Tải bản đầy đủ (.ppt) (81 trang)

topik 7b48 tiếng hàn quốc nguyễn văn hiền thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.29 KB, 81 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1.</b> <b>Giảng viên:</b>


<b> -Giới thiệu những điểm mới về nội dung của SGK, định </b>
<b>h ớng cách dạy và học môn sinh học, đổi mới về kiểm </b>
<b>tra ỏnh giỏ.</b>


<b>nguyên tắc làm việc</b>



<b>-Gii ỏp cỏc thc mc ca học viên liên quan đến </b>
<b>nội dung, đến đổi mới cách dạy và học môn sinh học, </b>
<b>đổi mới kiểm tra đánh giá.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>


-<b><sub> Học viên chủ động đề xuất những vấn đề mà mình quan </sub></b>
<b>tâm, những vấn đề mà mình có thể sẽ gặp khi đi bồi d ỡng </b>
<b>giáo viên để cùng bàn bạc giải quyết.</b>


<b>2. Häc viªn:</b>



<b>- Chủ động nghiên cứu tài liệu bồi d ỡng, SGK 10, SGV.</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>*M</b>

<b>ục tiêu của t tp hun</b>



<b>- Dạy cách học </b><b> học cách dạy</b>


<b>- Dạy thông qua hành động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Chủ đề cần trao đổi</b>




<b>* Giảng viên sẽ trình bày những vấn đề gỡ?</b>


<b>* Nêu sự khác biệt giữa ch ơng trình cũ và ch ơng trình </b>
<b>mới.</b>


<b>*Nêu sự khác biệt giữa sách giáo khoa cũ và sách giáo</b>
<b> khoa mới.</b>


<b>* Giải thích sự khác biệt giữa ch ơng trình và SGK</b>
<b> ban Chuẩn và ban NÂNG CAO.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>* Gii thiu đổi mới cách dạy và học môn sinh học </b>
<b>ở bậc THPT nói chung, cũng nh giới thiệu một số </b>
<b>bài học cụ thể.</b>


<b>* Giới thiệu cách biên soạn bài giảng ra sao để phát </b>
<b>huy tính tích cực và chủ động của học sinh (giới </b>
<b>thiệu một số bài khó) .</b>


<b>* Giíi thiƯu vỊ vai trò của giáo viên và học sinh </b>
<b>trong cách dạy học tích cùc.</b>


<b>* Giới thiệu cách kiểm tra, đánh giá mới (cách ra </b>


<b>c©u hái kiĨm tra, thi vv…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thách thức đối với giáo </b>


<b>viên khi dạy sgk mới</b>




<b>* </b>

<b>Ph¶i có kiến thức tổng hợp, vừa rộng vừa sâu.</b>


<b>* </b> <b>Phải biết cách xây dựng các </b> <b>hoạt động học tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1.Những vấn đề chung về đổi mới</b>


<b> cấp trung học phổ thông</b>



<b>- Vì sao phải đổi mới ch ơng trình giáo dục phổ thông ?</b>
<b>- Đổi mới giáo dục phổ thông bắt u t õu ?</b>


<b>- Đổi mới giáo dục phổ thông bắt đầu từ ai ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tại sao phải §ỉi míi gi¸o dơc?</b>



<b>*Ch ơng trình đào tạo bất cập?</b>


<b> *Sách giáo khoa lạc hậu, thậm chí còn nhiều chỗ </b>
<b>sai sót?</b>


<b>*Quan nim giỏo dc l quỏ trỡnh truyn thụ kiến </b>
<b>thức nên dẫn đến cách dạy và học lc hu?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Đổi mới giáo dục</b>



- <b>Ch ơng trình đào tạo?</b>


<b>B¾t đầu từ đâu?</b>



<b>- Sách giáo khoa?</b>



<b> </b>


<b>- Trang thiết bị hỗ trợ đào tạo?</b>


<b> </b>


<b>- Cách dạy và học? </b>


<b> </b>


<b>- Cách kiểm tra đánh giá?</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Đ</b>

<b>ổi mới giáo dục</b>



<b>- </b>

<b>Giáo viên? </b>


<b>Bắt đầu từ ai?</b>


<b>- Học sinh? </b>


<b>- Các nhà quản lí giáo dục các cấp (tr ờng, </b>
<b>sở, Bộ GD&ĐT)? </b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>đổi mới giáo dục</b>



 <b><sub>Bắt đầu đổi mới từ </sub></b> <b><sub>quan niệm</sub><sub> về giáo dục của </sub></b>



<b>những ng ời tham gia vào q trình đào tạo.</b>


<b>-Gi¸o dơc là quá trình truyền thụ kiến thức? </b>
<b>-Giáo dục là qui trình công nghệ?</b>


<b>-Giáo dục là quá trình phát triển năng lực tiềm ẩn ở </b>
<b>ng ời học?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>*VËy: </b>


<b>Chìa khố vạn năng cho đổi mới giáo dục là ở đâu ?</b>


<b>*Hoạt động 1:</b>


-<b><sub>§ỉi míi ch ơng trình</sub></b>
-<b><sub>Đổi mới SGK </sub></b>


-<b><sub>Đổi mới ph ơng pháp </sub></b>


-<b><sub>i mới ph ơng tiện dạy học</sub></b>
-<b><sub>Đổi mới kiểm tra đánh giá</sub></b>
-<b><sub>Đổi mới quản lý giáo dục</sub></b>
-<b><sub>Đổi mới cách học </sub></b>


-<b><sub>§ỉi míi </sub>…<sub>?</sub></b>


<b>Nếu điều kiện thời gian khơng cho phép, thầy(cơ) chỉ đ ợc</b>
<b> chọn một trong số nội dung/ chủ trờn thỡ thy(cụ)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2.Tìm hiểu ch ơng tr×nh sinh häc ë THPT </b>



<b>*Hoat động 2: (20 phút)</b>


<b> Quan điểm xây dựng ch ơng trình và cấu trúc </b>
<b> ch ơng trình sinh học ở THPT.</b>


<b> ( Hoạt động cá nhân và trả lời 2 câu hi sau: )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Ch ơng trình sinh học ở THPT</b>


<b>Lớp </b> <b>Nội dung ch ơng trình </b> <b>Tiết</b>


<b>CTC</b> <b>CTNC</b>


<b>10</b>


-<b>Giíi thiƯu chung vỊ thÕ giíi sèng</b>


-<b> Sinh häc tÕ bào</b>


-<b>Sinh học vi sinh vật</b>


<b>2</b>
<b>18</b>
<b>11</b>
<b>6</b>
<b>25</b>
<b>15</b>
<b>11</b> <b>-Sinh học cơ thể </b> -<b>Thực vật </b>



-<b>Động vật, ng ời</b>


<b>23</b>
<b>23</b>


<b>23</b>
<b>23</b>


<b>12</b>


-<b>Sinh học các hệ </b>
<b>lớn</b>


-<b>Tổng kết toàn cấp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Ch ơng trình sinh học mới ở bậc </b>


<b>THPT có gì mới ?</b>



<b>*Đào tạo theo phân ban: Ban </b>

<b>Cơ bản</b>

<b>, ban </b>



<b>KHTN vµ ban KHXH</b>

<b>.</b>



<b>*Đ a thêm sinh lý thực vật và sinh lý động </b>


<b>vật vào lớp 11.</b>



<b>*Cô đọng nội dung di truyền, tiến hoá và đ </b>


<b>a sinh thái học lên lớp 12.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>* Cấu trúc theo mức độ tổ chức của thế giới sống: </b>


<b>Từ </b> <b>phân tử đến </b> <b>tế bào đến sinh học </b> <b>cơ thể, </b>


<b>qn thĨ, qn xÃ, hệ sinh thái. Vì vậy cái logic </b>
<b>là ta phải lần l ợt phân bố theo trật tự:</b>


<b>* Lp 10: Bắt đầu từ sinh học tế bào sau đó đến vi </b>
<b>sinh vật học.</b>


<b>* Lớp 11: sinh lý thực vật và sinh lý động vật</b>


<b>* Lớp 12: sinh học quần thể, quần xã, hệ sinh thái </b>
<b>cùng đặc tính DT và tiến hố của cả hệ thống </b>
<b>sống.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Ch ơng trình đào tạo mới có u </b>


<b>điểm gì?</b>



<b>*Đã phần nào tiếp cận đ ợc với ch ơng trình đào tạo </b>
<b>của khu vực và quốc tế. </b>


<b>* ĐÃ đ a tế bào học thành một phần riêng với thời </b>
<b> l ợng hợp lí và đ ợc bắt đầu ngay từ lớp 10. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>* Chó träng tíi tÝnh hƯ thèng. </b>


<b>* Bỉ sung rÊt nhiỊu kiÕn thøc míi v× sinh häc trong </b>
<b>những năm qua phát triển rất nhanh. </b>


<b>* Thực hiện tốt chủ tr ơng phân ban, tạo sự phân hoá </b>
<b>và phân công hợp lý trong xà hội.</b>



<b>* Ch ơng trình sinh học THPT đã kế thừa ch ơng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3.T×m hiĨu SGK sinh häc 10 </b>



-<b><sub>Các yêu cầu cần đổi mới SGK THPT (32- 34 TLBD)</sub></b>
-<b><sub>Mt s im mi ca SGK mụn hc (34-35 TLBD)</sub></b>


<b>*Đặc ®iĨm cđa SGK míi </b>


<b>*</b>

<b>Sách đ ợc biên soạn theo kiểu giúp học sinh tự </b>
<b>khám phá, tự chiếm lĩnh kiến thức, hơn là cho </b>
<b>sẵn thông tin để học sinh ghi nhớ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>*Chó ý tíi tÝnh logic và khái quát hoá cao về nguyên lí</b>


<b>mà không quá nặng về thông tin chi tiết. Để HS khi </b>
<b>biết đ ợc nguyên lí có khả năng suy luận cũng nh áp </b>
<b>dụng giải quyết các tình huống ch a đ ợc dạy.</b>


<b>-Ví dụ: Bài 17 </b><b> Hô hấp tÕ bµo </b>


<b>HS chỉ cần hiểu đ ợc 3 giai đoạn chính của q trình </b>
<b>hơ hấp với sản phẩm của mỗi giai đoạn( đặc biệt là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>*Chú trọng tới mối quan hệ giữa cấu trúc và chức </b>
<b>năng để học sinh dễ học, dễ nhớ.</b>


<b>Ví dụ : Cấu trúc phân tử và siêu hiển vi của ti thể hay </b>
<b>lục lạp thể hiện chúc năng chuyển hoá năng l ợng của tế </b>


<b>bào, hay cấu trúc màng xenlulơzơ có liên quan tới đặc </b>
<b>tính của thực vật là sống tự d ỡng quang hợp, cố định, </b>
<b>thân và cành cứng chắc để v ơn cao , toả rộng lấy ánh </b>
<b>sáng và n ớc là yếu tố sống còn của chúng…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>* SGK sinh học 10 xây dựng trên quan điểm tiến ho¸</b>


<b>- Ví dụ: Mỗi cấu trúc, chức năng, hiện t ợng, cơ chế </b>
<b>đều thể hiện q trình tiến hố qua lịch sử phát sinh </b>
<b>và phát triển của sinh vật thể hiện ở tất cả các cấp độ </b>
<b>tổ chức.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

• <b><sub>Chó ý tíi viƯc </sub></b> <b><sub>tÝch hỵp</sub><sub> kiÕn thøc (giữa các môn </sub></b>
<b>học và giữa các phân môn của sinh häc). VÝ dơ, </b>
<b>tÝch hỵp sinh víi hoá, lí và toán học; tích hợp sinh </b>
<b>học tế bào với sinh học cơ thể, quần thể vv..</b>


ã<b><sub> </sub><sub>Tăng </sub><sub>kênh hình</sub><sub> và chủ yếu là hình màu. </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>* Trình bày hình đi từ tổng thĨ tíi chi tiÕt: </b>


<b> - Ví dụ, từ ảnh chụp tổng thể tế bào cho thấy vị trí t </b>
<b>ơng đối của bào quan trong tế bào sau đó có hình </b>
<b>phóng to chụp bào quan với cấu trúc chi tiết.</b>


<b>Tất cả những điểm mới trên đều nhằm mục đích </b>


<b>định h ớng cách dạy và học; giúp học sinh dễ học, dễ </b>
<b>nhớ và nhớ tốt hơn vì tăng tính hấp dẫn, tăng l ợng </b>
<b>thơng tin.</b>



<b> * Chó träng tíi viƯc h íng dÉn cách dạy và học.</b>


<b> - Vớ d a ra các câu hỏi, các vấn đề thực tiễn để </b>
<b>HS học cách suy luận, cách áp dụng kiến thc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>CấU TRúC của Sgk mới</b>



<b>*Mỗi bài học th ờng đ ợc bắt đầu với việc nêu ra</b>


<b> các tình huống, câu hỏi liên quan đến những vấn</b>
<b> đề sẽ trình bày trong bài mới (có đánh dấu tam </b>


<b>giác trong SGK) để đánh giá xem HS đã biết đ ợc </b>
<b>những gì về vấn đề sẽ dạy, cũng nh kích thích tính </b>
<b>tị mị, a đ ơng đầu với sự thách đố của HS.</b>


.<b>*</b> <b>Sau đó mới cung cấp thông tin (giảng bài mới) </b>
<b> nhằm bổ sung và hoàn thiện cách giải quyết </b>
<b> các tình huống nêu ra.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>*Cuối mỗi bài, th ờng có phần củng cố, vËn dơng</b>


<b>kiến thức nhằm tạo cho học sinh thói quen liên </b>
<b>hệ kiến thức đã học với việc giải quyết các thực </b>
<b>tiễn.</b>


<b>*Trong tất cả các bài học đều có phần </b> <b>tóm tắt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>*Kết thúc mỗi bài đều có các câu hỏi để học sinh </b>


<b>tự ơn tập. Các câu hỏi th ờng đ ợc xếp từ dễ đến </b>


<b>khó. Có câu cần ghi nhớ kiến thức, nh ng cũng </b>
<b>có câu để học sinh suy luận thậm chí cần thời </b>
<b>gian suy ngẫm để đề ra cách giải quyt</b>


<b> *Đối với ban chuẩn những câu hỏi khó th ờng đ ợc</b>
<b>l ợc bớt nh ng những câu hái liªn hƯ víi kiÕn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>*Phần lớn các bài học đều có mục: </b>“<b>Em có biết?</b>”


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>* VËn dơng:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>VÝ dơ vỊ Sù khác nhau giữa </b>


<b>Sgk cũ và mới</b>



<b>*Bài học vỊ enzim: SGK cị tr×nh bày ch a hệ </b>
<b>thống, ch a đi vào cơ chế thậm chí có chỗ còn ch </b>
<b>a thËt chÝnh x¸c.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>*Trong phần các nhân tố ảnh h ởng đến hoạt động </b>
<b>của enzim, SGK cũ đã có sự nhầm lẫn cơ bản </b>
<b>khi nêu nhu cầu về năng l ợng nh một yếu tố ảnh </b>
<b>h ởng đến hoạt động của enzim. </b>


<b>*Enzim làm tăng tốc độ của phản ứng theo cả hai </b>
<b>chiều thuận và nghịch và nó khơng quyết định </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>*VÝ dô: A C ⇄</b> <b><sub>1</sub> + C<sub>2</sub></b>



<b>*Phản ứng sẽ đ ợc xúc tác theo chiều tạo thành sản </b>
<b>phẩm C khi nồng độ các chất A tham gia phản </b>
<b>ứng còn d tha so vi nng sn phm.</b>


<b>*Trên hình minh hoạ của SGK mới, ta thấy các enzim </b>
<b>đ ợc bố trí liền kề trên màng nên sản phẩm của phản </b>
<b>ứng này ngay lập tức trở thành cơ chÊt cđa ph¶n øng </b>
<b>tiÕp theo. Do s¶n phÈm cđa phản ứng không đ ợc tích </b>
<b>lại nên phản ứng nghịch (tổng hợp) không xẩy ra.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>-Phần I- enzim gåm:</b>
<b>1. CÊu tróc cđa enzim, </b>


<b>2. Cơ chế tác động (trình bày enzim làm giảm </b>
<b>năng l ợng hoạt hoá của phản ứng ra sao?) </b>


<b>3. Các yếu tố ảnh h ng n hot tớnh ca enzim</b>


<b>-Phần II- vai trò của enzim trong quá trình chuyển hoá</b>
<b>vật chất.</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

ã <b><sub>Phần II cho HS thÊy tÕ bµo lµ mét hƯ thèng tự </sub></b>
<b>điều chỉnh và enzim là một công cụ quan trọng </b>
<b>điều hoà quá trình chuyển hoá vật chất. </b>


ã <b><sub>Khái niệm </sub><sub>CHVC </sub><sub>(metabolism) đ ợc hiểu là tập </sub></b>
<b>hợp tất cả các phản ứng hoá sinh xẩy ra bên </b>
<b>trong tế bào. Các phản ứng này gồm 2 loại phân </b>


<b>giải và tổng hợp các chất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

ã

<b><sub>Enzim là chất xúc tác có thành phần cơ </sub></b>



<b>bản là prôtêin. </b>



<b><sub>Enzim làm tăng tốc độ phản ứng bằng </sub></b>



<b>cách liên kết đặc thù với cơ chất và làm </b>


<b>giảm năng l ợng hoạt hoỏ ca chỳng.</b>



ã

<b><sub>Hoạt tính của enzim bị ảnh h ởng bởi c¸c </sub></b>



<b>yếu tố của mơi tr ờng nh nhiệt độ, pH, các </b>


<b>chất ức chế</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

• <b><sub>Khi cần tăng tổng hợp một chất nào đó tế bào </sub></b>
<b>có thể tăng c ờng tổng hợp enzim t ơng ứng hoặc </b>
<b>hoạt hoá các enzim đã đ ợc tổng hợp sẵn vv…</b>


• <b><sub>Nh vậy, enzim là công cụ của tế bào trong việc </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Sự khác nhau giữa SGK của hai </b>


<b>ban</b>



• <b><sub>Trong bài về enzim, </sub></b> <b><sub>SGK chuẩn</sub></b> <b><sub>không </sub></b> <b><sub>giới </sub></b>
<b>thiệu về năng l ợng hoạt hoá và cách thức enzim </b>
<b>làm giảm năng l ợng hoạt hoá ra sao để tăng tốc </b>
<b>độ phản ứng nh ng đối với SGK nâng cao thì lại </b>
<b>cần đề cập tới vấn đề này.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

ã <b><sub>SGK cho </sub><sub>ban chuẩn</sub><sub> không yêu cầu đi sâu vµo </sub></b>


<b>cơ chế, mà nặng về những </b> <b>nguyên lí chung. </b>
<b>Trong khi đó, SGK nâng cao có đi sâu hơn về </b>


<b>cơ chế cũng nh những câu hỏi và tình huống </b>
<b>phức tạp hơn để học sinh giải quyết.</b>


<b>VÝ dơ : Gi¶i thích ăn kỹ no lâu ?</b>


<b>?. Enzim làm giảm năng l ợng hoạt hoá bằng </b>
<b>cách nào ? Thế nào là năng l ợng hoạt hoá ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Sự khác nhau giữa SGK của hai </b>


<b>ban</b>



ã

<b><sub>Trong phần thành phần hoá học của tế bào, </sub></b>



<b>những công thức hoá học phức tạp không </b>



<b>yêu cầu học sinh </b>

<b>ban chuẩn</b>

<b> phải ghi nhớ.</b>



ã

<b><sub>Phần mở rộng và nâng cao kiến thức ở mỗi </sub></b>



<b>bài, đối với </b>

<b>ban chuẩn</b>

<b> th ờng gắn với các </b>


<b>vấn đề xã hội, bảo vệ môi tr ờng, bảo vệ sức </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>*SGK ban nâng cao yêu cầu đi sâu vào cơ chế, còn </b>



<b>ban chun ch yờu cầu HS nắm nguyên lý , sau đó vận </b>
<b>dụng các nguyên lý để giải thích thực tiễn .</b>


<b>Ví dụ : ở SGK nâng cao , có các câu hỏi ũi hi s </b>
<b>o sõu kin thc:</b>


<b>?. Điều gì sẽ xảy ra nếu TB không đ ợc cung cấp oxy ?</b>
<b>( Bµi 24- H2<sub> TB)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>a.Yêu cầu về i mi cỏch dy</b>


<b>*Dạy học sinh cách học: </b>


<b> Học tập là một quá trình bao gồm: </b>
<b> a.Thu thËp th«ng tin</b>


<b> b. Xư lÝ th«ng tin</b>
<b> c. L u trữ thông tin. </b>


<b>4.Đổi mới ph ơng pháp dạy học</b>



<b>Vì vậy, cần dạy học sinh các kĩ năng thu thập, xử lý</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>*Chú trọng tới nhu cầu và lỵi Ých cđa ng êi häc.</b>


<b>*Dạy học sinh cách phát hiện và giải quyết vấn đề.</b>


<b>*D¹y häc sinh cách suy luận và cách thức nghiên cứu </b>
<b>của các nhà khoa học.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44></div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>b.Rèn năng lực tự học cho học sinh</b>



-<b><sub>Kiến thức sinh học đang ngày một bùng nổ với khối l ợng</sub></b>
<b> thông tin rất lớn, đa dạng và nhanh chóng, vì vậy:</b>


<b>*Cỏch tt nht l dy HS cách học để HS khơng </b>


<b>ngõng tù häc, tù ph¸t triĨn vèn kiÕn thøc vỊ sinh häc </b>
<b>nãi riªng</b>


<b>cũng nh hình thành một ý thức học tập suốt đời .</b>


<b>* Năng lực tự học đ ợc thể hiện qua các khâu:</b>


<b> -Năng lực thu thËp th«ng tin. </b>
<b> -Năng lực xử lý thông tin.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>3.Rèn luyện cho học sinh kỹ năng</b>



<b>Kin thc sinh hc m HS học đựơc hơm nay có thể lạc </b>
<b>hậu hoặc HS có thể qn đi nh ng nếu hàng ngày qua</b>


<b>c¸c tiÕt häc cđa tõng m«n häc vÝ dơ nh Sinh học</b>, <b>HS đ ợc</b>
<b> rèn luyện các kỹ năng cơ bản nh :</b>


<b> -kỹ năng giao tiếp </b>


<b> -kĩ năngViết bằng tiếng Việt , </b>
<b> -kĩ năng suy luận </b>



<b> -kĩ năng phân loại </b>


<b> -kĩ năng khái quát hoỏ vn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>4.Đặc tr ng của ph ơng pháp dạy học tích cực</b>



<b>-Dy hc thụng qua t chức các hoạt động học tập</b>
<b> của học sinh </b>


<b>-D¹y và học chú trọng rèn luyện ph ơng pháp tự học</b>


<b>-Tăng c ờng học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>5.Những ph ơng pháp dạy học tích cực cần đ ợc</b>


<b> phát triển ở tr ßng THPT:</b>



<b>5.1- Ph ơng pháp vấn đáp ( Đàm thoại)</b>


<b>*Vấn đáp (đàm thoại ) là ph ơng pháp trong đó giáo viên </b>
<b>đặt ra những câu hỏi để HS trả lời, hoặc có thể tranh</b>


<b>luận với nhau và với cả giáo viên, qua đó HS lĩnh hội</b>
<b>đ ợc nội dung bài học</b>


<b>*Có ba ph ơng pháp (mức độ) vấn đáp : </b>


<b> -Vấn đáp tái hiện </b>


<b> -Vấn đáp giải thích - minh hoạ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>5.2-Dạy học đặt và giải quyết vấn </b>
<b>5.3-Dy v hc hp tỏc trong nhúm nh</b>


<b>5.4-Dạy và häc theo dù ¸n</b>


<b>*Khái niệm dự án ngày nay đựơc hiểu là một dự định ,một </b>
<b>kế hoạch , trong đó cần xác định rõ mục tiêu , thời gian,</b>


<b>ph ơng tiện tài chính ,</b> <b>điều kiện vật chất ,nhân lực và cần</b>
<b> đ ợc</b> <b>thực hiện đạt mục tiêu đề ra.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>*Dạy học theo dự án là một hình thức dạy học, trong đó </b>
<b>HS thực hiện một nhiệm vụ học tập phức hợp, gắn với</b>
<b>thực tiễn , kết hợp lý thuyết với thực hành, tự lực lập kế </b>
<b>hoạch , thực hiện và đánh giá kết quả.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Quan sát băng hình ghi một tiết dạy lý thuyết và một </b>
<b>tiết dạy thực hành , ghi ý kiến nhận xét đánh giá về cách </b>
<b>dạy và học trên băng đã thực sự đổi mới ch a ?</b>


<b>-Nêu những gì ch a đạt theo yêu cầu của đổi mới ph ơng </b>
<b>pháp dạy và học.</b>


<b>-Hãy đ a ra </b>“<b>kịch bản </b>“<b> mà anh chị cho là tối u để dạy </b>
<b>bài học trên băng hình.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>* Hoạt động 4 (hoạt động nhóm - 45 )</b>



<b>Anh chị hãy cùng nhóm mình thiết kế 1 giáo án cho một </b>
<b>bài cụ thể trong SGK sinh học 10 theo tinh thần i mi</b>



<b>giảng dạy hiện nay ? </b>


<b>Từ giáo án trên hÃy làm rõ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>*HNG DN SON GIÁO ÁN .</b>


<b>?</b>

<b>Bạn có đồng tình với quan niệm nào dưới </b>


<b>đây về MỤC TIÊU dạy học:</b>


<b>a. Mục tiêu là cái đích GV phải đạt trong khi </b>
<b>dạy.</b>


<b>b. Mục tiêu là cái đích HS phải đạt trong khi </b>
<b>học .</b>


<b>c. Mục tiêu xác định các kiến thức trọng tâm </b>
<b>của bài học. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b> A. NHỮNG YÊU CẦU CHUNG </b>


<b>1. Xác định mục tiêu bài học</b>


<b><sub> Mục tiêu phải được xác định </sub><sub>cho người học</sub><sub>: </sub></b>


<b>Sau khi học xong bài này , HS phải đạt được kiến </b>
<b>thức, kỹ năng, thái độ gì ?</b>


<b><sub> Mục tiêu phải cụ thể, phù hợp để </sub><sub>HS </sub><sub>có thể </sub></b>



<b>đạt được và GV,HS có thể đánh giá và tự đánh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>2. Một số động từ có thể tham khảo khi viết các </b>
<b>loại mục tiêu.</b>


<b>a. Về kiến thức :</b>


<b><sub> Biết: Sắp xếp, liệt kê, đánh dấu, gọi tên, </sub></b>


<b>vẽ ra, mô tả, nêu tên/ nêu đặc điểm/ nêu ví </b>
<b>dụ, xác định, chỉ ra, định nghĩa, giải thích, </b>
<b>chứng minh, cho vài ví dụ…</b>


<b><sub> Hiểu: Giải thích, minh hoạ, nhận biết, phán </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b><sub> Áp dụng: Xử lý tình huống, phân biệt, chỉ rõ, </sub></b>


<b>giải quyết vấn đề…</b>


<b><sub> Phân tích:Xác định, phân biệt, so sánh, </sub></b>


<b>phân loại…</b>


<b><sub> Tổng hợp: Tóm tắt, kết luận… </sub></b>


<b><sub> Đánh giá: Tìm ưu điểm, nhược điểm, tự đánh </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>b. Về kỹ năng :</b>



<b>Quan sát, thí nghiệm, so sánh, đối chiếu, phân </b>
<b>tích, sắp xếp, phân loại, báo cáo, trả lời câu </b>


<b>hỏi, làm bài tập, áp dụng, xác định vị trí,diễn </b>
<b>giải, phê phán , đánh giá …</b>


<b>c. Về thái độ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>vai trò của giáo viên</b>



<b>*Giỏo viờn phải am hiểu thấu đáo nội dung bài </b>
<b>học.</b>


<b>*Chủ động trong việc trình bày bài giảng, khơng </b>
<b>nhất thiết phải trình bày đúng nh trình tự của sách </b>
<b>giáo khoa.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Yêu cầu đối với học sinh</b>



<b>*Học sinh phải chủ động trong việc học bằng </b>
<b>cách đọc kĩ bài trong sách giáo khoa, tự mình </b>
<b>trả lời các câu hỏi ở cuối mỗi bài và mỗi ch ơng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>5.Đổi mới kiểm tra ỏnh giỏ</b>



<b>*Hot ng1.</b>


<b>+Mc ớch ca kim tra ,ỏnh giỏ</b>


<b>+Thầy(Cô)suy nghĩ gì khi hầu hết HS làm bài tốt.</b>


<b>+ Hầu hết HS không làm đ ợc bài hoặc bị điểm thấp.</b>


<b>+ Thy(Cụ) thớch loi thi no :</b>


<b>-Trắc nghiệm khách quan nhiỊu lùa chän</b>
<b>- §Ị tù ln</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>+ Thầy(Cơ ) quan tâm chủ yếu đến đánh giá cái gì trong:</b>


<b> *KiĨm tra miƯng( khi b¾t đầu bài mới)</b>
<b> *Kiểm tra 15 phót</b>


<b> *KiĨm tra 1 tiÕt</b>


<b>+ Sau khi chấm bài xong, thầy( cơ) th ờng làm gì? </b>
<b>nhằm mục đích gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>*Hoạt động 2.</b>



<b>Thầy( Cơ) hãy xây dựng một số câu hỏi tự luận và câu </b>
<b>hỏi trắc nghiệm khách quan nhằm đánh giá khả năng </b>
<b>suy luận và năng lực vận dụng kiến thức của HS cho </b>
<b>một bài kiểm tra 45 phút</b>


<b>H íng dÉn:</b>


<b>+ LËp ma trËn cho bµi kiĨm tra.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>*Những lệnh (có dấu tam giác) trong SGK nêu ra </b>
<b>các tình huống hoặc câu hỏi để HS suy nghĩ là loại </b>


<b>câu hỏi mở có thể có nhiều ph ng ỏn tr li. </b>


<b>-Mục tiêu của các tình huống (câu hỏi) này nhằm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>*Khi chm bài viết các thầy (cô) cũng nên chấm cả </b>
<b>cách diễn đạt, sử dụng từ ngữ tiếng Việt và các từ </b>
<b>chuyên môn sao cho chuẩn xác, trong sáng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>*Tãm l¹i :</b>



<b>a.Mục đích đánh giá trong dạy hc:</b>


-<b>Đánh giá năng lực học tập của HS.</b>


<b>-Phát hiện những sai lƯch vỊ nhËn thøc, c¸ch häc cđa </b>
<b>HS.</b>


-Phát hiện những sai sót( những hạn chế) về cách dạy
<b>của GV để đ a ra các biện pháp khắc phục .</b>


<b>b.Hình thức kiểm tra đánh giá</b>


<b>+Trong lớp: Kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút, </b>
<b>kiểm tra 1 tiết, kiểm tra định kỳ, kiểm tra cuối </b>
<b>cấp…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>d. Công c kim tra ỏnh giỏ</b>


<b>+ Phối hợp trắc nghiệm khách quan và trắc nghiệm </b>
<b>tự luận với tỷ lệ 30/70 hay 40/60.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Yêu cầu đổi mới cách dạy và học lần này có nhấn </b>
<b>mạnh đến cách đánh giá q trình, đánh giá một </b>


<b>cách tồn diện đối với HS ( nhấn mạnh vào năng lực </b>
<b>thực tiễn, năng lực hành động), cụ thể:</b>


- <b>Bài học đ a ra các họat động, câu hỏi để HS thảo </b>


<b>luận , phát biểu ý kiến cũng nhằm để GV có thể đánh </b>
<b>giá nhiều mặt ở HS nh : khả năng diễn đạt, cách sử </b>
<b>dụng tiếng Việt, cách lập luận logic, đánh giá các ý t </b>
<b>ởng…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>- Cũng qua các hoạt động ở lớp, GV cũng có thể đánh </b>
<b>giá khả năng khái quát hoá vấn đề ở HS cùng nhiều kỹ </b>
<b>năng khác cần phải rèn luyện cho HS nh : kỹ năng quan </b>
<b>sát, thực nghiệm, t duy logic…</b>


<b>- Các câu hỏi cuối bài không chỉ dừng lại ở mức độ </b>
<b>đánh giá khả năng nhớ và hiểu các khái niệm mà còn </b>
<b>nâng cao hơn ở mức vận dụng và liên hệ thực tiễn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>- Việc cho điểm HS hàng ngày: không nhất thiết </b>
<b>phải kiểm tra miệng ở đầu tiết học mà có thể đánh </b>
<b>giá HS thông qua các hoạt động đ ợc tổ chức trong </b>
<b>bài học nh : thảo luận, đóng góp ý kiến, ghi chép, </b>
<b>trình bày, trả lời câu hỏi…GV cho điểm chung cả </b>


<b>nhóm, để HS tự chia điểm cho nhau theo mức độ làm </b>


<b>việc và đóng góp của từng cá nhân, điều này vừa dạy </b>
<b>cho HS phải tự giác làm việc , học tập, không ỷ lại </b>
<b>vào ng ời khác cũng nh dạy HS cách làm việc tập thể.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Làm thế nào để thực hiện tốt</b>
<b> ch ơng trình và sgk mi?</b>


<b>1. Các kỹ năng HS có đ ợc từ việc tự lực nghiên cứu SGK:</b>


<b>1.1- Dạy HS kỹ năng thùc hiƯn c¸c lƯnh trong SGK.</b>


<b>1.2- Dạy HS tách ra nội dung chính, bản chất tõ tµi liƯu </b>


<b>đã đọc đ ợc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>1.3 </b>–<b> Dạy cách đọc và phân tích bảng số liu, biu </b>
<b>, th, hỡnh trong SGK.</b>


<b>Để rèn đ ợc kỹ năng này, trong quá trình dạy học, </b>
<b>GV phải tổ chức đ ợc những yêu cầu sau:</b>


<b>- Bng biểu, sơ đồ, hình… phải chứa đựng và đủ </b>
<b>một hay một số đơn vị kiến thức.</b>


<b>- Bảng biểu, sơ đồ… phải gọn gàng, không quá phức </b>
<b>tạp và mang tính khái quát cao.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>1.4 - Dạy kỹ năng lập dàn bài và lập đề c ơng</b>


<b>- Dàn bài là một tổ hợp các đề mục chứa đựng </b>


<b>những ý cơ bản có trong bài học</b>


<b>-Đề c ơng là những ý cơ bản trong bài học đ ợc tóm </b>
<b>tắt lại. Khi lập đề c ơng cũng vẫn theo trật tự của </b>
<b>dàn bài nh ng trình bày các đối t ợng, hiện t ợng </b>
<b>nghiên cứu một cách ngắn gọn hơn</b>


<b>- Mỗi phần của dàn bài có giới hạn t ơng đối và chứa </b>
<b>đựng một liều l ợng nội dung trọn vẹn</b>” ”


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Để rèn đ ợc kỹ năng này, GV nên thực hiện đ ợc những </b>
<b>yêu cầu sau:</b>


<b>* GV phi chỉ rõ yêu cầu HS sử dụng SGK với mục </b>
<b>đích gì?( Tra cứu, ơn tập , hệ thống hố, lập dàn bài, </b>
<b>trả lời câu hỏi…)</b>


<b>* Có hệ thống câu hỏi định h ớng HS làm việc độc lập </b>
<b>với SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>2. Các biện pháp tổ chức hoạt động tự lực nghiên </b>
<b>cứu SGK nhằm phát huy TTC của HS.</b>


<b>2.1 - Sử dụng câu hỏi để tổ chức hoạt động tự lực </b>
<b>nghiên cứu SGK ( câu hỏi tìm tịi).</b>


<b>2.2 - Sử dụng các biểu đồ, bảng, sơ đồ để tổ chức , </b>
<b>định h ớng hoạt động nghiên cứu SGK</b>


<b>2.3 -</b> <b>Sử dụng phiếu học tập có chứa đựng những </b>


<b>yêu cầu chủ yếu d ới dạng câu hỏi, bài toán nhận </b>
<b>thức theo một hệ thống in sẵn và phát cho HS.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>3. Dạy HS cách t duy lôgic:</b>


<b>Trong cách dạy này GV cần cho HS thấy đ ợc các nhµ </b>


<b>khoa häc suy nghÜ ra sao ? Hä thu thập số liệu thông qua </b>
<b>các nghiên cứu thực nghiƯm? Hä lËp ln nh thÕ nµo ?</b>


<b>Cịng nh Họ kế thừa và phát huy các kiến thức của những </b>
<b>ng ời đi tr ớc nh thế nào ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>*Thông th ờng một học thuyết khoa học đ ợc hình thành </b>
<b>theo một trình tự sau :</b>


-<b><sub>Qua quan sát hoặc thực nghiệm, phát hiện ra vấn đề </sub></b>
<b>cần giải quyết.</b>


-<b><sub>Thử đ a ra những cách giải thích khác nhau về vấn đề </sub></b>
<b>mình vừa phát hiện( bằng những hiểu biết của mình).</b>


-<b><sub>Kiểm tra tính đúng đắn của các giả thuyết mà mình nêu </sub></b>
<b>ra bằng các thí nghiệm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>4. D¹y theo h ớng tích hợp:</b>


<b>Cách dạy học này cho phép HS thấy đ ợc mối liên </b>
<b>hệ hữu cơ giữa các lĩnh vực không những của Sinh </b>
<b>học với nhau mà còn giữa các ngành khoa học khác </b>


<b>nhau nh : to¸n, lý , ho¸…</b>


<b>Giữa các lĩnh vực có liên quan với nhau th ờng đ ợc </b>
<b>thông qua một si dõy khõu ni no ú .</b>


<b>Sợi dây khâu nối các lĩnh vực của Sinh học lại với </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>*Ví dụ: ở mức độ phân tử sinh vật giống nhau và </b>
<b>khác nhau ở điểm nào ? Nguyên nhân của sự giống </b>
<b>và khác nhau này là gì ?</b>


<b>Hay về phần các axit nuclêic GV có thể đặt vấn đề : </b>
<b>Trong q trình tiến hố AND có tr ớc hay ARN có </b>
<b>tr ớc? Bằng chứng cho lập luận của em là gì ?</b>


<b>Hc nÕu gia tăng về số l ợng NST đem lại nhiều lợi </b>
<b>thế cho sinh vật thì tại sao mọi sinh vật lại không </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Nhng cõu hi m rộng theo h ớng tích hợp các phần </b>
<b>khác nhau của Sinh học bằng sợi dây tiến hoá sẽ làm </b>
<b> cho HS phải chủ động tìm câu trả li, ng thi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>Hoặc khi tích hợp các kiến thức toán học, lý học vào </b>
<b>trong sinh häc, chóng ta cã thĨ gi¶i thÝch mét cách </b>


<b>khoa hoc các cơ chế, các hiện t ợng, các quá trình trong </b>
<b>Sinh học</b>


<b>Ví dụ : Tại sao phần lớn các tế bào lại có kích th ớc </b>
<b>nhá bÐ? T¹i sao vi khn l¹i cã thĨ sinh s¶n rÊt </b>



<b>nhanh? Tại sao ng ời ph ơng Bắc lại to cao hơn ng ời </b>
<b>ở vùng xích đạo?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>5. Dạy cách thiết lập sự liên hệ giữa các khái niệm</b>
<b>- Liên hệ giữa khái niệm mới với khái niệm cũ.</b>


<b>- Liên hệ các khái niệm khác nhau.</b>
<b>- Liện hệ giữa cấu trúc và chức năng.</b>
<b>- Liện hệ với thực tiễn.</b>


<b>6. Dạy học thông qua thực hành hay các tình huống</b>
<b>- Dạy thực hành.</b>


<b>-</b> <b>Tăng c ờng các phim ảnh minh hoạ.</b>


</div>

<!--links-->

×