Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

ĐỀ THAM KHẢO 1 TIẾT LẦN 3- KHỐI 12 Đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.3 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO HỆ SỐ 2 – LẦN 3 – HÓA 12 </b>


<b>Câu 1: </b>Cấu hình electron của nguyên tử K (Z =19) là


<b>A</b>. 1s22s2 2p6 3s2. <b>B</b>. 1s22s2 2p63s23p64s1. <b>C.</b> 1s22s2 2p6 3s1. <b>D</b>. 1s22s2 2p6 3s23p1.


<b>Câu 2: </b>Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong


<b>A.</b> nước. <b>B</b>. rượu etylic. <b>C.</b> dầu hỏa. <b>D.</b> phenol lỏng.


<b>Câu 3: </b>Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca, Rb. Số kim loại kiềm trong dãy là:


<b>A</b>.4 <b>B</b>.3 <b>C</b>.2 <b>D</b>.1


<b>Câu 4:</b> Những đặc điểm nào sau đây <b>không</b> là chung cho các kim loại kiềm?


<b>A</b>. số oxi hoá của nguyên tố trong hợp chất. <b>B.</b> số lớp electron.


<b>C</b>. số electron ngoài cùng của nguyên tử. <b>D</b>. cấu tạo đơn chất kim loại.


<b>Câu 5:</b> Khi cho một mẩu kim loại Kali vào nước thì


<b>A</b>. mẩu kim loại chìm và khơng cháy <b>B</b>. mẩu kim loại nổi và bốc cháy


<b>C.</b> mẩu kim loại chìm và bốc cháy <b>D</b>. mẩu kim loại nổi và không cháy


<b>Câu 6</b>: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, NaHCO3, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung


dịch NaOH là:<b> </b>


<b>A</b>. 2. <b>B</b>.1 <b>C</b>.3 <b>D.</b>4



<b>Câu 7</b>: Hịa tan hồn tồn a gam K vào 100ml dd Y gồm H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 0,5M và HCl 1M, thấy thoát ra 6,72 lít
khí (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. giá trị của m <b>gần nhất</b> với giá trị
nào sau đây:


<b>A</b>. 29 <b>B</b>. 38,6 <b>C.</b> 30,4 <b>D</b>. 27


<b>Câu 8</b>: Cho 9,1g hỗn hợp 2 muối cacbonat trung hòa của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tan hồn
tồn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24lit CO<sub>2</sub> (đktc). Hai kim loại đó là


<b>A</b>. Li, Na <b>B</b>. K, Cs <b>C</b>. Ba, K <b>D</b>. Na, K


<b>Câu 9: </b>Vôi tôi là tên gọi của hợp chất nào?


<b>A</b>. NaCl. <b>B.</b> Na<sub>2</sub>SO<sub>4.</sub> <b>C</b>. Ca(OH)<sub>2</sub>. <b>D.</b> NaNO<sub>3</sub>.


<b>Câu 10</b>: Chất nào sau đây dùng để đúc tượng và bó bột khi gãy xương:


<b>A.</b> CaSO<sub>4</sub>.H<sub>2</sub>O. <b>B.</b> CaSO<sub>4</sub>. <b>C.</b> CaSO<sub>4</sub>.2H<sub>2</sub>O. <b>D</b>. CaCO<sub>3</sub>.


<b>Câu 11</b>: Nước cứng là nước có chứa nhiều ion


<b>A</b>.Ca2+ và Mg2+ <b>B.</b> Na+ và Mg2+ <b>C.</b> Na+ và Ba2+ <b>D</b>.Cl- và NO<sub>3</sub>


<b>-Câu 12</b>: Gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng


<b>A</b>. NO3- <b>B</b>. SO42- <b>C.</b> ClO4- <b>D</b>. PO43-


<b>Câu 13</b>: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm IIA có dạng


<b>A</b>. ns1 <b>B</b>. (n-1)d10ns2 <b>C.</b> ns2 <b>D.</b> ns2np2



<b>Câu 14</b>: Khi cho dd Ca(OH):<sub>2</sub> vào dd Ca(HCO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> thấy có


<b>A</b>. bọt khí và kết tủa trắng. <b>B</b>. bọt khí bay ra.


<b>C</b>. kết tủa trắng xuất hiện. <b>D.</b> kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.


<b>Câu 15</b>: Điều chế kim loại Mg bằng cách điện phân MgCl2 nóng chảy, q trình nào xảy ra ở catot (cực


âm)


<b>A</b>. Mg Mg2+ +2e <b>B.</b> Mg2+ +2e Mg


<b>C.</b> 2Cl- Cl2+2e <b>D.</b> Cl2+2e2Cl-


<b>Câu 16</b>: Lần lượt cho một mẫu Ba và các dung dịch K<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, NaHCO<sub>3</sub>, HNO<sub>3</sub>, NH<sub>4</sub>Cl. Có bao nhiêu
trường hợp xuất hiện kết tủa


<b>A</b>. 3 <b>B.</b> 4 <b>C</b>. 2 <b>D</b>. 1


<b>Câu 17</b>: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO<sub>2</sub> (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu
được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là


<b>A</b>. 0,032. <b>B</b>.0,048 <b>C.</b>0,06 <b>D</b>.0,04


<b>Câu 18</b>: Hịa tan hồn tồn 4,0 gam Ca và CaO vào nước dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,672 lít
khí H<sub>2</sub> (đktc) và 800 gam dung dịch X. Nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch X là


<b>A.</b> 0,278%. <b>B.</b> 0,500%. <b>C</b>. 0,745%. <b>D.</b> 0,740%.



<b>Câu 19</b>: Hòa tan hết 0,3 mol hỗn hợp X gồm Ca và Ba trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y
chứa a gam muối. Cho dung dịch Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> đến dư vào dung dịch Y thu được 36 gam kết tủa. Giá trị của
a là


<b>A</b>. 28,65. <b>B.</b>39,30 <b>C</b>.25,35 <b>D.</b>14,70


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A</b>. 3. <b>B.</b> 2. <b>C</b>. 4. <b>D.</b> 1.


<b>Câu 21:</b> Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây <b>không </b>thuộc loại phản ứng nhiệt
nhôm?


<b>A</b><sub>. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. </sub><b>B</b>. Al tác dụng với CuO nung nóng.


<b>C</b><sub>. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. </sub><b>D</b><sub>. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng. </sub>
<b>Câu 22: </b>Nhơm khơng tác dụng với dung dịch nào sau đây?


<b>A.</b> HNO3 đặc nguội <b>B</b>. CuCl2 <b>C.</b> ZnCl2 <b>D</b>.FeCl2


<b>Câu 23: </b>Loại chất nào sau đây không chứa nhôm oxit


<b>A</b>. quặng boxit <b>B</b>. saphia <b>C</b>. hồng ngọc <b>D</b>. phèn chua


<b>Câu 24: </b>Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây?
<b>A.</b> Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat
<b>B</b>. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat


<b>C</b>. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl<sub>3</sub>


<b>D.</b> Cho Al2O3 tác dụng với nước



<b>Câu 25: </b>Nhôm <b>không </b>tan trong dung dịch nào sau đây?


<b>A.</b> HCl. <b>B</b>. H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>. <b>C</b>. NaHSO<sub>4</sub>. <b>D</b>. NH<sub>3</sub>.


<b>Câu 26: </b>Hỗn hợp X gồm Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> và Al có thể lệ mol tương ứng là 1:3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm
(khơng có khơng khí) đến phản ứng hồn tồn thì thu được:


<b>A</b>. Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, Fe <b>B</b>. Al, Fe, Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>


<b>C</b>. Al, Fe, Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>, Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> <b>D.</b> Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, Fe, Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>


<b>Câu 27: </b>Hịa tan hồn tồn 20,7 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 bằng lượng dung dịch NaOH 1M (vừa


đủ). Sau phản ứng thu được 6,72 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là:


<b>A</b>. 400 ml. <b>B.</b> 500 ml. <b>C.</b> 800 ml. <b>D</b>. 200 ml.


<b>Câu 28: </b>Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl<sub>3</sub>; 0,016 mol
Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A</b>. 4,128. <b>B</b>. 2,568. <b>C.</b> 1,560. <b>D</b>. 5,064.


<b>Câu 29: </b>Nung hỗn hợp X gồm 2,7gam Al và 10,8gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để
hịa tan hồn tồn Y cần vừa đủ Vml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là


<b>A</b>. 375 <b>B</b>. 600 <b>C</b>. 300 <b>D</b>. 400


<b>Câu 30: </b>Hịa tan hồn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được 0,896


lít khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được 4,302 gam kết



tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y thì


thu được 3,12gam kết tủa. Giá trị của m là


</div>

<!--links-->

×