Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

2021)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.62 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


<i><b>Họ và tên:</b></i>……….. <i><b>Lớp:</b></i> ………..


<b>NỘI DUNG ÔN TẬP TOÁN 11 (TỪ 22/2/2021) </b>


<b>HẠN NỘP BÀI TRỰC TUYẾN CHO GVBM NHƯ SAU: </b>


<b>22/2/2021: ĐỀ MINH HỌA SỐ 1, 2 (KHÔNG LÀM CÂU 5) </b>
<b>1/3/2021: ĐỀ MINH HỌA SỐ 3, 4 (KHÔNG LÀM CÂU 5) </b>


<b>ĐỀ MINH HỌA SỐ 1 </b>
<b>Câu 1. (2đ) </b>Tính các giới hạn sau:


<b>a)</b> lim(3<i>n</i>54<i>n</i>21) <b>b) </b>


3
3
2
lim


4 1


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>



  
<b>Câu 2. (5đ) </b>Tính các giới hạn sau:


<b>a)</b>


2
2


6
lim


4 8


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>




 


 <b>b) </b>


2
3


5 2
lim


3 9


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>





 <b>c)</b> 2


2 5 1


lim


6 3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<b>Câu 3. (2đ)</b>


a) Xét tính liên tục của hàm số

 

2 2 3


1 3


<i>x</i> <i>x khi x</i>
<i>f x</i>


<i>khi x</i>



  


 




 tại <i>x</i>3.


b) Tìm giá trị tham số <i>a b a b</i>,

, 

sao cho hàm số sau liên tục tại <i>x</i>2.


 



2 2 2


2


6 3 2


2
2


2


6 2


<i>ax</i> <i>b</i> <i>b x</i> <i>ax</i>
<i>khi x</i>
<i>x</i>



<i>f x</i> <i>a bx</i> <i>khi x</i>


<i>khi x</i>


    <sub></sub>


 <sub></sub>





<sub></sub>  


 <sub></sub>






<b>Câu 4. (1đ)</b> Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' (hình vẽ bên).


a) Xác định ảnh của điểm <i>B</i>' qua phép chiếu song song lên

<i>ABCD</i>

theo phương chiếu là đường
thẳng <i>D C</i>' .


b) <i>M</i> là trung điểm đoạn thẳng <i>DD</i>'. Xác định ảnh của đoạn thẳng <i>MD</i>' qua phép chiếu song
song lên

<i>ABCD</i>

theo phương chiếu là đường thẳng <i>C B</i>' .


<b>Câu 5. (2đ)</b> Cho hình chóp đều <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng tâm <i>O</i> cạnh 2<i>a</i>, cạnh bên
bằng 3<i>a</i>.


a) Chứng minh đường thẳng <i>BD</i> vng góc với mặt phẳng

<i>SAC</i>

.
b) Xác định góc giữa cạnh bên và mặt đáy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b>ĐỀ MINH HỌA SỐ 2 </b>
<b>Câu 1. (2đ) </b>Tính các giới hạn sau:


<b>a)</b> 5 2


lim(2<i>n</i> 7<i>n</i> <i>n</i>) <b>b) </b>


4 3
2 4
lim
4 6
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
 
 


<b>Câu 2. (5đ) </b>Tính các giới hạn sau:
<b>a)</b>
2
4
3 4
lim
2 8
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>



 
 <b>b) </b>
2
2
7 3
lim
2 4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




 <b>c)</b> 1


2 1 3 4


lim


2 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<b>Câu 3. (2đ)</b>



a) Xét tính liên tục của hàm số

 



2 3
1
1
4 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>khi x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>khi x</i>
 
 <sub> </sub>

 
  


tại <i>x</i> 1.


b) Cho hàm số:

 


3


3 2 2


2
2
1
2


4
<i>x</i>
<i>khi x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>ax</i> <i>khi x</i>


 <sub> </sub>

 <sub></sub>
 
  



Xác định <i>a</i> để hàm số liên tục tại điểm <i>x</i>2 .


<b>Câu 4. (1đ)</b> Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' (hình vẽ bên).


a) Xác định ảnh của điểm <i>C</i>' qua phép chiếu song song lên

<i>ABCD</i>

theo phương chiếu là đường
thẳng <i>B A</i>' .


b) <i>M</i> là trung điểm đoạn thẳng <i>AA</i>' . Xác định ảnh của đoạn thẳng <i>MA</i>' qua phép chiếu song
song lên

<i>ABCD</i>

theo phương chiếu là đường thẳng <i>D C</i>' .


<b>Câu 5. (2đ)</b> Cho hình chóp <i>S MNPQ</i>. có đáy <i>MNPQ</i> là hình vng tâm <i>O</i> cạnh 3<i>a</i>, cạnh bên
bằng 4<i>a</i>. <i>SM</i> vng góc với mặt phẳng đáy

<i>MNPQ</i>

.


a) Chứng minh đường thẳng <i>PQ</i> vng góc với mặt phẳng

<i>SMQ</i>

.

b) Xác định góc giữa cạnh <i>SP</i>và mặt đáy.


<b>---Hết--- </b>


<b>ĐỀ MINH HỌA SỐ 3 </b>


<b>Câu 1</b>: Tính giới hạn của các dãy số sau


a)

5 3 2



lim  <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> 2 b)


3 2


3


3 2
lim


6


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>


 




<b>Câu 2:</b> Tính giới hạn của các hàm số sau



a)


2
2


2 3 2


lim
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>

 
 b)
2
2
3 1
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




 c) <sub>7</sub> 2


2 3


lim
49
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3
a) Xét tính liên tục của hàm số

 



2


3 7, 2


1 , 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>khi x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <i>khi x</i>


    


 


  


 tại <i>x</i> 2.



b) Tìm a, b để hàm số sau liên tục tại <i>x</i>1


 



2


2


1
1


3, 1
3 , 1


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>a b</i> <i>x</i>


<i>ax</i> <i>x b</i> <i>x</i>


 
 



<sub></sub>   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>







<b>Câu 4.</b> Trong không gian cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’(như hình vẽ)


a) Tìm hình chiếu song song của điểm D’ trên mặt phẳng (ABCD) theo phương của đường thẳng AA’.
b) Gọi I là trung điểm của đoạn DD’, xác định ảnh của đoạn thẳng ID qua phép chiếu song song lên
(A’B’C’D’) theo phương của đường thẳng AB’.


<b>Câu 5</b>: Trong khơng gian cho hình chóp SABCD, có đáy ABCD là hình vng cạnh là a, SA vng góc


với mặt phẳng đáy


a) Chứng minh rằng <i>BD</i>(<i>SAC</i>)
b) Tính góc giữa SC và mặt đáy.


<b>---Hết--- </b>


<b>ĐỀ MINH HỌA SỐ 4 </b>
<b>Câu 1 (2 điểm):</b> Tính giới hạn của dãy số sau:


a)

3



lim <i>n</i> 4<i>n</i>3 b)


4
4


2 4 3



lim


2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>
 



<b>Câu 2 ( 3 điểm):</b> Tính giới hạn của các hàm số sau:


a)


2
1


2 1


lim


1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>




 



 b) 1


2 1


lim
1
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>






 c)


2
1


3 2
lim


1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




 




<b>Câu 3( 1điểm):</b> Xét tính liên tục của hàm số sau:


 

3 2 1


5 1


<i>x</i> <i>khi</i> <i>x</i>
<i>f x</i>


<i>khi</i> <i>x</i>


 




  <sub></sub>


 tại <i>x</i>1


<b>Câu 4(1 điểm):</b> Tìm m để hàm số sau liên tục tại <i>x</i>1


 




3


4 4 2


1
1


2 1
<i>x</i>


<i>khi</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>mx</i> <i>khi</i> <i>x</i>


  





  


 <sub></sub> <sub></sub>




<b>Câu 5 (1điểm):</b> Cho hình hộp <i>ABCD A B C D</i>.    .



a) Hình chiếu của <i>D</i> qua phép chiếu song song theo phương <i>BB</i> trên mặt phẳng <i>(ABCD)</i>


b) Hình chiếu của <i>A B</i>  qua phép chiếu song song theo phương <i>BB</i> trên mặt phẳng (<i>ABCD</i>)
A


B C


D


A’


B’ C’


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


<b>Câu 6( 2 điểm) :</b> Cho tứ diện S.ABC với <i>SA</i>

<i>ABC</i>

và tam giác ABC vuông tại A.
Cho <i>BC</i> <i>a</i> 6 và <i>SA</i> <i>AB</i><i>a</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×