Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.08 MB, 61 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Liên kết hóa học giữa các axit amin trong cấu </b>
<b>Liên kết hóa học giữa các axit amin trong cấu </b>
<b>trúc của phân tử prôtêin là liên kết . . . . .</b>
<b>trúc của phân tử prôtêin là liên kết . . . . .Bệnh ung thư máu ở người thuộc đột biến. . . .NSTBệnh ung thư máu ở người thuộc đột biến. . . .NST</b>
<b>CAÂU2</b>
<b>CAÂU3</b>
<b>CAÂU4</b>
<b>7 CHỮ CÁI</b>
<b>7 CHỮ CÁI</b>
<b>8 CHỮ CÁI</b>
<b>Bệnh đao ở người là thuộc đột biến . . . . .của NST</b>
<b>Bệnh đao ở người là thuộc đột biến . . . . .của NST</b>
<b>CÂU1</b>
<b>Đột biến gen, đột biến cấu NST được xếp vào</b>
<b>Đột biến gen, đột biến cấu NST được xếp vào</b>
<b>nhóm biến dị . . . .</b>
<b>nhóm biến dị . . . .</b>
<b>X</b>
<b>F</b>
<b>F<sub>1</sub><sub>1</sub></b>
<b>F</b>
<b>F<sub>1</sub><sub>1</sub></b>
<b>P</b>
<b>P</b> <b>XX</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>F</b>
<b>F<sub>1</sub><sub>1</sub></b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>F</b>
<b>Tiết 29</b> <sub>PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI.</sub><sub>PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRUYỀN HC NGI.</sub>
<b>1. Nghiên cứu </b>
<b>phả hệ</b>
<b>3. Nghiên </b>
<b>cứu tế </b>
<b>bào</b>
<b>4. Ph ơng </b>
<b>pháp di </b>
<b>truyền phân </b>
<b>tử</b>
<b>2. Nghiên </b>
<b>Bài 28 : Ph ơng pháp nghiên cứu di trun ng êi</b>
<i><b> Em hiểu các kí hiệu này như </b></i>
<i><b>th no?</b></i>
<b>Hai trng thỏi i lp</b>
<b>Kết hôn cùng trạng thái</b>
<b>Kt hơn 2 trạng thái đối lập</b>
<b>NAM</b> <b>NỮ</b>
Bình
<b>Em hãy đọc ví dụ 1 sgk (78) và trả lời các câu hỏi :</b>
<i><b>1. Mắt nâu và mắt đen tính trạng nào trội? Vì sao?</b></i>
<i><b>2. Sự di truyền các tính trạng màu mắt có liên quan đến giới tính </b></i>
<i><b>hay khơng? Tại sao?</b></i>
<b>Khi theo dõi sự di trùn tính trạng màu mắt (nâu: hoặc đen: </b>
<b>hoặc ) qua 3 đời của hai gia đình khác nhau, người ta lập được hai sơ đồ phả </b>
<b>hệ như sau:<sub>Ðời ông bà </sub><sub>(P)</sub></b>
<b>Ðời con (F<sub>1</sub>)</b>
Sơ đồ phả hệ của hai gia đình
a( Có bà ngoại mắt nâu) và b (có ông nội mắt nâu)
<b>Ðời cháu (F<sub>2</sub>)</b>
<b>THẢO LUẬN: 2’</b>
<b>CHƯƠNG V: DI TRUYỀN HỌC </b>
<b>NGƯỜI</b>
<b>BÀI 28 : PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRUYỀN NGƯỜI</b>
<b>I . Nghiên cứu phả hệ</b>
<b>I . Nghiên cứu phả hệ</b>
<b>Sơ đồ phả hệ của hai gia đình</b>
<b>a) Có bà ngoại mắt nâu </b> <b> b) có ông nội mắt nâu</b>
<b> 1. Mắt nâu, mắt đen tính trạng nào là trợi? Vì sao?</b>
<i><b> +Mắt nâu là tính trạng trội vì: F1 có 100% mắt nâu</b></i>
<b> 2. Sự di truyền màu mắt có liên quan đến giới tính khơng? Tại sao?</b>
<i><b>+ Khơng liên quan đến giới tính vì:</b></i> <b>ở F2 tính trạng mắt nâu và́ đen </b>
<b>CHƯƠNG V: DI TRUYỀN HỌC </b>
<b>NGƯỜI</b>
<b>BÀI 28 : PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRUYỀN NGƯỜI</b>
<b>I . Nghiên cứu phả hệ</b>
<b>CHƯƠNG V: DI TRUYỀN HỌC </b>
<b>NGƯỜI</b>
<b>BÀI 28 : PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRUYỀN NGƯỜI</b>
<i><b>2.Bệnh máu khó đông do gen trội hay gen lặn quy định? Vì sao?</b></i>
<i><b>+ Do gen lặn quy định.</b></i> <b>vì bớ mẹ khơng mắc bệnh nhưng đời con mắc </b>
<b>bệnh (có sự phân li tính trạng)</b>
<i><b>3. Sự di trùn bệnh máu khó đơng có liên quan với giới tính hay </b></i>
<i><b>+ </b><b>Có liên quan </b><b>đến </b><b>giới tính </b><b>vì con mắc bệnh </b><b>chỉ là nam,</b><b> (NST X </b></i>
<b>1. Sơ đồ phả hệ</b>
<b>P :</b>
<b>I . Nghiên cứu phả hệ</b>
<b>CHƯƠNG V: DI TRUYỀN HỌC </b>
<b>NGƯỜI</b>
I.
I. Nghiên cứu phả hệNghiên cứu phả hệ
- Theo dõi sự di
truyền của một tính
trạng nhất định trên
những người thuộc cùng
một dòng họ qua nhi u ề
th h , ng i ế ệ ườ ta có thể
xác định được đặc điểm
di truyền (trợi, lặn do mợt
hay nhiều gen quy định)
<b>CHƯƠNG V: DI TRUYỀN HỌC </b>
<b>NGƯỜI</b>
<b>BÀI 28 : PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRUYỀN NGƯỜI</b>
I.
I. Nghiên cứu phả hệNghiên cứu phả hệ
X
XA A X<sub>X</sub>AA
X
XA A X<sub>X</sub>aa Nữ bình thườngNữ bình thường
X
XA A Y<sub>Y</sub> : Nam bình thường: Nam bình thường
: Nam bị bệnh
X
Xa a X<sub>X</sub>aa : Nữ bị bệnh: Nữ bị bệnh
<b>P :</b>
<b>P :</b>
<b>G:</b>
<b>G:</b> XXAA <sub>, X</sub><sub>, X</sub>aa <sub>X</sub><sub>X</sub>A ,A , <sub>Y</sub><sub>Y</sub>
X
XAA
X
XAA
X
Xaa
Y
Y
<b>F :</b>
<b>F :</b>
X
XAA
X
Xaa
X
XAA
X
XAA
Y
Y
X
Xaa
Y
Y
Quy ước: A – bình thường
Quy ước: A – bình thường
a – bị bệnh a – bị bệnh
<b>CHƯƠNG V: DI TRUYỀN HỌC </b>
<b>NGƯỜI</b>
<b>BÀI 28 : PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRUYỀN NGƯỜI</b>
<i><b>Ví dụ 2</b></i>: Bệnh máu khó đơng do một gen quy định.Người
vợ khơng mắc bệnh( ) lấy chồng không mắc bệnh( ),
sinh ra con mắc bệnh chỉ là con trai( )
<b>2. Gen gaây bệnh mù màu do gen lặn (a) quy </b>
<b>định nằm trên NST X, xác định kiểu gen của </b>
<b>(1),(2), (9) .</b>
<b>1. Xác định các kí hiệu ở các vị trí trong sơ đồ </b>
<b>phả hệ?</b>
<b>1</b>
<b>5</b>
<b>3</b>
<b>9</b>
<b>8</b>
<b>7</b>
<b>6</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>I</b>
<b>II</b>
<b>III</b>
<b>Xa<sub>X</sub>a</b>
<b>XA<sub>Y</sub></b>
<b>Xa <sub>Y</sub></b>
I.
I. Nghiên cứu phả hệNghiên cứu phả hệ
<b>CHƯƠNG V: DI TRUYỀN HỌC </b>
<b>NGƯỜI</b>
<b>BÀI 28 : PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRUYỀN NGƯỜI</b>
<b>Đã xác định được sự di truyền các tính </b>
<b>trạng:</b>
<b>+ Tính trạng trợi: Mắt nâu, tóc quăn, mơi </b>
<b>dầy, mũi cong…</b>
<b>+ Tính trạng lặn tương ứng: Mắt xanh, </b>
<b>tóc thẳng, mơi mỏng, mũi thẳng …</b>
<b>+ Tính trạng chiều cao do nhiều gen chi </b>
<b>phối.</b>
<b>+ Bệnh mù màu, máu khó đông do gen </b>
<b>lặn nằm trên NST X, di truyền chéo.</b>
<b>+ Tật dính ngón 2, 3, có túm lông ở tai </b>
II.
II.
- Theo dõi sự di
truyền của một tính
<b>CHƯƠNG V: DI TRUYỀN HỌC </b>
<b>NGƯỜI</b>
<b>BÀI 28 : PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRUYỀN NGƯỜI</b>
II.
<b>I – Nghiên cứu phả hệ</b>
<b>II – Nghiên cứu trẻ đồng sinh:</b>
<b>Ch ¬ng </b>
<b>Bài 28 : ph ơng pháp nghiên cứu di truyền ng ời</b>
<b>1. Tr ng sinh cùng trứng và khác trứng. </b>
Sinh đôi khác trứng
<b>Sinh đôi cùng trứng</b>
<b>Hai đứa trẻ cùng trong một </b>
2.
2.
<b>I – Nghiên cứu phả hệ</b>
<b>II – Nghiên cứu trẻ đồng sinh:</b>
<b>1. Trẻ đồng sinh cùng trứng và khác trứng. </b>
- Trẻ đồng sinh cùng trứng:
- Trẻ đồng sinh khác trứng:
<b>CHƯƠNG V: DI TRUYỀN HỌC </b>
<b>NGƯỜI</b>
2. Ý nghĩa của phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
2. Ý nghĩa của phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
Các tính trạng màu da, hình dạng tóc,nhóm máu … phụ thuộc chủ
yếu vào kiểu gen ít phụ thuộc vào mơi trường.
<i><b>Mai </b><b> và </b><b>Lan </b><b>là hai trẻ </b><b>đờng sinh cùng trứng</b><b>, có </b><b>cùng nhóm máu</b><b> và </b></i>
<i><b>nhiều sở thích giống nhau</b><b>. Đến tuổi đi học, cả hai đều dược cô giáo </b></i>
<i><b>nhận xét </b><b>là thông minh và có năng khiếu tóan học</b><b>. </b></i>
<i><b>Càng lên lớp trên Lan càng chăm học; còn Mai mải chơi không </b></i>
<i><b>nghe lời ba mẹ, thầy cô. </b></i>
<i><b>Lan thi đậu vào một trường chuyên cấp III và được chọn vào đội </b></i>
<i><b>tuyển học sinh giỏi toán. Mai thi không dậu cấp III nên phải học ở </b></i>
<i><b>một trường dân lập </b></i>
c. Ý nghĩa của phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
c. Ý nghĩa của phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
Kết quả của phương pháp nghiên cứu
Kết quả của phương pháp nghiên cứu
trẻ đồng sinh khẳng định điều gì ?
trẻ đồng sinh khẳng định điều gì ?
-Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ
-Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ
yếu vào kiểu gen .
yếu vào kiểu gen .
-Các tính trạng s
-Các tính trạng sốố lượng phụ thuộc chủ lượng phụ thuộc chủ
yếu vào môi trường.
yếu vào môi trường.
Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
có ý nghóa gì?
có ý nghóa gì?
Ý nghóaÝ nghóa: :
- Xác định được vai trị của kiểu gen và vai trị của mơi trường Xác định được vai trị của kiểu gen và vai trị của mơi trường
trong sự hình thành tính trạng.
<b>I/</b> <i><b>Phương pháp nghiên cứu phả hệ:</b></i>
<b>II/ Nghiên cứu trẻ đồng sinh:</b>
<b> - Trẻ đồng sinh là những đứa trẻ cùng được sinh ra ở một lần sinh.</b>
<i><b>2/ Ý nghĩa của nghiên cứu trẻ đồng sinh</b></i>
<b> - Xác định được vai trò kiểu gen và vai trị mơi trường đối với sự </b>
<i><b>1/ Đồng sinh cùng tr ng và </b><b>ư</b></i> <i><b>khác tr ng</b><b>ư</b></i>
Trẻ đồng sinh cùng trứng: cùng kiểu gen và cùng gi i tính ơ
- Trẻ đồng sinh khác trứng: khác kiêểu gen và cùng gi i tính hoặc ơ
khác giới tính
<b>CHƯƠNG V: DI TRUYỀN HỌC </b>
<b>NGƯỜI</b>
<b>BÀI 28 : PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRUYỀN NGƯỜI</b>
T
<b>Phương pháp nào dưới đây không được áp dụng </b>
<b>để nghiên cứu di truyền người?</b>
A. Phương pháp nghiên cứu phả hệ.
B. Phương pháp lai phân tích.
C. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh.
D. Phương pháp nghiên cứu tế bào.
<b>Sai!</b>
<b>Đúng!</b>
<b>Sai!</b>
<b>Một trong những đặc điểm di truyền của trẻ đồng sinh </b>
<b>cùng trứng là:</b>
A. Có cùng kiểu gen.
C. Có cùng giới tính hoặc khác giới tính.
B. Có cùng giới tính
D. Có cùng kiểu gen và cùng giới tính <b>Đúng!</b>
<b>Sai!</b>
<b>Sai!</b>
<b>Trong nghiên cứu di truyền người, để xác định vai trị </b>
<b>của kiểu gen và mơi trường, người ta thường dùng </b>
<b>phương pháp nào?</b>
A. Nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng.
B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh khác trứng.
C. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh.
D. Phương pháp nghiên cứu tế bào.
<b>Sai!</b>
<b>Đúng!</b>
<b>Sai!</b>
<b>Tìm hiểu đặc điểm di truyền và biểu hiện của các bệnh, tật </b>
<b>di truyền .</b>