Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.19 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Diễn Cát. TuÇn 34 Thø hai ngµy 2 th¸ng 5 n¨m 2011 To¸n. Ôn tập về đại lượng ( tiết 3) I. Mục tiêu: - Ôn tập về các đơn vị đo diện tích và mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích. - Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích. - Giải các bài toán có liên quan đến đơn vị đo diện tích. II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ, phấn màu. III. Các hoạt động dạy - học : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 1. KT bài cũ: Gọi HS làm bài tập 1, 2 . - 2 HS làm bài trên bảng lớp. GV nhận xét, cho điểm. HS nhận xét, bổ sung. 35’ 2. Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng. - HS nghe. b. Hướng dẫn ôn tập. Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ .... - HS nêu yêu cầu bài tập. - HDHS làm bài và chữa bài trước lớp. HS làm bài cá nhân và chữa - GV nhận xét, chốt lại. bài trước lớp và nhắc lại cách 2 2 2 2 1 m = 100 dm 1 km = 1000 000 m đổi đơn vị đo diện tích. 2 2 2 2 1 m = 10 000 cm 1 dm = 100 cm HS nhận xét, chữa bài. Bài 2 . Viết số thích hợp vào chỗ .... - HDHS làm bài và chữa bài trước lớp. - HS nêu yêu cầu bài tập. - GV nhận xét, chốt lại. Học sinh làm vở và đọc nối 2 2 2 2 15 m = 15 000 cm 1/10 m = 10 dm tiếp nhau kết quả và nhắc lại 2 2 2 2 103 m =10300 dm 1/10 dm = 1000 cm cách đổi đơn vị đo diện tích. 2 2 2 2 2110 m = 211 000 dm 1/10 m = 1000 cm HS nhận xét, chữa bài. 2 2 2 2 500 cm = 5 dm 1 cm = 1/100 dm 2 2 2 1300 dm = 13 m 1 dm = 1/100 2 2 60 000 cm = 6 m 1 cm2 = 1/10000 cm2 Bài 3: Điền dấu >, <, = - HS nêu yêu cầu bài tập. - HDHS làm bài và chữa bài trước lớp. HS làm bài cá nhân và chữa - GV nhận xét, chốt lại. bài trước lớp nêu cách làm bài 2 2 2 2 2 2 2m 5 dm >25 dm 3 m 99 dm < 4 m để so sánh. 2 2 205 dm 399 dm 400 HS nhận xét, chữa bài. 2 dm 3 dm2 5cm2 = 305 cm2 65 m2 = 6500 dm2 305 cm2 6500 cm2 Bài 4: - HS nêu yêu cầu bài tập. - HDHS giải bài toán và chữa bài trên bảnglớp. HS tóm tắt bài toán. - GV nhận xét, chốt lại. HS làm bài cá nhân và chữa bài trước lớp. Bài giải HS nhận xét, chữa bài. TuÇn 34 líp 4. GV: NguyÔn ThÞ Minh Thñy 1 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học Diễn Cát. 2’. Diện tích của thửa ruộng đó là: 64 x 25 = 1600 (m2) Số thóc thu được trên thửa ruộng là: 1600 x 50 : 100 = 800 (kg) = 8 (tạ) Đ/S : 8 tạ 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau.. Tập đọc. Tiếng cười là liều thuốc bổ I. Mục tiêu: - Đọc đúng các tiếng từ khó: người lớn, bốn trăm lần, não. Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi sau dấu câu. Đọc diễn cảm toàn bài với giọng rõ ràng rành mạch. - Từ ngữ : thống kê, thư giãn, sảng khoái, điều trị. - Nội dung: Tiếng cười làm cho con người khác với động vật. Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. - GDKNS: Kiểm soát cảm xúc; Ra quyết định: Tìm kiếm các lựa chọn; Tư duy sáng tạo: nhận xét, bình luận. II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ, phấn màu. III. Các hoạt động dạy - học : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 1. KT bài cũ : Gọi HS đọc t/lòng bài Con chim - HS đọc và trả lời câu hỏi. HS nhận xét, bổ sung. chiền chiện và trả lời câu hỏi. GV nhận xét, ghi điểm. 35’ 2. Dạy bài mới. a.Giới thiệu bài, ghi bảng. HS nghe. b.Luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu toàn bài. - HS nghe. - GV tổ chức cho HS luyện đọc toàn bài kết hợp - HS đọc nối đoạn kết hợp luyện sửa lỗi về cách đọc và giải nghĩa từ khó. phát âm và giải nghĩa từ. - Tổ chức cho HS thi đọc bài trớc lớp. - Học sinh luyện đọc theo cặp. - Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài. - 1-2 học sinh đọc cả bài. - Học sinh lắng nghe. c.Tìm hiểu bài: - Bài báo trên có mấy đoạn? Em hãy đánh dấu từng - Bài báo có 3 đoạn.. đoạn của bài báo? - Người ta đã thống kê được số lần cười ở người - Người lớn cười 6 lần kéo dài 6 như thế nào? giây,trẻ em mỗi ngày cười 400 lần. - Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ ? - Làm cho con người khác động vật. Tiếng cười làm cho con người thoát khỏi một số bệnh tật, hạnh phúc, sống lâu. TuÇn 34 líp 4 GV: NguyÔn ThÞ Minh Thñy 2 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học Diễn Cát - Nếu luôn cau có hoặc nổi giận sẽ có nguy cơ gì? - Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì? - Tiếng cười có ý nghĩa như thế nào ?. 2’. - Hẹp mạch máu. - Rút ngắn thời gian điều trị, tiết kiệm tiền cho nhà nước. - Tiếng cười làm cho con người khác với động vật, làm cho con người thoát khỏi bệnh tật.. * Đọc diễn cảm - Gọi HS đọc nối tiếp đoạnvà nêu giọng đọc phù - 3 học sinh đọc nối tiếp. hợp cho từngđoạn. - Học sinh luyện đọc theo cặp. - Yêu cầu học sinh đọc diễn cảm theo nhóm . - Thi đọc diễn cảm trước lớp. - Học sinh đọc theo cặp. - Giáo viên nhận xét, cho điểm. - 3 học sinh đọc. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà học bài. - Chuẩn bị bài sau.. Thø ba ngµy 3 th¸ng 5 n¨m 2011 To¸n. Ôn tập về hình học I. Mục tiêu: Giúp HS ôn tập các kiến thức về : - Góc và các loại góc: góc vuông, góc nhọn, góc tù. - Đoạn thẳng song song, đoạn thẳng vuông góc. - Củng cố kĩ năng vẽ hình vuông có kích thước cho trước. - Tính chu vi và diện tích hình vuông. II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ, phấn mầu. III. Các hoạt động dạy - học : Tg Hoạt động của GV 3’ 1. KT bài cũ: HS làm lại bài tập 3, 4. GV nhận xét, cho điểm. 35’ 2. Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng. b. Hướng dẫn ôn tập. Bài 1: Q/sát hình vẽ và chỉ ra các cạnh song song. AB , DC // với nhau. BA, AD vuông góc với nhau.. Hoạt động của HS - 2 HS làm bài trên bảng lớp. HS nhận xét, bổ sung. - HS nghe. - HS nêu yêu cầu bài tập. HS làm bài cá nhân và chữa bài trước lớp. HS nhận xét, chữa bài.. Bài 2: Vẽ 1 HV cạnh 3 cm . Tính chu vi và diện - HS nêu yêu cầu bài tập. HS vẽ hình vuông ABCD có tích HV đó. 3 cm Chu vi hình vuông là: cạnh 3 cm, nêu cách vẽ hình. 3 x 4 = 12 (cm) 3 cm Học sinh làm vở và đọc nối tiếp Diện tích hình vuông là : nhau kết quả. 2 3 x 3 = 9 ( cm ) HS nhận xét, chữa bài. 2 Đáp số: 12 cm, 9 ( cm ) TuÇn 34 líp 4. GV: NguyÔn ThÞ Minh Thñy 3 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học Diễn Cát. 2’. Bài 3: - HDHS làm bài và chữa bài trước lớp. - HDHS nhận xét, sửa sai. Đúng ghi Đ, sai ghi S. + Chu vi hình 1 bằng chu vi hình 2. ( S) + Diện tích hình 1 bằng diện tích hình 2. ( S) + Diện tích hình 2 lớn hơn diện tích hình 1. ( S) + Chu vi hình 1lớn hơn chu vi hình 2. ( Đ) Bài 4. – HDHS giải bài toán và chữa bài trước lớp. - HDHS nhận xét, sửa sai. Giải Diện tích 1 viên gạch là: 20 x 20 = 400 (cm2) Diện tích lớp học là: 5 x 8 = 40 (m2) = 400.000 (cm2) Số viên gạch để nát nền lớp học là: 400.000 : 400 = 1000 (viên) Đ/S: 1000 viên 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau.. - HS nêu yêu cầu bài tập. Học sinh tính chu vi và diện tích hình rồi điền đúng sai . HS làm bài cá nhân và chữa bài trước lớp nêu cách làm bài để điền kết quả đúng. HS nhận xét, chữa bài.. - HS nêu yêu cầu bài tập. HS tóm tắt bài toán. HS làm bài cá nhân và chữa bài trước lớp. HS nhận xét, chữa bài.. LuyÖn tõ vµ c©u. Mở rộng vốn từ : Lạc quan yêu đời I. Mục tiêu: - Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm: Lạc quan yêu đời. - Đặt câu đúng ngữ pháp, có hình ảnh thuộc chủ điểm. II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ, phấn mầu. III. Hoạt động dạy – học: Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 1. KT bài cũ: HS đọc ghi nhớ bài trước. - HS đọc ghi nhớ và làm bài HS làm bài tập 3. trên bảng lớp. GV nhận xét, cho điểm. HS nhận xét, bổ sung. 35’ 2.Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng. - HS nghe. b.Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Sâu đây là một số tiếng phức có chứa tiếng vui, - HS nêu y/cầu bài tập. HS làm bài theo nhóm 4 và hãy xếp vào 4 nhóm sau: Từ chỉ Từ chỉ cảm Từ chỉ Từ vừa chỉ chữa bài trước lớp. hoạt giác tính tình tính tình vừa HS nhận xét, chữa bài. động chỉ cảm giác Vui chơi, Vui sướng, Vui Vui vẻ, vui góp vui, vui thích, vui nhộn, vui thú, sướng, tính, vui tươi TuÇn 34 líp 4. GV: NguyÔn ThÞ Minh Thñy 4 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu học Diễn Cát. 2’. - Yêu cầu HS giải thích nghĩa của các từ. - Từ chỉ hành động trả lời cho câu hỏi làm gì? - Từ chỉ cảm giác trả lời cho câu hỏi nào ? Cho ví dụ ? - Từ chỉ tính tình trả lời cho câu hỏi nào ? Cho ví dụ ? - Yêu cầu học sinh làm phiếu và trình bày trước lớp. GV nhận xét, sửa chữa và chốt lại. Bài 2: Từ mỗi nhóm trên, chọn ra một từ và đặt câu với từ đó: + HDHS làm bài theo nhóm và trình bày trước lớp. + HDHS nhận xét, chữa bài. - Học sinh đang vui chơi trong sân trường. - Bạn Lan là người tính tình vui nhộn. - Cô giáo em là người vui tính. - Chúng tôi luôn học hành rất vui vẻ. Bài 3:Thi tìm các từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ. - HDHS làm bài theo nhóm và trình bày trước lớp. - HDHS nhận xét, chữa bài. Các từ miêu tả tiếng cười: Ha hả, hì hì, khúc khích, rúc rích, hơ hở, khanh khách… - Không nên cười ha hả. - Mấy bạn nữ đang đọc cuốn truyện vui, bạn nào cũng thích trí cười khúc khích. 3.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau.. - Cảm thấy thế nào ? - Được điểm tốt bạn cảm thấy thế nào? - Người thế nào ? - Bạn Lan là ngời thế nào ? - HS nêu y/cầu bài tập. HS làm bài nhóm 6 và chữa bài trên lớp. Đại diện nhóm trình bày trước lớp. Học sinh nhận xét, sửa chữa. - HS nêu y/cầu bài tập. HS làm bài theo cặp và nêu các câu đặt được trên lớp. Học sinh nhận xét, sửa chữa.. ChÝnh t¶. Nói ngược I. Mục tiêu: - Nghe, viết chính xác, đẹp bài vè dân gian nói ngược. - Làm đúng bài tập chính tả phân biệt r/ d/ gi hoặc dấu ? / ~ II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ, phấn mầu. III. Các hoạt động dạy - học : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 1. KT bài cũ: - HS viưết trên bảng lớp. -Yêu cầu HS lên bảng viết các từ láy. HS nhận xét, bổ sung. GV nhận xét, cho điểm. 35’ 2. Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng. - HS nghe. b. Hướng dẫn viết chính tả. - GV đọc bài chính tả. - HS ngyhe. - Gọi HS sđọc thuộc lòng bài chính tả. - Học sinh đọc bài vè. TuÇn 34 líp 4. GV: NguyÔn ThÞ Minh Thñy 5 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu học Diễn Cát * Tìm hiểu bài vè. - Bài vè có gì đáng cười?. - Nhiều chi tiết đáng cười :ếch cắn cổ rắn, hùm nằm cho lợn liếm lông, quả hồng nuốt người già. - Nội dung bài vè là gì? - Nói những chuyện ngược đời không bao giờ là sự thật nên * Hướng dẫn viết từ khó: liếm lông, lao đao, buồn cười. - HS nêu các tiếng, từ khó viết. lươn, trúm… - HDHS tìm từ khó và viết. HS luyện viết bảng lớp và bảng GV Nhận xét, sửa chữa cho HS. con. * Viết chính tả. - Giáo viên đọc bài chính tả cho HS viết. - Học sinh viết bài. - Đọc cho HS soát lỗi. - Thu chấm bài. c. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2. Chọn những chữ viết đúng chính tả trong ( ) để hoàn chỉnh đoạn văn sau. - HDHS làm bài và chữa bài trước lớp. - HDHS nhận xét, bổ sung. - Học sinh đọc bài - Học sinh làm bảng, vở Đáp án: Giải đáp - Tham gia - Theo dõi, kết quả, bị, não - Học sinh nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau.. 2’. Thø t ngµy 4 th¸ng 5 n¨m 2011 To¸n. Ôn tập về hình học (tiết 2) I. Mục tiêu: - Nhận biết và vẽ hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. - Vận dụng công thức tính chu vi và diện tích các hình để giải các bài toán có liên quan. II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ, phấn mầu. III. Các hoạt động dạy - học : Tg 3’. Hoạt động của GV 1. KT bài cũ: HS làm lại bài tập 3, 4. GV nhận xét, cho điểm. 35’ 2. Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng. b. Hướng dẫn ôn tập. Bài 1: Quan sát hình bên, hãy chỉ ra: - HDHS làm bài và chữa bài. TuÇn 34 líp 4. Hoạt động của HS - 2 HS làm bài trên bảng. HS nhận xét, bổ sung. - HS nghe. - HS nêu yêu cầu bài tập. GV: NguyÔn ThÞ Minh Thñy. 6 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu học Diễn Cát - HDHS nhận xét, chữa bài. + DE // AB A + CD vuông góc BC. 2’. B C. Bài 2: D E Bài giải Diện tích hình vuông ( hay diện tích HCN) là: 8 x 8 = 64 (cm2) Chiều dài hình chữ nhật là: 64 : 4 = 16 (cm) Đáp số 16 cm Vậy chỉ số đo đúng của chiều dài HCN là đáp án c. 16 cm. Bài 3: Chu vi của hình chữ nhật là : 5 cm (5 + 4) x 2 = 18 (cm) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 4 cm 5 x 4 = 20 (cm2) Đ/s: 20 cm2 Bài 4: - HDHS giải: + Tính DT hình chữ nhật. + Tính DT hình bình hành. + Tính tổng diện tích 2 hình là DT hình H. Giải Diện tích hình bình hành ABCD là: 4 x 3 = 12 ( cm2) Diện tích hình chữ nhật BEGC là: 3 x 4 = 12 ( cm2) Diện tích hình H là: 12 + 12 = 24 ( cm2) Đáp số: 24 ( cm2) 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau.. HS làm bài cá nhân và chữa bài trước lớp. HS nhận xét, chữa bài. - HS nêu yêu cầu bài tập. HS làm bài cá nhân và chữa bài trước lớp và nêu cách giải để chọn đáp án đúng. HS nhận xét, chữa bài. - HS nêu yêu cầu bài tập. HS vẽ Hcn ABCD có chiều dài 5 cm, crộng 4 cm, nêu cách vẽ hình. Học sinh làm vở và đọc nối tiếp nhau kết quả. HS nhận xét, chữa bài. - HS nêu yêu cầu bài tập. HS tóm tắt bài toán. HS làm bài cá nhân và chữa bài trước lớp. HS nhận xét, chữa bài.. Tập đọc. Ăn mầm đá I. Mục tiêu: - Đọc đúng các tiếng từ khó: Tuyên truyền, lối nói, ninh. Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, nhấn giọng ở những từ ngữ biểu lộ sự hóm hỉnh, hài hớc. Đọc diễn cảm toàn bài phân biệt đợc lời nói của nhân vật - Từ ngữ khó hiểu: tuyên truyền, thời vua Lê - chúa Trịnh - Nội dung: Ca ngợi Trạng Quỳnh, thông minh, vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng vừa khéo răn chúa. II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ, phấn mầu, tranh minh hoạ. TuÇn 34 líp 4 GV: NguyÔn ThÞ Minh Thñy 7 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu học Diễn Cát III. Các hoạt động dạy - học : Tg Hoạt động của GV 3’ 1. KT bài cũ : Gọi HS đọc bài Tiếng cười là liều thuốc bổ và trả lời câu hỏi. GV nhận xét, ghi điểm. 35’ 2.Dạy bài mới. a.Giới thiệu bài, ghi bảng. b.Luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu toàn bài. - GV tổ chức cho HS luyện đọc toàn bài kết hợp sửa lỗi về cách đọc và giải nghĩa từ khó. - Tổ chức cho HS thi đọc bài trớc lớp. - Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài. c.Tìm hiểu bài: - Trạng Quỳnh là người như thế nào ?. 2’. Hoạt động của HS - HS đọc và trả lời câu hỏi. HS nhận xét, bổ sung. - HS nghe. - HS nghe. - HS đọc nối đoạn kết hợp luyện phát âm và giải nghĩa từ. - Học sinh luyện đọc theo cặp. - 1-2 học sinh đọc cả bài. - Học sinh lắng nghe.. - +Là người rất thông minh. Ông thường dùng lối nói hài hước những cách độc đáo để châm biếng thói hư tật xấu của quan lại… - Chúa Trịnh phàn nàn với Trạng điều gì ? - Ăn đủ thứ trên đời mà không thấy ngon miệng. - Vì sao Chúa Trịnh muốn ăn món ''Mầm đá''? - Nghe tin mầm đá thấy lạ. - Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho Chúa - Học sinh trả lời theo nội dung bài. như thế nào ? - Cuối cùng chúa có ăn món mầm đá không ? - Không, vì không có món ăn là mầm Vì sao ? đá. - Chúa được trạng cho ăn gì? Vì sao chúa ăn - Ăn cơm với tương. Vì Chúa đã đói cơm vẫn ngon? lả. - Câu chuyện ca ngợi ai ? Ca ngợi về điều gì? - Ca ngợi về sự thông minh, khôn khéo của trạng Quỳnh . d.Đọc diễn cảm. - HS đọc nối đoạn và nêu giọng đọc phù hợp - Học sinh thi đọc theo nhóm - 3 HS tạo thành một nhóm cùng luyện cho từng đoạn. - Yêu cầu học sinh đọc phân vai: dẫn chuyện đọc theo vai. -3 nhóm thi đọc trước lớp. Chúa Trịnh, Trạng Quỳnh. - Tổ chức cho HS thi đọc phânvai. - Học sinh nhận xét. - Giáo viên nhận xét - tuyên dơng 3.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau.. TËp lµm v¨n. Trả bài văn miêu tả con vật I. Mục tiêu: - Hiểu được nhận xét chung của cô giáo. - Biết sửa lỗi cho bạn và lỗi của mình trong bài văn. TuÇn 34 líp 4 GV: NguyÔn ThÞ Minh Thñy 8 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Tiểu học Diễn Cát - Có tinh thần học hỏi những câu văn, đoạn văn hay của bạn. II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ. -Phiếu học tập để HS thống kê các lỗi về chính tả, dùng từ, câu... trong bài văn của mình theo từng loại và sửa lỗi phát phiếu cho từng HS. III. Các hoạt động dạy - học : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 1. KT bài cũ: Gọi HS đọc lại bài tập giờ trước Điền vào - 2 HS đọc bài trên bảng lớp. HS nhận xét, bổ sung. giấy tờ in sẵn. GV nhận xét, cho điểm. 35’ 2. Dạy bài mới. a. Giới thiệu bài, ghi bảng. - HS nghe. b. Nhận xét chung bài làm của HS. -Gọi HS đọc lại đề bài tập làm văn. -1 HS đọc thành tiếng đề bài H: Đề bài yêu cầu gì? trước lớp. -Nhận xét chung. Ưu điểm:+HS hiểu đề, viết đúng yêu cầu của đề n/thế nào? - HS nghe. +Bố cục của bài văn. +Diễn đạt ý................. -GV nêu tên những HS viết bài đúng yêu cầu, lời văn sinh động, chân thật, có sự liên kết giữa mở bài, thân bài, kết bài...... +Khuyết điểm: +GV nêu các lỗi điển hình. c. Hướng dẫn chữa bài. -Trả bài cho HS. - HS nhận bài . -Yêu cầu HS tự chữa bài của mình bằng cách trao đổi với - HS tự chữa bài và trao đổi theo bạn bên cạnh. cặp. -GV đi giúp đỡ từng cặp HS yếu. d. Học tập những đoạn văn hay, bài văn tốt. -GV gọi một số HS có đoạn văn hay, bài được điểm cao đọc - HS nghe. cho các bạn nghe. Sau mỗi HS đọc, GV hỏi để HS tìm ra: cách dùng từ, lối diễn đạt, ý hay. e.Hướng dẫn viết lại một đoạn văn. -Gợi ý HS viết lại đoạn văn khi: - HS nghe. +Đoạn văn có nhiều lỗi chính tả. +Đoạn văn lủng củng, diễn đạt cha rõ ý. -Tự viết lại đoạn văn. +Đoạn văn dùng từ chưa hay. +Mở bài, kết bài đơn giản. -3-5 HS đọc lại đoạn văn của -Gọi HS đọc đoạn văn đã viết lại. mình. -Nhận xét, cho điểm. 2’ 3. Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà mượn bài của những bạn điểm cao đọc và viết lại bài văn nếu được điểm dưới 7. -Dặn HS chuẩn bị bài sau. TuÇn 34 líp 4. GV: NguyÔn ThÞ Minh Thñy 9 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu học Diễn Cát. Thø n¨m ngµy 5 th¸ng 5 n¨m 2011 To¸n. Ôn về tìm số trung bình cộng I. Mục tiêu: - Số trunh bình cộng và giải toán về tìm số trung bình cộng. - Vận dụng làm tốt các bài tập. II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 1. KT bài cũ: HS làm lại bài tập 3, 4. - 2 HS làm bài trên bảng. GV nhận xét, cho điểm. HS nhận xét, bổ sung. 35’ 2. Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng. - HS nghe. b. Hướng dẫn ôn tập. Bài 1: Tìm số trung bình cộng của các số sau: - Yêu cầu học sinh làm bài và nêu cách tìm số - HS nêu yêu cầu bài tập. HS làm bài cá nhân và chữa bài trung bình cộng của nhiều số. a) (137 + 248 + 395) : 3 = 260 trước lớp và nêu cách tìm số trung bình cộng của nhiều số. b) (348 + 219 + 560 + 275): 4 = 463 Bài 2: Bài giải HS nhận xét, chữa bài. Số người tăng trong 5 năm là: - HS nêu yêu cầu bài tập. 158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635 (người) HS làm bài cá nhân và chữa bài Số người tăng trung bình hàng năm là: trước lớp và nêu cách giải. 635 : 5 = 127 (người) HS nhận xét, chữa bài. Đ/s: 127 người Bài 3: Bài giải Số vở tổ 2 góp được là: - HS nêu yêu cầu bài tập. 36 + 2 = 38 (quyển) HS tóm tắt bài toán. Số vở tổ 3 góp được là: HS làm bài nhóm 6 và chữa bài 38 + 2 = 40 (quyển) trước lớp. Trung bình mỗi tổ góp được là: HS nhận xét, chữa bài. (36 + 36 + 40) : 3 = 38 (quyển) Đ/s: 38 quyển Bài 4: 3 ô tô chở được số máy là: - HS nêu yêu cầu bài tập. 3 x 16 = 48 ( chiếc) HS tóm tắt bài toán. 5 ô tô chở được số máy là: HS làm bài nhóm 4 và chữa bài 5 x 24 = 120 ( máy ) trước lớp. Trung bình mỗi ô tô chở được sô máy là: HS nhận xét, chữa bài. ( 120 + 48 ) : 8 = 21 ( máy) Đáp số: 21 máy Bài 5. HDHS vẽ sơ đồ và giải. - HS nêu yêu cầu bài tập. 30 gồm có số phần bằng nhau là: 2 + 1 = 3 ( phần) HS tóm tắt bài toán. Số bé phải tìm là: 30 : 3 = 10 HS làm bài cá nhân và chữa bài Số lớn phải tìm là : 30 – 10 = 20 trước lớp. TuÇn 34 líp 4 GV: NguyÔn ThÞ Minh Thñy 10 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường Tiểu học Diễn Cát 2’. Đ/s: Số bé 10, Số lớn 20 3.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà học bài. - Chuẩn bị bài sau.. HS nhận xét, chữa bài.. KÓ chuyÖn. Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia I. Mục tiêu: - Kể được một câu chuyện về mọt người vui tính mà em biết. - Yêu cầu kể thành một câu chuyện. Hiểu ý nghĩa câu chuyện. - Lời kể tự nhiên, chân thực, sinh động, có thể kết hợp với lời nói, cử chỉ, điệu bộ. - Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn. II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ, phấn mầu. III. Các hoạt động dạy - học : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 1. KT bài cũ: Gọi HS kể lại một câu chuyện đã - HS kể câu chuyện trước lớp. nghe, đã đọc về một ngời có tinh thần lạc quan, yêu HS nhận xét, bổ sung. đời. GV nhận xét, cho điểm. 35’ 2. Dạy bài mới: a.Giới thiệu bài, ghi bảng. - HS nghe. b. Hướng dẫn kể chuyện. * Tìm hiểu chuyện - Phân tích đề. giáo viên dùng phấn màu gạch - Học sinh đọc đề bài và gạch chân chân dưới các từ vui tính, em biết. các từ quan trong trong đề bài. - Nhân vật chính trong câu chuyện ? - Em kể về ai ? Giới thiệu cho các bạn. -Yêu cầu HS đọc thầm gợi ý trong SGK. - HS đọc các gợi ý trong SGK. - Nhân vật chính trong câu chuyện em kể là ai? - Em kể về Bác Hoàng ở xóm em. +Em hãy kể về ai? Hãy giới thiệu cho các bạn biết. Bác là người rất vui tính. ở đâu có GV Nhận xét, chốt lại và HDHS tập kể. Bác là ở đó có tiếng cười. b) Kể trong nhóm. -Chi HS thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 4 HS . - Học sinh kể trong nhóm 4, kể cho Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm. nhau nghe. -Gợi ý: Các em có thể giới thiệu về một người vui tính, nêu những sự việc minh hoạ cho đặc điểm c) kể trước lớp. -Gọi HS thi kể chuyện. - Học sinh thi kể chuyện trước lớp. GV ghi tên HS kể, nội dung truyện hay nhân vật HS nhận xét, bổ sung. chính để HS nhận xét. -Gọi HS nhận xét, đánh giá bạn kể chuyện theo các - Học sinh nhận xét, đánh giá. tiêu chí đã nêu. 2’ 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. TuÇn 34 líp 4. GV: NguyÔn ThÞ Minh Thñy 11 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường Tiểu học Diễn Cát. Thø s¸u ngµy 6 th¸ng 5 n¨m 2011 To¸n. Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó I. Mục tiêu: - Giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó - Vận dụng làm tốt các bài tập II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 1. KT bài cũ: HS làm lại bài tập 3, 4. - 2 HS làm bài trên bảng. GV nhận xét, cho điểm. HS nhận xét, bổ sung. 35’ 2. Dạy bài mới: a.Giới thiệu bài, ghi bảng. - HS nghe. b. Hướng dẫn ôn tập. Bài 1 : Tìm số trung bình cộng của các số sau: - HS nêu yêu cầu bài tập. HS làm bài cá nhân và chữa bài Tổng của hai số 318 1945 3271 trước lớp và nêu cách tìm số Hiệu của hai số 42 87 493 trung bình cộng của nhiều số. Số lớn HS nhận xét, chữa bài. Số bé - HS nêu yêu cầu bài tập. Bài 2. Bài giải HS vẽ sơ đồ tóm tắt bài toán. Ta có sơ đồ ? cây HS làm bài cá nhân và chữa bài Đội II trước lớp và nêu cách giải. 1375 cây HS nhận xét, chữa bài. Đội I ? cây Đội thứ hai trồng được số cây là: ( 1375 - 285) : 2 = 545 (cây) Đội thứ nhất trồng được số cây là: 545 + 285 = 830 (Cây) Đ/s: 830 cây Bài 3: Giải Nửa chu vi thửa ruộng là: 530 : 2 = 265 ( m ) Chiều dài thửa ruộng là: ( 265 + 47 ) : 2 = 156 ( m) Chiều rộng thửa ruộng là: 156 – 47 = 109 ( m) DIện tích thửa ruộng là: 16 x 109 = 17004 ( m2 ) Đ/s: 17004 m2 Bài 4: Bài giải Tổng của hai số là:135 x 2 = 270 Số phải tìm là: 270 - 246 = 24 Đ/s: 24 Bài 5: HDHS giải bài toán.. - HS nêu yêu cầu bài tập. HS tóm tắt bài toán. HS làm bài nhóm 6 và chữa bài trước lớp. HS nhận xét, chữa bài. - HS nêu yêu cầu bài tập. HS tóm tắt bài toán làm và chữa bài trước lớp. HS nhận xét, chữa bài.. TuÇn 34 líp 4. GV: NguyÔn ThÞ Minh Thñy 12 Lop4.com. - HS nêu yêu cầu bài tập. HS tóm tắt bài toán. HS làm bài nhóm 8 và chữa bài.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường Tiểu học Diễn Cát. 2’. Số lớn nhất có 3 chữ số là : 999. Vậy tổng của hai số là 999. Số lớn nhất có hai chữa số là: 99. Vậy hiệu của hai số là 99. Số bé phải tìm là: ( 999 – 99) = 450 Số lớn phải tìm là: 999 – 450 = 549 Đáp số: 450 và 549 3. Củng cố - dặn dò:- Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau.. trước lớp HS nhận xét, chữa bài.. TËp lµm v¨n. Điền vào giấy tờ in sẵn I. Mục tiêu: - Hiểu nội dung và yêu cầu điện chuyển tiền đi. Giấy đặt mua báo chí trong nước. - Điền đúng nội dung trong điện chuyển tiền đi. Giấy đặt mua báo chí. II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 1. KT bài cũ: -Gọi HS đọc lại thư chuyển tiền đã -2 HS thực hiện yêu cầu. Gọi HS nhận xét bài làm của bạn. hoàn chỉnh. 35’ - Nhận xét, cho điểm. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài, ghi bảng. -1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trước lớp. b. HDHS làm bài tập. Bài 1 : Mẹ muốn gửi gấp về quê một số tiền để ông HS làm bài theo nhóm 6. Đại diện các nhóm trình bày trước lớp bà sửa bếp. Em hãy giúp mẹ điền những điều cần giấy chuyển tiền đã viết hoàn chỉnh. thiết vào bức điện dưới đây. -Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. HS nhận xét, bổ sung. -Trong trường hợp bài tập nêu ra, ai là ngời gửi, ai là ngời nhận. -Hướng dẫn: Điện chuyển tiền đi bằng thư hay điện báo đều được gỉ bằng điện chuyển tiền. -Các em cần lu ý một số nội dung sau trong điện chuyển tiền. -Yêu cầu 1 HS giỏi làm mâũ. -Yêu cầu HS làm việc cá nhân. -Gọi HS đọc điện chuyển tiền đã hoàn thành. -Nhận xét bài làm của HS. - Họ tên người gửi: Họ và tên mẹ em. - Địa chỉ: Nơi em ở. - Số tiền gửi được viết bằng số trước, bằng chữ -1 HS đọc thành tiếng giấy đặt mua báo trong nước. sau. - Họ tên người nhận: Ông hoặc bà em. Nghe và theo dõi vào phiếu cá nhân. - Tin tức kèm theo nếu cần: Ghi ngắn gọn. HS trình bày trước lớp. TuÇn 34 líp 4 GV: NguyÔn ThÞ Minh Thñy 13 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường Tiểu học Diễn Cát. 2’. - Yêu cầu học sinh đọc bài đã làm. Bài 2: Hãy điền những điều cần thiết vào giấy đặt mua báo chí dưới đây. -Gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý của bài. -Phát giấy đặt mua báo chí trong nớc cho từng HS. -HD HS các điền. -Yêu cầu HS tự làm bài. -Gọi HS đọc bài làm. -Nhận xét bài làm của HS. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. -Dặn HS ghi nhớ cách viết các loại giấy tờ in sẵn vì đó là những giấy tờ rất cần thiết cho cuộc sống.. HS nhận xét, sửa chữa.. LuyÖn tõ vµ c©u. Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu I. Mục tiêu: - Hiểu tác dụng và ý nghĩa của trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu trả lời câu hỏi Bằng cái gì? Với cái gì?. - Xác định được trạng ngữ, thêm trạng ngữ cho câu. - Viết đoạn văn tả con vật em yêu thích trong đó có sử dụng câu có trạng ngữ . II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 1. KT bài cũ: Gọi HS làm lại bài tập 2, 3. - 2 HS lên bảgn làm bài. GV nhận xét, cho điểm. HS nhận xét, bổ sung. 35’ 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài, ghi bảng. - HS nghe. b. Phần nhận xét. Bài 1: Trạng ngữ được in nghiêng trong các câu sau - HS nêu y/cầu bài tập. HS làm bài theo cặp. trả lời câu hỏi gì? a/ Bằng món ‘’mầm đá” độc đáo, Trạng Quỳnh đã Bằng món ''mầm đá'' độc đáo giúp chúa Trịnh hiểu vì sao chua thường ăn không với một chiếc khăn bình dị ngon miệng. Học sinh nhận xét. b/ Với một chiếc khăn bình dị, nhà ảo thuật đã tạo nên - HS trả lời: a/ Bằng cái những tiết mục rất đặc sắc. -Các TN trên trả lời cho câu hỏi gì? gì….? Bài 2: Loại trạng ngữ trên bổ sung ý nghĩa gì cho câu? b/ Với cái gì? - Trạng ngữ chỉ phương tiện trả lời cho câu hỏi nào? - HS trả lời:- P/tiện cho câu. - Bằng cái gì ? Với cái gì ? thường mở đầu bằng từ nào? c. Ghi nhớ: HS đọc ghi nhớ trong SGK. d.Luyện tập. Bài 1:Tìm TN chỉ phương tiện trong các câu sau: a/ Bằng một giọng chân tình, thầy khuyên chúng em - HS nêu y/cầu bài tập. TuÇn 34 líp 4 GV: NguyÔn ThÞ Minh Thñy 14 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường Tiểu học Diễn Cát. 2’. gắng học bài, làm bài đầy đủ. b. Với óc quan sát tinh tế và đôi bàn tay khéo léo, người họa sĩ dân gian đã sáng tạo nên những bức tranh làng Hồ nổi tiếng. Bài 2: Viết một đoạn văn ngắn tả con vật mà em yêu thích, trong đó có ít nhất một câu có trạng ngữ chỉ phương tiện. GV gợi ý: Các em viết đoạn văn ngắn 5-7 câu tả về con vật mà em yêu thích. Trong đó có ít nhất 1 câu có trạng ngữ chỉ phương tiện. - HDHS quan sát các tranh vẽ các con vật trong SGK và về các con vật nuôi trong gia đình để HS chọn con vật. - HDHS đặt câu có trạng ngữ chỉ phương tiện phù hợp với mỗi con vật. - Tổ chức cho HS làm bài cá nhân và trình bày bài trên lớp. - Giáo viên nhận xét, hướng dẫn học sinh sửa chữa. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau.. HS làm bài theo cặp và chữa bài trên bảng lớp. HS nhận xét, chữa bài. - HS nêu y/cầu bài tập. HS nghe GV gợi ý và quan sát các con vật trong SGK và tranh ảnh các con vật sưu tầm được. HS làm bài cá nhân và đọc điạn văn trên lớp. HS nhận xét, chữa bài.. Sinh ho¹t. NhËn xÐt tuÇn 33; 34 I. Mục tiêu: - HS thấy được những ưu khuyết điểm trong tuần 34 vừa qua . - Có ý thức cố gắng vươn lên trong tuần học 35. II. Lên lớp : 1. ổn định tổ chức:- HS hát đồng thanh, một vài HS hát cá nhân 2. Nội dung sinh hoạt. A . Nhận xét về tình hình học tập của lớp. * Lớp trưởng điều khiển giờ sinh hoạt: - Các tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ mình trong tuần vừa qua về việc thực hiện nề nếp và việc c/bị bài trước khi đến lớp của từng tổ viên trong tổ của mình dựa vào sổ theo dõi chung của tổ. - Lớp trưởng tổng hợp chung cả lớp và xếp loại cho từng tổ. * GV nhận xét chung : - Nhận xét chung về nề nếp hoạt động trong tuần 33, 34 về học tập và các hoạt động tập thể. - GV nhận xét chung tình hình học tập của lớp tuần vừa qua, những ưu điểm và những mặt còn tồn tại. - Nhắc nhở HS có ý thức cố gắng phấn đấu vươn lên trong tuần 35. B, Sinh hoạt văn nghệ, đọc và làm theo báo Đội: - Quản ca điều khiển cả lớp hát thi hát theo chủ đề. - Các tổ hát theo tổ hoặc cá nhân, nhóm tự chọn. TuÇn 34 líp 4 GV: NguyÔn ThÞ Minh Thñy 15 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường Tiểu học Diễn Cát - Lớp phó học tập đọc báo Đội cho cả lớp cùng nghe, chọn nội dung phù hợp hoặc học tập những gương tốt điển hình. 3. Phương hướng tuần sau: - Duy trì nề nếp ra vào lớp đúng giờ, vệ sinh sạch sẽ. Thể dục giữa giờ đều, đẹp - Ôn tập tốt chuẩn bị cho thi cuối kỳ 2. - Tiếp tục thi đua học tập tốt để đạt kết quả cao trong tuần 35 và cuối học kỳ II.. TuÇn 34 líp 4. GV: NguyÔn ThÞ Minh Thñy 16 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường Tiểu học Diễn Cát. Đạo đức. Dành cho địa phương I. Mục tiêu: - Tổ chức cho học sinh tham gia các hoạt động nhân đạo phù hợp với điều kiện bản thân ở địa phơng mình đang ở. - Tổ chức cho học sinh tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường - Tuyên truyền với mọi ngời xung quanh để nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng II. Đồ dùng dạy - học: Phiếu học tập, các tư liệu đã thu thập. III. Các hoạt động dạy - học : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 1.Kiểm tra bài cũ: HS nêu nội dung bài học giờ trước. - HS nêu trước lớp. GV nhận xét, đánh giá. HS nhận xét, bổ sung. 35’ 2. Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng. - HS nghe. b. Hướng dẫn tham gia các hoạt động dành cho địa phương. * Tổ chức cho học sinh tham gia các hoạt động nhân đạo. - Yêu cầu các nhóm trình bày các tư liệu mà thu nhập được. - Giáo viên nhận xét bổ sung, chốt lại ý đúng. * Tổ chức cho học sinh bảo vệ môi trường xanh - - Các nhóm trình bày trên lớp. - Học sinh nhận xét, bổ sung. sạch - đẹp ở trường và lớp. - Yêu cầu các nhóm trình bày công việc đã làm để - Làm sạch lớp, trường. - Tham gia bảo vệ xóm sạch bảo vệ môi trường không bị ô nhiễm. - Giáo viên nhận xét, đánh giá việc làm của các không bị ô nhiễm. nhóm. - Tuyên truyền các bạn cùng 2’ 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. làm. - Chuẩn bị bài sau.. Toán ( Ôn ) LUYEÄN TAÄP VỀ NHÂN, CHIA PHÂN SỐ VÀ GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN. I.MUẽC TIEÂU: - Cuỷng coỏ cho hoùc sinh veà nhaõn chia phaõn soỏ vaứ giaỷi toaựn coự lụứi vaờn. - Reứn kyừ naờng laứm tớnh vaứ giaỷi toaựn cho caực em. - Giaựo duùc cho caực em tớnh caồn thaọn vaứ chớnh xaực trong hoùc toaựn. II.HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU: HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS TuÇn 34 líp 4. GV: NguyÔn ThÞ Minh Thñy 17 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường Tiểu học Diễn Cát 1.Baứi cuừ: (5p’) - Chaỏm moọt soỏ vụỷ baứi taọp cuỷa hoùc sinh. - Nhaọn xeựt vaứ ghi ủieồm 2.Baứi mụựi: (33p’) Giụựi thieọu baứi: GV giụựi thieọu trửùc tieỏp vaứ ghi ủaàu baứi leõn baỷng. Hẹ1: Luyeọn taọp: - HD HS laứm caực baứi taọp ụỷ VBT- Bài 161 – Trang 95,96 - Chửừa baứi, cuỷng coỏ kieỏn thửực cho HS Baứi 1: Cuỷng coỏ kú naờng nhaõn, chia PS cho HS. *HSTB: neõu caựch thửùc hieọn pheựp tớnh cuỷa mỡnh. Baứi 2: Cuỷng coỏ caựch tỡm thaứnh phaàn chửa bieỏt. Baứi 3: Chuự yự caựch tớnh bieồu thửực,caựch trỡnh baứy. Baứi 4: Cuỷng coỏ caựch tớnh chu vi vaứ dieọn tớch HV, HCN Hẹ2: Chaỏm baứi: - Chaỏm moọt soỏ baứi HD chửừa baứi sai. Hẹ3: Cuỷng coỏ daởn doứ: (2p’) - Daởn doứ veà nhaứ - Nhaọn xeựt giụứ hoùc.. - 4 em noọp vụỷ.. - Hoùc sinh nghe.. - HS laứm baứi vaứo vụỷ. - Hai em leõn baỷng laứm, caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ. - HS neõu. - Lửu yự kú naờng trỡnh baứy cho HS. - Hoùc sinh ủoùc kyừ ủeà baứi vaứ giaỷi vaứo vụỷ. - Moọt em leõn baỷng giaỷi, coứn laùi giaỷi vaứo vụỷ. - Hoùc sinh chửừa moọt soỏ baứi. - Hoùc sinh laộng nghe.. Toán. Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng, hiệu và tỉ số của 2 số đó ( tiết 2) I. Mục tiêu: - Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng, hiệu và tỉ số của hai số đó. II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học : Tg Hoạt động của GV 3’ 1. KT bài cũ: HS làm lại bài tập 3, 4. GV nhận xét, cho điểm. 35’ 2. Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng. b. Hớng dẫn ôn tập. Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống. Tổng của hai số 91 170 1 2 Tỉ số của hai số 3. 6. TuÇn 34 líp 4. Hoạt động của HS - 2 HS làm bài trên bảng. HS nhận xét, bổ sung. - HS nghe. 216 3 5. - HS nêu yêu cầu bài tập. HS làm bài cá nhân, chữa bài và nêu cách tìm hai số biết tổng và tỉ của hai số đó.. GV: NguyÔn ThÞ Minh Thñy 18 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường Tiểu học Diễn Cát Số lớn Số bé Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống. Hiệu của hai số 72 63 1 3 Tỉ số của hai số 5. Số lớn Số bé Bài 3: Tóm tắt:. 4. 105 4 7. Ta có sơ đồ: ?. Kho I Kho II. 2’. HS nhận xét, chữa bài.. 1350 tấn. ? Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9 (phần) Số thóc ở kho thứ nhất là: 1350 : 9 x 4 = 600 (tấn) Số thóc ở kho thứ hai là: 1350 - 600 = 750 (tấn) Đ/s: 600 tấn ; 750 tấn Bài 4: Số hộp bánh cửa hàng có là: 56 : ( 3 + 4): 4 = 32 ( hộp) Số hộp kẹo cửa hàng có là: 56 – 32 = 24 ( hộp ) Đ/s: Kẹo : 24 hộp; Bánh: 32 hộp Bài 5: Sau mỗi năm, mỗi ngời tăng thêm một tuổi. Bây giờ mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa, mẹ vẫn hơn con 27 tuổi. Ta có sơ đồ: ? Tuổi con 27 tuổi Tuổi mẹ ? Giải Hiệu số phần bằng nhau là: 4 – 1 = 3 (phần) Tuổi của con sau 3 năm nữa là: 27 : 3 = 9 tuổi Tuổi của con hiện nay là: 9 -3 = 6 ( tuổi) Tuổi của mẹ hiện nay là: 27 + 6 = 33 ( tuổi) Đáp số: mẹ: 33 tuổi, con : 6 tuổi 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau.. TuÇn 34 líp 4. - HS nêu yêu cầu bài tập. HS làm bài cá nhân, chữa bài và nêu cách tìm hai số biết tổng và tỉ của hai số đó. HS nhận xét, chữa bài.. - HS nêu yêu cầu bài tập. HS tóm tắt bài toán. HS làm bài nhóm 6 và chữa bài trớc lớp. HS nhận xét, chữa bài.. - HS nêu yêu cầu bài tập. HS tóm tắt bài toán làm và chữa bài trớc lớp. HS nhận xét, chữa bài.. - HS nêu yêu cầu bài tập. HS tóm tắt bài toán bằng sơ đồ. HS làm bài nhóm 8 và chữa bài trớc lớp HS nhận xét, chữa bài.. GV: NguyÔn ThÞ Minh Thñy 19 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường Tiểu học Diễn Cát. Hướng dẫn học Luyện tập I. Mục tiêu: Đọc diễn cảm toàn bài với giọng rõ ràng rành mạch. - Củng cố nội dung bài : Tiếng cười làm cho con người khác với động vật. Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. Củng cố cho HS về : - Góc và các loại góc: góc vuông, góc nhọn, góc tù. - Đoạn thẳng song song, đoạn thẳng vuông góc. Tính chu vi và diện tích hình vuông. II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ, phấn màu. III. Các hoạt động dạy - học : Tg Hoạt động của GV Tg Hoạt động của HS 15’ 1. Môn Tập đọc: - Tiếng cười làm cho con ng- Tiếng cười có ý nghĩa như thế nào ? ười khác với động vật, làm cho con người thoát khỏi bệnh tật. * Đọc diễn cảm - Gọi HS đọc nối tiếp đoạnvà nêu giọng đọc phù - 3 học sinh đọc nối tiếp. - Học sinh luyện đọc theo cặp. hợp cho từngđoạn. - Yêu cầu học sinh đọc diễn cảm theo nhóm . - Thi đọc diễn cảm trước lớp. - Học sinh đọc theo cặp. - Giáo viên nhận xét, cho điểm. - 3 học sinh đọc. 30’ 2. Môn Toán. Bài 1: Q/sát hình vẽ và chỉ ra các cạnh song song. AB , DC // với nhau. - HS nêu yêu cầu bài tập. BA, AD vuông góc với nhau. HS làm bài cá nhân và chữa bài trước lớp. HS nhận xét, chữa bài. Bài 2: Vẽ 1 HV cạnh 3 cm . Tính chu vi và diện tích HV đó. 3 cm - HS nêu yêu cầu bài tập. Chu vi hình vuông là: HS vẽ hình vuông ABCD có 3 x 4 = 12 (cm) 3 cm cạnh 3 cm, nêu cách vẽ hình. Diện tích hình vuông là : Học sinh làm vở và đọc nối 2 3 x 3 = 9 ( cm ) tiếp nhau kết quả. 2 Đáp số: 12 cm, 9 ( cm ) HS nhận xét, chữa bài. TuÇn 34 líp 4. GV: NguyÔn ThÞ Minh Thñy 20 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>