Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

bài tập 12 vatlyvmd

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.27 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ 1</b>


<i>Cho: mp = 1,0073u ; mn = 1,0087u ; mα =4,0015u; 1u = 931,5Mev/c2</i>


<b>Câu 1. Trong pứ hạt nhân : </b>5B10 +n → X + 128He4 . Xác định X ? A. 3Li7 B. 3Li6C. 4Be9 D. 4Be8


<b>Câu 2. Pứ hạt nhân </b> 1737

<i>Cl + p→</i>

1837

<i>Ar +n,</i>

<sub>khối lượng của các hạt nhân là m(Ar)=36,956889u,</sub>


m(Cl)=36,956563u. Tính năng lượng pứ toả ra hoặc thu vào?


A.Toả 1,60132 MeV. B.Thu 1,60132 MeV. C.Toả 2,562112.10 -19<sub> J. D.Thu 2,562112.10 </sub>-19<sub> J.</sub>


<b>Câu 3. Pứ hạt nhân </b>  1327<i>Al</i> 1530<i>P n</i> <sub>, khối lượng của các hạt nhân là </sub> <i>I =</i>


<i>I</i><sub>0</sub>


2 . ,m<sub>P</sub>=29,97005u,


mAl=26,97435u. Tính năng lượng pứ ?


A. Toả 75,3179 MeV. B. Thu 75,3179 MeV. C. Toả 4,2752.10 -19<sub>J . </sub> <sub>D. Thu 4,2752.10</sub> -13<sub> J.</sub>


<b>Câu 4 . Cho m(Na)=22,983734 u; m(Cl)= 36,956563 u, m(Ar)=36,956889 u; m(α )=4,0015u; </b>
m(Ne)=19,986950 u. Tính năng lượng pứ hạt nhân: 1123<i>Na p</i>  <i>X</i> 1020<i>Ne</i><sub> </sub>


A. 2,38 MeV B. 1,38 MeV C. 3,38 MeV D. 2,8 MeV


<b>Câu 5. Hạt nhân chì </b>82Pb 214 phóng xạ - và biến thành hạt nhân X theo phản ứng: 82Pb 214  - + X


Hạt nhân X là: A. 82X214 B. 81X214 C. 82X213 D. 83X214



<b>Câu 6. Cấu tạo hạt nhân </b>92U238: A. 238p và 92n. B. 92p và 238n. C. 238p và 146n. D. 92p và 146n.


<b>Câu 7. Cho m</b>C =11,9967 u,

<i>m</i>

<i>α</i> =4,0015 u.Tính năng lượng cần để chia hạt nhân C12 thành 3 hạt α ?


A.

<i>ΔE=7,2618J</i>

. B.

2 C.

<i>ΔE=1,16189.10</i>

−13

<i>MeV .</i>

<sub> </sub> <sub> D.</sub>


<i>ΔE=1,16189.10</i>

−13

<i>MeV .</i>



<b>Câu 8. Cấu tạo hạt nhân </b>27Co60 là: A. 33 p và 27 n. B. 27 p và 60 n. C. 27 p và 33 n. D. 33 p và 27 n.


<b>Câu 9. Cho pứ hạt nhân </b>1737<i>Cl X</i>  <i>n</i>1837<i>Ar</i> <sub>. Năng lượng pứ hạt nhân toả ra hoặc thu vào là:</sub>


A. 2,6 MeV B. 1,3 MeV C. 1,6 MeV D. 2,3 MeV
<b>Câu 10. Chọn câu ĐÚNG. Khi so sánh khối lượng p, n và đơn vị u.</b>


A. mP > u > mn B. mn < mP < u C. mn > mP > u D. mn = mP > u


<b>Câu 11 Phạm vi của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là bao nhiêu ?</b>


A. 10 – 13<sub> cm </sub> <sub>B. 10</sub> – 15<sub> cm </sub> <sub>C.10</sub> – 10<sub> cm </sub> <sub>D. A. 10</sub> – 9<sub> cm </sub>


<b>Câu 12. Hạt nhân </b>84Po210 phóng xạ α biến thành 82Pb206. Cho m(Po)= 209,937303u ; m(Pb)=205,929442u


m(He)=4,001506 u. Tính năng lượng cực đại toả ra hay thu vào của pứ?


A.  E = 5,918367 MeV B.  E = 4,918367 MeV C.  E = 5,918367 eV D.  E = 4,918367 eV


<b>Câu 13. Pứ hạt nhân tuân theo ĐLBT nào sau đây?</b>



A. Điện tích, khối lượng, năng lượng. B. Điện tích, số khối, động lượng.


C. Điện tích, khối lượng, động lượng, năng lượng. D. Điện tích, số khối, động lượng, năng lượng.
<b>Câu 14. Năng lượng liên kết của hạt nhân </b>2He4 là 28,4MeV; năng lượng liên kết của hạt nhân 3Li7 là 39,2MeV;


năng lượng liên kết của hạt nhân D là 2,24MeV. Chọn thứ tự ĐÚNG theo tính bền tăng dần của ba hạt nhân:
A. Li, He, D. B. D, He, Li. C. He, Li, D. D. D, Li, He.


<b>Câu 15. Hạt nhân </b>27Co60 có khối lượng là 55,940 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Co là:


A. 70,5 MeV. B. 70,4MeV. C. 48,9 MeV. D. A, B, C đều sai.
<b>Câu 16. Năng lượng liên kết riêng của </b>2He4 là:


A. 28,4MeV/nucleon B. 7,1MeV/ nucleon C. 1,3MeV/ nucleon D. 0,326MeV/ nucleon
<b>Câu 17. Hạt nhân D có khối lượng 2,0136u. Tính năng lượng liên kết của hạt nhân D: </b>


A. 0,67 MeV. B. 1,86 MeV. C. 2,02 MeV. D. 2,23 MeV.


<b>Câu 18. Hãy xác định x và y trong các pứ hạt nhân sau đây: </b>94Be + 24<i>He → x + n ; p + </i>199F → 168O + y


A. x: 146C ; y:
1


1H B. x:
12


6C ; y:
7


3Li C. x:


12


6C ; y:
4


2He D. x:


10
5B ; y:


7
3Li


<b>Câu19. Cho pứ hạt nhân </b>17Cl37 +X → 18Ar37 +n. Xác định X? A. proton B. D C. T D. He


<b>Câu 20. Chọn câu ĐÚNG. Hạt nhân nguyên tử :</b>


A. AZXđược cấu tạo gồm Z n và A p. B. AZX được cấu tạo gồm Z nơtron và A nơtrino.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 21. Pứ hạt nhân </b> 13<i>H +</i>12<i>H →α+n+17 ,6 MeV ,</i> <sub>Tính năng lượng tỏa ra khi tổng hợp 1g khí He?</sub>


A.

<i>ΔE=423,808.10</i>

3

<i>J .</i>

B.

<i>ΔE=503,272.10</i>

3

<i>J .</i>

C.

<i>ΔE=423,808.10</i>

9

<i>J .</i>

D.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×