Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.83 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b>
<b>Câu 1. Tại sao Châu Nam Cực là cực lạnh của Trái Đất? (H)</b>
A. Khí hậu rất giá lạnh, nhiệt độ quanh năm >100<sub>c. Băng tuyết bao phủ quanh </sub>
năm.
B. Khí hậu khơng lạnh, nhiệt độ quanh năm >25 00<sub>c. Toàn bộ bề mặt khơng bị </sub>
đóng băng .
C. Khí hậu mát mẻ, nhiệt độ quanh năm >150<sub>c. Bề mặt bị băng tuyết bao phủ </sub>
quanh năm.
D. Khí hậu rất giá lạnh, nhiệt độ quanh năm < 00<sub>c. Gần như toàn bộ bề mặt bị </sub>
băng tuyết bao phủ quanh năm.
<b>Câu 2. Châu Nam Cực bao gồm lục địa Nam Cực và các đảo ven lục địa, </b>
<b>diện tích là (B)</b>
A. 10,5 triệu km2<sub> B. 14,1triệu km</sub>2<sub> </sub>
C. 12,6 triệu km2<sub> D. 16,6 triệu km</sub>2
<b>Câu 3. Tài nguyên khoáng sản ở lục địa Nam Cực chủ yếu (B) </b>
A. Than, sắt, mỏ dầu khí, đồng B. Than, rừng, dầu mỏ
C. Sắt, biển, kim cương D. Mỏ dầu khí, rừng, kim cương
<b>Câu 4. Lồi sinh vật nào sau đây là biểu tượng đặc trưng của Nam Cực (B)</b>
<b> A. Sư tử B. Chim cánh cụt C. Hải cẩu D. Gấu trắng</b>
<b>Câu 5. Phần lớn diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a là (B)</b>
A. Núi lửa B. Hoang mạc (sa mạc). C. Núi cao. D. Đồng bằng.
<b> Câu 6. 2 nước có nền kinh tế phát triển Châu Đại Dương là (B)</b>
A. Pa-pua-Niu Ghi- nê, Pơ-li-nê-di.
B. Ơ-xtrây-li-a, Niu Di-len.
C. Pô-li-nê-di, Va-nu-a tu
D. Va-nu-a tu, Niu Di-len.
<b>Câu 7. Châu Đại Dương có những động vật độc đáo nào sau đây? (B)</b>
A. Căng-gu-ru, cáo mỏ vịt, gấu túi, sư tử, voi.
B. Căng-gu-ru, chim cánh cụt, gấu túi.
C. Cá voi xanh, cáo mỏ vịt, gấu túi, khỉ
D. Căng-gu-ru, cáo mỏ vịt, gấu túi.
<b>Câu 8. Tại sao quần đảo Niu-Di-len và phía nam lục địa Ơ-xtrây-li-a có khí</b>
<b>hậu ơn đới (H) </b>
A. Do nằm trong khoảng vĩ độ 300 <sub>N - 50 </sub>0 <sub>N</sub>
B. Do nằm trong khoảng vĩ độ 200 <sub>B - 90 </sub>0 <sub>B</sub>
C. Do nằm trong khoảng vĩ độ 00 <sub> - 40 </sub>0 <sub>B</sub>
D. Do nằm trong khoảng vĩ độ 300 <sub>N - 0 </sub>0
<b>Câu 9. Châu Đại Dương có tỉ lệ người nhập cư chiếm khoảng bao nhiêu </b>
<b>phần trăm dân số (B)</b>
A. 65 % B. 70 % C. 75 % D. 80 %
<b>Câu 10. Các khoáng sản nào sau đây ở Châu Đại Dương có trữ lượng </b>
<b>chiếm tới 1/3 trữ lượng thế giới (B)</b>
<b>Câu 11. Mật độ dân số Châu Đại Dương so với thế giới (B)</b>
<b> A. Thấp nhất B. Trung bình C. Khá cao D. cao</b>
<b>Câu 12. Lục địa Ô- xtrây-li-a, đất trồng trọt chiếm bao nhiêu phần trăm </b>
<b>tổng diện tích (B)</b>
<b> A. 5 % B. 10 % C. 15 % D. 15 % </b>
A. Cao nguyên B. Đồng bằng C. Núi cao D. Hoang mạc
<b>Câu 14. Tài nguyên quan trọng của Châu Đại Dương là (B) </b>
A. Khoáng sản, đất đai B. Rừng và biển
C. Khống sản, sơng ngịi D. Đất đai, biển
<b>Câu 15. Đồng bằng Đơng Âu chiếm mấy phần diện tích Châu Âu (B)</b>
A. Chiếm 1/2 B. Chiếm 2/2
C. Chiếm 2/3 D. Chiếm 3/2
<b>Câu 16. Rừng lá rộng phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Âu (B)</b>
A. Ven vùng biển Tây Âu. B. Vào sau trong nội địa.
C. Khu vực Nam Âu. D. Dãy U-ran
<b>Câu 17. Dãy núi nằm giữa Châu Âu và Châu Á là (B)</b>
A. Dãy các-pát B. Dãy Uran
C. Dãy Xcan-đi-na-vi D. Dãy An-pơ
<b>Câu 18. Kiểu khí hậu có phạm vi rộng lớn nhất Châu Âu là (B)</b>
A. Khí hậu ôn đới hải dương B. Khí hậu ơn đới lục địa
C. Khí hậu địa trung hải D. Khí hậu hàn đới
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>
<b>1. NHẬN BIẾT</b>
<b>Câu 1. Vị trí giới hạn, địa hình của châu Âu</b>
- Vị trí địa lí:
+ Châu Âu là một phần của lục địa Á-Âu.
+ Nằm khoảng giữa vĩ tuyến 360<sub>B và 71</sub>0<sub>B, chủ yếu trong đới ơn hịa, có ba</sub>
mặt giáp biển và đại dương, phía Đơng ngăn cách với Châu Á bởi dãy núi già
U-Ran
+ Diện tích trên 10 triệu km2<sub> ( đứng thứ 5 trên tg).</sub>
- Địa hình:
+ Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích lục địa, kéo dài từ tây sang đông.
+ Núi già nằm ở phía bắc và vùng trung tâm, với những đỉnh tròn, thấp, sườn
thoải.
+ Núi trẻ ở phía nam,với những đỉnh cao, nhọn bên cạnh những thung lũng
sâu.
- Bờ biển dài, bị cắt xẻ mạnh, biển lấn sâu vào trong đất liền tạo thành nhiều
bán đảo và vũng vịnh.
<b>Câu 2. Đặc điểm tự nhiên của Châu Nam Cực (khí hậu, địa hình, động</b>
<b>thực vật). </b>
- Khí hậu khắc nghiệt:
+ Là nơi có gió bão nhiều nhất thế giới, vận tốc gió thường trên 60 km/h.
- Địa hình: tồn bộ lục địa Nam Cực bị băng tuyết bao phủ, tạo thành các
- Thực, động vật:
+ Thực vật không thể tồn tại được.
+ Động vật khá phong phú: chim cánh cụt, hải cẩu, cá voi xanh và các lồi
chim biển.
<b>2. THƠNG HIỂU</b>
<b>Câu 3. Giải thích tại sao lục địa Ơ-xtray-li-a có các sinh vật độc đáo nhất</b>
<b>trên thế giới?</b>
Lục địa Ô-xtray-li-a nguyên là một phần của lục địa Nam Cực được tách ra
và trôi dạt về phía xích đạo cách đây 55-100 triệu năm nên đã bảo tồn được
những động vật độc đáo duy nhất trên thế giới như các lồi thú có túi :
Căng-gu-ru, cáo mỏ vịt, gấu túi,…..bạch đàn có hơn 600 lồi, keo.
<b>Câu 4. Sự tan băng ở Châu Nam Cực sẽ ảnh hưởng đến đời sống của con </b>
<b>người trên Trái Đất như thế nào?</b>
(Ước tính diện tích băng Nam cực chiếm 4/5 diện tích băng che phủ tồn bộ
Trái Đất). Nếu băng Nam Cực tan hết thì mức nước biển sẽ dâng cao lên 70m,
diện tích lục địa bị thu hẹp, nhiều đảo bị nhấn chìm trong nước,….
<b>3. VẬN DỤNG:</b>
<b>Câu 5. Cho bảng số liệu cơ cấu thu nhập quốc dân (%) của Ô- xtrây-li-a </b>
<b>(năm 2000)</b>
<b>Tên nước</b> <b>Ơ- xtrây-li-a</b>
- Nơng nghiệp
- Cơng nghiệp
- Dịch vụ
3
26
71
- Nhận xét bảng số liệu
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
________________________________________________
<b>Câu 6. Cho bảng số liệu sau: Liên Minh Châu Âu năm 2001</b>
Diện tích (
km2<sub>)</sub>
Dân
số( triệu
người)
Mật độ dân
số( người/km2<sub>)</sub>
GDP( tỉ
USD)
GDP bình quân đầu
người ( USD/
người)
3243600 378 ? 7885 ?
Hãy tính tốn hồn thành bảng số liệu trên
<b> Câu 7. Cho bảng số liệu sau: Diện tích, dân số ở số quốc gia ở Châu Đại </b>
<b>dương</b>
km2 <sub>người)</sub> <sub>số( người/km</sub>2<sub>)</sub>
Pa-pua Niu Ghi nê 0,463 5
Ơ-trây-li-a 7,741 19,4
Va-nu-a- tu 0,012 0,2
Niu Di-len 0,271 3,9
Tính mật độ dân số một số quốc gia của Châu Đại Dương, ghi kết quả vào bảng
Trên
<b>Ban giám hiệu kí duyệt</b> <b>Tổ kí duyệt</b> <b>Giáo viên soạn</b>