Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.79 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 25 TÊN CHỦ ĐỀ </b>:
<b>Thời gian thực hiện 2 tuần từ:</b>
<b>Tên chủ đề nhánh 1:Đồ dùng khơng an tồn </b>
( Thời gian thực hiện:Từ ngày 11/03
<b>TỔ CHỨC CÁC </b>
<b>Đ</b>
<b>Ó</b>
<b>N</b>
<b> T</b>
<b>R</b>
<b>Ẻ</b>
<b>, T</b>
<b>H</b>
<b>Ể</b>
<b> D</b>
<b>Ụ</b>
<b>C</b>
<b> S</b>
<b>Á</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b>NỘI DUNG HOẠTĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Đón trẻ</b>
<b>2. Trị chuyện</b>
Trẻ thích đến lớp, biết chào
cô, chào bạn, cất đồ dùng
gọn gàng đúng nơi quy
định.
tạo mối quan hệ giữa cô và
trẻ cơ và phụ huynh.
- Cho trẻ quan sát những
hình ảnh chơi khơng an
tồn trong trường mầm non
- Hướng dẫn trẻ cách chơi
an toàn
Lớp học sạch
sẽ, đồ dùng đồ
chơi ở giá.
Tranh ảnh về
một số hoạt
động về an
tồn cho trẻ
<b>3 .Thể dục sáng</b>
Hơ hấp : Thổi nơ bay
Tay: đua ra trước và lên cao
Bụng 3: Cúi gập người về
phía trước
Chân : Bật tách khép chân.
Thứ 2.4,6 tập theo nhạc
Thứ 3,5 tập theo nhịp đếm
Trẻ biết vận động theo nhịp
đếm và tập đúng nhịp.
Tập đúng, đều các động tác,
và trẻ có nề nếp trong khi
tập thể dục
Biết ích lợi của tập thể dục,
và có thói quen tập thể dục
sáng
Địa điểm tập
thể dục, xắc
xô, giày dép
trang phục của
cô và trẻ gọn
gàng
<b>4, Điểm danh, kiểm tra vệ </b>
<b>sinh, thời tiết trong ngày</b>
Biết quan tâm tới bạn bè,
giữ gìn vệ sinh cơ thể.
Biết thời tiết trong ngày và
mặc quần áo phù hợp với
Sổ điểm danh
Bảng thời tiết
từ ngày 11/03/2019 đến ngày 22/03/2019
:Số tuần thực hiện: 1 Tuần
đến ngày 15/03/2019)
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>H.Đ CỦA TRẺ</b>
- Cơ vệ sinh lớp sạch sẽ, đón trẻ niềm nở.
- Nhắc trẻ chào cô, chào bố mẹ và cất đồ dùng đúng nơi
quy định. Cơ cho trẻ vào góc chơi và bao quát trẻ.
- Trao đổi cùng phụ huynh về sức khỏe của trẻ
- Cô cùng trẻ treo tranh và cho trẻ quan sát lớp :
- Con thấy tranh ảnh vẽ gì?
-Tranh vẽ các bạn đang làm gì
- Các bạn đang chơi như thế đã an toàn chưa.
- Giáo dục trẻ:
- Chào cô, chào bố mẹ.
Cất đồ dùng và vào lớp.
Trẻ cùng cơ trang trí lớp
và trả lời câu hỏi của cô.
<b>*Kiểm tra sức khỏe</b>
1<b>, Khởi động : </b>Cô cho trẻ đi, chạy vòng tròn với các
kiểu đi của chân : kiễng chân, gót chân, khom lưng,
chạy nhanh, chạy chậm…theo nhạc bài hát “Ngày 8/3 “
và dàn đều hàng
2<b>, Trọng động</b> : Cô giới thiệu bài tập thể dục
Cơ tập mẫu(Đầu tuần cơ phân tích động tác và tập
mẫu)Cho trẻ tập theo cô 2 lần 8 nhịp
Nhắc trẻ tập nhịp nhàng theo hiệu lệnh của cô
* trò chơi: Trời nắng trời mưa,gieo hạt
3<b>, Hồi tĩnh :</b>Cho trẻ chơi trị chơi chim bay về tổ
Cơ nhận xét buổi tập.
* Cô điểm danh theo danh sách lớp- Kiểm tra vệ sinh
tay, mặt
Trẻ thực hiện theo hiệu lệnh
Trẻ tập cùng cơ
Chơi trị chơi
Trẻ dạ cơ
Kiểm tra, báo cáo
Trả lời cơ - Gắn bảng
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> G</b>
<b>Ĩ</b>
<b>C</b>
<b>N D HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH U CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
<b>Góc đóng vai:</b>.
- Bán hàng, nấu ăn
- Gia đình, chăm sóc các thành
viên trong gia đình
<b>Góc xây dựng:</b>
- Đóng vai các chú kỹ sư xây dựng
xây công viên, khu vui chơi.
<b>Góc sách:</b>
- Xem tranh ảnh, chuyện liên quan
đến chủ đề
- Sách tranh từ sản phẩm của hoạt
động tạo hình.
<b>Góc tạo hình:</b>
Tơ màu, cắt dán, trang trí làm
tranh một hình ảnh chơi an tồn ở
trường
<b>Góc âm nhạc :</b>
<b>- </b>Hát và biểu diễn các bài hát trong
chủ đề
<b>Góc thiên nhiên</b>: Tưới cây, lau lá.
Thí nghiệm gieo hạt có tưới nước,
và gieo hạt khơng tưới nước
- Trẻ biết khám phá các
- Trẻ có nề nếp trong khi
chơi, chơi xong biết cất
dọn đồ dùng đồ chơi đúng
nơi qui định.
- Củng cố lại kiến thức đã
học
- Biết cách trình bày sản
phẩm của nhóm và phân
mảng từng khu vực
Trẻ biểu diễn tự tin
- Chăm sóc cây khơng để
nước bẩn ra quần áo
Đồ chơi gia đình, bán
Gạch nhựa, mút xốp,
hàng rào, thảm hoa
Giấy A4, màu sáp
Cây xanh, bình tưới,
khăn lau
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>H.Đ CỦA TRẺ</b>
<b>1,Ổn định lớp:</b>
- Cô cùng trẻ hát bài “Màu hoa”. Cơ hỏi trẻ:
- Bài hát nói về các lồi hoa có màu sắc khác nhau?
<b>2.Thỏa thuận chơi.</b>
- Cơ cho trẻ kể về các góc chơi ở trong lớp
- Cơ giới thiệu các góc chơi mà cơ tổ chức cho trẻ
chơi trong ngày
- Cô cho trẻ lựa chon chủ đề chơi và nói lên nhiệm vụ
của từng góc chơi.
- Cơ cho trẻ lựa chon góc chơi theo ý thích.
- Trẻ về góc chơi và tự thỏa thuận vai chơi
<b>3. Q trình chơi.</b>
- Cơ đóng 1 vai chơi và chơi cùng với trẻ, nhắc trẻ
mối liên hệ giữa các góc chơi trong q trình chơi
- Cơ gợi ý, tạo tình huống giúp trẻ sáng tạo khi chơi.
- Giáo dục trẻ chơi đồn kết, chia sẻ và giữ gìn đồ
dùng đồ chơi.
- Cô tập trung trẻ lại và đến một góc chơi nổi bật nhất
trong ngày và cùng nhận xét về góc chơi đó.
- Cơ cho trẻ nêu ý kiến của mình về góc chơi của
mình, của bạn.
- Con chơi ở góc nào? trong nhóm con có những ai
- Các con chơi gì ở góc này
- Các con chơi như thế nào?
- Vì sao con lại chơi như vậy
- Các con đã tạo ra những sản phẩm gì?
- Hãy giới thiệu về sản phẩm chơi của góc
- Cơ nhận xét chung, cơ cho trẻ xem một số sản phẩm
ở các góc chơi, động viên khuyến khích trẻ tạo cho trẻ
có hứng thú ở buổi chơi sau.
Cô giáo dục trẻ cất đồ chơi đúng nơi quy định, ngăn
nắp, gọn gàng.
<b>4.Kết thúc</b>
Trẻ hát cùng cơ
Trả lời câu hỏi
Trẻ kể các góc chơi và tự lựa chọn
góc chơi theo ý thích
Trẻ chơi ở góc
Quan sát và lắng nghe
Thu dọn đồ chơi
<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> N</b>
<b>G</b>
<b>O</b>
<b>À</b>
<b>I </b>
<b>*Hoạt động có chủ đích</b>
- Trị chuyện quan sát về hình
ảnh chơi các trị chơi
- Nhặt lá dụng và đếm lá.
- Chơi với cát, nước
- Chơi đong nước, chơi vật
nào nổi, vật nào chìm
-Làm đồ chơi từ vật liệu thiên
nhiên.
- <b>Chơi trò chơi vận động</b>
trời nắng, trời mưa, rồng rắn
lên mây …
- Thi xem ai nhanh , bắt
trước, tạo dáng...
- Trò chơi dân gian: chi chi,
lộn cầu vồng kéo co.
<b>- Chơi tự do:</b>
- Chơi với đồ chơi sẵn có
ngồi sân, đồ chơi mang theo
-Vẽ bằng phấn trên sân các
các hiện tượng thiên nhiên
mà trẻ thích..
-Chơi với đồ chơi, thiết bị
ngoài trời .
- Trẻ biết được các trò
chơi an tồn cho mình
- Biết được các nguồn
nước, cách bảo vệ nguồn
nước, biết vật nào nổi, vật
nào chìm
- Biết sáng tạo đồ chơi từ
vật liệu thiên nhiên
Biết cách chơi trị chơi
Chơi đồn kết, hào hứng
tham gia trò chơi tập thể
- trẻ nắm được luật chơi và
cách chơi.
Biết giữ gìn và chia sẻ đồ
chơi, tránh xa những nơi
nguy hiểm.
Mũ, dép
Địa điểm quan
sát thuận tiện và
an toàn
Địa điểm quan
sát
Địa điểm chơi
sạch sẽ và bằng
phẳng
Địa điểm chơi
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>1. Ổn định lớp: </b>
- Chúng mình hát cùng cơ “chim chích chịe”nào
<b>2.Giới thiệu nội dung</b>
- Trị chuyện cùng trẻ về nội dung bài thơ
Cơ cùng các con trị chuyện về sự an toàn cho trẻ
<b>3 Hướng dẫn thực hiện</b>
<b>*Hoạt động 1: Quan sát – đàm thoại</b>
- Cho trẻ quan sát hình ảnh các trị chơi.
<b>*Hoạt động 2: Trị chơi vận động</b>
- Cơ giới thiệu trị chơi
- Phổ biến luật chơi và cách chơi
- Cơ chọn trẻ ngang sức nhau trong q trình chơi.
- Cơ tổ chức cho trẻ chơi, bao quát trẻ
- Cô nhận xét
<b>*Hoạt động 3: Chơi tự do</b>
- Cô bao quát trẻ nhắc trẻ chơi đoàn kết
- Cho trẻ chọn đồ chơi theo ý thích của trẻ
- Cho trẻ chơi thiết bị ngồi trời
- Cơ giúp đỡ trẻ trong khi chơi
<b>4. Củng cố - giáo dục: </b>
- Hỏi trẻ chơi gì và học gì? GD trẻ đồn kết
<b>5. Nhận xét – tun dương</b>
Trẻ hát cùng cơ
Trẻ trị chuyện cùng cơ
Có ạ
Trả lời câu hỏi của cô
Trẻ thực hiện theo yêu
cầu
Trẻ quan sát và trả lời câu
hỏi
Lắng nghe cô nói cách
chơi
Chơi trị chơi
Chơi trị chơi theo ý thích
- Trẻ trả lời
- Lắng nghe
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH </b> - <b> YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
+ Rèn cho trẻ có thói quen vệ
sinh và hành vi vệ sinh văn
minh.
+ Dạy trẻ biết ăn no, ăn ngon
miệng, ăn hết suất.
+ Dạy trẻ biết phải ăn đủ chất
để có sức khỏe.
+ Rèn trẻ có thói quen, nề
nếp ăn uống sạch sẽ, văn
minh lịch sự.
- Hình thành thói quen vệ
sinh cho trẻ đồng thời củng
cố kỹ năng rửa tay.
- Giúp trẻ có thể ăn được
nhiều loại thức ăn khác nhau
để cung cấp đầy đủ chất
- Nước cho
trẻ rửa tay
- Xà phòng
- Khăn lau
tay khô
- Khăn mặt
- Kê bàn ăn
đảm bảo đủ
cho số trẻ ( 4
trẻ/ bàn)
- Khăn lau
tay, đĩa,
thìa…
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> N</b>
<b>G</b>
<b>Ủ</b>
- Chuẩn bị tốt chỗ ngủ cho
trẻ, cho trẻ nằm thoải mái.
Đóng của, tắt điện, giảm ánh
sáng trong phòng, cho trẻ
nghe các băng nhạc hát ru
êm dịu.
- Trẻ có giấc ngủ sâu thoải
mái.
- Chiểu, chăn
mỏng, gối,
nhạc hát ru.
- Vận động nhẹ; Ăn quà
chiều
- Trẻ sảng khoái sau giấc
ngủ trưa
- Khăn ướt,
quà chiều
HOẠT ĐỘNG
<i><b>* Trước khi ăn.</b></i>
- Cô cho trẻ xếp hàng theo tổ để rửa tay: Nhắc trẻ
rửa tay đúng các bước, vặn vòi nước vừa phải và
búng nhẹ tay khi rửa xong để tránh làm nước bắn ra
nền nhà sau đó lau khơ tay và về bàn ăn.
- Cô cho trẻ kê bàn xếp 6 trẻ 1 bàn xếp các bàn cách
đều nhau để tạo khoảng cách cho trẻ đi lai dễ dàng.
- Cô giới thiệu các món ăn và chia cơm cho trẻ. Cô
mời các bạn trực nhật lên cùng cô chia cơm về bàn
cho các bạn. Cho trẻ mời cô và mời các bạn ăn cơm.
<i><b>* Trong khi ăn.- Cô tạo không khí vui vẻ, động</b></i>
viên trẻ ăn nhanh ăn hết xuất, ăn gọn gàng không
làm vãi cơm và thức ăn ra bàn.
- Cô quan tâm đến những trẻ lười ăn, ăn chậm.
<i><b>* Sau khi ăn.</b></i>
- Trẻ ăn xong cô nhắc trẻ cất bát đúng nơi quy định,
lau tay, lau miệng sau khi ăn.
Trẻ đi rửa tay
Trẻ mời cô và các bạn
Trẻ ăn
Trẻ thu dọn đồ dùng và vệ
sinh cá nhân sau khi ăn
<i><b>* Trước khi trẻ ngủ.</b></i>
- Cô nhắc trẻ đi vệ sinh, hướng dẫn trẻ lấy gối.
- Cô cho các bạn nam và các bạn nữ năm riêng.
Giảm ánh sáng ở trong phịng.
- Cơ mở băng các bài hát ru cho trẻ nghe để trẻ dễ
ngủ. Với trẻ khó ngủ cô vỗ về trẻ, hát ru giúp trẻ dễ
ngủ hơn.
<i><b>* Trong khi trẻ ngủ.</b></i>
- Cô thức trông trẻ để quan sát, phát hiện và xử lý
các tình huống có thể xảy ra trong khi trẻ ngủ.
- Cô chú ý đến nhiệt độ trong phòng, kéo chăn đắp
cho trẻ (nếu là mùa đơng) để đảm bảo trẻ có 1 giấc
ngủ đủ và sâu.
<i><b>* Sau khi trẻ thức dậy: Trẻ nào thức trước cô cho</b></i>
dậy trước, tránh đánh thức trẻ dậy sớm trước khi trẻ
tự thức dậy.
- Cô hướng dẫn trẻ làm một số việc vừa sức như:
cất gối, chiếu...Cô âu yếm trị chuyện với trẻ cho trẻ
tỉnh ngủ sau đó nhắc trẻ đi vệ sinh
Trẻ đi lấy gối về chỗ nằm
Trẻ ngủ
Trẻ thức dậy, cất dọn đồ
dùng
- Khi trẻ ngủ dậy, cô cho trẻ vệ sinh, vận động nhẹ
nhàng và cho trẻ ăn quà chiều. Nhắc trẻ mời cô,
bạn.
Trẻ vận động nhẹ nhàng và
ăn quà chiều
H
O
Ạ
T
Đ
Ộ
N
G
C
H
IỀ
U
- Vận động nhẹ, ăn quà chiều
<b>1.Hoạt động học</b>
-Trẻ có cơ hội được trải
nghiệm với nhiều hình thức
học khác nhau cho trẻ đọc thơ,
kể chuyện về chủ điểm "nghề
nghiệp”
+Thứ 2 chơi TC kidsmart .
+ Thứ 3 ôn bài đã học.
+Thứ 4 : Tô màu PTGT
<b>2.HĐVChơi</b>
Kidsmart - Chơi theo ý thích.
-Tổ chức cho trẻ chơi một số
t/c dân dan như, Chồng nụ,
chồng hoa”, “Chi chi chành
chành,
<b>3.Văn nghệ Nêu gương cuối </b>
<b>ngày.</b>
- Biểu diễn văn nghệ, nêu
gương cuối ngày, cuối tuần.
<b>4.Trả trẻ</b>
- Trả trẻ trao đổi với phụ
huynh về học tập và sức khoẻ
của trẻ.
*Trẻ trải nghiệm với nhiều
hình thức khác nhau mà cô
đưa ra để ôn lại bài học
buổi sáng.
+Trẻ biết cách cầm bút,
ngồi học đúng tư thế.
+Trẻ biết về các hoạt động
giữ gìn bảo vệ cơ thể.
-Trẻ biết thực hiện theo sự
hướng dẫn của cơ.
*Trẻ chơi theo ý thích của
mình
+Trẻ thuộc lời các bài
đồng dao để chơi một số
các trò chơi
+ Chơi đồn kết với bạn bè
+Biết giúp cơ giáo những
cơng việc vừa sức của
mình
*Trẻ bíêt tiêu chuẩn cắm
cờ. Phát huy tính tự giác,
tích cực của trẻ.
+Biết ngoan sẽ được
thưởng cờ và cắm cờ đúng
ống của mình
-Bút chì, vở
tạo hình, vở an
tồn giao
thông….
- Hột hạt, đất
nặn, giấy
màu…
-Tranh ảnh
minh họa về
các bài đồng
dao, nhạc đệm
- Các video về
t/c dân gian.
-Bảng bé
ngoan. Cờ,
phiếu bé
ngoan.
- Đồ dùng cá
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
*Cơ tổ chức cho tẻ ôn luyện bài học buổi sáng và
thực hiện phần cịn lại của hoạt động.
- Thực hành ơn lại các loại vở:
+ Thứ 2 TC kidsmart
+ Thứ 3 ôn bài đã học
+ Thứ 4 Tô màu PTGT
+ Thứ 5 vở bé làm quen với tốn
+Thứ 6 Tơ màu sách tạo hình.
- Cơ tổ chức cho trẻ trải nghiệm để củng cố kiến
thức cho trẻ về các tiết học mà trẻ được học ở buổi
sáng.
- Cô hướng dẫn trẻ cách tô, cách cầm bút, tư thế
ngồi.
- Cho trẻ tô, cô quan sát, động viên trẻ tô.
-Hướng dẫn trẻ sử dụng quyển vở LLATGThông...
* Cho trẻ vào góc chơi tự chọn theo ý thích của trẻ.
- Cơ phổ biến luật chơi cách chơi.
-Tổ chức cho trẻ chơi
- Khuyến khích động viên trẻ trong khi chơi.
- Đảm bảo an toàn cho trẻ.
* Cho trẻ biểu diễn văn nghệ theo chủ đề
- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan cô cho trẻ nhận
xét tuyên dương trẻ. Cô cho trẻ cắm cờ
*Cô trả trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình
trong ngày của trẻ. Nhắc trẻ chào cô, chào bố
-Trẻ ôn lại các bài học buổi
sáng.
-Trẻ thực hiện theo hướng
dẫn của cô
-Trẻ lắng nghe và trải
nghiệm
-Trẻ thực hành
-Trẻ chơi theo ý thích
- Biểu diễn văn nghệ
-Nêu tiêu chuẩn bé ngoan,
cắm cờ.
<i><b>Thứ 2 ngày 11 tháng 03 năm 2019</b></i>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: </b>
TCVĐ: Ném bóng vào rổ
<b>I. MỤC ĐÍCH - U CẦU: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Trẻ tập tốt bài tập phát triển chung
- Trẻ biết cách cầm bóng bằng 2 tay và tung bóng cho cơ. Biết cách bắt bóng.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn khả năng chú ý quan sát
- Kĩ năng cầm bóng bằng 2 tay và tung cho người đối diện.
- Kỹ năng bắt bóng.
<b>3. Giáo dục:</b>
- Giáo dục trẻ yêu thể dục thể thao, có ý thức rèn luyện thân thể.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Đồ dùng của cô và trẻ</b>
- Bóng 10 quả.
- Mũ mèo để chơi trị chơi.
- Sân tập an toàn, sạch sẽ, bằng phẳng
<b>2. Địa điểm: </b>ngoài sân
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG </b>
Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của trẻ
<b>1. Ổn định -Trò chuyện gây hứng thú:</b>
- Tập trung trẻ
<b>2. Giới thiệu bài</b>
Hôm nay cơ cùng chúng mình cùng vận động:
Tung và bắt bóng với bạn nhé.
<b>3. Hướng dẫn thực hiện</b>
<b>HĐ1: Khởi động</b>:
- Cho trẻ đi các kiểu chân theo hiệu lệnh của
cô trên nền nhạc bài quả.
<b>HĐ2. Trọng động: </b>
<b>Bài tập phát triển chung</b>
- Cô tập mẫu cho trẻ tập theo
- Quan sát, sửa sai cho trẻ
- Cô dùng hiệu lệnh cho trẻ chuyển đội hình
- Xúm xít quanh cơ
- Trẻ lắng nghe
- Đội hình vịng trịn
Đi bằng gót chân- Đi bằng mũi
chân- Đi khom lưng- Chạy
chậm - Chạy nhanh- Chạy
chậm
Đội hình 3 hàng ngang
- Tay: Hai tay đưa ra trước về
phía sau
Chân: Ngồi nâng hai chân duỗi
thẳng
<b>Vận động cơ bản: Tung và bắt bóng với</b>
<b>bạn.</b>
- Giới thiệu vận động:
- Cô tập mẫu lần 1 khơng phân tích
- Cơ tập mẫu lần 2 kết hợp phân tích động tác:
Chuẩn bị: 2 tay cầm bóng bằng 5 đầu ngón tay,
2 chân rộng bằng vai.
Thực hiện: Để bóng trước bụng tung bóng ra
phía trước cho bạn. Khi bạn tung thì đưa 2 tay
ra bắt bóng ơm vào người.
- Cơ làm mẫu lần 3
- Mời một trẻ tập thử, cô nhận xét
- Cho trẻ thực hiện dưới nhiều hình thức
- Cơ quan sát động viên khuyến khích trẻ, sửa
sai cho trẻ
<b>Trị chơi vận động: Ném bóng vào rổ.</b>
- Cơ giới thiệu tên trò chơi
- Cách chơi: Chia lớp thành 2 đội. Trong vịng
3 phút đội nào ném được nhiều bóng vào rổ sẽ
thắng.
- Luật chơi: Mỗi trẻ ném 1 quả bóng sau đó
đứng về cuối hàng trẻ tiếp theo mới được ném.
- Cho trẻ chơi
- Cơ động viên khuyến khích trẻ
- Nhận xét sau mỗi lần chơi
<b> HĐ3. Hồi tĩnh</b>
Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1, 2 vòng làm chim bay
<b>4. Củng cố, giáo dục</b>
- Cho trẻ nhắc lại tên bài tập
- GD trẻ biết tập thể dục thường xuyên giúp cơ
thể khoẻ mạnh
<b>5. Kết thúc</b>
- Nhận xét - tuyên dương trẻ
Bật: Bật chụm và tách chân
- Về đội hình 2 hàng ngang
quay mặt vào nhau
- Lắng nghe
- Quan sát
- Quan sát
- Một trẻ tập thử
- Trẻ thực hiện lần lượt
- Hai tổ thi đua, tập theo nhóm
- Trẻ lắng nghe
- Chơi 2 lần
- Đếm số bóng
- Đi nhẹ nhàng 1, 2 vòng làm
chim bay
- Nhắc lại tên bài tập
- Lắng nghe
- Lắng nghe
<i><b>Thứ 3 ngày 12 tháng 03 năm 2019</b></i>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Thơ “Chào hỏi”</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Trẻ nhớ tên bài thơ hiểu dung bài thơ, biết chào hỏi người lớn
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- khả năng ghi nhớ có chủ định,khả năng nghe và trả lời câu hỏi của cô.
<i><b>3. Giáo dục và thái độ:</b></i>
- Giáo dục trẻ lễ phép chào hỏi mọi người xung quanh.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ</b></i>
- Tranh minh họa bài thơ
- Các tranh ảnh trên máy tính
<i><b>2.Địa điểm</b></i>
-Trong lớp học
.<b>III:TỔ CHỨC THỰC HIỆN:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1.Ơn định tổ chức :</b>
- Cơ cho trẻ hát 1 bài.
- Trò chuyện với trẻ về bài hát.
<b>2. Giới thiệu bài :</b>
- Cơ có bài thơ hay nói về em bé ngoan biết lễ phép chào hỏi mội
người đấy.
<b>3. Hướng dẫn thực hiện:</b>
<b>* Hoạt động 1 : Đọc thơ cho trẻ nghe.</b>
Lần 1: Cô đọc diễn cảm và giới thiệu tên bài thơ “Chào hỏi” .
- Lần 2: đọc + thể hiện động tác minh họa.
+ Cô vừa đọc cho các con nge bài thơ gì?
+ Bài thơ nói về Ai?
+ Em bé ngoan hay là hư?
- Lần 3: nghe dế mèn đọc thơ.
<b>* Đàm thoại về nội dung bài thơ.</b>
Hỏi trẻ:
<i><b>Đi học về đến cửa</b></i>
<i><b> Bé cất tiếng chào ngay</b></i>
<i><b> Bé khoanh tròn hai tay</b></i>
<i><b> Con chào ông bà ạ.</b></i>
+ Em bé đi đâu về?
+ Em đã làm gì?
+ Em chào như thế nào?
<i><b>Chào cô, Bác, Chú, Gì…</b></i>
- Trẻ hát “ Lời chào buổi
sáng”
- Trẻ nghe .
- Trẻ nghe
-Trẻ nghe cô đọc thơ .
- Bài thơ “ Chào hỏi” ạ.
- Nói về em bé.
<i><b> Em chào chị, chào anh</b></i>
<i><b> Ồ! Bé yêu ngoan quá</b></i>
+ Bé còn chào ai nữa?
+ Mọi người khen bé thế nào?
+ Các con có muốn trở thành em bé ngoan không?
* GD trẻ ngoan ngỗn, lễ phép chào hỏi mọi người xung quanh.
<b>* Dạy trẻ đọc thơ:</b>
- Cả lớp đọc 1-2 lần , Chia tổ, nhóm, cá nhân(Cơ chú ý sửa sai, sửa
ngọng cho trẻ. Tuyên dương trẻ)
<b>* Hoạt động 3: Trò chơi “Ai ngoan hơn”</b>
- Giới thiệu tên trị chơi.
+ Cách chơi: Cơ đóng vai người lớn, khách đến chơi nhà. Các con
phải khoanh tay lễ phép chào xem ai ngoan hơn
Cô cho trẻ chơi 3 – 4 lần.
Cô chú ý bao quát trẻ.
<b>4. Củng cố - Giáo dục:</b>
- Các con vưa nghe câu chuyện gì?
- Giáo dục trẻ biết chào hỏi người lớn.
<b>5. Kết thúc :</b>
<b>- </b>Nhận xét – tuyên dương trẻ.
- Chú ý
-Bé đi học về .
- Chào ông bà
- Khoanh tay và chào ạ
- Chào cơ, Bác, Chú, Gì…
- Chào anh, chị
- Khen em bé ngoan.
- Có ạ
- Phải khoanh tay chào mọi
người.
- Trẻ đọc thơ
+ Cả lớp đọc theo cô.
+ Tổ, nhóm đọc thơ.
+ Cá nhân đọc thơ
- Bài thơ “ Chào hỏi”
<i><b>Thứ 4 ngày 13 tháng 3 năm 2019</b></i>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: </b>Xếp xen kẽ (1-1)
<b>Hoạt động bổ trợ:</b> Trị chơi “ Ai nhanh trí”
- Trẻ hiểu cách xếp xen kẽ cứ 1đồ dùng này đến một đồ dùng kia và cứ thế tiếp tục
xếp thành chuỗi theo quy tắc.
- Trẻ biết tên trò chơi và hiểu cách chơi trò chơi "nhanh và đúng", " Ai nhanh trí".
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Trẻ có kỹ năng sắp xếp xen kẽ theo qui tắc của 2 đối tượng.
- Trẻ phối hợp với các bạn chơi được trò chơi "nhanh và đúng", " Ai nhanh trí".
- Trẻ trả lời được câu hỏi của cơ rõ ràng, mạch lạc, đủ câu.
<b>3. Thái độ.</b>
- Trẻ hứng thú tham gia vào hoạt động.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>* Đồ dùng của cô:</b>
- Giáo án điện tử.
- Nhạc đệm bài hát “Gà trống, mèo con và cún con”, " Một con vịt".
- Màn hình ti vi, máy vi tính, loa đài.
- Bảng nhám dính, que chỉ, các con vật cắt bằng xốp: Con chó, con mèo, con gà.
- Bức tranh vẽ con vịt.
<b>* Đồ dùng của trẻ.</b>
- Mỗi trẻ một rổ đựng các con vật: Con chó, con mèo, con gà.
- Mỗi trẻ 1 bảng cài.
- 4 bức tranh cho trẻ chơi trị chơi.
- 2 bảng nhám dính có các con vật để chơi trị chơi.
<b>1III. Tiến hành.</b>
<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định,trò chuyện</b>
- Giới thiệu chương trình " Những con vật đáng
yêu".
- Để cho buổi học được vui, cơ cùng các con chơi
trị chơi “ Những chú vịt con” nhé .
-Các con vừa đọc vừa làm động tác giống những
chú vịt con nào.
-Cô cho trẻ chơi 2 lần ( Khi trẻ chơi xong cơ hỏi
trẻ).
- Các con vừa được chơi trị chơi gì?
- Trị chơi nhắc đến con gì?
- Trẻ chú ý lắng nghe
-Trẻ chơi trò chơi.
- Trò những chú vịt con
- Trong gia đình ạ
- Vịt là con vật nuôi ở đâu?
- Các con ơi! Đến với chương trình “ Những con
vật đáng yêu” Cơ có một món q tặng các con
đấy, các con cùng xem cơ tặng món q gì nào?
<b>-</b>Ai có nhận xét gì về đường diềm trang trí cho
bức tranh?
<b>2. Giới thiệu bài.</b>
-À đúng rồi một hình trịn, xen kẽ một hình vng,
một hình trịn xen kẽ một hình vuông được lặp đi
lặp lại theo một qui tắc. Hôm nay cô sẽ dạy các
con cách xếp xen kẽ, cô mời các con hãy nhẹ
nhàng đi lấy rổ đồ dùng và về chỗ ngồi của mình
nào.
- Trẻ trả lời
- Trẻ lấy đồ dùng về chỗ ngồi.
<b>3. Nội dung.</b>
<b>HĐ1: Dạy trẻ xếp xen kẽ hai đối tượng.</b>
<b>-</b>Các con nhìn trong rổ của mình có gì nào?
<b>* Cô làm mẫu.</b>
- Bây giờ các con ngồi ngoan nhìn lên màn hình
cơ có con vật gì nào.
- Cơ có con gì nào?
+Cơ xếp một con hổ rồi đến một con voi, một con
hổ lại đến một con voi và cứ thế tiếp tục lặp đi lặp
lại tạo thành một chuỗi. Đó là cách xếp xen kẽ
theo một quy tắc.
- Cả lớp nhắc lại cho cô “ Cách xếp xen kẽ”.(cho
trẻ đọc 2-3 lần).
-Các con nhìn xem cơ cịn có những con gì nào?
-Ai có nhận xét gì về cách xếp trên màn hình của
cơ?(cơ mời 2-3 trẻ trả lời)
-Cơ chốt lại: Cứ một con bướm cô xếp xen kẽ 1
con ong, một con bướm xếp xen kẽ 1 con ong là
cách xếp xen kẽ theo qui tắc đấy các con ạ.
<b>* Cho trẻ thực hiện.</b>
- Bây giờ các con hãy xếp một con chó xen kẽ 1
con mèo, một con chó xen kẽ một con mèo, một
con chó xen kẽ một con mèo nào (Cơ u cầu trẻ
xếp sau đó cho trẻ nhìn lên bảng xem trẻ có xếp
- Cơ cho cả lớp đọc to 1 con chó xen kẽ 1 con
<b>-</b> Trẻ trả lời
- Con hổ và con voi.
- Cả lớp đọc“ Cách xếp xen kẽ”.
- Con bướm và con ong.
<b>-</b> Xếp xen kẽ ạ.
- Trẻ nghe.
- Trẻ xếp một con chó xen kẽ 1 con mèo
- Xếp xen kẽ.
- Từng tổ, nhóm, cá nhân trẻ nói.
- Trẻ cất các con vật vào rổ.
-Trẻ làm theo yêu cầu của cơ.
mèo, 1 con chó xen kẽ 1 con mèo.
-Bạn nào giỏi cho cô biết cách xếp như này gọi là
cách xếp gì?
- À đúng rồi! một con chó xen kẽ 1 con mèo, một
con chó xen kẽ một con mèo tạo thành chuỗi được
- Trời tối rồi, các con hãy đưa những con chó, con
mèo về chuồng nào. Một con chó về chuồng lại
một con mèo, một con chó lại một con mèo.
* Tương tự cô yêu cầu trẻ xếp xen kẽ một con chó
xen kẽ một con gà.
+Cơ chốt lại: Vừa rồi các con đã được xếp xen kẽ
theo một qui tắc của 2 đối tượng. Cô thấy các con
học rất giỏi cơ thưởng cho các con trị chơi.
- Các con đi thành vòng tròn cất rổ đồ dùng nào.
<b>*HĐ2: Trò chơi ơn luyện.</b>
<b>+ Trị chơi 1: Ai nhanh trí.</b>
- Cách chơi như sau: Trên bảng cô đã gắn các con
vật nhưng có những con vật cịn thiếu. Nhiệm vụ
của các con2 đội là lấy đúng con vật còn thiếu gắn
lên bảng để tạo thành 1 chuỗi xếp xen kẽ theo một
qui tắc.
- Thời gian là 1 bản nhạc nếu đội nào gắn đúng
đội đó sẽ giành chiến thắng.
- Các con đã rõ cách chơi chưa?
- 1,2,3 trò chơi bắt đầu.
- Trẻ chơi cô quan sát, động viên khuyến khích
trẻ.
- Cơ cùng trẻ nhận xét kết quả chơi, khen trẻ.
<b>+ Trò chơi 2: Nhanh và đúng</b>
- Cách chơi như sau: Cơ chia lớp mình thành 4
nhóm chơi và cơ đã chuẩn bị cho mỗi nhóm 1 bức
tranh và rổ đựng các hình khác nhau. Nhiệm vụ
của các nhóm là phải trang trí đường diềm cho
bức tranh sao cho xen kẽ cứ 1 hình này xen kẽ
với 1 hình khác.
Thời gian là một bản nhạc đội nào trang trí đường
diềm cho bức tranh nhanh và đúng đội đó sẽ thắng
- Trẻ nghe cơ phổ biến cách chơi và luật
chơi trị chơi.
- Trẻ trả lời
- Trẻ đếm cùng cô
- Trẻ chơi trị chơi.
- Trẻ cùng cơ nhận xét.
- Trẻ nghe cơ phổ biến cách chơi và luật
chơi trò chơi.
cuộc.
- Các con đã rõ cách chơi chưa?
- 1,2,3 trị chơi bắt đầu.
- Trẻ chơi cơ quan sát, hướng dẫn các nhóm chơi.
- Cơ nhận xét kết quả của các nhóm chơi.
- Khen trẻ.
<b>4. Củng cố, giáo dục.</b>
- Hơm nay cơ đã dạy các con cách xếp gì nào?
- Hôm nay các con học rất giỏi cô khen tất cả các
con.
<b>5. Kết thúc.</b>
- Bây giờ cô và các con cùng hát bài hát để tặng
các cô nào“ Một con vịt”.
- Chương trình "Những con vật đáng yêu" đến đây
là hết . xin chào tạm biệt
- Trẻ trả lời
- Trẻ vỗ tay
- Trẻ hát.
- Trẻ chào
<b>Thứ 5 ngày 14 tháng 03 năm 2019</b>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: </b> KPXH
Một số đồ dùng khơng an tồn và cách phịng tránh
<b>- </b>Trẻ biết khi đến trường nên chơi ở những chỗ nào? Cần phải tránh xa những nơi
nào, biết cách tự bảo vệ bản thân mình khi đến trường.
- Trẻ có một số hiểu biết phù hợp với lứa tuổi: Yêu thương, kính trọng, quan tâm
đến ơng bà, nghe lời người lớn đoàn kết với bạn bè, nhường nhịn em nhỏ, biêt việc
làm nào của mình, của bạn là tốt - xấu.
- Trẻ biết giải quyết một số tình huống trong cuộc sống.
- Trẻ biết giữ gìn và bảo vệ mơi trường, bảo vệ bản thân không hái hoa, bẻ cành.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rèn cho trẻ kĩ năng tự bảo vệ bản thân mình, biết cách chơi và sử dụng một số
loai đồ dùng, đồ chơi, biết quan sát, trả lời câu hỏi của cô rõ ràng mạch lạc.
- Rèn khả năng ghi nhớ, chú ý có chủ định, biết suy luận, biết giải quyết tình huống.
- Rèn khả năng làm việc theo nhóm.
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục trẻ khơng chơi ở những nơi nguy hiểm, không nghịch những đồ dùng có
thể gây nguy hiểm cho trẻ.
- Trẻ hứng thú khi tham gia vào các hoạt động, tỏ ra vui sướng khi hồn thành các
- Có mong muốn được làm nhiều việc tốt.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Hình ảnh một số hành động đúng sai, các khu vực nguy hiểm ở trong trường
- Vi deo các tình huống cho trẻ sử lý.
- Máy tính, máy chiếu
- Khn mặt: Mếu, cười
<b>III. Tiến hành</b>
<b>1. Trò chuyện, gây hứng thú</b>
- Hát bài “Đồ dùng gia đình”
+ Có những đồ dùng gì trong bài hát?
+ Ở nhà chúng mình có những đồ dùng nào?
+ Các bạn đã biết sử dụng những đồ dùng đó an
tồn chưa?
- Ở nhà có những đồ dùng, những khu vực khơng
an tồn khi chúng mình sử dụng, khi chơi. Cũng
như ở trường hay ở bên ngồi cịn có rất nhiều
điều chúng ta chưa biết làm thế nào bảo vệ bản
thân chúng ta thật an tồn. Hơm nay cơ và các bạn
<b>2. Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1 “An toàn cho bé”</b>
- Hàng ngày ai đưa cháu đến trường?
- Đi bằng phương tiện gì?
- Khi ngồi trên xe các con phải như thế nào?
- Giờ ra về ai đón con?
- Nếu người lạ đón các con sẽ làm gì?
- Người lạ cho quà thì như thế nào?
- Đến lớp các con có những đồ chơi gì ?
- Khi chơi, sử dụng những đồ dùng, đồ chơi đó các
con phải chú ý điều gì?
- Theo các con trong lớp có những nơi nào, đồ
dùng nào có thể gây nguy hiểm chúng ta không
nên lại gần và sử dụng.
- Trẻ kể
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ trả lời
- Đội mũ bảo hiểm, ngồi
ngay ngắn
- Trẻ trả lời
- Không đi theo người lạ
- Không nhận quà ạ
- Đồ dùng, đồ chơi các góc
- Tránh những đồ dùng nguy
hiểm
- Các tủ cao, ổ cắm điện
(Chỉ cho trẻ 1 số nơi như ổ cắm điện, tủ cao…)
- Ở ngoài lớp thì những nơi nàocủa trường các con
khơng được đến gần?
- Vì sao chúng ta khơng được lại gần những nơi
đó?
- Ở sân trường cịn có gì nữa?
- Khi chơi với những loại đồ chơi ngồi trời thì
các con phải chú ý điều gì?
- Các con đã thấy những hành động nào của các
bạn khi chơi đồ chơi ngoài trời khơng an tồn?
- Khi thấy bạn sử dụng hay làm việc gì có thể gây
– Cơ Giáo dục trẻ trẻ biết tránh xa những nơi nguy
hiểm,không lại gần những nơi nguy hiểm và
không làm những việc có thể gây nguy hiểm cho
mình và người khác,
<b>* Hoạt động 2: Bé thông minh</b>
- Cho cả lớp quan sát một tình huống và đưa ra
nhận xét về tình huống đó, đưa ra giải thích hành
động đó là đúng hay sai, sau đó đưa ra cách sử lý.
(Trẻ xem tình huống leo trèo, ném đá vào nhau,
chơi ở gần hồ)
- Các bạn có nhận xét gì về hành động đó
- Chúng mình sẽ làm gì khi gặp tình huống đó
- Xem hình ảnh tranh cảnh báo nguy hiểm
- Cơ cho trẻ xem tranh một số nơi như nhà bếp,
khu vực nhà để xe, khu vực bãi đá
<b>* Hoạt động 3: Trò chơi “Bé thi tài”</b>
trường, nhà bể xe, bãi đá
- Đó là những nơi khơng an
tồn
- Đồ chơi ngồi trời
- Trẻ trả lời
- Trẻ kể
- Nhắc nhở bạn và nói với
người lớn, cô giáo
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ quan sát và đưa ra cách
giải quyết tình huống đó.
- Trẻ xem
- Cách chơi: Chia lớp thành 2 đội, tìm những hình
ảnh có hành động đúng gắn vào ơ có khn mặt
cười,tìm hành động sai gắn mặt mặt mếu. Trong
thời gian 1 phút đội nào tìm đúng nhiều hơn thì
đội đó thắng.
- Trẻ chơi
- Nhận xét kết quả của 2 đội
<b>3. Kết thúc</b>
- Nhận xét, tuyên dương trẻ.
- Trẻ chơi
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Nặn đôi đũa</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Hát mừng sinh nhật</b>
<b>I-MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU</b>
<b>1.Kiến thức</b>:
- Trẻ biết làm mềm đất, chia đất thành nhiều phần và biết lăn dọc đất nặn trong lòng
bàn tay, lăn đi, lăn lại thành đôi đũa.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rèn cho trẻ sự khéo léo của đôi bàn tay
<b>3.Giáo dục thái độ:</b>
- Giáo dục trẻ không bôi đất nặn lên quần áo, nặn xong lau tay vào khăn.
<i><b> 2. Chuẩn bị:</b></i>
- Bảng, đất nặn, đĩa đựng sản phẩm, khăn lau
- Mơ hình nhà bạn Hà Anh đang tổ chức sinh nhật.
- Mẫu của cô: đôi đũa
<i><b> 3. Tiến hành:</b></i>
<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1: Ổn định, Gây hứng thú</b>
- Cho trẻ đi đến nhà bạn Hà dự sinh nhật.
- Quan sát mơ hình, trị chuyện về mơ hình.
<b>2. Giới thiệu bài.</b>
- Bữa tiệc sinh nhật có rất nhiều đồ ăn nhưng lại thiếu
những đôi đũa để gắp đồ ăn. Hôm nay cô cùng các con
sẽ nặn đôi đũa nhé.
<b>3. Nội dung</b>
* <b>Hoạt động 1</b>: <b>Quan sát mẫu và làm mẫu</b>
- Đây là cái gì?
- Đơi đũa này màu gì?
- Lần 1: Khơng phân tích
- Lần 2: Cơ phân tích cách nặn:
Tay phải là tay cầm thìa cơ cầm đất nặn và cơ dùng các
đầu ngón tay bóp đất cho đất mềm ra. Cô chia đất
- Trẻ đi theo cơ.
- Trẻ trị chuyện cùng cơ.
- Trẻ nghe.
- Trẻ quan sát mẫu
- Đôi đũa.
- Màu đỏ.
thành nhiều phần nhỏ, cô lấy 1 phần đất nặn đặt lên
bảng, tay trái là tay cầm bát cô giữ bảng, cơ đặt đất nặn
trong lịng bàn tay phải các ngón tay cô cong lên, cô
lăn dọc đất nặn cho đất dài ra. Cơ chỉ lăn đất trong
lịng bàn tay.
- Cơ vừa nặn đất màu gì?
- Cơ nặn được cái gì?
- Nặn xong cơ lau tay vào khăn cho đôi tay sạch sẽ.
<b>* Hoạt động 2</b>: <b>Trẻ thực hiện:</b>
- Cô cho trẻ nặn đôi đũa
- Giáo dục: trẻ không được bôi đất nặn lên quần áo,
nặn xong phải lau tay vào khăn cho tay sạch sẽ.
- Khi trẻ nặn cơ quan sát bao qt và xử lý hình huống.
+ Con đang làm gì?
+ Con nặn đơi đũa như thế nào?
+ Đơi đũa con nặn có màu gì?
+ Con nặn đũa để tặng ai?
- Nếu trẻ nào chưa biết làm mềm đất, chia đất cô
đến bên hướng dẫn lại cho trẻ.
<b>* Hoạt động 3</b>: <b>Trưng bày sản phẩm</b>
<b>- </b>Cho trẻ mang sản phẩm của mình lên trưng bày.
- Cơ cho trẻ nhận xét sản phẩm của bạn, của mình.
<b>4. Củng cố giáo dục.</b>
- Các con vừa nặn gì?
- Cơ nhận xét chung cả lớp, động viên, khen ngợi trẻ.
<b>5 Kết thúc:</b>
Cô cho trẻ hát bài “mừng sinh nhật” mang đũa đến nhà
bạn Hà dự sinh nhật
- Màu đỏ ạ.
- Đôi đũa.
- Trẻ nặn đôi đũa.
- Vâng ạ.
- Nặn đôi đũa ạ
- Lăn dọc ạ.
- màu đỏ ạ
- Trẻ trưng bày sản phẩm
- Trẻ nhận xét
- Nặn đôi đũa