Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.83 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần thứ: 22 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN:</b>
<b> ( Thời gian thực hiện: 4 tuần.</b>
<b>Chủ đề nhánh2: Một số con vật sống trong rừng</b>
<i>( Thời gian thực hiện: Từ ngày 17/02</i>
<b>TỞ CHỨC CÁC</b>
<b>Nợi dung hoạt đợng</b> <b>Mục đích – Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bi</b>
<b>Đ</b>
<b>on</b>
<b> t</b>
<b>re</b>
<b> –</b>
<b> C</b>
<b>h</b>
<b>ơi</b>
<b> –</b>
<b> T</b>
<b>h</b>
<b>ê </b>
<b>d</b>
<b>ụ</b>
<b>c </b>
<b>sá</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
Đón tre
- Trẻ biết chào cô, chào bố mẹ.
- Trẻ biết cất đồ dùng cá nhân
đúng nơi quy định
- Thơng thống
phịng học
Tro chuy nê
Chơi tự do ở các góc
- Trẻ biết trả lời những câu hỏi
của giáo viên
- Hướng trẻ về góc chủ đề. Trò
chuyện với trẻ về nợi dung của
nhánh: <b>Một số con vật sớng</b>
<b>trong rừng</b>
- Trẻ biết chơi 1 số trị chơi ơ
các góc chơi
- Tranh ảnh
đ ng v t nuôi ô â
trong gia đình
- Đồ dùng, đồ
chơi
Thể dục sáng
- Tre thực hi n đươc các đ ngê ô
tác phát triển nhóm cơ và hô
hấp theo hướng dẫn của cô.
- Rèn cho tre có ý thức tập
luyện thể dục thể thao giúp
tăng cường sức khỏe
- Các động tác
thể dục, băng
Điểm danh
- Giúp trẻ biết họ và tên của
mình và bạn giúp trẻ biết quan
tâm đến các bạn trong lớp.
- Theo dõi chuyên cần trẻ và
chấm ăn
- Sổ theo dõi
- Tre ngồi theo
tổ
<b>THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT</b>
<b>Từ ngày 10/2/2020 đến ngày 06/03/2020</b>
<i>đến ngày 21/02/ 2020)</i>
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của tre</b>
- Cô đón trẻ với thái độ vui vẻ, ân
cần, niềm nơ. Đối với trẻ mới đi học
cô nên gần gũi, làm quen với trẻ.
- Nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng
nơi quy định. - Trao đổi với phụ
- Chào cơ, chào bố mẹ
- Cất đồ dùng cá nhân
- Trò chuyện về những điều liên quan
đến chủ đề, những sự kiện xảy ra
hàng ngày xung quanh trẻ ( thời tiết,
những gì trẻ hứng thú...)
- Trị chụn: Bức tranh vẽ gì?
+ Kể tên các con vật mà con biết?...
-Tro chuyện cùng cô
- Tham gia hoat đ ng cùng côô
- Khơi động: Cho trẻ đi vòng tròn kết
hợp các kiểu đi.
- Trọng động
BTPTC: Tập các động tác tay, chân,
bụng theo băng nhạc tháng 1
- Hồi tĩnh: Cho trẻ giả làm động tác
của con khỉ.
Đi vòng tròn kết hợp đi nhanh, đi chậm,
kiễng gót, khom lưng…rồi về 3 hàng
- Tay: Tay đưa ra phía trước, lên cao
- Chân: Bước khuỵu chân ra phía
trước,chân sau thẳng
- Bụng: Ngồi duỗi chân, quay người sang
2 bên
- Bật: Khép chân, tách chân.
Giả làm động tác của con khỉ.
- Cho trẻ ngồi đợi hình chữ U theo tổ
- Cơ gọi tên lần lượt từng trẻ
- Nhắc nhơ trẻ đi học đúng giờ, nếu
nghỉ học phải xin phép cô giáo
- Ngồi trật tự nghe cô gọi tên
- Dạ cô
- Cho các tổ phát hiện trẻ vắng mặt
<b>H</b>
<b>oạ</b>
<b>t </b>
<b>đ</b>
<b>ợn</b>
<b>g </b>
<b>Goc phân vai </b>
- Đóng vai gia đình
- Bác sỹ thú y, rạp xiếc, cửa
hàng đồ chơi thú nhồi bông
<b>Goc học tập</b>
- Làm sách tranh về các con
vật sống trong rừng
- Xem sách truyện
- Chơi với các lô tô có số
lượng trong phạm vi 5
<b>Goc xây dựng : </b>
- Xây vườn bách thú
- Lắp ghép hình con vật
<b>Goc nghệ tḥt</b>
- Tơ màu, vẽ, nặn mợt số
con vật sống trong rừng.
- Ghép hình các con vật: con
- Nghe tiếng kêu đoán tên
con vật.
- Hát theo hình vẽ
<b>Goc thiên nhiên: </b>
<b>- </b>Chơi với cát sỏi.
- Gieo hạt, chăm sóc cây
xanh
- Tre biêt nh p vai chơi, â
biêt thỏa thu n vai chơi.â
- Tre biêt thực hi n các ê
hành đ ng của vai chơi.ô
- Tre biêt hơp tác cùng ban,
chơi đoàn kêt với ban
- Tre biêt sử dụng những
tranh sẵn có làm thành
sách
- Tre biêt kể truy n theo ê
tranh. Biêt giữ gìn sách.
- Tre biêt chọn các lô tô có
số lương 5.
- Tre biêt sử dụng đồ dùng
lắp ghép để ghép thành
vườn bách thú, ghép thành
hình các con v tâ
- Tre biêt tô màu, ve, n n ă
m t số con v t sống trong ô â
rừng
- Tre biêt ghép từ các tranh
rời thành tranh hoàn chỉnh
vê con v tâ
- Tre đoán đươc tên con
v t khi nghe têng kêuâ
- Tre hát thu c bài hát theoô
hình ve
- Tre biêt chăm sóc cây. Có
ý thức bảo v cây xanh.ê
- Búp bê, đồ
chơi nấu ăn,
trang phục đồ
dùng bác sỹ,
thú nhồi bông
- Hồ dán,
tranh các con
v t sống trongâ
rừng. Giấy A4
đóng thành
t p.â
Đồ chơi lắp
ghép, thảm cỏ,
gach, b đ ngô ô
v t sống trongâ
rừng.
- Dụng cụ âm
nhac
Sáp màu,
- Tranh rời con
voi, con hổ,
con hươu
Video têng
kêu các con
v t, tranh con â
v tâ
- Đồ dùng
chăm sóc cây
- Hat lac
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>1. Ổn đinh tổ chức: </b>
Trò chuyện chủ đề
<b>2. Thoả thuận trước khi chơi:</b>
<b>- </b>Cô hỏi trẻ tên các góc chơi trong lớp
+ Có những góc chơi nào ?
- Cô giới thiệu nội dung chơi ơ góc
- Cô cho trẻ nhận góc chơi.
+ Con thích chơi ơ góc chơi nào?
+ Cịn bạn nào thích chơi ơ góc xây dựng,
( Góc học tập, góc nghệ thuật, góc phân vai...)
- Gợi ý để trẻ nêu ý tương chơi ơ các góc
- Cho trẻ về góc chơi, tự thỏa thuận vai chơi.
- Cho trẻ tự nhận góc chơi, cô điều chỉnh số lượng
trẻ vào các góc cho hợp lí.
- GD trẻ trong khi chơi phải chơi cùng nhau, không
tranh giành đồ chơi, lấy và cất đồ chơi gọn gàng.
<b>3. Quá trình chơi :</b>
- Khi trẻ về góc mà chưa thỏa thuận được vai chơi,
cô đến giúp trẻ thỏa thuận chơi.
- Góc chơi nào trẻ cịn lúng túng, cơ có thể chơi
cùng trẻ giúp trẻ hoạt đợng tích cực hơn.
- Trong giờ chơi cô chú ý những góc chơi có sản
phẩm ( góc xây dựng, học tập, tạo hình...) khuyến
khích trẻ tạo ra sản phẩm nhanh đẹp.
- Khuyến khích, đợng viên trẻ chơi.
<b>4. Kết thúc chơi:</b> Cho trẻ tham quan nhận xét góc
chơi.
- Cho trẻ nhận xét các góc chơi (nếu có sản phẩm).
- Cuối giờ chơi, cô bật nhạc cho trẻ cất đồ chơi gọn
gàng vào nơi quy định
- Động viên trẻ. Hỏi ý kiến trẻ chơi lần sau.
- Tro chuy nê
- Tro chuyện cùng cô
- Quan sát
- Nêu tên các góc chơi
- Tre lắng nghe
- Tre nhận góc chơi
- Tre xung phong nhận góc
chơi.
- Nêu ý tưởng chơi ở các
góc
- Vê góc chơi, tự thỏa thuận
vai chơi.
- Tre lắng nghe cô hướng
dẫn
- Tre thực hiện.
- Chú ý lắng nghe
- Hoat đ ng ở các gócô
- Tham quan góc chơi
- Nhận xét sản phẩm chơi.
- Lắng nghe
- Cất gọn đồ chơi- Nêu ý
tưởng chơi lần sau
<b>TỞ CHỨC CÁC</b>
<b>H</b>
<b>oạ</b>
<b>t </b>
<b>đ</b>
<b>ợn</b>
<b>g </b>
<b> n</b>
<b>go</b>
<b>ài</b>
<b> t</b>
<b>rờ</b>
<b>i</b>
<b>Hoạt động chủ đích</b>
- Quan sát thời tiết lắng
nghe các âm thanh khác
nhau
- Nhặt lá rụng làm đồ
chơi,
- Nhặt rác quanh sân
trường
- Quan sát con voi, con
hươu ơ vườn cổ tích
- Đốn câu đố về các con
vật
- Trò chuyện về những
nguy hiểm khi tiếp xúc
với các con vật sống
trong rừng
<b>Trò chơi vận động</b>
- Bịt mắt bắt dê. Con bọ
dừa
- Bắt chước tạo dáng các
con vật.
- Gấu và ong.
- Đi như gấu bị như
cḥt
<b>Chơi tự do</b>
- Chơi với đồ chơi thiết
bị ngoài trời
- Vẽ tự do trên sân
- Chơi tự do trên sân
- Tre đươc têp xúc với thiên
nhiên
- Tre biêt nhận xét thời têt
- Tre biêt làm đồ chơi con
trâu, con êch từ lá cây
- Tre có ý thức bảo v môi ê
trường
- Tre biêt tên gọi, đ c điểm ă
con voi, con hươu
- Tre trả lời đươc các câu đố
của cô
- Tre biêt giữ gìn an toàn cho
mình khi têp xúc với đ ng ô
v tâ
- Tre biêt cách chơi, luật
chơi.
- Biêt chơi đoàn kêt cùng ban
- Phát triển thể chất cho tre
- Phát triển tai nghe cho tre
- Cô đảm bảo an toàn cho tre
khi chơi tự do
- Biêt cách chơi với đồ chơi
ngoài trời.
- Chơi an toàn, không phá
hỏng đồ chơi.
- Tre chơi đoàn kêt cùng ban
- Tre biêt ve những gì tre
thich luy n sự khéo léo của ê
đôi tay
Địa điểm sach
se, mát me.
- Lá cây, tăm,
dây bu c, rổ conô
- Túi
Câu đố vê con
v t, tranh 1 số â
con v t ăn thịtâ
- Khăn
- Đồ chơi ngoài
trời sach se, an
toàn
- Phấn
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
- Trước khi ra ngoài trời nhắc nhơ trẻ tự phục vụ
mặc quần áo, đi giày dép phù hợp với thời tiết
<b>1. Ổn đinh tổ chức:</b>
- Kiểm tra sức khỏe trẻ
- Giới thiệu và nói rõ khu vực chơi của lớp. Tập
cho trẻ làm quen với các hiệu lệnh.
<b>2. Giới thiệu hoạt động</b>
Cô dùng thủ thuật gây hứng thú cho trẻ và giới
thiệu vào bài.
<b>3. Hướng dẫn thực hiện</b>
<b>HĐ1. Quan sát</b>
- Gợi ý để hướng trẻ vào hoạt đợng chủ đích
- Dùng thủ thuật hướng trẻ vào nội dung quan
sát.
<b>HĐ2. Trò chơi vận đợng</b>
- Dùng thủ thuật giới thiệu trị chơi.
- Cô giới thiệu cách chơi, luật chơi.
- Cô tổ chức cho trẻ chơi và đợng viên khuyến
khích trẻ chơi.
<b>HĐ3. Chơi tự do</b>
<b>- </b>Cô quan sát trẻ chơi, nhắc nhơ trẻ không chơi
quá khu vực quy định của lớp, giữ gìn vệ sinh
- Chú ý quan sát kịp thời, giải quyết xung đợt ơ
trẻ, đảm bảo an tồn cho trẻ
<b>4. Củng cố : </b>Gợi ý để trẻ nhắc lại nội dung trẻ
vừa chơi
<b>5. Kết thúc</b>. Tập trung trẻ
- Cho trẻ nhận xét buổi chơi. Cô nhận xét.
- Nhắc nhơ trẻ vào lớp tự cất giày dép đúng nơi
quy đinh, tự rửa tay, lau mặt.
- Mặc quần áo, đi giày dép
phù hợp với thời tiết.
- Trẻ mệt ngồi quan sát các
bạn
- Lắng nghe
- Chú ý và làm theo yêu cầu
của cơ
- Quan sát, nhận xét
- Trị chụn
- Hoạt đợng theo hướng dẫn
của cơ
- Chơi trị chơi vận động
- Chơi tự do
- Nhắc lại nội dung chơi
- Nhận xét
- Cất đồ dùng, tự vệ sinh thân
thể
<b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>H</b>
<b>oạ</b>
<b>t </b>
<b>đ</b>
<b>ộn</b>
<b>g </b>
<b>ăn</b>
+ Rèn cho trẻ có thói quen
vệ sinh và hành vi vệ sinh
văn minh.
+ Dạy trẻ biết ăn hết suất.
+ Dạy trẻ biết phải ăn đủ
chất để có sức khỏe.
+ Rèn trẻ có thói quen, nề
nếp ăn uống sạch sẽ, văn
minh lịch sự (không làm
vãi cơm, khi ăn không nói
chuyện, hắt hơi biết lấy tay
che miệng…)
- Hình thành thói quen vệ
sinh cho trẻ đồng thời củng
- Giúp trẻ có thể ăn được
nhiều loại thức ăn khác
nhau để cung cấp đầy đủ
chất dinh dưỡng cho cơ thể.
- Củng cố một số hành vi
văn minh trong ăn uống.
- Nước cho trẻ
rửa tay
- Xà phòng
- Khăn lau tay
khô
- Khăn mặt
- Kê bàn ăn
đảm bảo đủ
cho số trẻ ( 6
trẻ/ bàn)
- Khăn lau tay,
đĩa, thìa…
<b> </b>
<b> H</b>
<b>oạ</b>
<b>t </b>
<b>đ</b>
- Chuẩn bị tốt chỗ ngủ cho
trẻ (thoáng mát về mùa hè,
ấm áp về mùa đông) tạo
tâm thế thoải mái cho trẻ
khi ngủ. Đóng cửa, tắt
điện, giảm ánh sáng trong
phòng, cho trẻ nghe các
băng nhạc hát ru êm dịu.
- Trẻ có giấc ngủ sâu thoải
mái.
- Đảm bảo sức khỏe cho trẻ
- Chiếu, chăn
mỏng, gối,
nhạc hát ru.
<b>Ă</b>
<b>n</b>
<b> b</b>
<b>ư</b>
<b>a </b>
<b>p</b>
<b>h</b>
- Vận động nhẹ; Ăn quà
chiều.
- Trẻ sảng khoái sau giấc
ngủ trưa.
- Khăn ướt,
bàn ghế, quà
chiều
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của tre</b>
<i><b>* Trước khi ăn.</b></i>
- Cô cho trẻ xếp hàng theo tổ để rửa tay: Nhắc trẻ
rửa tay đúng các bước, nhắc trẻ rửa tay cẩn thận
không làm ướt quần áo.
- Cho trẻ kê bàn ghế giúp cô.
- Tre đi rửa tay
- Cô giới thiệu các món ăn và chia cơm cho trẻ.
Cô mời các bạn trực nhật lên cùng cô chia cơm về
bàn cho các bạn. Cho trẻ mời cô và mời các bạn
ăn cơm.
<i><b>* Trong khi ăn.</b></i>- Cô tạo không khí vui vẻ, đợng
viên trẻ ăn hết xuất, ăn gọn gàng không làm vãi
cơm và thức ăn ra bàn.
- Cô quan tâm đến những trẻ lười ăn, ăn chậm.
<i><b>* Sau khi ăn.</b></i>
- Trẻ ăn xong cô nhắc trẻ cất bát đúng nơi quy
định, lau tay, lau miệng sau khi ăn.
- Tre mời cô và các ban
- Tre ăn
- Tre thu dọn đồ dùng và vệ
sinh cá nhân sau khi ăn
<i><b>* Trước khi trẻ ngủ.</b></i>
- Nhắc trẻ đi vệ sinh, chuẩn bị phịng ngủ giúp cơ.
- Cơ cho các bạn nam và các bạn nữ nằm riêng.
Giảm ánh sáng ơ trong phòng.
- Mơ nhạc các bài hát ru cho trẻ nghe để trẻ dễ
ngủ. Với trẻ khó ngủ cô vỗ về trẻ, hát ru giúp trẻ
dễ ngủ hơn.
<i><b>* Trong khi trẻ ngủ.</b></i>Quan sát, phát hiện và xử lý
các tình huống có thể xảy ra trong khi trẻ ngủ.
- Cô chú ý đến nhiệt đợ trong phịng, kéo chăn
<i><b>* Sau khi trẻ thức dậy: </b></i>Trẻ nào thức trước cô cho
dậy trước, tránh đánh thức trẻ dậy sớm trước khi
trẻ tự thức dậy. Nhắc trẻ làm một số việc vừa sức
như: cất gối, chiếu...Cô âu yếm trò chuyện với trẻ
cho trẻ tỉnh ngủ sau đó nhắc trẻ đi vệ sinh
- Tổ trưởng lấy gối, chải chiêu
giúp cô
- Tre ngủ
- Tre thức dậy, cất dọn đồ
dùng
- Khi trẻ ngủ dậy, nhắc trẻ vệ sinh, vận động nhẹ
nhàng và cho trẻ ăn quà chiều. Nhắc trẻ mời cơ,
bạn.
- Trẻ vận đợng nhẹ nhàng
và ăn q chiều
<b>TỞ CHỨC CÁC</b>
<b>C</b>
<b>hơ</b>
<b>i, </b>
<b>h</b>
<b>h</b> <sub>- Hoạt động theo ý</sub>
thích.
- Nghe đọc thơ kể
chuyện, ôn lại bài cũ
đã học có liên quan
đến chủ đề.
- Xếp đồ chơi gọn
gàng, dọn dẹp lớp.
- Biểu diễn văn nghệ.
- Sử dụng cuốn LQV
tốn, Tạo hình,
LQVPTGT, KPKH
- Chiều thứ 2(tuần 1,3)
học tại phòng học
kissdmart
- Trẻ được vui chơi với bạn tạo
cảm giác thích đến trường cho
trẻ
- Phát triển khả năng ghi nhớ cho
trẻ
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ
- Trẻ có ý thức giữ gìn lớp sạch
sẽ, gọn gàng
- Trẻ biết hát, đọc thơ các bài
hát, bài thơ về chủ đề
- Rèn tính tự tin, mạnh dạn cho
trẻ
- Trẻ biết thực hiện theo yêu cầu
của bài
- Trẻ biết sử dụng máy tính
- Biết chơi các trị chơi Kisdmart
- Đồ dùng đồ
chơi
- Thơ, truyện,
nội dung bài đã
học
- Khăn lau
- Sân khấu
- Vơ LQV
toán, Tạo hình,
LQVPTGT,
KPKH
- Phịng học
Kissdmart
<b>T</b>
<b>rả</b>
<b> t</b>
<b>re</b> - Nhận xét, nêu gương
cuối ngày, cuối tuần.
- Vệ sinh cá nhân.
- Trả trẻ
- Trẻ biết nhận xét, nêu gương
- Giúp trẻ có ý thức cố gắng
chăm ngoan.
- Trẻ có ý thức giữ gìn vệ sinh
thân thể
- Trẻ biết tự lau mặt, rửa tay
- Giúp trao đổi tình hình của trẻ
ơ lớp cho phụ huynh và một số
hoạt động của lớp cần sự phối
hợp của phụ huynh.
- Cờ, bé ngoan
- Khăn mặt
- Trang phục
trẻ gọn gàng
<b>HOẠT ĐỢNG</b>
- Cho trẻ hoạt đợng theo ý thích. Cơ quan
sát và chơi cùng trẻ, khuyến khích trẻ
chơi đồn kết.
- Cơ dẫn chương trình cho trẻ ôn lại bài
thơ, truyện, bài hát đã học có liên quan
đến chủ đề.
- Cho trẻ biểu diễn văn nghệ. Đảm bảo tất
cả mọi trẻ đều được tham gia.
- Hướng dẫn trẻ làm bài tập LQV tốn,
Tạo hình, LQVPTGT, KPKH
- Cho trẻ xuống phòng kissdmart. Hướng
dẫn trẻ thao tác trên máy, cách chơi các
- Hoạt đợng góc theo ý thích
- Ơn lại bài thơ, trụn, bài hát đã học
- Biểu diễn văn nghệ
- Làm theo hướng dẫn của cô
- Thực hiện theo hướng dẫn của cơ
- Chơi trị chơi
- Gợi ý để từng trẻ trong tổ nhận xét
- Cô nhận xét chung
- Cho trẻ ngoan cắm cờ
- Nhắc nhơ trẻ tự vệ sinh cá nhân
- Trả trẻ tận tay phụ huynh với thái độ
tươi cười niềm nơ, trao đổi với phụ huynh
tình hình của trẻ ơ lớp và một số hoạt
động của lớp cần sự phối hợp của phụ
huynh.
- Hướng dẫn trẻ tự đi dép, lấy đồ dùng cá
nhân, nhắc trẻ chào cô, chào bố mẹ, chào
các bạn
- Nhận xét mình và bạn
- Lắng nghe
- Cắm cờ
- Rửa tay, rửa mặt, chỉnh đốn quần áo
gọn gàng
- Chào cô, chào bố mẹ, chào các bạn,
lấy đồ dùng cá nhân,
<b>B.HOẠT ĐỘNG HỌC:</b>
<b>Thứ 2 ngày 17 tháng 02 năm 2020</b>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: </b>
<b>VĐCB: Bật tiến về phía trước .</b>
<b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ:</b>Trò chơi : Thi lấy bóng
- Trẻ biết cách bật tiến về phía trước
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Luyện kỷ năng khéo léo của đơi chân, định hướng về phía trước khi bật tiến
- Trẻ bật nhẹ nhàng về phía trước, phát triển cơ chân
<b>3. Giáo dục:</b>
- Giáo dục trẻ biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi cẩn thận
- Trẻ biết tập thể dục sẽ giúp cho cơ thể khỏe mạnh
- Trẻ mạnh dạn, tự tin tham gia vào các hoạt động
<b>II. CHUẨN BỊ.</b>
<b> </b>- 4 -> 5 vòng thể dục
- Nhạc đệm bài hát “ đồn tàu nhỏ xíu” , “cơ giáo”
- Cắt 1 con cá to bằng giấy hoặc vải, buộc vào sơi dây dài khoảng 50cm và đầu kia
buộc vào 1 cái que dài khoảng 1m.
<b>2. Đia điêm.</b>
- Sân tập sạch sẽ, an tồn.
<b>III. TỞ CHỨC HOẠT ĐỢNG.</b>
<b>HƯƠNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn đinh tổ chức.</b>
- Cơ cho trẻ trị chụn về các con vật sống trong
rừng
<b>2. Giới thiệu bài.</b>
- Dù làm cơng việc gì thì cũng cần phải có sức khỏe,
hơm nay cơ con mình cùng tập lụn để có được
mợt sức khỏe thật tốt nhé.
- Vậy bây giờ cô sẽ dạy chúng mình “Bật tiến về
phía trước ”, chúng mình có đồng ý không?
<b>3. Nội dung hoạt động.</b>
<b>a. Hoạt động 1: Khởi động.</b>
- Trẻ hát bài: “Cháu yêu cô chú công nhân” kết hợp
- Tre lắng nghe.
với đi các kiểu chân, chuyển đợi hình 3 hàng ngang.
<b>b. Hoạt động 2: Trọng động.</b>
<b>* Bài tập phát triên chung.</b>
- Tay: Hai tay giang ngang, một tay chống hông...
- Chân: Nhún chân.
- Bụng: Ngồi duỗi chân, quay người sang hai bên.
- Bật: Bật nhảy tại chỗ.
<b>* VĐCB: Bật tiến về phía trước .</b>
- Cô giới thiệu tên bài tập: Bật tiến về phía trước
- Cơ tập mẫu lần 1: Hồn chỉnh đợng tác chính xác
- Cơ tập lần 2: Vừa tập vừa phân tích đợng tác.
+ Thực hiện: Trước hết, cơ để những vịng thể dục
này thẳng hàng, nối tiếp nhau,sau đó cô về vạch
xuất phát, đứng thẳng lưng, hai tay chống hơng, mắt
nhìn thẳng về phía trước, lần lượt bật nhảy từ vịng
này sang vịng kia cho đến hết vòng cuối cùng. Khi
bật chúng ta khơng được bật ra ngồi vịng.. các
- Lần 3: Cô gọi 2 - 3 trẻ lên tập thử.
- Cho trẻ nhận xét bạn, sau đó cô nhận xét chung.
- Tổ chức cho từng trẻ thực hiện.
- Tổ chức cho trẻ thực hiện thi đua theo nhóm
- Cô cổ vũ, động viên trẻ tập, chú ý nhắc nhơ trẻ
làm đúng theo hiệu lệnh.
<b>* Trò chơi vận đợng: Thi lấy bong.</b>
- Cơ giới thiệu trị chơi, gợi ý trẻ nhắc lại cách chơi,
luật chơi.
+Cách chơi:
Chơi cả lớp ơ ngồi sân. Cơ đặt hai vịng trịn, vịng
nọ cách vịng kia 1m.
Phía trước của hai vịng trịn khoảng 50cm, cô để rổ
bóng. Cô kẻ một đường thẳng cách vòng tròn
- Tre khởi động.
- Tre tập cùng cômỗi động
tác 2 lần x 8 nhịp.
- Quan sát, lắng nghe.
- Tre lên tập thử
- Nhận xét ban
- Tre thực hiện.
khỏang 3m. Cô chia số trẻ chơi làm 2 đội (số trẻ của
2 đội bằng nhau). Hai đội đứng theo hàng dọc ơ
dưới đường kẻ. Khi nghe hiệu lệnh của cô, 2 bạn ơ 2
đội chạy đến vòng tròn, chui qua vòng tròn rồi đi
đến rổ để nhặt bóng (khi chui qua vịng khơng chạm
người vào vịng. Ai chạm thì khơng được nhặt
bóng) rồi đi về cuối hàng đứng đến bạn tiếp theo
chạy đến chui qua vòng tròn - nhặt bóng .Cứ như
vậy, trò chơi tiếp tục đến hết số trẻ ơ 2 đội. Đội nhặt
được nhiều bóng là đội chiến thắng.
- Tổ chức cho trẻ chơi
- Cô bao quát, động viên, nhận xét trẻ chơi.
<b>c. Hoạt động 3:Hồi tĩnh. </b>Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 1
vịng sân.
<b>4. Củng cớ.</b> Cô cho trẻ nhắc lại tên vận động.
- Giáo dục trẻ yêu lao động, chăm tập thể dục thể
thao.
<b>5. Kết thúc:</b> Nhận xét – Tuyên dương trẻ.
- Tre chơi.
- Tre đi lai nhẹ nhàng.
- Bật tên vè phia trước.
- Tre chú ýlắng nghe.
Đánh giá trẻ hằng ngày
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Thứ 3 ngày 18 tháng 02 năm 2020</b>.
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG</b> : Thơ: Gấu qua cầu
<b>Hoạt đợng bổ trợ:</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Trẻ nhớ tên bài thơ, tên tác giả, hiểu nội dung bài thơ.
- Trẻ đọc thuộc bài thơ
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn khả năng ghi nhớ, chú ý có chủ định
- Rèn kĩ năng diễn đạt rõ ràng, mạch lạc
- Trẻ biết đọc thơ diễn cảm.
<b>3. Giáo dục:</b>
- Giáo dục trẻ biết nhường nhịn, giúp đỡ nhau.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Đồ dùng cho cơ và tre</b>
- Hình ảnh trên slide
- 1 chiếc cầu nhỏ rộng 25cm, dài 3m
<b>2. Đia điêm: </b>Trong lớp
<b>III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt đợng của tre</b>
<b>1. Ởn đinh tổ chức</b>
- Cho trẻ xúm xít quanh cơ
<b>2. Giới thiệu bài</b>
- Cơ kể cho trẻ nghe câu chuyện về hai bạn
gấu: Có hai bạn gấu sống ơ hai đầu mợt
chiếc cầu nhỏ tí tẹo, mợt hơm cả hai bạn
cùng muốn sang bên kia cầu dạo chơi nhưng
hai bạn không thể qua cùng một lúc, điều gì
đã xảy ra với hai bạn gấu cơ mời các con
đến với một bài thơ cô sẽ đọc sau đây.
<b>3. Hướng dẫn thực hiện</b>
<b>HĐ 1. Đọc thơ cho tre nghe</b>
<i><b>- Cô đọc lần 1: Đọc diễn cảm.</b></i>
Cô vừa đọc cho chúng mình nghe bài thơ “
Gấu qua cầu” của nhà thơ Nhược thuỷ.
Để bài thơ hay hơn cơ sẽ đọc với những
hình ảnh rất ngợ nghĩnh các con cùng chú ý
lắng nghe nhé.
<i><b>- Cô đọc lần 2: Kết hợp hình ảnh chiếu.</b></i>
<b>HĐ 2. Đàm thoại</b>
- Bài thơ nói về việc qua cầu của hai bạn
gấu, chiếc cầu thì bé tẹo hai bạn khơng thể
qua cầu cùng một lúc nhưng cũng không
chịu nhường nhịn nhau ai cũng muốn qua
cầu trước thế là hai bạn đứng cãi nhau mãi.
- Cô giảng từ khó: “ Xinh xắn, quay mợt
vịng”
+ Các con vừa đọc bài thơ gì, ai sáng tác?
+ Hai bạn Gấu đã làm gì khi gặp nhau trên
cầu?
+ Hai bạn Gấu đang cãi nhau thì ai xuất
hiện?
+ Chú Nhái bén đã nói gì với hai bạn Gấu?
+ Chú Nhái bén khuyên hai bạn Gấu làm
như thế nào để cùng qua cầu?
+ Cuối cùng hai bạn Gấu có qua cầu được
không?
+ Các con học được gì qua bài thơ này?
Đúng rồi chúng mình là bạn bè thì phải biết
đồn kết, giúp đỡ nhau cùng chăm ngoan,
học giỏi, luôn nghe lời bố, mẹ, cô giáo các
con nhớ chưa nào?
<b>HĐ 2.Dạy tre đọc thơ diễn cảm.</b>
- Bây giờ cô lại muốn biết ai là người đọc
thơ tḥc và hay nhất lớp mình, chúng mình
cùng nhau thi tài đọc thơ nhé.
- Dạy trẻ đọc thơ dưới nhiều hình thức
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Bài thơ “ Gấu qua cầu” của nhà
thơ Nhược Thuỷ.
- Cãi nhau
- Chú nhái bén
- Nếu cố chen nhau qua cầu sẽ bị
ngã chết
- Cõng nhau xoay mợt vịng
- Có
- Phải biết nhường nhịn, giúp đỡ
nhau, không tranh giành nhau.
- Sửa sai, sửa ngọng cho trẻ
<b>HĐ3. Đong vai Gấu qua cầu</b>
- Lần lượt cho 2 trẻ lên đóng vai là Gấu. Trẻ
còn lại đọc thơ để 2 gấu con qua cầu.
<b>4. Củng cố, giáo dục</b>
- Các con vừa học bài thơ gì?
- Giáo dục trẻ biết nhường nhịn, giúp đỡ
nhau.
<b>5. Kết thúc:</b> Nhận xét, tuyên dương
đến khi thuộc
- 2 trẻ đóng vai gấu qua cầu
- Bài thơ “ Gấu qua cầu” của nhà
thơ Nhược Thuỷ.
- Lắng nghe
Đánh giá trẻ hằng ngày
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Thứ 4 ngày 19 tháng 02 năm 2020.</b>
<b>TÊN HOẠT ĐỢNG</b>: Đếm đến 5. Nhận biết số 5
<b>Hoạt đợng bổ trợ:</b>
Thi gắn thức ăn cho các con vật".
<b>I. MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Trẻ biết đếm đến 5, nhận biết được số 5.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Luyện kỹ năng đếm.
- Phát triển ghi nhớ có chủ định cho trẻ.
<b>3. Giáo dục:</b>
- Giáo dục trẻ có ý thức trong giờ học
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Đồ dùng của giáo viên và tre:</b>
- Mỗi trẻ có 5 con chim và 5 con cá, 5 chú thỏ, 5 củ cà rốt.
- Đồ dùng của cơ giống của trẻ nhưng kích thước lớn hơn. Thẻ số từ 1-5
- Các con Lợn, Thỏ, Tơm, Ngan, Bị...có số lượng là 4 và 5 xung quanh lớp.
- 3 trang trại, thức ăn chơi trị chơi.
- Trẻ tḥc lời bài “Vì sao chim hay hót, Gà trống Mèo con và cún con”.
<b> 2. Đia điêm: </b> Trong lớp
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt đợng của tre</b>
<b>1. Ởn đinh tổ chức</b>
- Tập trung trẻ quanh cô
<b>2. Giới thiệu bài</b>
- Hôm nay cô cùng các con đếm đến 5 và nhận
biết các nhóm có 5 đối tượng.
<b>3. Hướng dẫn thực hiện</b>
<b>HĐ 1. Ơn sớ lượng 4</b>
- Cơ chuẩn bị xung quang lớp có các nhóm
lợn, gà là 4, cho trẻ tìm, đếm và gắn số tương
ứng.
- Mợt buổi sáng đẹp trời những chú chim bay
đến đậu trên cành cây. Cô vừa nói vừa xếp 5
con chim ra bảng.
- Thấy chim, 4 chú cá bèn bơi lại gần. Này
bạn chim ơi, chim có biết bơi xuống đây cùng
chơi (Cô xếp 4 con cá ra bảng).
- Những chú cá rủ chim đi chơi, chúng mình
đếm xem có đủ 4 con cá chưa?
- Nhóm cá và nhóm chim như thế nào so với
nhau?
- Tại sao biết là không bằng nhau?
- Muốn cho nhóm cá bằng nhóm chim thì
chúng mình phải làm thế nào?
- Vậy 4 thêm 1 là mấy?( thêm 1 chú cá)
- Cô cùng trẻ đếm nhóm chim và cá.
- Để tương ứng với 5 con chim và 5 con cá thì
phải dùng số mấy?
- Cơ đưa số 5 ra giới thiệu và cho cả lớp và cá
nhân phát âm.
- Thấy làn nước trong xanh 1 chú cá bơi lượn
phía trước.
- 5 bớt 1 cịn mấy?
- 4 chú cá tương ứng với số mấy?
- Thấy vậy 2 chú cá lại bơi theo.
- 4 bớt 2 còn mấy? Tương ứng với số mấy?
- Còn 2 chú cá cũng bơi theo sau. Trên bảng
còn chú cá nào không? cất số 2.
- Chim bay trên trời thấy Cá bơi dưới nước đã
đi xa cùng bay theo, cô cùng trẻ cất 5 con chim
và đếm.
- Trên bảng còn số mấy? Cả lớp phát âm và cất
số 5.
+ Sắp đến sinh nhật Thỏ con, Thỏ mẹ gọi các
- Lắng nghe.
- Đếm, gắn số tương ứng
- Quan sát, gọi tên con vật
- Đếm số con vật
- Trẻ xếp 4 con cá ra bảng.
- Khơng bằng nhau
- Vì 1 chú chim chưa có bạn cá.
- Thêm một chú cá
- 4 thêm 1 là 5
- Trẻ đếm
- Số 5
Trẻ phát âm
- Trẻ cất 1 con cá
- 5 bớt 1 còn 4
- Số 4
- cất 2 chú cá
- 4 bớt 2 còn 2, Số 2
- Không, cất số 2
con đến và bảo( cô xếp 5 chú thỏ.) các con
ngoan ngoãn ơ nhà mẹ mua quà cho các con.
- Thỏ mẹ đã về mua 4 củ cà rốt cho mỗi chú
một củ.
- Cô và trẻ đếm 4 củ cà rốt.
- Hai nhóm thỏ và cà rốt bằng nhau khơng?
- Vì sao con biết nhóm thỏ nhiều hơn, nhóm cà
rốt ít hơn.
- Muốn hai nhóm bằng nhau thì làm thế nào?
- Cô nói 4 thêm 1 là 5.
- Cô và trẻ cùng đếm số thỏ và cà rốt.
- 2 nhóm bằng nhau chưa? cùng có số lượng
mấy?
- Cô đưa số 5 ra và nói đây là số 5 cho cả lớp
và cá nhân đọc.
- Có 5 củ cà rốt Thỏ mẹ mang 1 củ để chế biến
các món ăn, 5 bớt 1 còn mấy? tương ứng số
mấy?
- Thỏ mẹ mang tiếp 2 củ cà rốt đi, 4 bớt 2 còn
mấy? Tương ứng vơi số mấy?
- Cứ thế cất cho đến hết.
- Thỏ mẹ đã nấu ăn xong bữa ăn rồi chúng
mình cùng Thỏ mẹ đưa đàn thỏ con về chuồng,
đếm số thỏ.
- Cô mơ nhạc cho trẻ cất đồ dùng.
+ Phần thi ai thơng minh: Cho trẻ tìm xung
quanh lớp có nhóm động vật nào có số lượng
là 5.
- Cô nhận xét và động viên trẻ.
<b>HĐ 2. Trò chơi luyện tập</b>
- Chơi trò chơi "Thi gắn thức ăn cho các con
vật".
- Cô chia trẻ tham gia chơi thành 3 đội, Khi có
hiệu lệnh cô mơ nhạc trẻ đứng đầu lần lượt lên
tìm và gắn đúng thức ăn cho con vật của đợi
mình, (Như thỏ ăn cà rốt, gà ăn thóc...) sau đó
chạy về cuối hàng, Cứ tiếp tục như vậy cho
đến hết bản nhạc. Bạn cuối cùng lên kiểm tra
và gắn số tương ứng.
- Cho trẻ chơi
- Trẻ xếp thỏ ra bảng.
- Không bằng nhau
- Vì nhóm thỏ chưa có 1 củ cà
rốt.
- Thêm 1 củ cà rốt.
- Là 5
- Trẻ phát âm.
- 5 bớt 1 còn 4. Số 4
- Còn 2, số 2.
- Trẻ cất và đếm.
- Trẻ chơi hứng thú.
- Lắng nghe
- Cô đến từng nhóm kiểm tra kết quả.
<b>4. Củng cố, giáo dục</b>
- Hôm nay các con học đếm đến mấy
- Giáo dục trẻ có ý thức trong giờ học
<b>5. Kết thúc: </b>
- Nhận xét Tuyên dương
- Đếm đến 5
- Lắng nghe
Đánh giá trẻ hằng ngày
...
...
...
...
...
...
<b>Thứ 5 ngày 20 tháng 02 năm 2020</b>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG</b>: Tìm hiểu về mợt số con vật sống trong rừng
<b>Hoạt động bổ trợ:</b>
Giải đáp câu đố về các con vật sống trong rừng
<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b>
<b>1. Kiến thức</b>:
- Trẻ biết tên gọi một số con vật nuôi sống trong rừng
- Biết cấu tạo, vận động, thức ăn, sinh sản, ích lợi của chúng.
<b>2. Kỹ năng</b>:
- Quan sát, diễn đạt mạch lạc
<b>3. Giáo dục:</b>
- Giáo dục trẻ tình cảm yêu quí các con vật
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và tre:</b>
- Tranh, ảnh lô tô về 1 số con vật sống trong rừng
- Mô hình 1 số con vật sống trong rừng
- Sưu tầm 1 số bài hát, bài thơ câu đố về động vật sống trong rừng.
<b>2. Đia điêm</b>: Trong lớp
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỢNG</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt đợng của tre</b>
<b>1. Ổn đinh tổ chức. </b>
<b>- </b>Cho trẻ đọc bài thơ: Sóc nhặt hạt dẻ
- Bài thơ nói về con vật gì?
- Sóc đi đâu và làm gì?
Sóc con tuy nhỏ bé nhưng cũng biết nhặt
- Trẻ đọc thơ: Sóc nhặt hạt dẻ
Con sóc
từng hạt dẻ mang về nhà để dành dụm cho
ngày mai đấy.
<b>2. Giới thiệu bài</b>
Hôm nay cơ và các con sẽ đi tìm hiểu về
<b>3. Hướng dẫn thực hiện</b>
<b>Hoạt đợng 1. Tìm hiêu một số con vật</b>
<b>sống trong rừng</b>
- Cô dùng câu đố về con voi:
Bốn chân như bốn cột nhà
Hai tai ve vẩy, hai ngà trắng phau
Vòi dài vắt vẻo trên đầu
Trong rừng thích sống với nhau từng đàn.
Đó là con gì?
- Cho trẻ đọc “con voi”
- Cơ nói: Con voi có những đặc điểm gì?
+ Vịi voi như thế nào?
+ Voi dùng vịi để làm gì?
+ Voi cịn có bợ phận nào?
+ Voi thường sống ơ đâu?
+ Voi ăn gì? Biết làm gì?...
- Cho trẻ quan sát tranh con hổ
+ Con hổ như thế nào?
<b>- </b>Con khỉ:
Cô làm một vài động tác của con khỉ: Khỉ
leo cây, khỉ gãi đầu, khỉ ăn chuối...và hỏi trẻ
- Cho trẻ kể tên mợt số con vật sống trong
rừng mà trẻ biết.
Cô giới thiệu cho trẻ xem một số con vật
khác như: Hươu, gấu, sư tử, ngựa vằn, chó
sói.
- Giáo dục: Những con vật này sống trong
rừng đều có ích. Khi tham quan vườn bách
thú các con nhớ không được trêu chọc,
không lại gần chuồng các con thú dữ.
- Phân nhóm các con vật theo đặc điểm:
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ đoán “Con voi”
- Trẻ đọc bài thơ Con voi
- Trẻ nêu đặc điểm con voi:
To, dài và cong
- Để ăn, uống...
- Tai, mắt, có 4 chân...
- Voi sống trong rừng
- Voi ăn cỏ, lá cây...
- Trẻ quan sát tranh con hổ
- Con hổ có lông vàng, vằn đen. Hổ
có hàm răng nhọn, đuôi dài, bốn
chân. Hổ ăn thịt các con vật khác.
- Con khỉ
- Kể tên một số con vật sống trong
rừng mà trẻ biết.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ phân nhóm
Hung dữ - hiền lành
Các con ạ: Những con vật ăn cỏ hầu như
đều hiền lành, cịn những con vật ăn thịt thì
rất hung dữ vì chúng săn bắt giết nhau để ăn
thịt xác lẫn nhau nên rất hung dữ.
<b>Hoạt động 2. Giải đáp câu đố về các con</b>
<b>vật sống trong rừng</b>
Cô đọc câu đố:
- Con gì chạy thật là nhanh
Có đôi sừng nhỏ giống cành cây khô?
<b> - </b>Con gì nhảy nhót leo trèo
Mình đầy lơng lá nhăn nheo làm trị?
- Lông vằn lông vện mắt xanh
Dáng đi uyển chuyển nhe nanh tìm mồi
Thỏ, nai gặp phải, hỡi ôi!
Muông thú khiếp sợ tôn ngôi chúa rừng.
- Trông giống con hổ lớn
Đeo bờm thật oai phong
Dáng đi trông hùng dũng
Săn đuổi đàn hươu, nai.
Là con gì?
<b>4. Củng cớ, giáo dục</b>
- Hơm nay các con được tìm hiểu về các con
vật sống ơ đâu?
<b>- </b>Giáo dục trẻ biết bảo vệ những con vật quý
hiếm và môi trường sống của chúng.
<b>5. Kết thúc: </b>Nhận xét - Tuyên dương
+ Hiền lành: các con vật ăn cỏ.
+ Con hươu
+ Con hổ
+ Con sư tử
- Các con vật sống trong rừng.
- Trẻ lắng nghe
Đánh giá trẻ hằng ngày
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Thứ 6 ngày 21 tháng 02 năm 2020.</b>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG</b>: Nặn thức ăn cho con khỉ.
<b>Hoạt động bổ trợ</b>:
<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU.</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Trẻ biết nặn thành quả chuối theo yêu cầu của cô
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn kỹ năng sử dụng đất, kĩ năng lăn dọc, vê đất của trẻ.
- Củng cố kỹ năng sử dụng màu sắc
- Rèn kĩ năng quan sát
<b>3. Giáo dục:</b>
- Trẻ chú ý trong giờ học
- Trẻ biết giữ gìn sản phẩm của mình
<b> II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Đồ dùng cho cô và tre</b>
- Bài hát: Chú voi con ơ bản đôn
- Mẫu của cô
- Đất nặn, bảng và khăn ẩm
<b>2. Đia điêm:</b> Trong lớp
<b>III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của tre</b>
<b>1: Gây hứng thú</b>
- Cả lớp hát bài: Chú voi con ơ bản đôn.
- Các con vừa hát bài về con vật gì?
- Vậy chúng mình hãy kể cho cơ biết những con
vật sống trong rừng nào?
<b>2. Giới thiệu bài</b>
Ngoài những con vật chúng mình vừa kể tên ra thì
cơ cịn biết rất nhiều con vật khác. Hơm nay cơ sẽ
cho chúng mình làm quen với 1 con vật mà chúng
mình ít khi nhìn thấy.
<b>3. Hướng dẫn thực hiện</b>
<b>HĐ 1: Quan sát và đàm thoại</b>
- Cô đưa mẫu nặn quả chuối cho trẻ quan sát
- Cô đố chúng mình cơ nặn được quả gì đây?
- Đúng rồi, đây là con rắn, bạn nào có nhận xét gì
về quả chuối cô nặn?
* Cô chốt lại: quả chuối có dạng dài có nhiều màu
khác nhau khi chín có màu vàng khi xanh có màu
xanh.
<b>HĐ 2. Cô nặn mẫu</b>
- Vừa nặn vừa nhắc lại cách làm mềm đất, cách
chọn màu sắc, lăn dọc để tạo thành quả chuối
- Cô bóp đất cho mềm sau đó đặt đất xuống bảng
<b>HĐ 3: Tre thực hiện</b>
- Muốn nặn được quả chuối trước tiên chúng mình
phải ngồi cho ngay ngắn, đặt đất lên bảng, ...
- Cho trẻ nhắc lại các kĩ năng nặn
- Cô cho cả lớp cùng thực hiện. Cô quan sát nhắc
nhơ trẻ nặn cho đẹp
<b>HĐ 4: Trưng bày sản phẩm</b>
- Cô cho trẻ mang sản phẩm lên trưng bày
- Cô nhận xét những mẫu đẹp và động viên những
bạn chưa thực hiện xong bài và chưa đẹp.
<b>4. Củng cố, giáo dục</b>
- Hỏi trẻ vừa nặn quả gì?
- Giáo dục trẻ chú ý trong giờ học. Biết giữ gìn sản
phẩm của mình.
<b>5. Kết thúc: </b> Nhận xét, tuyên dương.
- Trẻ lắng nghe.
- Quan sát
- quả chuối
- 1, 2 trẻ lên nhận xét: Có
màu vàng, dạng dài...
- Lắng nghe
- Trẻ chú ý quan sát cô
- Có ạ
- Trẻ lắng nghe.
- Cả lớp thực hiện
- Quả chuối ạ
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Cả lớp hát
- Nặn quả chuối
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Đánh giá trẻ hằng ngày
...
...
... .
...
...
...
...