập tính trú đơng </b>
<b>+ Là động vật biến nhiệt.</b>
<b>- Sinh sản:</b>
<b>+Thụ tinh trong , đẻ ít trứng </b>
<b>+Phát triển trực tiếp </b>
<b>Thằn lằn bóng đi dài</b> <b><sub>Ếch đồng</sub></b>
<b>-Thụ tinh trong</b> <b>-Thụ tinh ngồi</b>
<b>-Đẻ ít trứng</b> <b>-Đẻ nhiều trứng</b>
<b>-Trứng có vỏ dai nhiều nỗn </b>
<b>hồng</b>
<b>-Trứng có màng mỏng, ít </b>
<b>nỗn hồng</b>
<b>-Trứng nở thành con phát </b>
<b>triển trực tiếp</b>
<b>-Trứng nở thành nòng nọc, </b>
<b>phát triển có biến thái</b>
<b>- Khơng phụ thuộc vào mơi </b>
<b>trường nước</b>
<b>I. ĐỜI SỐNG :</b>
<b>II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN:</b>
<b>Quan sát cấu tạo ngồi của thằn lằn bóng đi dài,chú </b>
<b>ý các đặc điểm sau:</b>
<b>Da có đặc điểm gì ?</b>
<b>Đặc điểm thân, đi ?</b>
<b>Bàn chân( có bao nhiêu </b>
<b>ngón,đặc điểm các ngón) ?</b>
<b>STT</b> <b>ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO NGOÀI</b> <b>Ý NGHĨA THÍCH NGHI</b>
<b>1</b> <b>Da khơ, có vảy sừng bao bọc.</b>
<b>2</b> <b>Có cổ dài.</b>
<b>3</b> <b>Mắt có mi cử động, có nước mắt.</b>
<b>4</b> <b>Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ</b>
<b>bên đầu.</b>
<b>5</b> <b>Thân dài, đi rất dài.</b>
<b>6</b> <b>Bàn chân có năm ngón có vuốt.</b>
<b>G. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ </b>
<b>thể.</b>
<b>Những câu lựa chọn:</b>
<b>A. Tham gia sự di chuyển trên cạn; </b>
<b>B.Động lực chính của sự di chuyển </b>
<b>C. Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao </b>
<b>động âm thanh vào màng nhĩ</b>
<b>D. Bảo vệ mắt, có nước mắt để</b>
<b>bảo vệ màng mắt khơng bị khơ</b>
<b>I. ĐỜI SỐNG :</b>
<b>II. CẤU TẠO NGỒI VÀ DI CHUYỂN:</b>
<b>-Da khơ có vảy sừng, cổ dài</b>
<b>- Mắt có mí cử động và có tuyến lệ</b>
<b>- Màng nhĩ nằm trong hốc tai</b>
<b>I. ĐỜI SỐNG :</b>
<b>II. CẤU TẠO NGỒI VÀ DI CHUYỂN:</b>
<b>Tr¸i</b>
<b>I. ĐỜI SỐNG :</b>
<b>II. CẤU TẠO NGỒI VÀ DI CHUYỂN:</b>
<b>Em có biết</b>