Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Toán buổi chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.33 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 1. Toán buổi chiều Ôn tập I. Mục tiêu: - HS nắm được kiến thức đã học. - Vận dụng làm bài tập - GD học sinh có ý thức học , học tốt môn toán. II. Đồ dùng dạy học: - VBT. - ND bài III. Bài mới : Hoạt động của thầy 1.ổn định 2. Bài mới - GV hướng dẫn Bài 1, Bài 2 ( VBT- T31 ) - GV chữa bài Bài 3 :. - GV nhận xét , chữa bài. IV . Củng cố - dặn dò : - Nhận xét giờ - VN xem lại các bài tập. Hoạt động của trò. - HS tự làm trong VBT bài dưới dạng trắc nghiệm, sau đó nêu kết quả - HS khác nhận xét - HS nêu ND bài ; 1 HS làm bảng - Lớp làm bài VBT Bài giải Giờ thứ hai ô tô đó chạy được là 40 + 20 = 60 ( km ) Giờ thứ ba ô tô đó chạy được là ( 40 + 20 + 60 ) : 2 =60 ( km ) Đáp số : 60km. Ôn tập phép cộng - phép trừ I. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng tính cộng , trừ các số tự nhiên và cách thử lại - Củng cố cách tìm thành phần chưa biết, giải toán có lời văn II. Đồ dùng dạy học - VBT - ND bài Gi¸o ¸n buæi chiÒu To¸n 4. 1 Lop4.com. TrÇn ThÞ Chiªn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> III . Bài mới Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò - HS lần lượt lên bảng , lớp làm vở - HS khác nhận xét. 1. ổn định 2. Bài mới Bài1 (BTtoán 4 - T13 ): đặt tính rồi tính a. 467218 + 546728 b. 150287 + 4995 c. 6729 + 240854 c. 50505 + 950909 - GV chữa bài. - HS làm bài đổi vở kiểm tra nhau - HS nêu kết quả - 2 HS làm bảng lớp làm vở. Bài2 (BTtoán 4 - T13 ): Tính tổng của các số sau a. 5670284 và 482971 b. Số lớn nhất có sáu chữ số và số lớn nhất có năm chữ số - Nhận xét , chữa chung Bài3 (BTtoán 4 - T13 ): Tìm x a. x - 67421 = 56789 b. x- 2003 = 2004 + 2005 - GV chữa bài Bài 4 (BTtoán 4 - T13 ): - GV nêu bài toán - GV chữa chung 3. Củng cố - dặn dò - Nhận xét giờ - VN làm bài tập. - HS nhận xét. - HS nêu cách làm. - 1 HS làm bảng , lớp làm vở. Tuần 2. Ôn tập về biểu thức có chứa hai chữ I. Mục tiêu: - Nhận biết biểu thức có chứa hai chữ , giá trị của biểu thức có chứa hai chữ. - Biết cách tính giá trị của biểu thức có chứa hai chữ theo giá trị cụ thể II. Đồ dúng dạy học - VBT - ND III. Các hoạt động dạy học: Gi¸o ¸n buæi chiÒu To¸n 4. 2 Lop4.com. TrÇn ThÞ Chiªn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động của thầy 1 . ổn định 2. Bài mới * Bài 1: Viết giá trị của biểu thức vào ô trống: a 48 395 4263 b 4 5 3 axb a:b b). Hoạt động của trò - HS làm bài tập , lớp làm vở. - 2 HS làm bảng. - Nhận xét. a 4789 57 821 505 050 b 695 26319 90909 a +b a-b - GV chữa chung, nhận xét Bài 2 : - HS làm vở a) Viết công thức tính chu vi P và diện tích S của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b. áp dụng tính P, S với a = 15cm , b = 6cm. b) Viết công thức tính chu vi P của hình tam giác có độ dài ba cạnh là a, b , c . áp - chữa bài dụng tính P với a = 64cm , b =75cm , c = 80cm. - Nhận xét , chữa bài 3. Củng cố - Dặn dò - Nhận xét giờ - Vn làm bài VBT. Ôn tập : Tính chất kết hợp của phép cộng I. Mục tiêu - Nhận biết được tính chất kết hợp của phép cộng . - vận dụnh tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng để tính nhanh giá trị của biểu thức - GD học sinh ý thức học tốt môn toán II. Đồ dùng dạy học - VBT - Nội dung Gi¸o ¸n buæi chiÒu To¸n 4. 3 Lop4.com. TrÇn ThÞ Chiªn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1 . ổn định 2. Bài mới - Hướng dẫn học sinh hoàn thành bài tập trong VBT Bài 1 :Tính bằng cách thuận tiện nhất ( theo mẫu ) - GV hướng dẫn mẫu - Chữa chung. - HS nêu yêu cầu bài - HS theo dõi cách làm. Bài 2 : Tính bằng cách thuận tiện nhất - Nhận xét Bài 3: Yêu cầu HS quan sát đồng hồ và trả lời câu hỏi : Đồng hồ chỉ mấy giờ? - GV nhận xét , Kết luận câu trả lời đúng 3. Củng cố - Dặn dò - Nhận xét giờ - VN xem lại bài tập. - HS làm VBT ; Nối tiếp nhau làm bảng HS nhận xét , chữa bài - 2 HS làm bảng - Lớp làm vở - HS quan sát và trả lời câu hỏi. Tuần 3. Luyện tập I. Mục tiêu - GV giúp HS hoàn thành các bài tập trong ngày - Vận dụng kiến thức học trong ngày làm các bài tập - GD ý thức học II. Đồ dùng dạy học VBT SGK III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài1 : Tính bằng cách thuận tiện nhất 1 . ổn định 1245 + 7897 + 2103 3. Kiểm tra :- nhắc lại các bài đã học 3215 + 2135 + 7865 + 6785 .4. Bài mới 6547 + 4567 + 3453 + 5433 * Ôn tập tính chất kết hợp của phép cộng - HS làm bài vở sau đó chữa bài - HD học sinh làm bài tập Bài 2: Điền số hoặc chữ thích hợp vào - Yêu cầu HS nêu cách làm , vận dụng chỗ trống a + b = b + ......... tính chất nào ? - Yêu cầu HS nêu các tính chất bằng lời a+ o = o + ......... = .......... Gi¸o ¸n buæi chiÒu To¸n 4. 4 Lop4.com. TrÇn ThÞ Chiªn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a+ b +c = b + c + .......... ( a + b ) + c = a + ( ......+ ...... ( a + 12 ) + 23 = a +( ....+ ...) = ....+ .... - 1 HS làm bảng , lớp làm vở - Nhận xét , chữa bài Bài 3 : Áp dụng a+ ( b -c ) = ( a- c ) + b, hãy tính giá trị của biểu thức sau : 426 + ( 574 - 215 ) 789 + ( 211 - 150 ) - 2 HS làm bảng - Lớp làm vở - HS khác nhận xét. GV chữa bài - GV chữa bài - GV chữa bài , nhận xét - GV nhận xét . - GV đọc bài tham khảo 4. Củng cố - Dặn dò - Nhận xét giờ - VN xem lại bài tập. Luyện: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. A. Mục tiêu: - Củng cố cho HS cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. - Rèn kĩ năng giải toán, cách trình bày bài giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. B. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán 4 trang 43- 44. C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy 1. ổn định: 2- Kiểm tra: 3. Bài mới: Giao việc: làm các bài tập trong vở bài tập toán 4( trang 43,44) Bài 1: - Nêu cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó? - GV chấm bài - nhận xét Bài 2: - GV hướng dẫn HS giải : Tìm số em đã biết bơi (tìm số lớn). - GV chấm bài nhận xét.. Hoạt động của trò Vở BTT Bài 1: (trang43) - HS đọc đề -Tóm tắt đề. - Giải bài vào vở theo hai cách. - 2HS lên bảng chữa bài- Lớp nhận xét. Bài 2: - HS đọc đề- giải bài toán vào vở(một trong hai cách). - Đổi vở kiểm tra. - 1HS lên bảng chữa bài Bài 1( trang44). Gi¸o ¸n buæi chiÒu To¸n 4. 5 Lop4.com. TrÇn ThÞ Chiªn.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 2: - GV chấm bài- nhận xét. - HS đọc đề - Giải bài vào vở. - HS đổi vở kiểm tra. -2HS lên bảng chữa bài- Lớp nhận xét. Bài 2: - HS đọc đề bài –Giải bài vào vở . - 1HS lên bảng chữa bài – Lớp nhận xét. D. Các hoạt động nối tiếp 1. Củng cố: Tổng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số, hiệu của hai số là số lớn nhất có một chữ số. Tìm hai số đó? 2. Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài Tuần 4. Ôn Góc nhọn , góc tù , góc bẹt, hai đường thẳng song song I. Mục tiêu - Nhận biết góc tù, góc nhọn , góc bẹt. - Biết sử dụng eke để kiểm tra góc nhọn , góc tù , góc bẹt. II. Đồ dùng dạy học - VBT III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định 2. Kiểm tra. 3. Bài mới. -GV giao việc để HS làm bài tập trong Bài1 - Góc đỉnh A bằng 2góc vuông VBT - Yêu cầu HS dùng eke kiểm tra các góc - Góc đỉnh B bé hơn góc dỉnh C - Góc đỉnh B lớn hơn góc đỉnh D để điền đúng vào ô trống - Góc đỉnh D bé hơn góc đỉnh C - GV chữa bài Bài2 : HS làm bài và đổi vở kiểm tra nhau - Gọi HS lên bảng chỉ và nêu các cặp Bài 2 T47: Các cặp cạnh vuông góc với nhau có cạnh vuông góc với nhau trong hình chữ nhật ABC là: - CạnhDA vuông góc với cạnh DC - Cạnh AD vuông góc với cạnh AB - Cạnh BA vuông góc với cạnh BC Gi¸o ¸n buæi chiÒu To¸n 4. 6 Lop4.com. TrÇn ThÞ Chiªn.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Nhận xét , chữa bài. - Cạnh CD vuông góc với cạnh CB Bài 4 : a) Các cặp cạnh cắt nhau mà không vuông góc với nhau có trong hình là: Cạnh ABvà cạnh BC b) Các ặp cạnh vuông góc với nhau : Cạnh AD vuông góc cạnh DC, Cạnh DC vuông góc cạnh CB. 4. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét giờ - VN xem lại các bài tập. Luyện : Nhận biết hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song A.Mục tiêu: Củng cố cho HS có biểu tượng về hai đường thẳng vuông góc,hai đường thẳng song song. Rèn kĩ năng nhận biết hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song với nhau. B. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán 4 - SGK toán 4. C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy 1.ổn định: 2- Kiểm tra. 3.Bài mới: Giao việc: làm các bài tập trong vở bài tập toán (trang47, 48, 49) - Hình nào vẽ hai đường thẳng vuông góc với nhau? Nhận xét . - Nêu các cặp cạnh vuông góc với nhau?. - Các cặp cạnh song song với nhau trong hình chữ nhật ABCD?. Gi¸o ¸n buæi chiÒu To¸n 4. Hoạt động của trò Vở BTT Bài 1(trang47) - HS nêu miệng: Hình 1. - Nhận xét. Bài 3: 2HS nêu kết quả: - AE vuông góc ED; BA vuông góc AE. - EG vuông góc GH; GH vuông góc HI. Bài 1(trang49) - 1HS nêu: AB song songDC; AD song songBC - Lớp đổi vở kiểm tra 7. Lop4.com. TrÇn ThÞ Chiªn.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Các cặp cạnh song song với MN?. Bài 2: 2HS nêu: a. Các cạnh song song với MN là: AB và DC. b. Các cạnh vuông góc với DC llà AD, BC.. - Các cặp cạnh vuông góc với DC?. D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: - Nhận xét giờ học 2. Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài Tuần 5. Luyện : Vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song A.Mục tiêu: - Củng cố cho HS cách vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song.- Rèn kĩ năng vẽ nhanh, vẽ đẹp, chính xác. B.Đồ dùng dạy học - Ê ke, thước mét - Vở bài tập toán 4 trang 51-52. C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1.ổn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Giao việc: làm các bài tập trong vở BTT - Vẽ đường thẳng AB Qua điểm O và vuông góc với CD? - Vẽ đường cao của tam giác? - Nhận xét. - Các hình chữ nhật có trong hình đó là?. - Vở BTT Bài 1- 2( trang51) HS làm vào vở –HS lên bảng vẽ - Nhận xét. Bài 3 - EG vuông góc với DC. - Các hình chữ nhật: AEGD, EBCG, ABCD. - Vẽ đường thẳng đi qua O và song song với AB?. Bài 1(Trang 52) - 2 HS lên bảng vẽ- lớp làm vào vở.. - Các cặp cạnh song song với nhau trong. Bài 2: - 1HS lên bảng vẽ- lớp làm vở.. Gi¸o ¸n buæi chiÒu To¸n 4. 8 Lop4.com. TrÇn ThÞ Chiªn.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> tứ giác ADCB?. - Các cặp cạnh song song với nhau:AB và CD; AD và BC.. D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : - Hình chữ nhật có mấy cặp cạnh vuông góc với nhau? có mấy song song với nhau? 2.Dặn dò:ôn lại bài.. Luyện: Tính diện tích hình chữ nhật A.Mục tiêu: - Củng cố cho HS cách tính diện tích hình chữ nhật. B.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1.ổn định: 2.Bài mới: * Luyện cách tính diện tích hình chữ nhật: GV phát phiếu có ND bài tập Bài 1: GV treo bảng phụ: Tính diện tích hình chữ nhật biết: a) chiều dài 4cm; chiều rộng 2 cm. b) Chiều dài 9 m; chiều rộng 7 m - Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật? Bài 2: Tóm tắt: Chiều dài: 18m Chiều rộng bằng nửa chiều dài. Chu vi…..m?. - HS đọc đề bài: - Làm bài vào phiếu - 1em lên bảng chữa bài: Diện tích hình chữ nhật là: 4 x 2 = 8 cm2 9 x 7 = 63 m2. - Nêu bài toán? - Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật?. - 1 em nêu bài toán: - Cả lớp làm bài vào phiếu-đổi vở kiểm tra. - 1em lên bảng: Chiều rộng: 18 : 2 = 9 m. Chu vi: (18 + 9) x 2 = 54 m. Bài 3: Một hình chữ nhật có diện tích 48 mét vuông, chiều rộng 6 mét. Hỏi chiều dài hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét?. Tóm tắt- làm bài vào phiếu - 1em lên bảng: Chiều dài: 48 : 6 = 8 m. Gi¸o ¸n buæi chiÒu To¸n 4. 9 Lop4.com. TrÇn ThÞ Chiªn.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nêu cách tính chu vi và diện tích hình chữ nhật? 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài Tuần 6. Luyện tập: Tính chu vi, diện tích hình vuông hình và chữ nhật I. Mục tiêu: - Hs hoàn thành các bài đã học. - Vận dụng các kiến thức đã học làm các bài tập. - Giáo dục HS học tốt các môn học. II. Đồ dùng dạy học: - VBT - SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. ổn định . 2. Kiểm tra. - Nêu các bài đã học trong ngày. 3. Bài mới. * Ôn lại kiến thức đã học: - Hình vuông có các cạnh như thế nào với nhau ? - Các góc đỉnh của hình vuông là các góc gì ? - GV nêu VD , Yêu cầu HS nêu các bước vẽ và thực hiện vẽ trên bảng. + Bài tập: a) Vẽ hình vuông cạnh 4cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó.. - Hình vuông có các cạnh bằng nhau - Là các góc vuông - 1 HS vẽ ; Lớp thực hiện vào vở . - 1 HS đọc yêu cầu bài. - HS nêu cách tính chu vi và diện tích hình vuông, hình chữ nhật.. Chu vi hình vuông đó là 4 x 4 = 16 (cm ) Diện tích hình vuông 4 x 4 = 16 ( cm2 ). Gi¸o ¸n buæi chiÒu To¸n 4. 10 Lop4.com. TrÇn ThÞ Chiªn.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> b) Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.. b). - GV nhận xét . Chữa bài . * Ôn luyện trao đổi ý kiến với nhười thân. - Khi trao đổi ý kiến với người thân cần chú ý điều gì ? + GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm , đóng vai thực hiện cuộc trao đổi ý kiến với người thân.Tổ trọng tài nhận xét. - Ví dụ về cuộc trao đổi hay , đúng nhất . 4 .Củng cố - Dặn dò . -Nhận xét giờ - VN xem lại bài đã học. Chu vi hình chữ nhật ( 5 + 3 ) x 2 = 16 ( cm ) Diện tích hình chữ nhật 5 x 3 = 15 ( cm2 ) - HS nhắc lại kiến thức đã học. - Các nhóm đóng vai . - Đại diện nhóm đóng vai , nhóm khác nhận xét . Đóng góp ý kiến . - Bình chọn cặp khoé léo nhất .. Nhân với số có một chữ số I.Mục tiêu : - Giúp HS biết thực hiện phép nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số ( không nhớ và có nhớ ) . - Áp dụng phép nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số để giải các bài toán có liên quan. II. Đồ dùng dạy học: - VBT - Nội dung III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của trò. Hoạt động của thầy 1. ổn định . 2. Kiểm tra. - Nêu cách đặt tính ? 3. Bài mới: - Giao việc : Yêu cầu HS làm bài trong VBT. - HS nêu. - GV chữa bài . - Nêu cách thực hiện tính giá trị của biểu thức. - GV chữa chung. - Bài toán yêu cầu gì? - Bài toán cho biết gì? Gi¸o ¸n buæi chiÒu To¸n 4. 11 Lop4.com. - Bài 1: - HS nêu yêu cầu bài - 2 HS làm bảng . Lớp làm VBT - Nhận xét. Bài 2 :Tính giá trị của biểu thức a ) 2407 x3 + 12045 b) 30168 x4 – 4782 c) 326871 + 117205 x 6 d) 2578396 – 100407 x 5 - 4 HS làm bảnh ; lớp làm vở - Nhận xét , chữa bài. TrÇn ThÞ Chiªn.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 3 :HS đọc ND đề bài. - HS nêu cách giải. - 1 HS làm bảng , lớp làm vở BT - Nhận xét .. - GV chữa chung. 4 . Củng cố – Dặn dò : - Nhận xét giờ. - VN xem lại các bài tập. Tuần 7. Luyện tập I. Mục tiêu: - HS hoàn thành các bài tập trong ngày, khắc sâu kiến thức vận dụng làm bài tập - Rèn kỹ năng làm bài tập vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân. - GD HS học tốt các môn học. Có ý thức học tự giác. II. Đồ dùng dạy học: - VBT - SGK III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy 1. Ổn định . 2. Kiểm tra. 3. Bài mới. * Ôn tình chất giao hoán của phép nhân. - Yêu cầu HS nhắc lại tính chất giao hoán của phép nhân , viết công thức tổng quát. Bài 1 ; cho 123 x 4 x 9 = 4428. Không cần tính hãy nêu ngay giá trị của các tích dưới đây và giải thích : 123 x 9 x 4 = ........... 9 x 4 x 123 =.......... 9 x 123 x 4 =............. Bài 2 : Đổi chỗ các thừa số để tính tích theo cách thuận tiện nhất. a) 5 x 74 x 2 b) 125 x 3 x 8 c) 4 x 5 x 25 d) 2 x 7 x 500 4 . Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ - VN xem lại các bài đã học Gi¸o ¸n buæi chiÒu To¸n 4. Hoạt động của trò - HS nhắc lại. - HS vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân làm bài 1 - HS nối tiếp nhau trả lời , giải thích vì sao.. - 2 HS làm bảng , lớp làm nháp - Nhận xét , chữa bài a) 74 x 5 x 2 = 74 x 10 = 740 b) 125 x 8 x 3 = 1000 x 3 = 3000 c) 4 x 5 x 25 = 20 x 25 = 500 d) 2 x 500 x 7 = 1000 x 7 = 7000. - HS lắng nghe , nhận xét .. 12 Lop4.com. TrÇn ThÞ Chiªn.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Luyện: nhân với 10, 100, 1000, Chia cho 10, 100, 1000.… A.Mục tiêu: - Củng cố cho HS cách nhân nhẩm, chia nhẩm cho 10, 100, 1000,.. - Rèn kĩ năng tính nhanh, chính xác B.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép bài tập 3. - Vở bài tập toán 4 C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định: 2. Kiểm tra: Vở BTT 3.Bài mới: Giao việc: làm các bài tập trong vở bài tập Bài 1: toán (trang 61) -Tính nhẩm: -Đọc nối tiếp các phép tính: -Nêu cách nhẩm? 27 x 10 = 270 72 x 100 = 7200 300 : 10 =30 40000 : 1000 = 40. Bài 2: -Tính ? 2 em lên bảng –cả lớp làm vào vở: -Nêu cách tính giá trị của biểu thức( chỉ có 63 x 10 : 10 = 630 : 10 = 63 79 x 100 : 10 =7900 : 10 = 790 phép nhân và chia)? 960 x 1000 : 100 = 960000 : 100 = 9600 90000: 1000 x 10 = 90 x 10 = 900. -Viết số thích hợp vào chỗ chấm? Bài 3: Cả lớp làm vào vở – 2em lên bảng: 160 =16 x 10 4500 = 45 x 100 9000 = 9 x 1000 D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nêu cách nhân, chia nhẩm với 10,100, 1000,… 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài Tuần 8. Luyện đổi đơn vị đo cm2; dm2; m2 A.Mục tiêu: Giúp HS: Gi¸o ¸n buæi chiÒu To¸n 4. 13 Lop4.com. TrÇn ThÞ Chiªn.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Củng cố về đơn vị đo diện tích xăng-ti-mét vuông; đề-xi-mét vuông; mét vuông. - Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích B.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán trang 64, 65 C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định: 2.Bài mới: Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán. Bài 1: 49 dm2: Bốn mươi chín đề-xi-mét vuông. - Viết theo mẫu?. 119 dm2 : một trăm mười chín đề-ximét vuông. -2 em lên bảng chữa bài- lớp nhận xét. Bài 3: 1em lên bảng chữa bài- lớp nhận xét. - Viết số thích hợp vào chỗ chấm?. 4 dm2 = 400 cm2 cm2. 508 dm2 = 508. 1000 cm2 =10 dm2 dm2. 4800cm2 = 48. Bài 5: 1 em lên bảng chữa bài:. - GV chấm bài- nhận xét:. Chu vi tờ giấy màu đỏ( chu vi tờ giấy hình vuông màu xanh) là:( 9 + 5 ) x 2 = 28 cm. Cạnh tờ giấy màu xanh : 28 : 4 = 7 cm. - Viết số thích hợp vào chỗ chấm?. Diện tích: 7 x 7 = 49 cm2 Bài 2 (65): 6 m2 = 600 dm2 dm2. 4800 cm2 = 48. 500 dm2 = 5 m2 dm2. 990m2 = 99000. D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: 1 dm2 = ? cm2; 200 cm2 =? dm2 2.Dặn dò: về nhà ôn lại bài. Gi¸o ¸n buæi chiÒu To¸n 4. 14 Lop4.com. TrÇn ThÞ Chiªn.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Luyện tập I. Mục tiêu: - Khắc sâu kiến thức đã học trong ngày, vận dụng kiến thức làm tốt các bài tập cơ bản. - Vận dụng các đơn vị đo căng – ti – mét vuông, đề – xi – mét vuông , mét vuông để giải các bài toán liên quan. - GD HS ý tự thức học. II. Đồ dùng dạy học. - VBT III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1.Ổn định 2.Bài mới. * Mét vuông. - Yêu cầu HS nêu ký hiệu Mét vuông - HS ôn lại mmối quan hệ giữa mét vuông - HS trả lời: Mét vuông ký hiệu là : m với đề –xi mét vuông và với căng –ti – mét vuông. - HS nêu: Thực hành: 1m = 100 dm 1m = 10 000cm Bài 1 :Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống:. - HS đọc yêu cầu bài . - 2 HS làm bảng , lớp làm vở. - Chữa bài .. 7845 dm2........ 78dm2 45dm2 17456cm2.......... 1m2 7 dm2 56 cm2 12 m2 5 cm2 ........ 120050 cm2 9 m2 500 cm2 ........... 95 m2 Bài 2: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 48 m , chiều dài hơn chiều rộng 14 m . Tính diện tích của khu đất đó. - Gọi HS trả lời , Nhận xét , bổ sung cho hoàn thiện .. - Đọc bài , tóm tắt . - 1 HS làm bảng , lớp làm vở.. . - HS tự làm bài.. - Nhận xét , kết luận chung. Gi¸o ¸n buæi chiÒu To¸n 4. 15 Lop4.com. TrÇn ThÞ Chiªn.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Nhận xét , cho điểm. 3 . Củng cố – Dặn dò. - Nhận xét giờ - VN xem lại bài đã học. Tuần 9. Luyện: Nhân một số với một hiệu A.Mục tiêu: Củng cố cho HS: - Phép nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số. - Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm B.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán 4 trang 67 C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. ổn định: 2. Bài mới: Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán.. Bài 1:. Tính?. - 2 em lên bảng tính - Cả lớp làm vở nháp:. -Nêu cách nhân một số với một hiệu?. 645 x (30 - 6 ) = 645 x 30 – 645 x 6 =19350 –3870 =15480. -Đọc đề- tóm tắt đề?. Bài 2. -Bài toán cho biết gì? hỏi gì?. Cả lớp làm vào vở- 1 em lên bảng. Khối Bốn hơn khối Ba số học sinh : 340 – 280 = 60(học sinh) Khối Bốn mua nhiều hơn khối Ba số vở:. -Đọc đề- tóm tắt đề?. 60 x 9 = 540 (vở). -Bài toán cho biết gì? hỏi gì?. Bài 3: 1 em lên bảng – cả lớp làm vở. Gi¸o ¸n buæi chiÒu To¸n 4. 16 Lop4.com. TrÇn ThÞ Chiªn.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Một toa xe lửa chở hơn một ô tô số bao: 480 – 50 = 430 (bao) Một toa xe lửa chở nhiều hơn một ô tô số tạ: 430 x 50 = 21500 (kg) Đổi 21500 kg = 215 tạ D.Các hoạt động nối tiếp: 1. Củng cố: Nêu cách nhân một số với một hiệu? Nêu cách nhân một hiệu với một số? 2. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài. Luyện nhân với số có hai chữ số. Giải toán có lời văn. A.Mục tiêu: - Củng cố cho HS biết cách nhân với số có hai chữ số, vận dụng giải bài toán có lời văn. - Rèn kĩ năng trình bày khi nhân với số có hai chữ số. B.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán 4 trang 69, 70. C.Các hoạt động dạy học. Gi¸o ¸n buæi chiÒu To¸n 4. 17 Lop4.com. TrÇn ThÞ Chiªn.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hoạt động của thầy 1.ổn định:. Hoạt động của trò. 2. Bài mới: Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 69, 70.. Bài 1:. Đặt tính rồi tính?. 98 x 32 = 3136. Tính giá trị của biểu thức 25 x X. 245 x 37 =9065. với X bằng 15, 17, 38?. 245 x 46 =11270.. - Đọc đề –tóm tắt đề? - Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?. Bài 2: Cả lớp làm vào vở – 2em lên bảng chữa bài.. - GV chấm bài - nhận xét.. Với x = 17 thì 25 x 17 = 425.. - Đọc đề –tóm tắt đề?. Với x = 38 thì 25 x 38 = 950.. - Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?. Bài 3:. - Muốn tìm số tiền sau khi bán số gạo trên ta làm như thế nào?. 1 em lên bảng giải:. - 2em lên bảng - cả lớp làm vào vở. Rạp thu về số tiền: 15000 x 96 = 1440000(đồng). Bài 2 trang 70. - GV chấm bài - nhận xét.. Cả lớp làm vở – 1em lên chữa bài Số tiền bán gạo tẻ: 38 x 16 = 708000(đồng). Số tiền bán gạonếp: 6200 x 14 = 86800 (đồng) Cửa hàng thu được số tiền : 70800 + 86800 = 157600 (đồng) Đáp số:157600 đồng. D.Các hoạt động nối tiếp: 1. Củng cố: 2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài 123 x 67 = ?. Tuần 10 Gi¸o ¸n buæi chiÒu To¸n 4. 18 Lop4.com. TrÇn ThÞ Chiªn.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Luyện : Nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 A.Mục tiêu: - Củng cố cho HS: - Biết cách và có kĩ năng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 B.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán 4 –Bảng phụ ghi bài 4 C.Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy. Gi¸o ¸n buæi chiÒu To¸n 4. Hoạt động của trò. 19 Lop4.com. TrÇn ThÞ Chiªn.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1. ổn định: 2. Bài mới: - Tính nhẩm?. Bài 1: - 2 em lên bảng tính - Cả lớp làm vở nháp: 43 x 11 = 473 86 x 11 = 946 73 x 11 = 803. - Tìm x? Bài 2:. - Nêu cách tìm số bị chia?. 2 em lên bảng – cả lớp làm vở x : 11 = 35. x : 11 = 87. x = 35 x 11. x = 87 x 11. x =385. x = 957. - Đọc đề- tóm tắt đề? - Chấm bài- nhận xét.. Bài 3:. - Bài toán có thể giải bằng mấy cách?. 1 em lên bảng chữa bài: Tổng số hàng của hai khối: 14 + 16 = 30 (hàng) Cả hai khối có số HS:. - GV treo bảng phụ cho HS đọc và trả lời miệng:. 30 x 11 = 330 (học sinh Bài 4: Phương án đúng là b. D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: 36 x 11 = ?. ;. 78 x 11 = ?. 2.Dặn dò :Về nhà ôn lại bài. Luyện: Gi¸o ¸n buæi chiÒu To¸n 4. Nhân với số có ba chữ số 20 Lop4.com. TrÇn ThÞ Chiªn.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×