Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.68 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: </b>
Hãy viết nghiệm tổng quát và biểu diễn tập nghiệm của các
phương trình sau:
a) 3x – y = 2 b) 2x + y = 5
c) 4x + 0y = -2 d) 0x + 2y = -4
<b>Gợi ý: </b>
<b>Sử dụng kiến thức bài 1(chương III )</b>
<b>Câu 2: </b>
Mỗi quả lê giá năm đồng, mỗi quả táo giá bảy đồng. Số tiền <b>Gợi ý: </b>
mua cả lê và táo là 35 đồng
1) Viết phương trình biểu thị số tiền mua lê và táo? <b>Gọi số quả lê là x, số quả táo là y. ĐK:</b>………….…
2) Dạng tổng quát phương trình trên là gì ? Xác định các
hệ số?
<b>Nhớ lại các dạng phương trình</b>
3) Viết nghiệm tổng quát của phương trình trên? <b>Viết kết quả nghiệm(hai trường hợp)</b>
4) Vẽ minh họa tập nghiệm của phương trình trên? <b>Vẽ như đã học, chú ý ĐK để có kết luận đúng</b>
5) Xác định số quả lê và số quả táo tương ứng có thể mua? <b>Số quả lê đọc trên trục Ox, số quả táo tương ứng đọc </b>
<b>trên trục Oy</b>
<b>Câu 3: </b>Giải các hệ phương trình sau:
1)
2 1
3 2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> 2) </sub>
2 2 9
2 3 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <sub> 3)</sub>
4 2 6
5 3 9
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>Giải bằng pp thế hay pp cộng đại số</b>
4 2
6
4)
5 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>ĐKXĐ</b>
<b>Đặt ẩn phụ </b>
2 <sub>2</sub> <sub>0</sub>
5)
9
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<b>PP thế hay PP cộng cộng đại số</b>
<b>Đưa về: (ax + b)2 <sub>= m</sub></b>
2 <sub>9</sub>
6)
2 9
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<b>Câu 4: </b>Cho hệ phương trình:
1
<i>x my</i>
<i>mx</i> <i>y m</i>
<sub> (I)</sub>
1) Giải hệ (I) khi m = 0 <b>Với m = 0 ta có hệ </b>……….
2) Tìm m để hệ (I) có duy nhất một nghiệm, có vơ số
nghiệm, vơ nghiệm
<b>Với m </b><b> 0</b>
<b>+ Hệ (I) có nghiệm duy nhất khi </b> ' '
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <b><sub> hay</sub></b><sub>…..…</sub>
+ <b>Hệ (I) có vơ số nghiệm khi </b> ' ' '
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <b><sub> hay</sub></b><sub>……</sub>
+ <b>Hệ (I) vô nghiệm khi </b> ' ' '
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <b><sub> hay </sub></b><sub>…………</sub>
3) Giải hệ (I) với <i>m</i>1<sub>. Từ đó tính giá trị của biểu thức</sub>
2 2
<i>A x</i> <i>y</i>
<b>Giải hệ (I) với </b><i>m</i>1<b><sub> bằng pp thế </sub></b>………
<b>A= x2<sub> – y</sub>2<sub> = (x+y)(x-y) = </sub></b><sub>………</sub>
4) Tìm m để x + y là số nguyên <b>Tính x + y = </b>………
<b>Xét các trường hợp Ư(a) với a là số nguyên khác 0</b>
<b>Câu 5: </b>Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
1) Tìm hai số biết tổng của chúng là 5 và tổng các bình
phương của chúng bằng 17
<b> Lập luận : Để có hệ phương trình </b> 2 2
5
17
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
2) Nếu mua 3 mét ống nước loại I và mua 5 mét ống nước
126 ngàn đồng. Hỏi mỗi mét ống nước loại I và loại II
hơn kém nhau bao nhiêu tiền?
3) Tìm hai cạnh góc vng của một tam giác vng, cạnh
huyền là 25m và diện tích 6m2<sub>.</sub>
<b>Câu 6: </b>Giải phương trình2<i>x</i>2 7<i>x</i> 6 0<sub> </sub> <b>Xác định a, b, c.</b>
<b>Chia hai vế cho 2 (a=2)</b>
<b>Đưa pt về dạng (x + n)2 <sub>= m</sub></b><sub>……..</sub>
<b>Câu 7: </b>Giải hệ phương trình
2 3 5
3 4 18
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>PP thế hay PP cộng cộng đại số</b>
<b>Câu 8: </b>Giải phương trình<i>x</i>47<i>x</i>218 0 <b>Đặt ẩn phụ x2= t với t </b>…..<b> 0</b>
<b>Câu 9: </b>Vẽ đồ thị hai hàm số
2
1
2
<i>y</i> <i>x</i>
và
<i>y</i>2<i>x</i>1<sub> trên cùng mặt phẳng tọa độ</sub>
<b>BGT</b>
<b>x</b> <b>-3</b> <b>-2</b> <b>-1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>
2
1
<i>y</i> <i>x</i>
<b>BGT</b>
<b>x</b> <b>0</b>
2 1
<i>y</i> <i>x</i> <b>0</b>
<b>Câu 10: </b>Tìm các tham số thực m để hai đường thẳng
y = (m2<sub> + 1)x + m và y = 2x – 1 song song với </sub>
nhau
<b>Hai đường thẳng (d): y = ax + b //(d’): y = a’x + b’</b>
'
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<b>Câu 11: </b>Tìm các số thực x để biểu thức
M = 3 2
1
3 5
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> xác định</sub> <b>(</b>
<i>M</i> <b><sub>xác định khi</sub></b> 3<i>x</i> 5<b><sub>và</sub></b>3 2
1
4
<i>x</i> <b><sub>xác định)</sub></b>
<i>M</i> <b><sub>xác định </sub></b><sub></sub> 2
3 5 0
4 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 12: </b>Cho tam giác MNP vng tại N có MN = 4a,
NP = 2a với 0 < a R
1)Giải ∆MNP vng ở N (với góc làm trịn đến độ) <b>Định lý Pitago tính MP. Tỉ số lượng giác tính góc nhọn</b>
2)Tính chiều cao ứng với cạnh MP <b>Hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông</b>
<b>Câu 13: </b>Cho phương trình x2<sub> – 3x + 1 = 0 (1)</sub>
1) Giải phương trình (1) <b>Xác định a, b, c. Đưa pt về dạng (x + n)2 <sub>= m</sub></b><sub>…</sub>
1) Gọi x1và x2 là hai nghiệm của (1). Tính tổng
S = x1+ x2 và tích P = x1. x2 của hai nghiệm x1và x2
<b>Gán x1, x2 là nghiệm của (1) để tính S, P</b>
2) Hãy lập một phương trình bậc hai có hai nghiệm là
S và P.
<b>Gọi y là ẩn của phương trình bậc hai ta có </b>
<b>(y – S)(y – P) = 0</b>
<b>Câu 14: </b>Bạn Nhi đem 20 tờ tiền giấy gồm hai
loại10.000 đồng và 20.000 đồng đến siêu thị mua một
món quà có giá trị 320.000 đồng và được thối lại
10.000 đồng. Hỏi bạn Nhi có bao nhiêu tờ tiền giấy mỗi
loại ?
<b>Giải bằng cách lập hệ phương trình</b>
<b>Câu 15: </b>Rút gọn biểu thức
3 2
1 2
<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
với a ≥ 0 và<i>a</i>4
<b>Phân tích ra nhân tử</b> <i>a a</i> <b>(đặt nhân tử chung)</b>
<b>và </b><i>a</i> 3 <i>a</i>2<b>(tách số hạng)</b>
<b>Câu 16: </b>Tìm các số thực x và y thỏa mãn
2
2
4 2
3 2
<i>x</i> <i>xy</i>
<i>y</i> <i>xy</i>
<b>PP cộng đại số</b>
<b>Câu 17: </b>Cho tam giác ABC có ba góc <i>CAB</i> , <i>ABC</i>
<i><sub>ACB</sub></i>
, đều là góc nhọn. Vẽ hai đường cao BD và CE
cắt nhau tại H.Vẽ AH cắt BC tại F.
1)Chứng minh AF BC <b>Chứng minh H là trực tâm</b>
2)Chứng minh bốn điểm A, E, D, H cùng thuộc một
đường trịn.Tìm thêm các bộ bốn điểm tương tự.
<b>∆AEH vuông ở E, ∆ADH vuông ở D nên </b>………..
3)Gọi N là trung điểm của AH. Chứng minh NE là tiếp
tuyến của đường trịn đường kính BC
<b>Gọi M là trung điểm BC, chứng minh NE </b><b> ME </b>
0