Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

cac giao dien windows

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.27 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT HÀ NỘI </b>
<b>Trường THPT Ngọc Tảo </b>


---F›G---


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2009 </b>
<i><b>Môn: VẬT LÝ </b></i>


<i>(Thời gian làm bài 90 phút) </i>


<b>Mã đề: TTĐHL4 </b>


<b>I. Phần chung cho tất cả các thí sinh </b><i><b>(40 câu từ câu 01 đến câu 40) </b></i>
<i><b>Cõu 1:</b></i><b> </b>Đặc điểm của vật dao động điều hồ có:


<b>A. trạng thái chuyển động đ</b>−ợc lặp lại nh− cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
<b>B. vận tốc lớn nhất khi vật ở li độ cực đại.</b>


<b>C. toạ độ là hàm số cosin của thời gian.</b>


<b>D. năng l</b>−ợng dao động tỉ lệ với biên độ của dao động.


<i><b>Cõu 2:</b></i><b> </b>Năng l−ợng của quỹ đạo dừng thứ n trong ngun tử Hiđrơ đ−ợc tính theo hệ thức E<sub>n</sub> = (-13,6/n2) eV.
Hai b−ớc sóng giới hạn của dãy Banme có giá trị là:


<b>A. 1,26.10</b>-7


m vµ 0.657.10-7m <b>B. 0,657</b>μm vµ 0,365μm
<b>C. 1,05.10</b>12


m vµ 0,584.1012m <b>D. 6,57</b>m và 3,65m


<i><b>Cõu 3:</b></i><b> </b>Tính năng nào dới đây của âm tơng ứng với màu sắc cđa ¸nh s¸ng?


<b>A. Độ cao của âm. </b> <b>B. Cộng h</b>−ởng <b>C. Biên độ </b> <b>D. Dạng sóng </b>


<i><b>Cõu 4:</b></i><b> </b>Dao động nào d−ới đây có thể coi là dao động điều hoà?


<b>A. Chiếc đu dao động với biên độ nhỏ khơng có ngoại lực kích thích tác dụng.</b>


<b>B. Con lắc lị xo dao động khơng ma sát sau khi bị kích thích bởi lực lớn hơn giới hạn đàn hồi.</b>
<b>C. Con lắc vật lí dao động tự do khơng có lực cản.</b>


<b>D. Con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ ở tại một nơi trên bề mặt Trái Đất. </b>


<i><b>Câu 5:</b></i><b> </b>NÕu ®iƯn áp ở hai đầu đoạn mạch chậm pha so với dòng điện (1/4) chu kì thì trong đoạn mạch


<b>A. chØ cã tơ ®iƯn. </b> <b>B. chØ cã cn cảm.</b>


<b>C. có cả tụ điện, cuộn cảm và điện trở. </b> <b>D. chØ cã ®iƯn trë. </b>
<i><b>Câu 6:</b></i><b> </b>ViƯc giải phóng năng lợng hạt nhân xảy ra trong phản ứng hạt nhân khi


<b>A. ht khi ca ht nhõn gim.</b>


<b>B. năng l</b>ợng liên kết các hạt nhân trớc phản ứng lớn hơn của các hạt nhân sau phản ứng.
<b>C. tổng năng l</b>ợng liên kết các hạt nhân trớc và sau phản ứng bằng nhau.


<b>D. ht khi ca hạt nhân tăng. </b>
<i><b>Cõu 7:</b></i><b> </b>Hằng số phóng xạ của đồng vị phóng xạ


<b>A. có thể làm tăng bằng cách đốt nóng nguồn phóng xạ đó.</b>



<b>B. có thể làm tăng bằng cách đặt nguồn phóng xạ vào trong từ tr</b>−ờng mạnh.
<b>C. hiện nay ta ch</b>−a biết cách làm thay đổi.


<b>D. có thể làm tăng bằng cách đặt nguồn phóng xạ vào trong điện tr</b>−ờng mạnh.


<i><b>Cõu 8:</b></i><b> </b>Sự chuyển trạng thái nào sau đây trong nguyên tử Hiđrơ hấp thụ phơtơn có tần số cao nhất?
<b>A. Từ n = 2 đến n = 6 </b> <b>B. Từ n =1 đến n = 2 </b> <b>C. Từ n = 2 đến n = 1 </b> <b>D. Từ n = 6 đến n = 2. </b>
<i><b>Cõu 9:</b></i><b> </b>Điều kiện để xảy ra cộng h−ởng điện trong đoạn mạch RLC đ−ợc diễn tả theo biểu thức


<b>A. f = (1/2</b>π <i>LC</i> ) <b>B. </b>ω = (1/LC) <b>C. </b>f2 = (1/2πLC) <b>D. </b>ω2 = (1/ <i>LC</i> )


<i><b>Cõu 10:</b></i>Trong các ph−ơng pháp sau đây, ph−ơng pháp nào có thể giảm độ cao âm của một đàn ghita?


<b>A. Làm dây mảnh hơn. </b> <b>B. Làm dây to hơn.</b>


<b>C. Làm tăng sức căng của dây. </b> <b>D. Làm giảm sức căng của dây. </b>


<i><b>Cừu 11:</b></i> Mt ốn ống đ−ợc mắc vào mạng điện xoay chiều 220 V - 50 Hz, đèn sáng khi điện áp hai cực của
đèn là 110 V. Biết trong một chu kì đèn sáng 2 lần và tắt 2 lần. Khoảng thời gian một lần đèn tắt là


<b>A. (1/300) s </b> <b>B. (1/150) s </b> <b>C. (1/50) s </b> <b>D. (2/100) s </b>


<i><b>Cõu 12:</b></i>Xét phản ứng xảy ra khi bắn phá hạt nhân nhôm: + 27<sub>13</sub>Al 30<sub>15</sub>P + n.


Biết khối l−ợng các hạt m<sub>Al</sub> = 26,9740 u; m<sub>n</sub> = 1,0087 u; m<sub>P</sub> = 29,9700 u; mα = 4,0015 u. Động năng
tối thiểu của hạt α để phản ứng xảy ra là (cho 1 u = 931 MeV/c2<sub>) </sub>


<b>A. 2 MeV </b> <b>B. 5 MeV </b> <b>C. 4 MeV </b> <b>D. 3 MeV </b>


<i><b>Cõu 13:</b></i>Biểu thức chu kì dao động của con lắc vật lí có dạng:


<b>A. T = </b>


<i>I</i>
<i>mgd</i>
π


2 <b>B. T = </b>


<i>mgd</i>
<i>I</i>
π


2 <b>C. T = </b>


<i>mgd</i>
<i>I</i>
π


2


<b>D. T = </b>


<i>I</i>
<i>mgd</i>
π


2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2 mã đề THDHL4


<i><b>Cõu 14:</b></i>Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm và một t in thỡ


<b>A. tần số dòng qua mạch càng lớn thì sự cản trở của mạch càng nhỏ.</b>


<b>B. điện áp hai đầu mạch lệch pha (</b>/2) so với dòng điện qua mạch, tuỳ vào giá trị của L và C.
<b>C. công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P = UI.sin</b>.


<b>D. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch và c¸c linh kiƯn quan hƯ theo biĨu thøc U = U</b><sub>L</sub> + U<sub>C</sub>.


<i><b>Cõu 15:</b></i> Một cuộn cảm có điện trở R = 20 Ω và có hệ số cơng suất cosϕ = 0,8 khi dòng điện xoay chiều qua
nó có tần số 50 Hz. Điện dung của tụ mắc nối tiếp với cuộn cảm để có hệ số công suất bằng 1 là


<b> A. 125 </b>μF <b>B. 432 </b>μF <b>C. 316 </b>μF <b>D. 212 </b>μF


<i><b>Cõu 16:</b></i>Sóng truyền từ M đến N dọc theo ph−ơng truyền sóng với b−ớc sóng là 120 cm. Biết sóng tại N trễ
pha hơn so với M là π/3, khoảng cách MN nhận giá trị nào d−ới đây?


<b>A. 24 cm </b> <b>B. 20 cm </b> <b>C. 15 cm </b> <b>D. 30 cm </b>


<i><b>Cõu 17:</b></i> Chiếu một chùm sáng trắng hẹp song song vào đỉnh của lăng kính có góc chiết quang A = 80<sub> theo </sub>
ph−ơng vng góc với mặt phẳng phân giác góc chiết quang. Chiết suất lăng kính với ánh sáng đỏ và
tím lần l−ợt là 1,61 và 1,68. Chiều rộng của quang phổ thu đ−ợc trên màn cách mặt phẳng lăng kính 2


m lµ


<b>A. 1,85 cm </b> <b>B. 0,18 cm </b> <b>C. 1,96 cm </b> <b>D. 112 cm </b>


<i><b>Cõu 18:</b></i>Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là 1 mm, khoảng cách từ 2 khe
đến màn là 2 m. Chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng trắng (có b−ớc sóng từ 0,4 μm đến 0,75μm) thì tại
điểm M cách vân sáng chính giữa 7,2 mm có bao nhiêu tia đơn sắc cho vân tối?



<b>A. 6 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>


<i><b>Cõu 19:</b></i>Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Nếu máy có 6
cặp cực thì rơto cần phải quay với tốc độ


<b> A. 150 vßng/phót </b> <b>B. 500 vßng/phót </b> <b>C. 3000 vßng/phót </b> <b>D. 1000 vßng/phót </b>


<i><b>Cõu 20:</b></i>Một mạch dao động gồm một tụ có C = 4200 pF nối với cuộn cảm có L = 275μH và R = 0,5 Ω. Phải
cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó với hiệu điện thế cực
đại ở 2 bản tụ là 6 V.


<b>A. </b>2,15 mW <b>B. </b>1,34 mW <b>C. </b>137 μW <b>D. 513 </b>μW


<i><b>Cõu 21:</b></i> Một cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở R. Khi đặt vào hai đầu cuộn dây điện áp không đổi 12 V thì
dịng qua cuộn dây là 4 A. Khi đặt vào hai đầu cuộn dây điện áp xoay chiều 12 V - 50 Hz thì c−ờng
độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1,5 A. Độ tự cảm của cuộn dây là


<b>A. 3,256.10</b>-2


H. <b>B. 2,544.10</b>-2 H. <b>C. 2,358.10</b>-2 H. <b>D. 14,628.10</b>-2 H.
<i><b>Cõu 22:</b></i>Chọn câu đúng trong các câu sau:


<b>A. Khối l</b>−ợng của một mol chất đơn nguyên tử tính ra kg có trị số nh− trong bảng nguyên tử l−ợng.
<b>B. Một đơn vị khối l</b>−ợng nguyên tử bằng (1/12) khối l−ợng của nguyên tử C.12.


<b>C. Lực hạt nhân là lực liên kết các nuclơn, nó chỉ tác dụng trong phạm vi 10</b> - 10<sub> m.</sub>
<b>D. Các hạt nhân có cùng số nơtron nh</b>−ng khác số prôton gọi là đồng v.


<i><b>Cõu 23:</b></i> Một vôn kế mắc vào 2 đầu mạch điện chỉ 50 V, còn ampe kế mắc nối tiếp trong mạch chỉ 5 A thì


công suất tiêu thơ cđa m¹ch


<b>A. b»ng 250 W. </b> <b>B. cã thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng 250 W.</b>


<b>C. lớn hơn hoặc bằng 250 W. </b> <b>D. nhỏ hơn hoặc bằng 250 W. </b>
<i><b>Cõu 24:</b></i>Tính chất nào dới đây không phải là tính chất chung của tia X và tia âm cực?


<b>A. Bị lệch đ</b>ờng đi dới tác dụng của điện trờng hoặc từ trờng.
<b>B. Làm phát quang một số chất.</b>


<b>C. Có tác dụng i-on hoá.</b>
<b>D. Truyền theo đ</b>ờng th¼ng.


<i><b>Cõu 25:</b></i>Cơng thốt của Na là A = 2,48 eV. Khi chiếu ánh sáng có λ = 0,31μm vào catơt một tế bào quang
điện là Na, thì để triệt tiêu dòng quang điện cần một hiệu điện thế hãm là


<b>A. 5,13V </b> <b>B. 1,53V </b> <b>C. 3, 15V </b> <b>D. 1,35V </b>


<i><b>Cõu 26:</b></i> Gọi U là hiệu điện thế giữa anốt và catơt, λ là b−ớc sóng ánh sáng kích thích, P là cơng suất chiếu
sáng và δ là đại diện cho bản chất kim loại dùng làm catôt trong tế bào quang điện. Vận tc ca


quang elêctron khi thoát khỏi mặt catôt phụ thuộc vào những yếu tố nào?


<b>A. </b>U, P và λ <b>B. U vµ </b>λ <b>C. </b>P,λvµ δ. <b>D. </b>λvµ δ


<i><b>Cõu 27:</b></i> Dây AB dài 90 cm có sóng truyền với vận tốc v = 40 m/s từ nguồn đ−ợc kích thích bởi dao động có
tần số f = 200 Hz. Cho rằng 2 đầu dây đều cố định, số bụng sóng dừng trên dây sẽ là:


<b>A. 6 </b> <b>B. 10 </b> <b>C. 9 </b> <b>D. 8 </b>



<i><b>Cõu 28:</b></i>Một ống bịt kín một đầu cho ta một âm cơ bản có tần số là f. Nếu ống này hở cả hai đầu thì tần số âm
cơ bản phát ra sẽ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Cõu 29:</b></i>Trong cấu tạo máy phát điện xoay chiều một pha thì


<b>A. phần cảm là nơi tạo ra dòng điện. </b> <b>B. rôto là phần ứng nếu máy có công suất lớn.</b>
<b>C. phần ứng là phần tạo ra từ tr</b>ờng. <b>D. phần cảm là phần tạo ra từ tr</b>ờng.


<i><b>Cõu 30:</b></i>Trong các phân rà , , và , hạt nhân phân rà mất nhiều năng lợng nhất trong phân rà nào?


<b>A. Phân rà </b> <b>B. Phân rà </b>


<b>C. Cả 3 ph©n r· nh</b>− nhau. <b>D. Ph©n r· </b>γ


<i><b>Câu 31:</b></i>Dòng quang điện có


<b>A. ng nng cc i ban đầu của các electron chỉ phụ thuộc vào bản chất của catốt.</b>
<b>B. c</b>−ờng độ dịng bão hồ tỉ lệ thuận với c−ờng độ chùm sáng kích thích.


<b>C. động năng cực đại ban đầu của của các electron bằng công của điện tr</b>−ờng hãm.
<b>D. c</b>−ờng độ dòng bão phụ thuộc vào tần số ánh sáng tới.


<i><b>Cõu 32:</b></i>Hãy chỉ ra thông tin khơng đúng về dao động điều hồ của con lắc lò xo.


<b>A. Động năng của vật là đại l</b>−ợng biến đổi. <b>B. Giá trị của lực đàn hồi tỉ lệ thuận với li độ.</b>
<b>C. Biên độ dao động là đại l</b>−ợng không đổi. <b>D. Giá trị vận tốc của vật tỉ lệ thuận với li độ. </b>
<i><b>Cõu 33:</b></i>Trong chân khơng mọi phơtơn đều có cùng


<b>A. năng l</b>ợng <b>B. tần số. </b> <b>C. vận tốc </b> <b>D. b</b>ớc sóng



<i><b>Cõu 34:</b></i>Hiện tợng quang học nào đợc sử dụng trong máy quang phổ lăng kính?


<b>A. Hiện t</b>−ợng khúc xạ ánh sáng. <b>B. Hiện t</b>−ợng giao thoa ánh sáng.
<b>C. Hiện t</b>−ợng phản xạ ánh sáng. <b>D. Hiện t</b>−ợng tán sắc ánh sáng.
<i><b>Cõu 35:</b></i>Nhận định nào d−ới đây về dao động c−ỡng bức là <i><b>không đúng</b></i>?


<b>A. Để con lắc dao động c</b>−ỡng bức ta cần tác dụng vào nó một ngoại lực khơng đổi.
<b>B. Tần số của dao động c</b>−ỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.


<b>C. Nếu ngoại lực c</b>−ỡng bức là tuần hồn thì ở thời kì đầu dao động của con lắc là tổng hợp của dao
động riêng của nó với dao động do ngoại lực gây ra.


<b>D. Sau một thời gian tần số dao động c</b>−ỡng bức của vật là tần số của ngoại lực c−ỡng bức.
<i><b>Cõu 36:</b></i>Vận tốc lan truyền của sóng in t


<b>A. không phụ thuộc vào cả môi tr</b>ờng truyền sóng và tần số của nó.
<b>B. phụ thuộc cả vào môi tr</b>ờng truyền sóng và tần số của nó.


<b>C. không phụ thuộc vào môi tr</b>ờng truyền sóng, nhng phụ thuộc vào tần số của nó.
<b>D. phụ thuộc vào môi tr</b>ờng truyền sóng, nhng không phụ thuộc vào tần số của nó.


<i><b>Cõu 37:</b></i> Một mạch thu sóng vô tuyến điện gồm cuộn cảm có L = 2 H và 2 tơ cã C1 > C2. BiÕt b−íc sãng v«
tuyến thu đợc khi 2 tụ mắc nối tiếp và song song lần lợt là 1,2 6 (m) và 6 (m). Điện dung của
các tụ có giá trị là


<b>A. C</b><sub>1</sub> = 20 pF vµ C<sub>2</sub> = 10 pF <b>B. C</b><sub>1</sub> = 30 pF vµ C<sub>2</sub> = 10 pF
<b>C. C</b>1 = 30 pF vµ C2 = 20 pF <b>D. C</b>1 = 40 pF vµ C2 = 20 pF


<i><b>Cõu 38:</b></i> Một vật dao động điều hoà theo ph−ơng trình x = Acos(ωt + ϕ). Biết trong khoảng (1/60) giây đầu
tiên, vật đi từ vị trí cân bằng và đạt đ−ợc li độ x = (A 3/2) theo chiều d−ơng trục Ox. Tần số góc của


dao động là:


<b>A. </b>10π (rad/s) <b>B. 40</b>π (rad/s) <b>C. 20</b>π (rad/s) <b>D. 30</b>π (rad/s)


<i><b>Cõu 39:</b></i>Ng−ời ta đ−a một đồng hồ quả lắc từ mặt đất lên độ cao h = 5 km. Bán kính Trái Đất là R = 6400 km.
Mỗi ngày đêm đồng hồ đó chạy chậm lại


<b>A. 76,5 s </b> <b>B. 67,5 s </b> <b>C. 6,75 s </b> <b>D. 7,65 s </b>


<i><b>Cõu 40:</b></i>Các sóng ánh sáng giao thoa triệt tiêu lẫn nhau tại các vị trí cố định nếu tại vị trí này hai sóng
<b>A. ng</b>−ợc pha và có biên độ bằng nhau. <b>B. đồng pha và có chu kì bằng nhau.</b>


<b>C. lệch pha nhau góc (</b>π/2) và cùng vận tốc. <b>D. lệch pha nhau góc </b>πvà có cùng b−ớc sóng.
<b>II. Phần riêng (10 câu): </b><i>Thí sinh chọn một trong hai phần sau (phần A hoặc B). </i>
<i>A. Theo ch−ơng trình chuẩn (10 câu từ câu 41 n cõu 50). </i>


<i><b>Cõu 41:</b></i>Sóng dọc truyền đợc trong các môi trờng là


<b>A. chõn khụng. </b> <b>B. cht rn </b> <b>C. bề mặt vật chất. </b> <b>D. mặt thoáng chất lỏng. </b>
<i><b>Cõu 42:</b></i>Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn phụ thuộc vào


<b>A. chiỊu dµi dây. </b> <b>B. khối l</b>ợng của vật.


<b>C. vn tc cc đại của con lắc. </b> <b>D. năng l</b>−ợng toàn phần của con lắc.
<i><b>Cõu 43:</b></i>Dao động điện từ cần đ−ợc khuếch đại vì


<b>A. cần tăng năng l</b>−ợng sóng tr−ớc khi phát đi xa. <b>B. dao động điện từ là dao động tắt dần.</b>
<b>C. máy thu cần tín hiệu rõ. </b> <b>D. tránh sự tắt dần do điện trở của mạch. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4 mã đề THDHL4


<i><b>Cõu 44:</b></i>Mạch điện xoay chiều nào sau đây không tiêu thụ cụng sut


<b>A. Mạch chỉ có R, C mắc nối tiếp. </b> <b>B. Mạch chỉ có R, L mắc nối tiếp.</b>
<b>C. Mạch chỉ có C, L mắc nối tiếp. </b> <b>D. Mạch chỉ có R, L,C mắc nối tiếp. </b>


<i><b>Cừu 45:</b></i> Quả cầu của con lắc lò xo dao động dọc trục nằm ngang theo ph−ơng trình x = 0,04cos2πt (m).
Quãng đ−ờng mà quả cầu đi đ−ợc trong 1,5 s đầu tiên là


<b>A. 0,24 m </b> <b>B. 0,30 m </b> <b>C. 0,22 m </b> <b>D. 0,36 m </b>


<i><b>Cõu 46:</b></i>Điều kiện để có dịng quang điện trong tế bào quang điện là
<b>A. c</b>−ờng độ chùm sáng kớch thớch phi ln.


<b>B. điện thế anốt phải lớn hơn điện thế catốt.</b>


<b>C. bóng chân không phải đ</b>ợc làm từ thủ tinh nhĐ.


<b>D. tần số ánh sáng kích thích phải lớn hơn một giá trị xác định. </b>
<i><b>Cõu 47:</b></i>Chọn câu <i><b>ỳng</b></i>.


<b>A. Hạt sơ cấp là hạt nhỏ nhất cấu tạo lên vật chất.</b>


<b>B. Ht s cp cú kớch th</b>c và khối l−ợng nhỏ hơn hạt nhân nguyên tử.
<b>C. Tất cả các hađrôn đều đ</b>−ợc cấu tạo lên từ các ht quac.


<b>D. Các hađrôn là tổ hợp của 3 hạt quac. </b>


<i><b>Cõu 48:</b></i>Hiện t−ợng giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của 2 sóng ánh sáng thoả mãn điều kiện
<b>A. cùng biên độ, cùng tần số. </b> <b>B. cùng tần số, cùng chu kì.</b>



<b>C. cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi. </b> <b>D. cùng pha, cùng biên độ. </b>


<i><b>Cõu 49:</b></i>Đồng vị phóng xạ Cu66 có chu kì bán rã T = 4,3 phút. Sau thời gian 12,9 phút độ phóng xạ của đồng
vị này giảm đi bao nhiêu


<b>A. 12,5 % </b> <b>B. 87,5 % </b> <b>C. 25 % </b> <b>D. 33,3 % </b>


<i><b>Cõu 50:</b></i> Ba giây sau khi bắn ng−ời xạ thủ nghe thấy tiếng nổ vọng lại, khoảng cách từ nơi bắn đến nơi bị âm
thanh phản xạ là bao nhiêu? Biết tốc độ truyền âm trong khơng khí là 340 m/s.


<b>A. 510 m </b> <b>B. 340 m </b> <b>C. 680 m </b> <b>D. 1020 m </b>


<i>B. Theo ch−ơng trình nâng cao (từ câu 51 đến câu 60) </i>


<i><b>Cõu 51:</b></i>Biên độ của một dao động điều hồ khơng ảnh h−ởng đến


<b>A. vận tốc cực đại của dao động. </b> <b>B. gia tốc cực đại của dao động.</b>
<b>C. động năng cực đại của dao động. </b> <b>D. chu kì của dao ng. </b>


<i><b>Cõu 52:</b></i>Sóng ngang truyền đợc trong các môi trờng


<b>A. chất lỏng </b> <b>B. chân không. </b> <b>C. chÊt r¾n. </b> <b>D. chÊt khÝ. </b>


<i><b>Cõu 53:</b></i>Khi 1 g vật chất biến đổi hồn tồn thành năng l−ợng, thì năng l−ợng sinh ra có giá trị
<b>A. 9.10</b>15


J <b>B. 9.10</b>13J <b>C. 9.10</b>16J <b>D. 3.10</b>5J


<i><b>Cõu 54:</b></i> Một vật bắt đầu quay từ nghỉ quanh một trục với gia tốc không đổi. Sau thời gian t, số vòng quay
đ−ợc tỉ lệ với



<b>A. t</b>3 <b><sub>B. t</sub></b>2 <b><sub>C. t </sub></b> <b><sub>D. t</sub></b>1/2


<i><b>Cõu 55:</b></i>Trong chuyển động quay của vật rắn, đại l−ợng t−ơng tự nh− lực trong chuyển động của chất điểm là:
<b>A. mô men động l</b>−ợng. <b>B. tốc độ góc. </b> <b>C. mơ men lực. </b> <b>D. mơ men qn tính. </b>
<i><b>Cõu 56:</b></i>Khi mắc tụ điện vào mạng điện xoay chiều


<b>A. nÕu tÇn sè dòng điện bằng không, thì dòng điện dễ dàng đi qua tụ.</b>


<b>B. nếu tần số của dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì dòng điện càng dễ đi qua tụ.</b>
<b>C. nếu tần số của dòng điện xoay chiều càng lớn thì dòng điện càng dễ đi qua tụ.</b>
<b>D. nếu tần số của dòng điện xoay chiều càng lớn thì dòng ®iƯn cµng khã ®i qua tơ. </b>


<i><b>Cõu 57:</b></i>Một điểm M của một vật đang quay đều quanh một trục, M nằm cách trục quay khoảng R có
<b>A. tốc độ dài tỉ lệ với R</b>2<sub>. B. tốc độ góc tỉ lệ với R</sub>2<sub>. </sub><b><sub>C. tốc độ góc tỉ lệ với R. </sub><sub>D. tốc độ dài tỉ lệ với R. </sub></b>
<i><b>Cõu 58:</b></i>Một sàn quay hình trịn có khối l−ợng 100 kg, bán kính 1,5m, ở mép sàn có đặt một vật khi lng 50


kg thì mô men quán tính của hƯ lµ


<b>A. 112,5 kg.m</b>2 <b><sub>B. 337,5 kg.m</sub></b>2 <b><sub>C. 220 kg.m</sub></b>2 <b><sub>D. 225 kg.m</sub></b>2


<i><b>Cõu 59:</b></i>Các loại hạt sơ cấp là


<b>A. phôtôn, leptôn, mêzôn, hađrôn. </b> <b>B. phôtôn, leptôn, mêzôn và barion.</b>
<b>C. phôtôn, leptôn, barion và hađrôn. </b> <b>D. phôtôn, leptôn, nuclôn và hipêron. </b>
<i><b>Cõu 60:</b></i>Trong các yếu tố sau đây của sóng ánh sáng, yếu tố nào khơng liên quan đến màu sắc?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×