<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ
THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ TIẾT HỌC
<b>TRƯỜNG THCS KRÔNGKLANG</b>
<b>Lớp 7B</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KiÕn thøc träng t©m</b>
<b>1.Hai góc đối đỉnh:</b>
<b> -nh ngha.</b>
<b> -Tớnh cht.</b>
<b>2. Hai đ ờng thẳng vuông góc:</b>
<b> -Định nghĩa.</b>
<b> -Đ ờng trung trực của đoạn thẳng.</b>
<b>3. Hai đ ờng thẳng song song:</b>
<b> -Dấu hiệu nhận biết.</b>
<b> -Tiên <sub>-clớt.</sub></b>
<b> -Tính chất hai đ ờng thẳng song song.</b>
<b>4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính </b>
<b> song song.</b>
<b>5. Ba đ ờng thẳng song song.</b>
<b>6. §Þnh lÝ.</b>
<b>Bài 1</b>
<b>: Phát biểu định lí đ ợc </b>
<b>diễn tả bằng hình vẽ sau, rồi </b>
<b>viết giả thiết và kết luận của </b>
<b>định lí. </b>
c
b
a
p
n
m
m//n
H×nh 1.
Hình 2.
<b>Hình 1:</b>
<b>Định lí:</b>
<b> Nếu hai đ ờng thẳng </b>
<b>phân biệt cùng vuông </b>
<b>góc với đ ờng thẳng </b>
<b>thứ ba th× chóng song </b>
<b>song víi nhau.</b>
<b>Hình 2:</b>
<b>Định lí:</b>
<b> Nếu một đ ờng thẳng </b>
<b>vuông góc với một trong </b>
<b>hai đ ờng thẳng song </b>
<b>song th× nã cịng vuông </b>
<b>góc với đ ờng thẳng kia.</b>
<b>Trả lời</b>
GT
KL
a
c
b
c
a//b
GT
KL
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>KiÕn thøc träng t©m</b>
<b>1.Hai góc đối đỉnh:</b>
<b> -nh ngha.</b>
<b> -Tớnh cht.</b>
<b>2. Hai đ ờng thẳng vuông góc:</b>
<b> -Định nghĩa.</b>
<b> -Đ ờng trung trực của đoạn thẳng.</b>
<b>3. Hai đ ờng thẳng song song:</b>
<b> -Dấu hiệu nhận biết.</b>
<b> -Tiên <sub>-clớt.</sub></b>
<b> -Tính chất hai đ ờng thẳng song song.</b>
<b>4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính </b>
<b> song song.</b>
<b>5. Ba đ ờng thẳng song song.</b>
<b>6. Định lí.</b>
a).Cho hình vẽ:
Biết a//b//Om.
Tìm các cặp góc bằng
nhau trên hình
A
a
b
m
O
B
1
1
2
2
2 1
A
<sub>1</sub>
= O
<sub>1</sub>
B
<sub>1</sub>
= O
<sub>2</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>KiÕn thøc träng t©m</b>
<b>1.Hai góc đối đỉnh:</b>
<b> -Định nghĩa.</b>
<b> -Tính chất.</b>
<b>2. Hai ® ờng thẳng vuông góc:</b>
<b> -Định nghĩa.</b>
<b> -Đ ờng trung trực của đoạn thẳng.</b>
<b>3. Hai đ ờng th¼ng song song:</b>
<b> -Dấu hiệu nhận biết.</b>
<b> -Tiên đề ơ<sub>-clít.</sub></b>
<b> -TÝnh chÊt hai ® ờng thẳng song song.</b>
<b>4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính </b>
<b> song song.</b>
<b>5. Ba đ ờng thẳng song song.</b>
<b>6. Định lí.</b>
<b>Bài 1:</b>
Vẽ tia Om nằm trong góc AOB sao cho Om//a
Ta cã: AOB = O
<sub>1</sub>
+O
<sub>2</sub>
(v× tia Om n»m trong AOB)
=> x = O
<sub>1 </sub>
+ O
<sub>2</sub>
Mặt khác O
<sub>1</sub>
= A
<sub>1</sub>
( so le trong của Om//a)
Mà A
<sub>1</sub>
= 38
0
<sub> (gt) nên O</sub>
1
= 38
0
Vì Om//a (cách vẽ) và b//a (gt)
=> Om//b (tính chất ba đ ờng thẳng song song)
=> O
<sub>2</sub>
+ B
<sub>2</sub>
= 180
0
<sub> ( trong cïng phÝa)</sub>
Mµ B
<sub>2</sub>
= 132
0
<sub> (gt)</sub>
=> O
<sub>2</sub>
= 180
0
<sub> - 132</sub>
0
<sub> = 48</sub>
0
Tõ (1); (2) vµ (3) => x = 38
0
<sub> + 48</sub>
0
<sub> = 86</sub>
0
Vậy x = 86
0
m
1
2
A
B
1
2 1
<b>Bài 2:</b>
<b> b) Cho hình vÏ (a//b), h y tÝnh </b>
·
<b>sè ®o x cđa gãc O</b>
380
a
b
O
1320
x
KL
GT
<sub>A</sub>
1
= 38
0
; B
2
= 132
0
a//b
x =?
Gi¶i:
(1)
(2)
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>KiÕn thøc träng t©m</b>
<b>1.Hai góc đối đỉnh:</b>
<b> -nh ngha.</b>
<b> -Tớnh cht.</b>
<b>2. Hai đ ờng thẳng vuông góc:</b>
<b> -Định nghĩa.</b>
<b> -Đ ờng trung trực của đoạn thẳng.</b>
<b>3. Hai đ ờng thẳng song song:</b>
<b> -Dấu hiệu nhận biết.</b>
<b> -Tiên <sub>-clớt.</sub></b>
<b> -Tính chất hai đ ờng thẳng song song.</b>
<b>4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính </b>
<b> song song.</b>
<b>5. Ba đ ờng thẳng song song.</b>
<b>6. Định lí.</b>
<b>Bài 1:</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
x
A
700
1500
B
C
y
1400
m
KL
GT
Ax//Cy
A = 140
0
ABC = 70
0
C = 150
0
H íng dÉn:
CM
: Ax//Cy
(Cã Bm//Ax)
Bm//Cy
C + B
<sub>2</sub>
= 180
0
B
<sub>2</sub>
= ?
B
<sub>1</sub>
= ?
VÏ tia Bm n»m trong ABC sao cho Bm//Ax
(Cã B
<sub>1</sub>
+ B
<sub>2</sub>
= ABC = 70
0
<sub>)</sub>
(Cã C vµ B
<sub>2</sub>
lµ 2 gãc trong cïng phÝa cña
Bm vµ Cy)
(Cã C = 150
0
<sub>)</sub>
Cã Bm//Ax, B
<sub>1</sub>
vµ A lµ 2 gãc trong cïng phÝa, A = 140
0
<b>Bµi 2:</b>
<b>Bµi 3:</b>
<i>(Bài 48/SBT)</i>
<i> </i>
<b>Cho hình vẽ, biết </b>
<b>A = 140</b>
<b>0</b>
<b><sub> B = 70</sub></b>
<b>0</b>
<b><sub> , C = 150</sub></b>
<b>0</b>
<b> </b>
<b>Chøng minh r»ng: Ax//Cy</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
x
A
700
1500
Gi¶i:
B
C
<b>1</b>
<b>2</b>
y
1400
m
KL
GT
A = 140
0
ABC = 70
0
C = 150
0
Ax//Cy
CM: Ax//Cy
(Cã Bm//Ax)
C + B
<sub>2</sub>
= 180
0
B
<sub>2</sub>
= 30
0
B
<sub>1</sub>
= 40
0
(Cã B
<sub>1</sub>
+ B
<sub>2</sub>
= ABC = 70
0
<sub>)</sub>
(Cã C vµ B
<sub>2</sub>
lµ 2 gãc
trong cïng phÝa
cđa BmvµCy)
(Cã C = 150
0
<sub>)</sub>
Cã Bm//Ax, B
<sub>1</sub>
vµ A lµ 2 gãc
trong cïng phÝa, A = 140
0
VÏ tia Bm n»m trong ABC sao cho Bm//Ax
=> B
<sub>1</sub>
+ A =180
0
<sub> (hai gãc trong cïng phÝa)</sub>
Mà A = 140
0
<sub> (gt) nên B</sub>
1
= 40
0
Có B
<sub>1</sub>
+ B
<sub>2</sub>
= ABC ( tia Bm n»m trong ABC)
Mµ ABC = 70
0
<sub> (gt) vµ B</sub>
1
= 40
0
=> B
<sub>2</sub>
= 30
0
<sub> </sub>
=> B
<sub>2</sub>
+ C = 180
0
Mà 2 góc này ở vị trí trong cùng phía của Bm và Cy
=> Bm//Cy
=> Ax//Cy (đpcm)
Có Bm//Ax, B
<sub>1</sub>
vµ A lµ 2 gãc
trong cïng phÝa, A = 140
0
B
<sub>1</sub>
= 40
0
(Cã B
<sub>1</sub>
+ B
<sub>2</sub>
= ABC = 70
0
<sub>)</sub>
B
<sub>2</sub>
= 30
0
Mặt khác C = 150
0
(gt)
(Có C = 150
0
<sub>)</sub>
C + B
<sub>2</sub>
= 180
0
Bm//Cy
(Cã C vµ B
<sub>2</sub>
lµ 2 gãc
trong cïng phÝa
của BmvàCy)
Bm//Cy
, kết hợp với Bm//Ax (Cách vẽ)
CM: Ax//Cy
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>KiÕn thøc träng t©m</b>
<b>1.Hai góc đối đỉnh:</b>
<b> -Định nghĩa.</b>
<b> -Tính chất.</b>
<b>2. Hai ® êng thẳng vuông góc:</b>
<b> -Định nghĩa.</b>
<b> -Đ ờng trung trực của đoạn thẳng.</b>
<b>3. Hai đ ờng thẳng song song:</b>
<b> -Dấu hiệu nhận biết.</b>
<b> -Tiên đề ơ<sub>-clít.</sub></b>
<b> -TÝnh chÊt hai ® êng thẳng song song.</b>
<b>4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính </b>
<b> song song.</b>
<b>5. Ba đ ờng thẳng song song.</b>
<b>6. Định lí.</b>
<b>Bài 1:</b>
x
A
700
1500
Giải:
B
C
<b>1</b>
<b>2</b>
y
1400
m
KL
GT
A = 140
0
ABC = 70
0
C = 150
0
Ax//Cy
VÏ tia Bm n»m trong ABC sao cho Bm//Ax
=> B
<sub>1</sub>
+ A =180
0
<sub> (hai gãc trong cùng phía)</sub>
Mà A = 140
0
<sub> (gt) nên B</sub>
1
= 40
0
Cã B
<sub>1</sub>
+ B
<sub>2</sub>
= ABC ( tia Bm n»m trong ABC)
Mµ ABC = 70
0
<sub> (gt) và B</sub>
1
= 40
0
=> B
<sub>2</sub>
= 30
0
<sub> Mặt khác C = 150</sub>
0
<sub> (gt)</sub>
=> B
<sub>2</sub>
+ C = 180
0
Mµ 2 góc này ở vị trí trong cùng phía của Bm và Cy
=> Bm//Cy, kết hợp với Bm//Ax (cách vẽ)
=> Ax//Cy (đpcm)
<b>Bài 2:</b>
<i>(Bài 57/SGK)</i>
<b> </b>
<b>Bài 3:</b>
<i>(Bài 59/SGK)</i>
<b>Bài 4:</b>
<i>(Bài 48/SBT)</i>
<i> </i>
<b>Cho hình vẽ, biết A = 140</b>
<b>0</b>
<b> </b>
<b> B = 70</b>
<b>0</b>
<b><sub> , C = 150</sub></b>
<b>0</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>KiÕn thøc träng t©m</b>
<b>1.Hai góc đối đỉnh:</b>
<b> -Định nghĩa.</b>
<b> -Tính chất.</b>
<b>2. Hai đ ờng thẳng vuông góc:</b>
<b> -Định nghĩa.</b>
<b> -Đ ờng trung trực của đoạn thẳng.</b>
<b>3. Hai đ êng th¼ng song song:</b>
<b> -Dấu hiệu nhận biết.</b>
<b> -Tiên đề ơ<sub>-clít.</sub></b>
<b> -TÝnh chÊt hai đ ờng thẳng song song.</b>
<b>4.Quan hệ giữa tính vuông góc víi tÝnh </b>
<b> song song.</b>
<b>5. Ba ® êng thẳng song song.</b>
<b>6. Định lí.</b>
<b>Bài 1:</b>
<i><b> Một số ph ơng pháp chứng minh hai đ ờng</b></i>
<i><b> th¼ng song song:</b></i>
1.Dïng dÊu hiƯu nhËn biÕt:
-Chứng minh cặp góc so le trong bằng nhau.
-Chứng minh cặp góc đồng vị bằng nhau.
-Chøng minh cỈp gãc trong cïng phÝa bï nhau.
2.Dïng tÝnh chÊt:
-Chứng minh chúng cùng vuông góc với đ ờng
th¼ng thø ba.
-Chøng minh chóng cïng song song với đ ờng
thẳng thứ ba.
<b>Bài 2:</b>
<i>(Bài 57/SGK)</i>
<b> </b>
<b>Bµi 3:</b>
<i>(Bµi 59/SGK)</i>
<b>Bµi 4:</b>
<i>(Bµi 48/SBT)</i>
<i> </i>
<b>Cho h×nh vÏ, biÕt A = 140</b>
<b>0</b>
<b> </b>
<b> B = 70</b>
<b>0</b>
<b><sub> , C = 150</sub></b>
<b>0</b>
<b> Chøng minh r»ng: Ax//Cy</b>
<b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>
-
ơ
<sub>n tập các câu hỏi lý thuyết của ch ơng I</sub>
-Xem lại các bài tập đã chữa.
</div>
<!--links-->