Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (656 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>=========================================================================================</b>
<b>Nội dung thống nhất : Đại cương hóa hữu cơ - Ankan – Anken : 8 đề </b>
<i><b>Câu 1: 2.5 đ </b></i> Cho các chất có cơng thức cấu tạo (CTCT) : cho khoảng 8 chất
<b>a. Phân loại các chất trên thành ankan, anken (ghi STT của chất, không viết CTCT). </b>
<b>b. Viết CTCT một đồng phân khác của ankan và gọi tên. </b>
<b>c. Viết CTCT một đồng phân cấu tạo khác của anken và gọi tên. </b>
<i><b>Câu 2: 2.0đ </b></i> Viết phương trình hóa học (PTHH) ở dạng CTCT thu gọn của các phản ứng: 4pt
<b>a. Ankan tác dụng với clo ( theo tỉ lệ mol 1:1 ) khi chiếu ánh sáng. </b>
<b>b. Anken tác dụng với H</b>2O (H+).
<b>c. Anken tác dụng với dung dịch KMnO</b>4 .
<b>d. Phản ứng trùng hợp. </b>
<i><b>Câu 3: 1.0 đ </b></i> Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết 2 chất: ankan và anken không màu đựng
trong các bình khơng nhãn
<i><b>Câu 4: 2.0 đ </b></i> Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon A thu được CO2 và H2O.
<b>a. Tìm CTPT của hiđrocacbon A </b>
<b>b. Xác định CTCT của A biết A tác dụng với clo ( theo tỉ lệ mol 1:1 ) khi chiếu ánh </b>
sáng sinh ra sản phẩm monoclo.
(Đáp án : Ankan)
<i><b>Câu 5: 1.0 đ </b></i> Cho anken làm mất màu Br2 . Tìm CTPT của anken.
<i><b>Câu 6: 0.5 đ </b></i> Cho hình vẽ. Tìm chất tạo thành, viết phương trình điều chế
<i><b>Câu 7: 1.0 đ </b></i> Hóa học - mơi trường – đời sống.
<b>Câu 1: (2,5 điểm) Cho các chất có cơng thức cấu tạo (CTCT) như sau: </b>
(1): CH2=CH‒CH3 (2): CH3‒CH2 -OH (3): CH2=CH2 (4): CH3‒CH3
(5):
CH3 –CH2‒CH=CH2
(6):
CH3‒CH2 – CH2Br
(7):
CH3‒CH2 – CH2-CH3
(8): CH2Cl‒CH2Cl
<b>a. Phân loại các chất trên thành ankan, anken (ghi STT của chất, không viết CTCT). </b>
<b>b. Viết CTCT một đồng phân khác của chất (7) và gọi tên đồng phân đó. </b>
<b>c. Viết CTCT một đồng phân cấu tạo khác của chất (5) và gọi tên đồng phân đó. </b>
<b>Câu 2: (2,0 điểm) Viết phương trình hóa học (PTHH) ở dạng CTCT thu gọn của các phản ứng: </b>
<b>a. Propan tác dụng với clo ( theo tỉ lệ mol 1:1) khi chiếu ánh sáng. </b>
<b>b. Metylpropen tác dụng với H</b>2O có xúc tác axit .
<b>c. Sục khí etilen vào dung dịch KMnO</b>4 .
<b>Câu 4: (2,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol ankan X thu được 3,28 gam hỗn hợp CO</b>2 và H2O.
<b>a. Tìm CTPT của Ankan X ? </b>
<b>b. Xác định CTCT đúng của X biết X tác dụng với clo ( theo tỉ lệ mol 1:1 ) khi chiếu ánh sáng sinh ra </b>
1 sản phẩm thế monoclo. Viết phương trình phản ứng chứng minh.
<b>Câu 5: (1,0 điểm) Cho 8960 ml (đktc) anken A qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng thấy khối lượng </b>
bình brom tăng 22,4 gam. Tìm CTPT của anken A ?
<b>Câu 6: (0,5 điểm) Cho sơ đồ điều chế như sau. Thí nghiệm trên dùng để điều chế khí nào? Viết phương </b>
trình điều chế?
<b>Câu 7: (1,0 điểm) Xăng có thành phần chính là các ankan lỏng. Khả năng xăng được đốt cháy hoàn hảo </b>
trong buồng đốt của động cơ mà không gây nổ, không làm hỏng động cơ là một yếu tố rất quan trọng để
đánh giá và phân loại xăng. Chất lượng xăng được xác định bởi tốc độ cháy của hỗn hợp hơi xăng và
không khí. Khi tốc độ cháy khơng điều hịa thì trong động cơ có hiện tượng “cháy kích nổ” (xăng tự cháy
mà không phải do bugi bật tia lửa điện), làm cho động cơ bị giật, dẫn đến giảm hiệu suất của quá trình
Người ta nhận thấy các ankan không nhánh trong xăng có khuynh hướng gây ra hiện tượng kích nổ, cịn
ankan mạch nhánh có khuynh hướng cháy điều hịa. Các thí nghiệm đã chứng minh những vụ nổ lớn, gây
hại nhiều nhất đều do xăng heptan (n-heptan) trong khi xăng iso-octan thường không gây nổ trong buồng
đốt. Vì vậy, chất lượng xăng được đánh giá qua “chỉ số octan”, là đại lượng quy ước đặc trưng cho tính
chống kích nổ của nhiên liệu.
Ở các trạm xăng, ta thường nhìn thấy ghi A83, A90, A92, A95. Các con số 83, 90, 92, 95 là chỉ số octan
của các loại xăng được bán. Xăng đạt chất lượng “tiêu chuẩn” khi chỉ số octan bằng 100, nghĩa là giả
thiết xăng tiêu chuẩn có thành phần chỉ hồn toàn là 2,2,4-trimetylpentan (iso-octan). Nếu xăng hồn
tồn chỉ là heptan thì chỉ số octan bằng 0. Theo cách đánh giá như vậy, chỉ số octan của benzen là 106,
của toluen là 120.
<b>a. </b> Viết CTCT thu gọn của 2,2,4-trimetylpentan và heptan.
<b>b. </b>Tính chỉ số octan của loại xăng mà thành phần theo khối lượng gồm: 57% iso-octan; 26% heptan;
7,8% benzen và 9,2% toluen.
<b>=========================================================================================</b>
<b>Câu 1: (2,5 điểm) Cho các chất có công thức cấu tạo (CTCT) như sau: </b>
(1):
CH2= CH-CH2 -CH3
(2): CH2=CH2 (3): CHCl=CHCl (4): HO-CH2-CH2-OH
(5): CH3-CH3 (6): CH2=CHCl (7): CH3-CH2-OH (8): CH3-CH(CH3)-CH3
<b>a. Phân loại các chất trên thành ankan, anken (ghi STT của chất, không viết CTCT). </b>
<b>b. Viết CTCT một đồng phân khác của chất (8) và gọi tên đồng phân đó. </b>
<b>c. Viết CTCT một đồng phân cấu tạo khác của chất (1) và gọi tên đồng phân đó. </b>
<b>Câu 2: (2,0 điểm) Viết phương trình hóa học (PTHH) ở dạng CTCT thu gọn của các phản ứng: </b>
<b>a. Etan tác dụng với clo ( theo tỉ lệ mol 1:1) khi chiếu ánh sáng. </b>
<b>b. Etilen tác dụng với H</b>2O có xúc tác axit .
<b>c. Sục khí etilen vào dung dịch KMnO</b>4 .
<b>d. Trùng hợp etilen </b>
<b>Câu 3: (1,0 điểm) </b>
Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết 2 bình mất nhãn khơng màu sau: etanvà etilen.
<b>Câu 4: (2,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 6,72 lít CO</b>2 (đktc) và 7,2 gam H2O.
<b>a. Tìm CTPT , CTCT của X. </b>
<b>b. X tác dụng với clo ( theo tỉ lệ mol 1:1 ) khi chiếu ánh sáng sinh ra bao nhiêu sản phẩm thế </b>
monoclo? Xác định sản phẩm chính, phụ. Viết phương trình phản ứng chứng minh.
<b>Câu 5: (1,0 điểm) </b>
Cho 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Tìm CTPT của anken A?
<b>Câu 6: (0,5 điểm) Trong phịng thì nghiệm, khí metan được điều chế bằng cách nung nóng hỗn hợp natri </b>
axetat với vơi tơi xút. Hình vẽ nào sau đây lắp đúng thí nghiệm? Viết phương trình phản ứng.
<b>Câu 7 (1 điểm): Hiện nay, một số loại sữa dành cho trẻ em có chứa Melamin với dụng ý của nhà sản xuất </b>
là để tăng hàm lượng nitơ, nhằm đánh lừa các nhà kiểm định để chứng tỏ sữa có hàm lượng protein cao để
thu nhiều lợi nhuận. Khi tiến hành phân tích Melamin thấy có <i>28,57% cacbon</i>; <i>4,76% hiđro</i>; <i>cịn lại là nitơ</i>.
Biết tỉ khối của Melamin so với H2 là 63. Tìm cơng thức phân tử của Melamin.
(1): CH3-CH2-CH2 -OH (2): CH3-CH(CH3)-CH3 (3): CH3-CH3 (4): CH2=CHCl
(5): CH2=CH-CH2 (6): CH2=C(CH3)-CH3 (7): CH2=CH2 (8): CH3-CH2Cl
<b>a. Phân loại các chất trên thành ankan, anken (ghi STT của chất, không viết CTCT). </b>
<b>b. Viết CTCT một đồng phân khác của chất (2) và gọi tên đồng phân đó. </b>
<b>c. Viết CTCT một đồng phân cấu tạo khác của chất (6) và gọi tên đồng phân đó. </b>
<b>Câu 2: (2,0 điểm) Viết phương trình hóa học (PTHH) ở dạng CTCT thu gọn của các phản ứng: </b>
<b>a. propan tác dụng với clo ( theo tỉ lệ mol 1:1) khi chiếu ánh sáng. </b>
<b>b. propilen tác dụng với H</b>2O có xúc tác axit .
<b>c. Sục khí propilen vào dung dịch KMnO</b>4 .
<b>d. Trùng hợp propilen </b>
<b> Câu 3: (1,0 điểm) </b>
<i><b> Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết 2 bình mất nhãn khơng màu sau: hexan và hex-1-en. </b></i>
<b>Câu 4: </b><i><b>(2,0 điểm) </b></i>Đốt cháy hồn tồn một hiđrocacbon X thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 3,24 gam
H2O.
<b>a. Tìm CTPT của X? </b>
<b>b. Xác định CTCT đúng của X biết X tác dụng với clo ( theo tỉ lệ mol 1:1 ) khi chiếu ánh sáng sinh ra </b>
1 sản phẩm thế monoclo. Viết phương trình phản ứng chứng minh.
<b>Câu 5: (1,0 điểm) </b>
Cho 0,84 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 3,2gam Br2. . Tìm CTPT của anken A?
<b>Câu 6: (0,5 điểm) Cho sơ đồ điều chế như sau: </b>
Thí nghiệm trên dùng để điều chế khí C2H4. Viết phương trình phản ứng điều chế khí C2H4.
<b>Câu 7 (1 điểm): </b><i>Ngày nay, việc hút thuốc lá là món “vui” giải trí của giới trẻ. Tuy nhiên các bạn có biết </i>
<i>trong thành phần của thuốc lá có chứa một lượng lớn loại hợp chất hữu cơ độc hại đó là <b>Nicotin</b> (ngồi ra </i>
<i>cịn có với số lượng nhỏ trong cà chua, khoai tây, cà tím và ớt chng) Nó là một chất độc kích thích thần </i>
<i>kinh rất mạnh. Với liều lượng nhỏ, chất này hoạt động như một chất kích thích, gây nghiện; với liều lương </i>
<i>cao có thể gây tử vong. Theo Hiệp hội Tim mạch Hoa Kỳ, "Nghiện nicotin đã và đang là những thói nghiện </i>
<i>ngập khó bỏ nhất".</i>Trong q trình phân tích, người ta tiến hành đốt cháy 1,62 gam hợp chất nicotin , sau đó
lần lượt dẫn sản phẩm cháy đi qua bình (I) chứa H2SO4 đặc thấy khối lượng bình tăng lên 1,26 gam, rồi tiếp
tục dẫn qua bình (II) chứa NaOH rắn thì thấy khối lượng bình tăng thêm 4,4 gam. Ngồi ra có 0,224 lít khí
N2 thốt ra ở đktc. Xác định CTPT của nicotin. Biết tỉ khối của nó so với H2 là 81.
<b>=========================================================================================</b>
<b>Câu 1: (2,5 điểm) Cho các chất có cơng thức cấu tạo (CTCT) như sau: </b>
(1): CH3-CHCl-CH3 (2): CH3-CH=CH-CH3 (3): CH3-CH3 (4): CH3-CH2-OH
(5): CH3-CHBr-CH3 (6): CH3-CH2-CH(CH3)-CH3 (7): CH2=CH2 (8): CH3-CH2-CH3
<b>a. Phân loại các chất trên thành ankan, anken (ghi STT của chất, không viết CTCT). </b>
<b>b. Viết CTCT một đồng phân khác của chất (6) và gọi tên đồng phân đó. </b>
<b>c. Viết CTCT một đồng phân cấu tạo khác của chất (2) và gọi tên đồng phân đó. </b>
<b>Câu 2: (2,0 điểm) Viết phương trình hóa học (PTHH) ở dạng CTCT thu gọn của các phản ứng: </b>
<b>a. Neopentan tác dụng với clo ( theo tỉ lệ mol 1:1) khi chiếu ánh sáng. </b>
<b>b. But-2-en tác dụng với H</b>2O có xúc tác axit .
<b>c. Sục khí etilen vào dung dịch KMnO</b>4 .
<b>d. Trùng hợp etilen </b>
<b>Câu 3: (1,0 điểm) </b>
Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết 2 bình mất nhãn khơng màu sau: pentan và pent-1-en.
<b>Câu 4: </b><i><b>(2,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 1,792 lít CO</b></i>2 (đktc) và 1,8 gam
H2O.
<b>a. Tìm CTPT của X. Cho biết X là hiđrocacbon no hay không no ? </b>
<b>b. Xác định CTCT đúng của X biết X mạch thẳng không nhánh. Cho X tác dụng với clo ( theo tỉ lệ </b>
mol 1:1 ) khi chiếu ánh sáng sinh ra bao nhiêu sản phẩm thế monoclo. Viết phương trình chứng minh.
<b>Câu 5: (1,0 điểm) </b>
Cho 8,4 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 48 gam Br2. . Tìm CTPT của A là ?
<b>Câu 6: (0,5 điểm) Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ như sau: </b>
Để thu được khí X ta phải đun hỗn hợp chất lỏng đến nhiệt độ khoảng 1400<sub>C. Khí X làm mất màu dung </sub>
dịch Br2 . Thí nghiệm trên dùng để điều chế khí nào? Viết phương trình điều chế?
<b>Câu 7 (1 điểm): Hãy giải thích: </b>
a) Tại sao khơng được để các bình chứa xăng, dầu (gồm các ankan) gần lửa, trong khi đó người ta có thể
nấu chảy nhựa đường để làm giao thông.
b) Không dùng nước để dập các đám cháy xăng, dầu mà phải dùng cát hoặc bình chứa khí cacbonic.
(1):
CH2=CH‒ CH2‒ CH3
(2): CH3‒CH2 -OH (3): CH2=CH2 (4): CH3‒ CH2‒ CH3
(5):
CH3 –CH2‒CH=CH-CH3 (6): CH3‒CH2 – Cl
(7):
CH3‒CH2 – CH2- CH2-CH3
(8): CH2Cl‒CH2 – OH
<b>a. Phân loại các chất trên thành ankan, anken (ghi STT của chất, không viết CTCT). </b>
<b>b. Viết CTCT một đồng phân khác của chất (5) và gọi tên đồng phân đó. </b>
<b>c. Viết CTCT một đồng phân cấu tạo khác của chất (7) và gọi tên đồng phân đó. </b>
<b>Câu 2 (2,0 điểm): Viết phương trình hóa học ở dạng thu gọn của các phản ứng sau : </b>
<i><b>a.</b></i> Cho Etan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 khi chiếu ánh sáng.
<i><b>b.</b></i> Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr.
<i><b>c.</b></i> Khi cho propen tác dụng với dung dịch KMnO4 .
<i><b>d.</b></i> Viết phản ứng trùng hợp của etilen.
<b>Câu 3 (1,0 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 2 chất CH</b>4, C2H4 khơng màu đựng trong các
bình khơng nhãn.
<b>Câu 4 (2,0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon A thu được 11g CO</b>2 và 5,4g nước.
<b>a.Tìm CTPT của hidrocac A. </b>
<b>b. Xác định CTCT của A biết A tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 khi chiếu ánh sáng tạo thành dẫn xuất </b>
monoclo duy nhất .
<b>Câu 5 (1,0 điểm): Cho 5,6 gam anken tác dụng với dung dịch brom thấy có 32 gam brom tham gia phản </b>
ứng và dung dịch brom bị mất màu hồn tồn .Tìm CTPT của anken.
<b>Câu 6 (0,5 điểm): </b> Trong phịng thí nghiệm, khí nào được điều chế theo sơ đồ dưới đây và viết phương
trình điều chế khí đó.
<b>Câu 7 (1,0 điểm): Vì sao khi ném đất đèn xuống ao làm cá chết? </b>
<b>=========================================================================================</b>
<b>Câu 1: (2,5 điểm) Cho các chất có cơng thức cấu tạo (CTCT) như sau: </b>
(1):
CH 3- CH= CH-CH2 – CH3
(2): CH2=CH2
(3):
CH3-CH=CH-Cl
(4): HO-CH2-CH2-CH3
(5): CH3- CH2 -CH3 (6): CH2=CH-Cl
(7):
CH3-CH2-OH
(8): CH3- CH2 -CH(CH3)-CH3
<b> a. Phân loại các chất trên thành ankan, anken (ghi STT của chất, không viết CTCT). </b>
<b>b. Viết CTCT một đồng phân khác của chất (1) và gọi tên đồng phân đó. </b>
<b>c. Viết CTCT một đồng phân cấu tạo khác của chất (8) và gọi tên đồng phân đó. </b>
<b> Câu 2 (2,0 điểm): Viết phương trình hóa học ở dạng thu gọn của các phản ứng sau : </b>
<i><b>a.</b></i> Cho CH4 tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 khi chiếu ánh sáng.
<i><b>b.</b></i> Khi cho propen tác dụng dd HBr.
<i><b>c.</b></i> Khi cho C2H4 tác dụng với dung dịch KMnO4 .
<i><b>d.</b></i> Viết phản ứng trùng hợp của vinylclorua.
<b>Câu 3 (1,0 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 2 chất C</b>2H6, C2H4 khơng màu đựng trong các
bình khơng nhãn.
<b>Câu 4 (2,0 điểm): Đốt cháy hồn toàn một hidrocac A thu được 0,22 mol CO</b>2 và 0,264 mol nước.
<b>a.Tìm CTPT của hidrocac A. </b>
<b>b. Xác định CTCT của A biết A tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 khi chiếu ánh sáng tạo thành dẫn xuất </b>
monoclo duy nhất .
<b>Câu 5 (1,0 điểm): Cho 8,4 gam anken tác dụng với dung dịch brom thấy có 48 gam brom tham gia phản </b>
<b>Câu 6 (0,5 điểm): </b>Trong phịng thí nghiệm, khí nào được điều chế theo sơ đồ dưới đây và viết phương trình
điều chế khí đó.
<b>Câu 7 (1,0 điểm):</b> Etilen được dùng để kích thích trái cây mau chín. Nó cũng là một trong các sản phẩm
sinh ra khi trái cây chín. Điều gì xảy ra khi để những trái cây chín bên cạnh trái cây xanh?
(1): CH3-CH2-CH3 (2): CH3-CH(CH3)-CH3 (3): CH2=CH-Cl (4): CH2=CHCl
(5): CH2=CH- CH2-CH3
(6):
CH2=C(CH3)-CH2-CH3
(7): CH2=CH2 (8): CH3-CH2Br
<b>a. Phân loại các chất trên thành ankan, anken (ghi STT của chất, không viết CTCT). </b>
<b>b. Viết CTCT một đồng phân khác của chất (2) và gọi tên đồng phân đó. </b>
<b>c. Viết CTCT một đồng phân cấu tạo khác của chất (6) và gọi tên đồng phân đó. </b>
<b>Câu 2 (2,0 điểm): Viết phương trình hóa học ở dạng thu gọn của các phản ứng sau : </b>
<i><b>a.</b></i> cho propan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 khi chiếu ánh sáng..
<i><b>b.</b></i> Khi cho pent-1-en tác dụng với dd HCl.
<i><b>c.</b></i> Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch KMnO4 .
<i><b>d.</b></i> Viết phản ứng trùng hợp của propen.
<b>Câu 3 (1,0 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 2 chất C</b>2H6, C3H6 không màu đựng trong các
bình khơng nhãn
<b>Câu 4 (2,0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon A thu được 0,11 mol CO</b>2 và 0,132 mol nước.
<b>a.Tìm CTPT của hidrocac A. </b>
<b>b. Xác định CTCT của A biết A tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 khi chiếu ánh sáng tạo thành ba dẫn </b>
xuất monoclo .
<b>Câu 5 (1,0 điểm): Cho 8,4 gam anken tác dụng với dung dịch brom thấy có 24 gam brom tham gia phản </b>
ứng và dung dịch brom bị mất màu hồn tồn .Tìm CTPT của anken.
<b>Câu 6 (0,5 điểm):</b>Trong phịng thí nghiệm, khí nào được điều chế theo sơ đồ dưới đây và viết phương trình
điều chế khí đó.
<b>Câu 7 (1,0 điểm): Tại sao đất đèn được dùng để giấm trái cây? </b>
<b>--- HẾT ĐỀ 7--- </b>
<b>Câu 1: (2,5 điểm) Cho các chất có cơng thức cấu tạo (CTCT) như sau: </b>
(1): CH3- CH2--CH3 (2): CH3-CH=CH-CH3 (3): CH3-CH3 (4): CH3-CH2-Cl
(5): CH3-CH(Cl)-CH3 (6): CH3-CH2- CH2-CH2-CH3 (7): CH2=CH2 (8): CH3-CH2-OH
<b>=========================================================================================</b>
<b>c. Viết CTCT một đồng phân cấu tạo khác của chất (6) và gọi tên đồng phân đó. </b>
<b>Câu 2 (2,0 điểm): Viết phương trình hóa học ở dạng thu gọn của các phản ứng sau : </b>
<i><b>a.</b></i> cho butan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 khi chiếu ánh sáng..
<i><b>b.</b></i> Khi cho But-1-en tác dụng với dd H2O (H+).
<i><b>c.</b></i> Khi cho pent-1-en tác dụng với dung dịch KMnO4 .
<i><b>d.</b></i> Viết phản ứng trùng hợp của but-1-en.
<b>Câu 3 (1,0 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 2 chất C</b>3H8, C4H8 không màu đựng trong các
bình khơng nhãn
<b>Câu 4 (2,0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon A thu được 2,2 gam CO</b>2 và 1,08 gam nước.
<b>a.Tìm CTPT của hidrocac A. </b>
<b>b. Xác định CTCT của A biết A tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 khi chiếu ánh sáng tạo thành bốn dẫn </b>
xuất monoclo .
<b>Câu 5 (1,0 điểm): Cho 7,0 gam anken tác dụng với dung dịch brom thấy có 16 gam brom tham gia phản </b>
ứng và dung dịch brom bị mất màu hồn tồn .Tìm CTPT của anken.
<b>Câu 6 (0,5 điểm):</b>Trong phịng thí nghiệm, khí nào được điều chế theo sơ đồ dưới đây và viết phương trình
điều chế khí đó.
<b>Câu 7 (1,0 điểm): </b>Vì sao có khí metan thốt ra từ ruộng lúa hoặc các ao (hồ)?
<b>--- HẾT ĐỀ 8 --- </b>