Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

chủ đề bản thân.tuần thứ 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (516.76 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Tuần thứ: 10 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN:</b>


Thời gian thực hiện: 2 tuần


<i><b>Tên chủ đề nhánh 2: </b></i>


Thời gian thực hiện:
<b>A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích - Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Đ</b>


<b>ón</b>


<b> t</b>


<b>rẻ</b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> C</b>


<b>h</b>


<b>ơ</b>


<b>i </b>



<b> </b>


<b> </b>


<b> T</b>


<b>h</b>


<b>ể </b>


<b>dụ</b>


<b>c </b>


<b>sá</b>


<b>n</b>


<b>g</b>


<b>1.Đón trẻ vào lớp:</b>
- Cơ đón trẻ vào lớp
trẻ tự cất đồ dùng cá
nhân


<b>2.Trò chuyện về chủ</b>
<b>đề:</b>


- Trò chuyện với trẻ


về quá trình lớn lên
và khỏe mạnh của trẻ


<b>3.Thể dục sáng:</b>


<b>4.Điểm danh.</b>


-Trẻ yêu thích đến lớp biết sắp
xêp đồ dùng cá nhân vào đúng nơi
qui định


- Trẻ biết được quá trình lớn lên
như thế nào và cần ăn uống gì để
khỏe mạnh.


- Trẻ biết giá trị dinh dưỡng của
từng món ăn.


- Trẻ tập được các động tác trong
bài.


- Trẻ có thói quen tập thể dục buổi
sáng,biết phối hợp nhịp nhàng các
cơ vận động


- Rèn phát triển các cơ quan vận
động.


- Biết được họ và tên của mình.
- Phát hiện trẻ nghỉ học để báo ăn.


- Trẻ bết sự vắng mặt có mặt của
bạn


-Phịng nhóm
sạch sẽ,
thống mát


- Tranh ảnh
về cơ thể trẻ


- Sân tập sạch
sẽ.


- Kiểm tra sức
khỏe của trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>DINH DƯỠNG VÀ SỨC KHỎE BẢN THÂN</b>
<i>Từ ngày 06/11/2017 đến ngày 17/11/2017</i>


<b>Tơi cần gì để lớn lên và khỏe mạnh</b>
<i>Từ ngày 13/11/2017 đến ngày 17/11/2017</i>
<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1.Đón trẻ</b>


-Cơ đón trẻ với thái độ vui vẻ,nhắc trẻ chào cô chào bố mẹ.
- Cô hướng dẫn trẻ cất đồ dùng vào đúng nơi quy định.
- Tổ chức cho trẻ chơi tự do, theo ý thích.



<b>2. Trị chuyện với trẻ về </b><i><b>“</b></i>Trị chuyện với trẻ về q trình
lớn lên và khỏe mạnh của trẻ<i><b>”.</b></i>


- Trò chuyện :+ Trên bảng có gì ?


+ Cung cấp nhiều chất tinh bột có thực phẩm gì?
+ Thực phẩm nào cung cấp nhiều chất đạm?


+ Thực phẩm nào cung cấp nhiều chất vitamin và chất xơ?
+ Để cho cơ thể khỏe mạnh các con phải làm gì ?


=>Giáo dục trẻ khơng nên ăn nhiều mỡ động vật ăn nhiều
rau,củ,quả và ăn hết xuất ăn của mình.


<b>3. Thể dục sáng</b>


- Cơ kiểm tra sức khỏe của trẻ, có bạn nào bị ốm khơng?


<i><b>a)Khởi động.</b></i>


- Cơ cho trẻ đi thành vịng trịn, vừa đi vừa hát bài “Đồn tàu
nhỏ xíu” kết hợp đi các kiểu chân.- Cho trẻ xếp thành 3 hàng
theo tổ.


<i><b>b)Trọng động.</b></i> + ĐT Hơ hấp: Hít vào thật sâu, thở ra từ từ.
+ ĐT Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra trước, sang 2 bên


+ ĐT Bụng,Lườn: Nghiêng người sang trái, sang phải.
+ ĐT Chân: Đứng 1 chân nâng cao gập gối



+ ĐT Bật: Bật tách khép chân
- Cô cho trẻ tập 2L*8N


- Cô quan sát và bao quát trẻ.
- Cô nhận xét tuyên dương trẻ.


<i><b>c)Hồi tĩnh.</b></i>


- Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng xung quanh lớp.
<b>4. Điểm danh</b>


- Cô gọi lần lượt tên trẻ theo sổ điểm danh


- Trẻ chào cô, chào
bố mẹ.


- Trẻ cất đồ dùng
cá nhân.


- Tranh tháp dinh
dưỡng.


-Gạo,ngô,khoai,sắn.
- Thịt,cá ,tôm ,cua
- Rau ,củ quả ạ.
- Ăn hết xuất ăn ạ.
- Trẻ nghe.


- Không ạ



- Trẻ đi vòng tròn.
- Trẻ xếp hàng.
- Trẻ tập


- Trẻ thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích - Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>H</b>


<b>oạ</b>


<b>t </b>


<b>đ</b>


<b>ộn</b>


<b>g </b>


<b>n</b>


<b>go</b>


<b>ài</b>



<b> t</b>


<b>rờ</b>


<b>i</b>


<b>1. Hoạt đông chủ đích:</b>
- Dạo chơi trong sân
trường, quan sát vườn
rau trong trường.


- Nhặt lá rụng, rác ở sân
trường


<b>2. Trò chơi vận động</b>
- Tai ai tinh,Lộn cầu
vồng, Nu na nu nống.


<b>3. Chơi theo ý thích</b>
- Chơi với đồ chơi ngoài


- Phát triển khả năng quan sát và
khám phá


- Rèn kỹ năng quan sát cho trẻ
- Giáo dục trẻ vệ sinh môi trường
xung quanh





- Trẻ biết được cách chơi luật chơi
húng thú khi chơi trò chơi.


- - Trẻ biết đoàn kết phối hợp với
trẻ nhịp nhàng trong khi chơi.


- Trẻ được chơi tự do với đồ chơi


-Địa điểm
vườn
trường


-Địa điểm
trang phục
gọn gàng
-Các trò
chơi.


- Sân chơi
<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dân của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Hoạt đơng có chủ đích:</b>
- Cơ gợi ý cho trẻ quan sát


- Các con quan sát xem sân trường có cây gì?
- Hoa sữa có thơm không?


- Để cho cây xanh tốt các con phải làm gì?


- Các con nhìn xem vườn trường trồng rau gì?


-Trẻ quan sát
- Cây hoa sữa
- Có ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

( Cho trẻ đọc)


- Để cho vườn rau xanh thì chúng mình phải làm gì?


- À! Đúng rồi .Trong vườn trường mình có rất nhiều loại rau
như rau dền,su hào ,bắp cải .Muốn cho vườn rau xanh tốt thì
chúng mình phải tưới rau,chúng mình nên ăn nhiều rau xanh.
=> Giáo dục trẻ: Chăm sóc vườn rau,ăn nhiều rau xanh
<b>2. Trị chơi vận động</b>


<i>- Cơ giới thiệu các trị chơi:Tai ai tinh,Lộn cầu vồng, Nu na nu</i>
nống


- Trò chơi: Tai ai tinh+ Cách chơi:Cô cho mỗi đội lắng nghe
thật tinh xem cơ u cầu chọn thực phẩm gì và đội nào chọn
đúng chọn được nhiều là đội đó thắng cuộc


- Trò chơi: Lộn cầu vồngCách chơi: Hai bé đứng đối mặt
nhau nắm tay nhau cùng lắc tay theo nhịp của bài bài đồng
dao: Lộncầu vồng nước trong nước chảy Có cơ mười bảy Có
chị mười ba hai chị e ta cùng lộn cầu vồng.hai bạn giơ cao
một tay rồi lộn quay lưng vào nhau..


-Trị chơi: Nu na nu nống.Cách chơi:Cơ cho trẻ ngồi thành


vòng tròn, 1 trẻ đứng lên làm cá và đọc baì nu na nu nống
cùng cacs bạn lần lượt đi đến từng bạn đập vào cái chân của
bạn đến câu cuối cùng


+ Luật chơi Nếu bị tay của bạn cái đập vào chân thì em đó
thua cuộc (nhảy lị cị một vịng)


<b>3. Chơi theo ý thích</b>


- Trẻ biết nhặt hoa lá làm đồ dùng đồ chơi, vẽ phấn
- Cho trẻ chơi.( Bao quát trẻ)


- Giáo dục trẻ chơi vui đoàn kết.


- Chăm sóc tưới
nước cho cây


- Trẻ tham gia các
trò chơi


-Trẻ chơi


- Trẻ chơi


<b>A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạ</b>


<b>t</b>
<b>độn</b>
<b>g</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>H</b>


<b>oạ</b>


<b>t </b>


<b>đ</b>


<b>ộn</b>


<b>g </b>


<b>gó</b>


<b>c</b>


<b>* Góc phân vai:</b>


- Trị chơi gia đình cửa
hàng thực phẩm cưả hàng
ăn uống


<b>- Phịng khám đa khoa</b>


<b>* Góc xây dựng:</b>


- Xây dựng khu cơng viên
giải trí, xây dựng vườn hoa.



<b>* Góc nghệ thuật:</b>


- Tô màu ,vẽ, nặn các loại
thực phẩm.


- Biểu diễn các bài hát về
chủ đề


<b>* Góc học tập - sách:</b>
- Xem truyện tranh để biết
tơi cần gì lớn lên và khỏe
mạnh.


- Trẻ tập thể hiện vai


- Trẻ biết phân vai người mua
và người bán.


- Biết khám bệnh


- Trẻ biết cách xây dựng để tạo
ra những sản phẩm có ý nghĩa.


- Phát triển trí tưởng tượng
sáng tạo của trẻ.


- Trẻ thuộc, biết biểu diễn các
bài về chủ đề


- Trẻ vui vẻ thoải mái tự tin



- Trẻ biết xem tranh để biết tơi
cần gì lớn lên và khỏe mạnh.


-Trang
phục , đồ
dùng, đồ
chơi phù
hợp.


- Bộ xây
dựng gạch,
hàng rào


- Bút


sáp,giấy,ke
o


-Các bài
múa, bài
hát


- Sách tranh


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dân của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>1. Thỏa thuận chơi:</b></i> - Cho trẻ hát bài đôi mắt



- Các con vừa hát bài hát gì?- Trong bài hát nhắc đến bộ phận
nào của cơ thể? - Giáo dục trẻ vệ sinh cơ thể


- Hôm nay cô đã chuẩn bị rất nhiều góc chơi cho các con gồm
những góc sau: Góc đóng vai Góc nghệ thuật; Góc sách
truyện; Góc xây dựng; Góc khoa học; Góc đóng vai:


<i><b>2. Qúa trình chơi:</b></i>


- Bây giờ ai muốn chơi ở góc nào thì nhẹ nhàng về góc đó.
- Cơ dặn dị trẻ trong khi chơi các con phải đồn kết không
tranh giành đồ chơi của bạn, chơi xong các con phải cất đồ
dùng, đồ chơi đúng nơi quy định.


- Góc Đóng vai: + Con định đóng vai gì?.+ Nếu là người bán
hàng thực phẩm con sẽ làm gì khi có khách mua hàng?


+ Phịng khám con sẽ làm gì khi có bệnh nhân?-> Cơ hướng
dẫn trẻ


- Ở góc xây dựng + Con sẽ xây như thế nào?


-Góc nghệ thuật:+ Cô hướng dẫn trẻ tô màu tranh các loại thực
phẩm.


+ Cho trẻ biểu diễn các bài hát về chủ đề.


- Góc Sách:+ Làm sách xem tranh để biết tơi cần gì lớn lên và
khỏe mạnh.



- Góc khoa học


- Chăm sóc cây cảnh, tưới cây
- Chơi với cát và nước.


<i><b>2. Qúa trình chơi:</b></i>


- Cơ bao qt trẻ chơi, nắm bắt khả năng chơi của trẻ.


- Cô hướng dẫn trẻ gợi mở, hướng trẻ chơi ở các góc, bổ sung
sắp xếp đồ dùng đồ chơi cho trẻ - Giúp trẻ liên kết các góc
chơi, vai chơi


- Trẻ chơi xong cơ cho trẻ đi tham quan các góc chơi, cho trẻ tự
nhận xét góc chơi của mình của bạn , cơ nhận xét trẻ chơi.


<i><b>3. Kết thúc q trình chơi</b></i>:- Cơ nhắc trẻ cất gọn đồ chơi vào
góc chơi .Cơ nhận xét trẻ


- Trẻ hát
- Trẻ trả lời.
- Trả lời theo ý
hiểu.


- Trẻ nhận góc
chơi


- Trẻ chú ý.



- Trẻ trả lời


- Trẻ chơi.
- Trẻ chú ý.
-Trẻ lắng nghe.


<b>A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>H</b>
<b>oạ</b>
<b>t </b>
<b>đ</b>
<b>ộn</b>
<b>g </b>
<b>ăn</b>


<b>1.Trước khi ăn</b>


<b>2.Trong khi ăn</b>


<b>3. Sau khi ăn</b>


- Trẻ biết rửa tay, rửa mặt sạch sẽ,đúng cách.
- Biết tiết kiệm nước khi rửa tay.Nhận đúng
khăn mặt của mình.


-Ăn hết xuất của mình.khơng làm rơi vãi thức
ăn.



- Khơng nói chuyện trong khi ăn.
- Trẻ biết giữ vệ sinh sạch sẽ.


- Trẻ biết vệ sinh cá nhân sạch sẽ sau khi ăn.
- Trẻ biết thu dọn phòng ăn sạch sẽ cùng cơ.


-Nước,xà
phịng,
khăn mặ
-Bát,thìa,
đĩa đựng
cơm.khăn
lau tay
- Khăn lau
miệng.
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>


<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> H</b>
<b>oạ</b>
<b>t </b>
<b>đ</b>
<b>ộn</b>
<b>g </b>
<b>n</b>


<b>gủ</b> <b>1.Trước khi </b>
<b>ngủ</b>


<b>2.Trong khi </b>
<b>ngủ</b>


<b>3.Sau khi ngủ</b>


-Trẻ có giấc ngủ ngon, ngủ sâu giấc.
- Rèn cho trẻ có thói quen đi vệ sinh
trước khi đi ngủ.


- Nằm ngủ đúng tư thế, khơng nói chuyện
trong giờ ngủ.


- Trẻ có tư thế ngủ thoải mái.



- Trẻ biết đi vệ sinh sạch sẽ sau khi ngủ
dậy.


- Trẻ biết tập các động tác vận động
chiều cùng cô.


- Trẻ biết để bát vào đúng nơi quy định.
- Trẻ biết vệ sinh cá nhân sạch sẽ sau
khi ăn


-Xà phòng,
Nước, Khăn
lau.


- Khăn rửa
mặt


- Sập ngủ,
chăn


- Nước, khăn
lau tay, khăn
lau miệng.
- Bàn ăn,
thức ăn,
khăn lau tay


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1.Trước khi ăn</b>



- Cô giới thiệu các thao tác rửa tay , rửa mặt cho trẻ nghe.
- Cô cho trẻ thực hiện thao tác rửa tay, rửa mặt.


<b>2.Trong khi ăn</b>


- Cơ giới thiệu các món ăn và các chất dinh dưỡng - Nhắc trẻ mời
cô mời bạn trong khi ăn.


- Bao quát trẻ ăn, ăn hết xuất


- Cơ động viên khích lệ trẻ ăn, cô bao quát giúp đỡ những trẻ chưa
biết cầm thìa, những trẻ ăn chậm.


- Nhắc trẻ ăn gọn gàng sạch sẽ, không rơi vơi cơm ra bàn.
<b>3.Sau khi ăn</b>


- Trẻ ăn xong nhắc trẻ lau miệng.
- Cho trẻ đi vệ sinh, đi rửa tay


- Trẻ nghe
- Trẻ thực
hiện.
- Trẻ mời.
- Trẻ thực
hiện.


- Trẻ đivệ
sinh



<b>1.Trước khi ngủ</b>


- Cơ cho trẻ vào phịng ngủ,Cơ kê phản dải chiếu, lấy gối cho trẻ.
- Cô điều chỉnh ánh sáng nhiệt độ phòng ngủ .


- Cho trẻ ngủ nằm đúng tư thế.
- Cho trẻ đọc bài thơ giờ đi ngủ.
<b>2.Trong khi ngủ</b>


- Cô bao quát trẻ ngủ chú ý những tình huống có thể xảy ra.
- Khi trẻ ngủ cô sửa tư thế ngủ cho trẻ


<b>3.Sau khi ngủ</b>


- Sau khi trẻ ngủ dậy nhắc trẻ cất gối đi vệ sinh.


- Tổ chức cho trẻ vận động nhẹ nhàng bài: “Đu quay”.


- Tổ chức cho trẻ ăn quà chiều. - Cô cho trẻ lấy ghế ngồi vào bàn
ăn.


- Cô giới thiệu các món ăn và các chất dinh dưỡng trong món ăn
- Nhắc trẻ mời cơ mời bạn trong khi ăn. - Bao quát trẻ ăn, ăn hết
xuất


- Cơ động viên khích lệ trẻ ăn, cơ bao qt giúp đỡ những trẻ chưa
biết cầm thìa, những trẻ ăn chậm.


- Nhắc trẻ ăn gọn gàng sạch sẽ, không rơi vơi cơm ra bàn.Cô thu
dọn vệ sinh sạch sẽ phòng ăn gọn gàng.



- Trẻ thực
hiện.


- Trẻ đọc
thơ.


- Trẻ ngủ
- Trẻ thực
hiện.
- Trẻ ăn
- Trẻ mời cô,
mời bạn.
- Trẻ thực
hiện.
- Trẻ thực
hiện.


<b>A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C</b>


<b>hơ</b>


<b>i h</b>


<b>oạ</b>


<b>t </b>



<b>độ</b>


<b>n</b>


<b>g </b>


<b>th</b>


<b>eo</b>


<b> ý</b>


<b> t</b>


<b>h</b>


<b>íc</b>


<b>h</b>


<b>1. Ơn tập:</b>


- Kể lại chuyện
gấu con bị đau
răng


<b>2. Chơi theo </b>
<b>ýthích ở các </b>
<b>góc.</b>



<b>3.Nêu gương</b>
- Biểu diễn văn
nghệ về chủ đề
“Dinh dưỡng và
sức khỏe bản


- Trẻ nhớ têntruyện và kể lại chuyện
cùng cơ


- Biết về góc chơi trẻ thích- Trẻ biết
xếp đồ chơi gọn gàng sau khi chơi
- Trẻ biết xếp đồ chơi gọn gàng sau
khi chơi


- Biết nhận xét mình, nhận xét bạn
- Hứng thú tham gia biểu diễn văn
nghệ


- Biết nhận xét mình, nhận xét bạn


- Câu hỏi đàm
thoại


- Đồ chơi ở
các góc


-Bảng bé
ngoan, cờ
- Các bài hát


về chủ đề


<b>T</b>


<b>rả</b>


<b> t</b>


<b>rẻ</b> <b>4.Trả trẻ</b> - Trẻ biết chào cô và các bạn khi về,
và biết chào bông, bà, bố mẹ


- Trẻ biết tự lấy đồ dùng các nhân của
mình


- Đồ dùng cá
nhân chủa trẻ


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dân của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>trẻ</b>
<b>1. Ôn lại các hoạt động buổi sáng</b>


- Cho trẻ kể lại chuyện“Gấu con bị đau răng”
+ Tổ chức cho trẻ ơn bài.


+ Động viên khuyến khích trẻ


->Giáo dục cho trẻ biết được lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh


răng miệng và vệ sinh cá nhân


<b>2.Chơi theo ý thích</b>


+ Cơ cho trẻ về góc chơi trẻ thích


+cơ giáo dục trẻ chơi đồn kết, khơng tranh giành đồ chơi, chơi
đoàn kết với ban bè


<b>3. Nêu gương : - Biểu diễn văn nghệ:</b>


+ Cô cho trẻ hát, biểu diễn các bài hát về chủ đề : “Dinh dưỡng


- Trẻ thực hiện
- Trẻ xem tranh
ảnh và trò chuyện


- Trẻ chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

và sức khỏe bản thân”.


+ Cô động viên khuyến khích trẻ
- Cho trẻ nêu 3 tiêu chuẩn bé ngoan


- Nhận xét - nêu gương cuối ngày- cuối tuần
+ Cô mời từng tổ đứng lên các bạn nhận xét
+ Cô nhận xét trẻ


+ Tổ chức cho trẻ cắm cờ cuối ngày
+ Phát bé ngoan cuối tuần



văn nghệ
Trẻ nêu tiêu
chuẩn bé ngoan
- Trẻ nhận xét
- Trẻ cắm cờ


<b>4.Trả trẻ</b>


+ Vệ sinh cá nhân trẻ


<b>- Trẻ lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định.</b>
- Trả trẻ đúng phụ hunh


- Cô giáo dục trẻ biết chào cô, chào bố mẹ khi ra về.


- Trẻ chào cô


<b>B. HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>Thứ 2 ngày 13 tháng 11 năm 2017</b></i>


<i> Tên hoạt động: VĐCB : Đi bước dồn ngang</i>


TCVĐ : “Ai nhanh hơn ”.


<b>Hoạt động bổ trợ: hát : "Thể dục buổi sáng"</b>
<b> I. Mục đích - yêu cầu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>



- Trẻ nhớ tên bài tập: Đi bước dồn ngang
- Trẻ biết thực hiện bài vận động.


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Rèn luyện sự nhanh nhẹn, khéo léo cho trẻ qua hoạt động.


- Phát triển sự phối hợp vận động và các giác quan trong vận động động, trò chơi.
<b>3. Giáo dục thái độ: </b>


<b> - Trẻ có ý thức khi tham gia hoạt động, trẻ tích cực hoạt động dưới sự hướng dẫn của</b>
cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ
- vạch kẻ, vòng tròn


- Nhạc bài tập thể dục : “Thể dục buổi sáng”, “ Đồn tàu nhỏ xíu”
- Sân tập bằng phẳng cho trẻ.


- Trang phục của cô gọn gàng.


2. Địa điểm tổ chức: - sân tập sạch sẽ dâm mát
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1: Ổn định - Cho trẻ hát bài hát : “ Thể dục buổi sáng ”.</b> <b>- Trẻ hát.</b>


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


+ Bài hát nhắc đến ai?


+ Để có sức khỏe thi chúng mình phải thường xuyên tập thể dục nhé.
=> Giáo dục trẻ chăm chỉ tập thể dục để cơ thể luôn khỏe mạnh.!
<b>3. Hướng dẫn.</b>


- Cô dạy bạn nhỏ tập thể
dục


- Vâng ạ!


- Trẻ thực hiện.
<b>*Hoạt động 1: Khởi động.</b>


- Cô kiểm tra sức khỏe.


- Cho trẻ đi vòng tròn theo bài “ Đồn tàu nhỏ xíu”. Kết hợp đi
các kiểu chân, đi nhanh đi chậm, đi khom, đi kiễng gót, đi vẫy
tay,


- Xếp đội hình 3 hàng ngang quay mặt lên phía cơ.


- Khởi động theo
hiệu lệnh của cơ.


- Xếp đội hình 3 hàng
ngang.



<b>* Hoạt động 2: Trọng động.</b>


<i>- Tập bài tập phát triển chung: Cô tập cùng trẻ</i>


+ ĐT Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước,sang 2 bên.
+ ĐT Bụng: Nghiêng người sang trái, sang phải.


+ ĐT Chân: Đứng một chân, nâng cao gập gối ( NM)
+ ĐT Bật: Bật tách khép chân.


- Trẻ tập.
- 2L x nhịp
- 2 L x 8 Nhịp
- 3L x 8 nhịp
<i>-Vận động cơ bản: “Đi bước dồn ngang”</i>


- Cô làm mẫu lần 1:


- Lần 2 làm mẫu+ Hướng dẫn: Đứng tự nhiên trước vạch xuất phát 2
tay chống hơng. Khi có hiệu lệnh bước thì bước ngang, bước nối tiếp
chân sau khi đi 2 bàn chân luôn luôn đặt thẳng nhau theo hàng ngang
cứ như thế cho hết đoạn đường


- Quan sát cô làm mẫu.


+ Cô vừa thực hiện vận động gì? -“Đi bước dồn ngang”.
- Mời 2 trẻ lên làm mẫu.


+ Con vừa được làm quen với vận động gì?
- Cơ cho trẻ thực hiện:



- Đi bước dồn ngang!
+ Lần 1: Cho lần lượt từng trẻ ở 2 hàng thực hiện. - Trẻ thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Trong khi thực hiện cô bao quát nhắc trẻ bước khéo léo. Không
dẫm vào vạch


-Trẻ cùng thực hiện vận
động.


<b>- Trò chơi vận động: “Ai nhanh hơn ”</b>


- Cách chơi: Cô mời một số bạn lên vừa đi vừa hát và khi cơ có
hiệu lệnh thì mỗi bạn phải tìm cho mình một vịng trịn mà cơ đã
đế sẵn.Bạn nào chậm khơng tìm được la thua phải nhảy lị cị.
- Cơ tổ chức cho trẻ cùng chơi (3-4 lần).


- Trẻ lắng nghe cô
- Trẻ chơi


<i><b>* Hoạt động 3: Hồi tĩnh</b></i>


<i><b>- </b></i>Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng <b>- Trẻ thực hiện</b>
<b>4. Củng cố giáo dục. </b>


- Hỏi trẻ hơm nay chúng mình đã tập bài tập gì?
-Chơi trị chơi gì?


- Giáo dục trẻ thường xuyên tập thể dục.



- “Đi bước dồn ngang”.
<b>5. Kết thúc hoạt động:</b>


- Nhận xét tuyên dương trẻ - Trẻ nghe


<b> </b>


* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe; trạng
thái cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức; kĩ năng của trẻ):


...
...
...
...
...
...
...
...


<i><b>Thứ 3 ngày 14 tháng 11 năm 2017</b></i>


<b>Tên hoạt động: Khám phá khoa học: “ Dinh dưỡng cần cho bé là gì”</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Hát “ Mời bạn ăn”</b>


<b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>
<b>1. Kiến thức </b>


- Trẻ biết tên gọi và các chất dinh dưỡng của các loại thực phẩm như thịt, cá, rau…
<b>2. Kỹ năng: </b>



- Rèn kỹ năng quan sát ghi nhớ có chủ định
<b>3. Giáo dục thái độ:</b>


- Trẻ biết giữ gìn vệ sinh thân thể sạch sẽ, ăn uống đủ chất
<b>II. CHUẨN BỊ</b><i><b>:</b></i>


<b>1. Đồ dùng của cô: </b>


- Tranh ảnh về các loại thực phẩm như thịt, cá, rau, củ quả
<b>2. Đồ dùng của trẻ:</b>


- Trang phục gọn gàng
<b>3. Địa điểm tổ chức: </b>


- Trong lớp học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1: Ổn định</b>


- Cô cho trẻ hát “ Mời bạn ăn”
- Trò chuyện:


- Trong bài hát nhắc tới những món ăn gì?


- Các con có biết những món ăn đó tốt cho chúng mình khơng


- Trẻ hát
- Trẻ kể
- Có ạ!
<b>2.Giới thiệu bài .</b>



- Giờ học ngày hơm nay cơ và các con sẽ cùng tìm hiểu về dinh


dưỡng cho bé nhé. - Trẻ vâng lời cô


<b>3.Hướng dẫn.</b>


<b>* Hoạt động 1: Quan sát tranh và đàm thoại</b>


+ Các con cùng quan sát xem tranh vẽ gì nào ? - Trẻ kể
+ Hàng ngày bố mẹ các con thường hay nấu món gì cho các con


ăn gì nào ?


+ Các con đã được ăn cá chưa?


+ Các con có biết trong cá có chứa chất dinh dưỡng gì khơng ? (à trong , cá
có chứa chất đạm rất tốt cho sự phát triển của cơ thể các con đấy, ngồi ra
chất đạm. cịn có trong thịt động vật, đặc biệt là thịt động vật có màu đỏ.
Như thịt bị …)


+ Ngồi ra cịn có nhiều thực phẩm khác bạn nào kể cho cô và các bạn cùng
nghe nào?


- rán,xào, ….
- rồi ạ


- Trẻ kể
+ Có rất nhiều thực phẩm như tôm,cua, thịt đậu.trứng.rau,củ,quả



+ Các con hãy xem đây là rau gì nào ? - Rau cải
+ Rau cải có màu gì , rau cải dùng để làm gì, các con đã được ăn


canh rau cải chưa? <b>- Luộc, nấu canh, xào..</b>


- Rau cải có những chất dinh dưỡng gì ? - Vitamin, chất xơ,
+ Ngồi rau cải ra thì cịn rất nhiều loại rau khác và các loại rau


củ quả có chứa rất nhiều chất dinh dưỡng vad các vi tamin như cà
chua, cà rốt, bắp cải, bí xanh,bí đỏ, các loại rau, củ, này giúp cơ
thể chúng ta lớn lên và khỏe mạnh đấy các con ạ.


+Các con quan sát xem cơ cịn có tranh gì đây? - Các loại quả
+À ! đúng rồi cịn có các loại hoa quả đấy, các loại hoa quả chín


rất tốt cho chúng mình, trong hoa quả có nhiều chất vitamin đấy.?


+ Con biết những loại hoa quả gì nào ? <sub>- Trẻ kể</sub>
+ Ngồi những loại thực phẩm thì cịn có thêm sữa?


+ Bố mẹ các con cho các con uống sữa ko ? - Có ạ
=> Các con ạ các loại thực phẩm rất cần thiết để giúp cơ thể


chúng mình lớn lên và khỏe mạnh đấy, các con hãy chịu khó ăn
uống đầy đủ các chất nhé.và giữ gìn vệ sinh thân thể các con nhớ
chưa?


-Vâng ạ


<b>Hoạt động 2:Trò chơi “ Ai kể nhanh”.</b>


- Cách chơi: Cô chia trẻ làm 3 đội
- Đội 1 kể các loại giàu tinh bột


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Đội 2 kể các thực phẩm giàu vitamin
- Đội 3 kể các thực phẩm giàu chất đạm.


- Luật chơi: Trẻ nào kể the sai sẽ phải nhảy lị cị.
- Cơ tổ chức bao qt trẻ chơi.


- Cơ động viên khuyến khích trẻ chơi


- Trẻ chơi.
<b>4. Củng cố giáo dục.</b>


+ Hôm nay các con đã được trị chuyện về những gì?
+ Các con được chơi trị chơi gì ?


=>Giáo dục: Các con ạ! Các con phải thường xuyên ăn uống đầy
đủ các chất và hợp lý để giúp cơ thể lớn lên và khỏe mạnh nhé,
ngồi ra cịn giữ gìn vệ sinh thân thể sạch sẽ.…


- Dinh dưỡng cần cho
bé.


- Trẻ nghe.
<b>5.Kết thúc.</b>


<b>- Cô nhận xét và tuyên dương trẻ, </b>
- Cô cho trẻ ra chơi.



<b>- Trẻ hát và ra sân chơi.</b>
* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe; trạng


thái cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức; kĩ năng của trẻ):


...
...
...
...
...
...
. <i><b>Thứ 4 ngày 15 tháng 11 năm 2017</b></i>


<b> Tên hoạt động: Văn học: Truyện“ Gấu con đau răng”</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: hát “Thật đáng yêu”</b>


<b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: </b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Trẻ hiểu được nội dung truyện “Gấu con đau răng”.
- Trẻ biết tên truyện, các nhân vật trong truyện


- Trẻ biết kể “gấu con đau răng”
<b>2. Kỹ năng: </b>


- Rèn kĩ năng ghi nhớ có chủ định, phát triển ngơn ngữ
<b>3. Giáo dục thái độ: </b>


- Giáo dục trẻ có ý thức đánh răng sau khi ăn , trước và sau khi ngủ dậy và hạn chế các
đồ ăn có hại cho răng



<b>II. CHUẨN BỊ</b><i><b>:</b></i> -
<b>1.Đồ dùng của cô:</b>


- Powerpoint truyện “Gấu con đau răng”.Que chỉ, sắc xô,nhạc bài hát “ Thật đáng yêu”
<b>2. Đồ dùng của trẻ: </b>


-Trang phục gọn gàng, sạch sẽ.
<b>3. Địa điểm tổ chức: </b>


-Trong lớp học.


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1.Ổn định tổ chức:</b>


- Cho trẻ hát bài “ thật đáng yêu”
+ Bài bài hát nói về điều gì?


+ Bạn nhỏ trong bài hát chải răng như nào?


+ Có bạn nhỏ nào chải răng giống như bạn nhỏ không ?


=>Giáo dục trẻ: Các con ạ ! răng với tóc là góc của con người
vì vậy chúng mình phải thường xuyên đánh răng nhé.


- Trẻ hát


- bạn nhỏ chăm chỉ
- tự đánh răng


- Có ạ!


- Trẻ nghe.
<b>2. Giới thiệu bài:</b>


- Các con ạ bạn nhỏ trong bài hát rất siêng năng đánh răng và
bảo vệ răng miệng cơ cũng có một cây chuyện kể về bạn gấu
lười đánh răng, chúng mình cùng xem chuyện gì sẽ xảy ra với
bạn gấu nhé !


- Trẻ nghe.


<b>3.Hướng dẫn.</b>


<b>* Hoạt động1: Kể chuyện cho trẻ nghe.</b>


- Cô kể lần 1 : Cô kể diễn cảm bằng lời. - Trẻ nghe.
- Cô vừa kể cho các con nghe chuyện gì nào ? “Gấu con bị đau


răng


- Giảng nội dung câu chuyện nói về bạn gấu con hay ăn kẹo,
nhưng lười đánh răng lên đã bị sâu răng đấy.


- Trẻ nghe.


- Cô kể lần 2 sử dụng trình chiếu powerpoint - Trẻ nghe.
<b>* Hoạt động 2: Đàm thoại</b>


+ Cơ vừa kể câu chuyện gì? - “Gấu con đau răng”



+ Tại sao gấu con bị đau răng?
+ Con sâu răng sống ở đâu?


- Ăn nhiều kẹo.


- Trong miệng gấu con
+ Những bạn nào đã đến dự sinh nhật của gấu con ? - Trẻ kể


+ Khi được tặng quà gấu con đã nói như thế nào? - Khen toàn đồ ngon
+ Khi tiệc sinh nhật tan thì đêm đó gấu con bị làm sao? - đau răng


+ Ai đã đưa gấu con đến bác sĩ? - Gấu mẹ


+ Bác sĩ đã nói gì?


+ Sau khi nghe lời bác sĩ dặn gấu con đã làm gì?
+ Ngồi ra gấu con cịn ăn những gì nào?


+ các chú sâu răng lúc này như thế nào?


=>Giáo dục trẻ: Các con phải chịu khó đánh răng thường
xuyên để không bị sâu răng và ăn đầy đủ các chất để cơ thể
khỏe mạnh.


- khuyên gấu đánh
răng


- Chăm chỉ đánh răng
- Thịt, cá, trứng, sữa


- Phải chạy ra khỏi
răng gấu con.
<b>* Hoạt động 3: Dạy trẻ Kể chuyện</b>


Cô cho cả lớp kể theo cô từng câu
- Mời từng tổ kể theo đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Mời cá nhân trẻ lên kể theo hướng dẫn của cô
- Cô chú ý sửa sai sửa ngọng cho trẻ.


- Động viên khuyến khích trẻ kể
<b>4. Củng cố giáo dục:</b>


- Hơm nay các con được nghe truyệngì?


->Giáo dục trẻ biết nghe lời cơ giáo dạy, giữ gìn cơ thể sạch
sẽ, bảo vệ các giác quan.


- “Gấu con đau răng”
- Lắng nghe


<b>5. Kết thúc:</b>


- Cô nhận xét và tuyên dương trẻ
- Cô mời trẻ ra chơi.


- Trẻ ra chơi


* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe;
trạng thái cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức; kĩ năng của trẻ):



...
...
...
...
...
…………...
...
...
...
....


<b>Thứ 5 ngày 16 tháng11 năm 2017</b>
<b>Tên hoạt động: TOÁN</b>


<i><b>Nhận biết phía phải phía trái của bản thân</b></i>


<b>Hoạt động bổ trợ:</b><i><b>Hát “Mời bạn ăn” </b></i>


<b>I. Mục đích- Yêu cầu</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Trẻ nhận biết được phía phải phía trái của bản thân.


- Củng cố kiến thức cho trẻ về xác định phía phải, phía trái của cơ thể trẻ.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Rèn kĩ năng định hướng phía phải, phía trái của bản thân.
- Rèn khả năng tư duy, trí nhớ, sự chú ý.



- Rèn kĩ năng trả lời câu hỏi.
<b>3. Giáo dục: </b>


- Giáo dục trẻ u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Đồ dùng của cô và trẻ</b>


- Búp bê bé trai, bé gái, bóng bay
- Giáo án, que chỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Trong lớp.


<b>III. Tổ chức các hoạt động</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


- Cho trẻ hát và vận động bài "Mời bạn ăn "
- Vừa chúng mình được hát bài gì?


- Bài hát nói về điều gì?


- Các có u q cơ thể của mình không?


Giáo dục trẻ: Ăn nhiều các loại thực phẩm để cơ
thể lớn lên và khỏe mạnh.


<b>2. Giới thiệu bài:</b>



-Hơm nay cơ sẽ cùng chúng mình học “Nhận biế
phía phải, phía trái của bản thân nhé” nhé.


<b>3. Hướng dẫn:</b>


<i><b>a, Hoạt động 1: Ơn phía trên- dưới; trước - sau </b></i>
<i><b>của bản thân</b></i>


- Cơ treo bóng bay trên cao và hỏi trẻ có nhìn thấy
bóng bay.các con thấy bóng bay ở đâu.ở phía nào ?
- các con hãy tìm giúp cơ đơi dép, dép ở phía nào
của chúng mình ?


- Cô nhận xét, sửa sai cho trẻ.


<i><b>b, Hoạt động 2</b></i><b>: Nhận biết phía phải, phía trái</b>
<b>của bản thân</b>


Cơ cho trẻ đứng theo tổ


<i>( Cô gọi trẻ lên ngồi ghế đặt búp bê bé trai, bé gái </i>
<i>ở ghế bên trái bên phải trẻ)</i>


- Lớp chúng mình có rất nhiều đồ chơi đẹp, nhưng
hơm nay cịn có gì đặc biệt nữa nhỉ?


- Nó ở đâu?


- Làm thế nào mà con nhìn thấy được chùm búp bê


bé trai?


- Vì búp bê ở phía nào của con?
Cho trẻ đọc: Phía phải.


- Những gì mà các con phải quay sang phía bê phải
của mình mới nhì thấy vật đó là phía phải.


- Ngồi búp bê bé trai phía phải con thì phía cịn lại
của con cịn có gì?


- Búp bê bé gái ở phía bên nào của con?


- Trẻ hát
- Mời bạn ăn


- Về thực phẩm ăn cho
chóng lớn


- Có ạ
- Lắng nghe


- Vâng ạ


- Trẻ trả lời
- phía trên
- Phía dưới


- Trẻ thực hiện



- Quay sang phía bên phải
- Bên phải


- Trẻ đọc


- Búp bê bé gái
- Bên trái


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Làm thế nào con nhìn thấy búp bê bé gái?


- Vì búp bê ở phía bên trái của con lên phải quay
người sang bên trái của mình mới nhìn thấy được?
Cho trẻ đọc: Phía trái.


<i><b>Liên hệ thực tế</b></i>


- Cơ nói tên đồ chơi, 1 trẻ xác định đồ chơi đó ở
phía nào của mình.


- Cô mời 2-3 trẻ lên chơi. Cô nhận xét.


<i><b>c,Hoạt đông 3: Luyện tậpcủng cố.</b></i>


<i>* Trò chơi 1: Thi xem ai nhanh.</i>


- Cách chơi: Cô cho trẻ đứng thành ngang. Cô nói
các con hãy chỉ sang bạn đứng phía phải của mình,
hoặc bạn đứng bên phía trái của mình thi xem ai
nhanh hơn và làm đúng hơn nhé.



- Tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần.
- Nhận xét, khen trẻ.


.4. Củng cố:


- Hỏi trẻ vừa được học bài gì ?
- Giáo dục trẻ u thích mơn học.
<b>5. Kết thúc:</b>


- Cô nhận xét tuyên dương.


- Trẻ đọc
- Trẻ chơi
- Lắng nghe


- Trẻ nghe


- Trẻ chơi


- Nhận biết phía phải,
phía trái của bản thân


* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức
khỏe; trạng thái cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức; kĩ năng của trẻ):
...
...
...
...
...
...


...


<b>Thứ 6 ngày 17tháng 11năm 2017</b>
<b>Tên hoạt động: ÂM NHẠC</b>


<i><b> Dạy vận động: “Mời bạn ăn”. Nghe hát: “Cái mũi”</b></i>
<i><b> Trò chơi: Bao nhiêu bạn hát</b></i>


<b>Hoạt động bổ trợ: </b><i><b>Câu đố: Bàn tay</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1. Kiến thức:


- Trẻ biết tên các bài hát và tên tác giả của các bài hát sử dụng trong hoạt
động


- Trẻ hiểu nội dung bài nghe hát.
2. Kỹ năng:


- Ôn luyện các kỹ năng vận động.Rèn luyện khả năng nghe nhạc cho
trẻ,chơi thành thạo trò chơi âm nhạc.


3. Giáo dục thái độ:


- Giáo dục trẻ chăm chỉ học tâp nghe lời cô giáo bố mẹ.
<b>II. CHUẨN BỊ</b><i><b>:</b></i>


1. Đồ dùng của cơ:


- Đài đĩa có nhạc các bài hát: “ Mời bạn ăn”;“Cái mũi”;
2. Đồ dùng của trẻ: - Dụng cụ âm nhạc



3. Địa điểm tổ chức: Trong lớp học.
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1: Ổn định </b>


Cơ đọc câu đố: Cái gì tài giỏi lắm thay


Quét nhà giúp me,viết bài,vẽ tranh
- Đó là cái gì?


<b>=>Giáo dục trẻ : Chăm ngoan học giỏi</b>
<b>2: Giới thiệu bài:</b>


- Hôm nay cô cùng các các con vận động bài hát “ Mời
bạn ăn” của nhạc sĩ “ Trần Ngọc” Đấy các con ạ


<b>3. Hướng dẫn:</b>


<b>*Hoạt động 1: Dạy vận động “ Mời bạn ăn”.</b>
- Cô cho cả lớp hát lại bài hát “Mời bạn ăn”
- Các con vừa hát bài hát gì ?


<i><b>* Cơ dạy trẻ vận động</b></i>


+Động tác 1: Đưa tay trái ra trước.“ Mời bạn ăn,ăn cho
chóng lớn” .



+ Động tác 2: Đưa tay phải ra trước “ Mời bạn uống,uống
nước mịn da”


+ Động tác 3: Tay phải chống hơng,ngón trỏ tay trái chỉ ra
trước,rồi đổi bên “ Thịt và rau,trứng ,đậu,cá,tôm”


+ Động tác 4: Vỗ tay ,xoay vịng tại chỗ “ Mình cùng ăn
nhất định sẽ lớn nhanh,được đi thi bé khỏe,bé ngoan”
- Tổ chức cho trẻ thi đua theo tổ, nhóm , cá nhân.
- Cho trẻ vận động lại một lần nữa.


<b>* Hoạt động 2</b><i><b>:</b></i>Nghe hát: “ Cái mũi” nhạc nước ngoài


- Bàn tay


-Vâng ạ!


- Trẻ hát.
- Mời bạn ăn
- Trẻ lên hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Cô hát lần 1:


- Giới thiệu tên bài hát. Cô vừa hát cho các con nghe
bài hát “ cái mũi” .


+ Giảng nội dung: Bài hát nói về chiếc mũi xinh trên cơ
thể chúng mình đấy mũi hoạtđộng là để thở.


- Lần 2 cô mở nhạc cho trẻ nghe,và mời trẻ lên múa


phụ họa cùng cô.


=> Giáo dục trẻ biết giữ gìn vệ sinh các bộ phận trên cơ
thể ln sạch sẽ.


<b>* Hoạt động 3: Trị chơi: “Bao nhiêu bạn hát”</b>


-Cách chơi: Cô sẽ mời một bạn lên đôi mũ chóp kín,bạn
đồi mũ chóp kín sẽ lên đứng cùng cô và cô sẽ mời một
số bạn đứng lên hát .Bạn đội mũ chóp kín phải nghe
thật tinh xem có bao nhiêu bạn hát và tên của các bạn.
- Luật chơi: Bạn đội mũ chóp kín đốn sai sẽ hát một
bài hát.


- Cô tổ chức cho trẻ cùng chơi 2-3 lần.
- Động viên khuyến khích trẻ chơi.
<b>4. Củng cố giáo dục. </b>


- Hơm nay chúng mình được học vận động bài hát gì?
=> Cơ giáo dục: Các con ạ !Để cho cơ thể khỏe mạnh
chúng mình phải ăn hết xuất ăn của mình và nghe lời bố
mẹ ,chăm chỉ học hành nhé.


<b>5.Kết thúc:</b>


-Cho trẻ đi nhẹ nhàng ra ngoài chơi.


-Nghe hát


- Trẻ nghe



- Trẻ chơi


-“ Mời bạn ăn”


</div>

<!--links-->

×