Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.03 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 10 Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010. Tập đọc: (tiết 19). ¤n tËp gi÷a häc kú 1 (TiÕt 1) I - Mục tiêu: - Kiểm tra lấy điểm đọc và học thuộc lòng, kết hợp kĩ năng đọc - hiểu. - Học sinh đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học, biết ngừng nghĩ sau dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật. - Hệ thống một số điều cần ghi nhớ về nội dung, nhân vật của các bài tập đọc. - Tìm đúng những đoạn văn cần được thể hiện bằng giọng đọc đã nêu trong SGK. đọc diễn cảm những đoạn văn đó. II - Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học. Phiếu ghi nội dung BT2. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Kiểm tra bài cũ: (5’) * HS nhắc lại tên 1 số bài đã học. - Gv nhận xét 2- Bài mới: (35’) a. Giới thiệu bài: (1’) b. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: * HS lên bốc thăm, đọc trong SGK hoăc (20’) - Từng HS lên bốc thăm, được xem lại bài đọc thuộc lòng bài được ghi trong phiếu. - HS trả lời.HS khác nhận xét, bổ sung 1-2 phút . (10 HS) - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc, nhận xét - GV nhận xét ghi điểm. HS không đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để kiểm tra lại. c. Luyện tập (11’) * HS đọc yêu cầu * Bài 2 - Đó là những bài kể 1 chuỗi sự việccó đầu - Hãy kể tên những bài tập đọc là truyện kể có cuối,liên quan đến 1 hay 1 số nhân vậtđể thuộc chủ điểm nói lên 1 điều có ý nghĩa. “ Thương người như thể thương thân” ? - HS phát biểu bài ở tuần 1,2,3 - GVphát phiếu. - Đọc thầm truyện Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, * Bài tập 3: Tìm nhanh trong bài tập đọc Người ăn xin, trao đổi theo cặp. Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, Người ăn xin đoạn - Vài em làm bài trên phiếu, trình bày. văn tương ứng với các giọng đọc, phát biểu. - Thi đọc diễn cảm thể hiện sự khác biệt về * HS đọc yêu cầu. giọng đọc ở mỗi đoạn. - GV nhận xét, kết luận. - Đoạn văn đọc thiết tha trìu mến là đoạn 4. Củng cố, dặn dò: (3’)- GV nhận xét giờ cuối truyện “Người ăn xin”. Đoạn văn có giọng đọc thảm thiết là đoạn nhà TRò kể nỗi học. Về luyện đọc, xem quy tắc viết hoa. khổ của mình, đoạn có giọng mạnh mẽ răn đe là đoạn Dế Mèn đe doạ bọn nhện. “ Dế Mèn bênh vực kẻ yếu”. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Toán: (tiết 46). LuyÖn tËp I - Mục tiêu: - Nhận biết góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt. Nhận biết đường cao hình tam giác. - Vẽ hình vuông, hình chữ nhật có độ dài cho trước. - Xác định trung điểm của đoạn thẳng cho trước. II - Đồ dùng dạy học: Thước thẳng, ê ke. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Kiểm tra bài cũ: (5’) - Hai em lên vẽ hình vuôngcó cạnh 5 cm, tính - GV cùng lớp nhận xét, ghi điểm. chu vi, diện tích. 2 - Dạy bài mới: (33’) a. Giới thiệu bài: (1’) b. Thực hành: (29’) Bài 1: Nêu tên góc nhọn góc tù góc * HS đọc yêu cầu.Hai em làm bảng lớp, lớp bẹt hình a, b. làm VBT. Hs đối chiếu kết quả nhận xét, -Góc ở đỉnh A cạnh AB, AC là góc vuông. -Góc ở đỉnh B cạnh BA,BM là góc nhọn. Góc ở đỉnh B cạnh BM, BClà góc nhọn . Góc ở đỉnh B cạnh BA, BC là góc nhọn.Góc ở đỉnh C cạnh CM, CB là góc nhọn. Góc ở đỉnh M cạnh MA, MB là góc nhọn… Bài 2: *Nêu yêu cầu bài tập. HS làm bài cá nhân. - Y/C HS tự suy nghĩ và TLCH - Vì AB vuông goc với cạnh đáy BC nên điền - Vì sao AB gọi là đường cao của tam giác Đvào ô trống. ABC ? - Vì AH không vuông góc với cạnh đáy BC. - Vì sao AH không phải là đường cao của * HS nêu yêu cầu. 1 em làm bảng và nêu tam giác ABC ? Bài 3: Gv y/c HS vẽ hình theo kích thước bước vẽ. hình vuông có cạnh 3 cm. dã cho - GV nhận xét ghi điểm. Bài 4: * HS nêu yêu cầu. 2 em làm bảng vẽ hình chữ nhật có chiều dài AB= 6 cm, chiều rộng - GV nhận xét AD= 4 cm 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - Nhận xét giờ học. GV chốt ND bài. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ ba ngày 26 tháng10 năm 2010. Luyện từ và câu: (tiết19) ¤n tËp gi÷a häc kú 1 (TiÕt 2) I - Mục đích, yêu cầu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL. - Hệ thống hoá một số điều cần ghi nhớ về nội dung, nhân vật, giọng đọc của bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ đề Măng mọc thẳng. II - Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lòng đã học. - Giấy ghi bài 2, một số phiếu kẻ sẵn bảng ở BT2 đẻ HS điền nội dung. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Dạy bài mới. a. Giới thiệu bài: (2’) b. Kiểm tra đọc và học thuộc lòng: (20’) - GV tiếp tục kiểm tra Hs đọc bài10 em. * HS chưa kiểm tra tiết trước lần lượt bốc Cách tiến hành như tiết 1. thăm đọc.bài trong SGK, trả lời câu hỏi phù - GV nhận xét, ghi điểm. hợp đoạn vừa đọc. . Luyện tập (10’) Bài tập 2: * HS đọc yêu cầu bài, tìm các bài tập đọc là - GV viết tên bài lên bảng. truyện kể thuộc chủ điểm Măng mọc thẳng. 1- Bài “ Một người chính trực”ND . Ca - Đọc tên bài. ngợi lòng ngay thẳng chính trực, đặt việc - Đọc thầm các truyện, trao đổi theo cặp nhỏ, nước lên trên tình riêng của Tô Hiến một số em làm bài trên phiếu. 1- Nhân vật: Tô Hiến Thành, Đỗ thái hậu Thành. .-Giọng đọc: Thong thả rõ ràng. Nhấn mạnh 2- Bài “Những hạt thóc giống”ND. Nhờ những từ ngữ thể hiện tính cách kiên định, dũng cảm, trung thực, cậu bé Chôm được khảng khái của Tô Hiến Thành. vua tin yêu truyền cho ngôi báu. 2- Nhân vật : Cậu bé Chôm, nhà vua. - Giọng đọc khoan thai, chậm rãi, cảm hứng 3- Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca ND: Nỗi ngợi ca. Lời Chôm ngây thơ, lo lắng. Lời nhà dằn vặt của An- đ rây- cathể hiện tình vua khi ôn tồn khi dõng dạc. thương yêu,ý thức trách nhiệm với người 3- Nhân vật: An- đrây- ca và mẹ. thân, lòng trung thực sự nghiêm khắc với - Giọng đọc trầm buồn. - Bài 4 “ Chị em tôi” Tươnng tự các bước. bản thân. - Chốt lại lời giải đúng, dính lên bảng. 4. Củng cố -dặn dò - Thi đọc diễn cảm một đoạn văn. - GV nhận xét tiết học * Nhắn nhủ chúng ta cần sống trung thực - Chuẩn bị tiếp cho tiết ôn tập sau.. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Toán: (tiết 47). LuyÖn tËp chung I - Mục tiêu: - Củng cố về thực hiện các phép tính cộng, trừ với số tự nhiên có nhiều chữ số. - Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện. - Vẽ hình vuông, hình chữ nhật. - Giải toán có liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. II - Đồ dùng dạy học: Thước và ê ke. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1 - Kiểm tra bài cũ: (5’) *2 HS lên bảng làm chữa BT4, lớp nhận xét. - GV nhận xét và cho điểm. 2 - Dạy bài mới: (33’) a. Giới thiệu bài:( 1’) b. Thực hành: (29’) Bài 1: * 2 HS lên làm trên bảng lớp, lớp làm VBT. - GV nhận xét ghi điểm. - Nhận xét cách đặt tính và thực hiện. Bài 2: Tình bằng cách thuận tiện nhất. * HS đọc yêu cầu. Nêu cách làm bài - Cần áp dụng tính chất gì ? - Hai em lên bảng làm, lớp làm vở. - Nêu quy tắc tính giao hoán, tính kết hợp b) 5798+322+4678=5798+(322+4678). của phép cộng. - GV nhận xét, ghi điểm. =5798+5000=10798 Bài 3: * HS đọc đề bài, quan sát hình.Suy nghĩ trả - Nêu câu hỏi tìm hiểu bài. lời câu a,b. - 1 HS lên bảng làm câu c - GV gợi ý: Tính chiều dài của HCN sau * Đọc đề bài trước lớp. 1 Hs làm bài vào đó tính chu vi hình chữ nhật bảng phụ. Cả lớp làm bài vào vở. - Nhận xét. Giải: Bài 4: Hai lần chiều rộng của HCN là. - Muốn tính được diện tích hình chữ nhật ta 16 -4 = 12 (cm) Chiều rộng của hình chữ nhật là. cấn biết những gì ? - Nêu câu hỏi tìm hiểu bài toán. 12 : 2 = 6 ( cm) - GV nhận xét ghi điểm. Chiều dài của HCN là 6 + 4 = 10 (cm) Diện tích của HCN là 3. Củng cố, dặn dò: (3’) 10 x 6 = 60 (cm2) - GV nhận xét giờ học. Đáp số: 60 cm 2 - Dặn HS về ôn lại bài, chuẩn bị cho bài sau.. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ¤n. Chính tả: (tiết 10) tËp gi÷a häc kú 1 (TiÕt 3). I - Mục tiêu: - Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng bài “lời hứa.” - Hệ thống hoá các quy tắc viết hoa tên riêng. II - Đồ dùng dạy học: - Vài phiếu ghi nội dung bài 3. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’) b. Hướng dẫn nghe - viết: (16’) - GV đọc bài “Lời hứa”, Giải nghĩa từ * Đọc thầm bài SGK. trung sĩ. - Nhắc các em chú ý từ mình dễ sai, cách - HS luyện viết từ khó vào bảng con. - HS nêu cách viết với các dấu hai chấm trình bày, cách viết các lời thoại. xuống dòng.. - GV đọc cho HS ghi. - HS gấp SGk viết bài. - GV đọc lại bài - HS tự soát lỗi. - GV chấm 10 bài. Nhận xét sửa lỗi - HS đổi vở soát lỗi. . Trả lời câu hỏi: (7’) - GV cùng lớp nhận xét. - Dán phiếu đã chuyển hình thức thể hiện những bộ phận đặt trong ngoặc kép để thấy rõ tính không hợp lí của cách viết ấy. .Lập bảng tổng kết quy tắc viết tên riêng: (8’) - Xem lại kiến thức trong bài LTVC trang 68 để làm bài cho đúng. - Phần quy tắc cần ghi vắn tắt. - Phát phiếu một số em. - Cùng lớp nhận xét. - Dính phiếu ghi lời giải đúng. 2. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét giờ học. - Về nhà đọc và chuẩn bị bài tiết sau. * HS đọc nội dung yêu cầu. - Từng cặp trao đổi các câu hỏia, b, c, d - HS phát biểu.. * HS đọc yêu cầu bài. - Làm VBT, một số em làm phiếu và trình bày ở phiếu. - Sửa bài theo lời giải đúng. - Tên người , tên địa lý Việt Nam . Viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo thành tên đó. VD Lê Văn Tám, - Tên người tên địa lý nước ngoài. Viết hoa chữ cái đầu mỗi bộ phận tạo thành tên đó, nếu nhiều tiếng thì có dấu gạch nối.. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ tư ngày 27 tháng10 năm 2010. Tập đọc: (tiết 20). ¤n tËp gi÷a häc kú 1 (TiÕt 4) I - Mục tiêu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL. - Hệ thống được một số điều cần ghi nhớ về thể loại, nội dung chính, nhân vật, tính cách, cách đọc các bài tập đọc thuộc chủ điểm Trên đôi cánh ước mơ. II - Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi từng bài tập đọc, HTL. Một phiếu ghi lời giải BT2, 3. Phiếu kẻ bảng BT2, 3 cho các nhóm làm. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài: (1’) - Lắng nghe 2. Kiểm tra tập đọc và HTL: (20’) - Các bước tiến hành như tiết 1 * Những em còn lại lên bốc thăm và đọc bài và trả lời câu hỏi. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Luyện tập (11’) * Bài tập 2: - Nhắc những việc cần làm để thực hiện bài * HS đọc yêu cầu bài. tập. - Nói tên, số trang của 6 bài tập đọc trong - Y/C HS đọc thầm các bài tập đọc thuộc chủ chủ điểm. điểm “Trên đôi cánh ước mơ”tuần 7, 8, 9. - Làm việc theo nhóm. 4-5 HS - Dán sản phẩm lên bảng, trình bày. Ghi những điều cần nhớ vào bảng. - GV chia nhóm. Tên bài Thể loại Nội Giọng Trung Văn dung đọc - Cùng lớp nhận xét, bình chọn nhóm thắng thu độc xuôi Mơ ước Nhẹ cuộc. lập của anh nhàng.. *. Bài 3: chiến sỹ. - GV phát phiếu cho 1 số em. Còn lại HS làm bài vào vở bài tập. - GV dính đáp án lên bảng. * HS đọc yêu cầu, nêu tên các bài tập đọc là truyện kể theo chủ điểm:Đôi giày ba ta màu xanh, Thưa chuyện với mẹ, Điều ước của vua Mi-đát. 4. Củng cố, dặn dò: (3’) Nhân vật Tên bài Tính cách - Nhận xét giờ học. - “Tôi” Đôigiày..xanh Nhân hậu.. - Chuẩn bị cho tiết học sau - Hai em đọc lại kết quả. HS đối chiếu kết quả nhận xét. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đạo đức: (tiết 10). TiÕt kiÖm thêi giê (TiÕt 2) I - Mục tiêu: - Biết cách tiết kiệm thời giờ. - Vận dụng những hiểu biết để làm bài tập. - Biết quý trọng và sử dụng thời giờ một cách tiết kiệm. II - Tài liệu và phương tiện: - Mỗi em có 3 thẻ, SGK, các truyện, tấm gương về tiết kiệm thời giờ. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Kiểm tra bài cũ: (5’) * Đọc ghi nhớ, nêu thời gian biểu hằng - GV nhận xét. ngày của bản thân. 2. Dạy bài mới: (33’) . HĐ 1: Làm việc cá nhân (BT 1).(6’) -GV y/c HS đọc yêu cầu BT * Làm bài cá nhân. - Kết luận: - Trình bày, trao đổi trước lớp. + Các việc làm a, c, d là tiết kiệm thời giờ. - HS khác nhận xét, bổ sung + Các việc làm b, đ, e không tiết kiệm thời giờ. . HĐ 2: Thảo luận nhóm đôi (BT 4) (8’). - Yêu cầu thảo luận nhóm đôi về việc bản thân đã sử dụng thời giờ như thế nào và dự * Tiến hành thảo luận nhóm đôi. kiến thời gian biểu của mình trong thời - Một số em trình bày. - Lớp trao đổi,chất vấn, nhận xét. gian tới. - GV nhận xét, khen ngợi những HS đã biết sử dụng tiết kiệm thời giờ và nhắc nhở các HS còn sử dụng lãng phí thời giờ. . HĐ 3: Trình bày, giới thiệu tranh vẽ, các tư liệu đã sưu tầm. (7’) - Nhận xét, khen ngợi. *HS trình bày, giới thiệu tranh vẽ đã sưu Kết luận chung: (4’) tầm được về chủ đề tiết kiệm thời giờ. - Thời giờ là quý nhất, cần sử dụng tiết - Trao đổi thảo luận ý nghĩa tranh vẽ, ca kiệm. Tiết kiệm thời giờ là sử dụng thời dao tục ngữ… giờ vào những việc có ích một cách hợp lí và có hiệu quả. 3. Hoạt động tiếp nối: (3’) - HS lắng nghe - Cần tiết kiệm thời giờ. GV nhận xét tiết học. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ năm ngày28 tháng10 năm 2010. Luyện từ và câu: ( tiết 20) ¤n tËp gi÷a häc kú 1 (TiÕt 6) I - Mục đích, yêu cầu: - Hệ thống hoá và hiểu sâu thêm các từ ngữ, các thành ngữ, tục ngữ đã học trong ba chủ điểm Thương người như thể thương thân, Măng mọc thẳng, Trên đôi cánh ước mơ. - Nắm được tác dụng dấu hai chấm, dấu ngoặc kép. II - Đồ dùng dạy học: - Một tờ phiếu ghi sẵn lời giả BT1, 2. Phiếu kẻ bảng để HS các nhóm làm bài tập 1. Một số phiếu kẻ bảng tổng kết để học sinh các nhóm làm bài tập 3. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Dạy bài mới: (36’) 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Ôn tập: (33’) * Đọc yêu cầu, lớp đọc thầm, thảo luận các Bài 1: việc cần làm. - Ghi số trang, tên bài 5 tiết MRVT. - Xem lướt 5 bài MRVT thuộc chủ điểm trên. - Phát phiếu cho các nhóm. - Nhóm trưởng điều khiển làm 10 phút. - Các nhóm dán sản phẩm lên bảng. - Cách chấm : Đọc thành tiếng từ ngữ thuộc - Các nhóm cử 1 em lên chấm chéo. từng chủ điểm, từ nào không thuộc chủ VD: Chủ điểm “ Thương người như thể điểm gạch chéo bên cạnh ghi tổng số từ thương thân”. Từ cùng nghĩa là Thương đúng dưới từng cột. người, nhân hậu, nhân ái, nhân đức… - GV HD cả lớp rà soát lại sửa lỗi Bài 2: * Đọc thầm yêu cầu, tìm các thành ngữ,tục - Dán phiếu đã liệt kê sẵn thành ngữ, tục ngữ đã học gắn với ba chủ điểm, phát biểu. - Đọc lại thành ngữ, tục ngữ ở bảng. ngữ. - HS cho 1 thành ngữ hoặc 1 tục ngữ rồi đặt câu. - GV cùng lớp nhận xét. Bài 3: - Tiếp nối nhau đọc câu vừa đặt.. - Phát phiếu riêng cho một số em. - Yêu cầu HS nêu tác dụng của dấu hai * Đọc yêu cầu bài, tìm mục lục các bài Dấu chấm, dấu ngoặc kép. Cho ví dụ minh hoạ. hai chấm, Dấu ngoặc kép. Viết câu trả lời vào vở. - GV cùng lớp nhận xét, chấm 1 số bàilàm - Những em làm phiếu trình bày. ở vở. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét giờ học. - Đọc trước bài tiết sau.. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Toán: (tiết 48). KiÓm tra gi÷a häc kú 1. ***************************************************************************. Khoa học (tiết 20). Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nước có những tính chất gì. I - Mục tiêu: - Quan sát để phát hiện màu, mùi, vị của nước. - Làm thí nghệm để chứng minh nước không có hình dạng nhất định, chảy lan ra mọi phía, thấm qua một số chất. II - Đồ dùng dạy học: Hình vẽ 42, 43 SGK. Một số đồ dùng để phục vụ thí nghiệm. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1 - Kiểm tra bài cũ: (5’) *Nêu 10 lời khuyên của Bộ Y tế. - GV nhận xét, ghi điểm. 2 - Dạy bài mới: (31’) 1. Giới thiệu bài (1’) HĐ1: Phát hiện màu, mùi, vị của nước: * HS trả lời miệng - Thực hiện theo yêu cầu ở trang 42. + Nhìn vào ly màu trắng đục là sữa, ly màu + Kết luận. trong suốt là ly nước. HĐ 2: Phát hiện hình dạng của nước: + Nếm:sữa có vị ngọt, nước không có vị. - Yêu cầu đặt chai, cốc nước ở vị trí khác + Ngửi: sữa có mùi sữa, nước không có mù nhau rồi quan sát. * HS đem chai,lọ ly nước để trên bàn - Nêu câu hỏi: Khi ta thay đổi vị trícủa chai - Tiến hành quan sát. lọ.. thì hình dạng của chúng có thay đối hay - Suy nghĩ, trả lời. - Hình dạng của chúng không thay đổi. không?. HĐ 3: Tìm hiểu nước chảy như thế nào - Kiểm tra các vật liệu để làm thí nghiệm. * Nhóm trưởng điều khiển làm thí nghiệm. nước, khay đựng nước, bảng… “ Đổ ít nước lên mặt bảng con đặt nằm ngang, nghiêng.. quan sát nước chảy” - Ghi kết quả báo cáo của các nhóm. HĐ 4: Phát hiện tính thấm và không thấm * HS bàn nhau làm thí nghiệm, báo cáo kết của nước đối với một số vật. - Nêu nhiệm vụ. quả - Kết luận nước thấm qua một số vật. - Nhúng giấy vào nước, đổ nước vào túi ni HĐ 5: Phát hiện nước có thể hoặc không lông.. Nêu nhận xét. * Làm thí nghiệm theo nhóm Cho muối vào có thể hoà tan một số chất: . 3. Củng cố, dặn dò: (3’) nước, cho cát, sỏi vào nước . Nêu nhận - GV nhận xét giờ học xét.. - Đại diện nhóm báo cáo. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Kể chuyện: (tiết 10). KiÓm tra gi÷a häc kú 1 ****************************************************************** Toán: ( tiết 49). Nh©n víi sè cã mét ch÷ sè. I - Mục tiêu: - Biết thực hiện nhân số có 6 chữ số với số có một chữ số. - Áp dụng để giải các bài toán có liên quan. - Giáo dục lòng yêu thích học toán cho học sinh. II - Đồ dùng dạy học: Bảng con. III - Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) - GV nhận xét chữa bài kiểm tra tiết trước2 2- Bài mới: (35’) a. Giới thiệu bài: (1’) b. Hướng dẫn nhân: (14’) * 1 HS đọc phép nhân. 2 em lên đặt tính, *) 241324 x 2. lớp đặt tính bảng con 241324 x 2 482648 - Từ phải sang trái. - Ta thực hiện tính bắt đầu từ đâu ? + Suy nghĩ thực hiện phép tính. - Hướng dẫn như SGK. - Một em làm bài trên bảng, lớp bảng con. *) 136204 x 4.Yêu cầu HS tính. - GV nhận xét * HS nêu yêu cầu, c. Thực hành: (17’) - 4 em làm bài ở bảng, lớp làm VBT đối Bài 1: Cho HS tự làm bài chiếu kết quả nhận xét. - GV nhận xét, ghi điểm Bài 3: Cho HS tự nêu cách tính giá trị của mỗi biểu thức (nhân, chia trước, cộng trừ sau) - GVnhận xét, chữa bài 3. Củng cố, dặn dò: (3’) Nhấn mạnh bài học. - GV nhận xét tiết học.. * Nêu cách tính của mình. - Viết giá trị thích hợp vào ô trống. - Một em làm bảng, lớp làm VBT và nhận xét * HS nêu yêu cầu, tự làm VBT, 1 em làm bảng. lớp nhận xé. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010. Toán: (tiết 50). TÝnh chÊt giao ho¸n cña phÐp nh©n. I - Mục tiêu: - Nhận biết được tính chất giao hoán của phép nhân. - Sử dụng tính chất giao hoán của phép nhân để làm tính. II - Đồ dùng dạy học: - Kẻ sẵn bảng ở phần bài giảng. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1 - Kiểm tra bài cũ: (5’) - 1 HS chữa BT 4 - GV nhận xét, ghi điểm. 2 - Dạy bài mới: (33’) a. Giới thiệu bài: (1’) b. Giới thiệu tính chất giao hoán của phép nhân: (14’) *) So sánh giá trị của các cặp phép nhân * Hs đứng tại chỗ nhân và so sánh kết quả. có thừa số giống nhau: 3 x 4 và 4 x 3 ; 2 x 6 và 6 x 2 - HS nhận xét các tích - HS nêu được 3 x 4 = 4 x 3 * Vậy hai phép có thừa số giống nhau thì 2 x 6 = 6 x 2… luôn bằng nhau. *) Tính chất giao hoán của phép nhân: - Treo bảng như đã chuẩn bị. * HS tính kết quả của a x b và b x a với mỗi - So sánh giá trị của a x b và b x a ? giá trị cho trước của a , b - Ghi: a x b = b x a + KL: Khi đổi chỗ các thừa số thì tích không thay đổi c. Thực hành: (15’) Bài 1: Gv ghi đề, nhận xét.. *Đọc y êu cầu,HS nhắc lại KL sau đó HS làm bài vở, đổi chéo kiểm tra. * HS nêu yêu cầu, 3 em làm bảng, lớp làm Bài 2: GV HD hs chuyển phép nhân về vở. dạng đã học như : 7 x 853 = 853 x 7 a)1357 5=5 1357 b) 40263x7=7x40263 - GV nhận xét ghi điểm. 5x1326=1326x5 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét giờ học. ****************************************************************************. Tập làm văn (tiết 20) Kiểm tragiữa học kì I(viết). Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>