Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

TRẮC NGHIỆM TRUYỀN THÔNG MARKETING

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.76 KB, 15 trang )

Tài liệu ơn tập
TRUYỀN THƠNG MARKETING
1. Hãy chỉ ra các hoạt động truyền thông tuyến trước (Above The Line) trong các
hình thức truyền thơng dưới đây:
A. Các vật phẩm và ấn phẩm quảng cáo tại điểm bán như poster, banner, kệ trưng bày,…
B. Các hoạt động tiếp thị trực tiếp
C. Các loại chương trình khuyến mãi và cho dùng thử sản phẩm
D. Khơng có ý kiến
E. TV, Radio, Print & Outdoor Ads
2. Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn phương tiện
truyền thông?
A. Đặc điểm của các loại phương tiện truyền thơng
B. Thói quen sử dụng phương tiện truyền thông của công chúng mục tiêu
C. Chi phí truyền thơng
D. Mức độ nhận biết thương hiệu của sản phẩm
E. Đối thủ cạnh tranh
3. Anh Nam khăng khăng ý định KHƠNG mua máy tính bảng. Nếu anh Nam là đại
diện của nhóm khách hàng mục tiêu quan trọng mới của doanh nghiệp thì mục tiêu
truyền thơng trong trường hợp này, doanh nghiệp cần phải tập trung vào định
hướng nào sau đây?
A. Ý định mua thương hiệu
B. Không có đáp án đúng
C. Hỗ trợ quyết định mua
D. Tập trung vào nhóm nhu cầu
E. Thái độ đối với thương hiệu
4. Khái niệm nào sau đây KHÔNG đúng với truyền thông marketing?


A. Truyền thông marketing thể hiện liên kết một thương hiệu với một người cụ thể, một
địa điểm xác định hay một trải nghiệm nào đó.
B. Truyền thơng marketing bao gồm các biện pháp mà doanh nghiệp sử dụng để thông


tin, thuyết phục và nhắc nhở người tiêu dùng - một cách trực tiếp hay gián tiếp – về sản
phẩm và nhãn hiệu.
C. Truyền thông marketing là giới thiệu các sản phẩm của doanh nghiệp với khách hàng
nhằm đạt được các mục tiêu marketing đề ra.
D. Truyền thông marketing là gia tăng hiệu quả sản xuất và ứng dụng công nghệ mới.
E. Truyền thơng marketing tạo dựng hình ảnh đa dạng, nhiều chiều về sản phẩm và doanh
nghiệp.
5. … là hình thức truyền thơng trực tiếp giữa người bán và người mua, theo đó
người bán cố gắng hỗ trợ và/hoặc thuyết phục người mua tiềm năng mua sản phẩm
hoặc dịch vụ của công ty.
A. Quảng cáo
B. Khuyến mại
C. Marketing trực tiếp
D. Quan hệ công chúng
E. Bán hàng cá nhân
6. Đâu là nhân tố cốt lõi giúp khách hàng phân biệt được doanh nghiệp mà họ lựa
chọn với các đối thủ cạnh tranh?
A. Văn hóa vùng miền
B. Bản sắc doanh nghiệp/Văn hóa doanh nghiệp
C. Nhân viên cơng ty
D. Lãnh đạo cơng ty
E. Khơng có ý kiến
7. Truyền thơng marketing tích hợp không bao gồm đặc điểm nào sau đây?
A. Gây ảnh hưởng đến hành vi thông qua truyền thông trực tiếp


B. Bắt đầu với khách hàng hiện tại và tiềm năng, sau đó mới xác định các yếu tố thơng
qua tích hợp
C. Sử dụng tất cả các hình thức của truyền thông và các nguồn quan hệ của thương hiệu
hay công ty như là các kênh phân phối thông điệp tương lai

D. Tạo dựng hình ảnh đa chiều về sản phẩm và doanh nghiệp
E. Truyền thông marketing thể hiện liên kết một thương hiệu với một người cụ thể, một
địa điểm xác định hay một trải nghiệp nào đó.
8. Theo mơ hình AIDA, mục tiêu gia tăng nhận thức là:
A. Truyền thông tập trung vào hành vi tiêu dùng, nhằm lôi kéo khách hàng đến mua hàng
B. Truyền thông tập trung vào việc gia tăng sự hài lòng của khách hàng
C. Truyền thơng tập trung vào uy tín và hình ảnh của doanh nghiệp, các thông tin về
doanh nghiệp
D. Truyền thông tập trung vào việc gia tăng mức độ tin tưởng của khách hàng đối với sản
phẩm và thương hiệu của công ty
E. tập trung vào bán hàng
9. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất sự khác biệt giữa truyền thông đại chúng
và truyền thông cá thể?
A. Với truyền thơng đại chúng, người nhận giải dễ mã hóa các thơng điệp hơn
B. Truyền thơng đại chúng có thể tiếp cận một lượng lớn khán giả, giao tiếp giữa các cá
nhân nhanh hơn
C. Truyền thơng đại chúng có khả năng thu hút sự chú ý ở phạm vi rộng hơn
D. Truyền thơng đại chúng có xu hướng phản hồi chính xác hơn
E. Truyền thơng đại chúng có chi phí tiếp cận mỗi cá nhân cao hơn
10. “Các hình thức giới thiệu gián tiếp và khuyếch trương các ý tưởng, hàng hóa và
dịch vụ đến khách hàng, thơng qua các phương tiện truyền thông do tổ chức phải
trả tiền để thực hiện”. Định nghĩa này phù hợp với công cụ truyền thông nào sau
đây?
A. Quan hệ công chúng


B. Quảng cáo
C. Marketing trực tiếp
D. Khuyến mãi
E. Marketing kỹ thuật số

11. Uy tín, danh dự, địa vị thuộc nhóm nhu cầu nào sau đây?
A. Nhu cầu sinh lý, an toàn
B. Nhu cầu được thể hiện bản thân
C. Nhu cầu xã hội
D. Khơng có ý kiến
E. Nhu cầu được thừa nhận
12. Hãy chỉ ra các hoạt động truyền thông tuyến sau (Below The Line) trong các
hình thức truyền thơng dưới đây:
A. Các vật phẩm và ấn phẩm quảng cáo tại điểm bán như poster, banner, kệ trưng bày,…
B. Các hoạt động tiếp thị trực tiếp
C. Các hoạt động tạo tin mới và đưa tin qua báo đài và các dạng tài trợ tạo sự kiện cơng
chúng
D. Khơng có ý kiến
E. TV, Radio, Print & Outdoor Ads
13. Cung cấp cho khách hàng nhiều loại dịch vụ khác nhau là kiểu hãng quảng cáo
nào dưới đây?
A. Dịch vụ đặc trách khách hàng (Account service)
B. Các hãng quảng cáo cung cấp dịch vụ trọn gói
C. Cơng ty vừa và nhỏ
D. Hệ thống tập trung
E. Hệ thống phân quyền


14. Tổ chức nào sau đây khơng nằm trong nhóm cung ứng dịch vụ truyền thông?
A. Các đại lý phân phối sản phẩm
B. Các công ty đa phương tiện (multimedia)
C. Cơng ty cung cấp dịch vụ quảng cáo ngồi trời
D. Công ty thiết kế tạo mẫu và in ấn
E. Công ty làm phím quảng cáo và các dịch vụ hậu kỳ
15. Chỉ ra đặc điểm nào dưới đây không phù hợp với quảng cáo?

A. Một hình thức truyền thơng được trả tiền để thực hiện
B. Kênh truyền thông cá thể hóa
C. Nội dung nhằm thuyết phục hoặc gây ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng
D. Có thể tiếp cận đến một số lượng lớn khách hàng tiềm năng
E. Doanh nghiệp phải trả tiền để được truyền thông về ý tưởng, sản phẩm hoặc dịch vụ
của mình
16. Luật quảng cáo của Việt Nam được thông qua vào năm nào?
A. 2012
B. 2006
C. 1996
D. 1954
E. 1945
17. Các nhà đầu tư quảng cáo là:
A. Các hãng tiếp thị trực tiếp, bán hàng, xúc tiến bán,…
B. Cung cấp thơng tin/giải trí cho khách hàng, người xem, người đọc,…
C. Tổ chức có sản phẩm hay dịch vụ hoặc những gì có thể trao đổi trên thị trường, và họ
cung cấp tiền để làm quảng cáo cho các sản phẩm, dịch vụ hoặc ý tưởng này
D. Là thành viên quang trọng trong tiến trình quảng cáo và truyền thông


E. Khơng có ý kiến
18. Tổ chức nào sau đây khơng nằm trong nhóm các cơng ty cung ứng dịch vụ
truyền thông?
A. Các đại lý phân phối sản phẩm
B. Công ty cung cấp dịch vụ quảng cáo ngồi trời
C. Cơng ty làm phim quảng cáo và dịch vụ hậu kỳ
D. Công ty thiết kế tạo mẫu và in ấn
E. Các công ty đa phương tiện (multimedia)
19. Yếu tố gây nhiễu q trình truyền thơng được xếp vào nhóm nào dưới đây?
A. Nhóm cơng cụ truyền thơng

B. Nhóm chức năng và q trình truyền thơng cơ bản
C. Nhóm các biến số của mơi trường bên ngồi
D. Nhóm các thành viên tham gia chính trong tiến trình truyền thơng
E. Khơng có ý kiến
20. Giai đoạn cho thấy người biết/hiểu/nhớ về sản phẩm/thương hiệu là?
A. Giai đoạn nhận thức
B. Giai đoạn cảm xúc
C. Giai đoạn mã hóa
D. Giai đoạn hành vi
E. Giai đoạn quyết định
21. … là một trong những công cụ truyền thơng cho phép nhận được phản hồi
nhanh nhất và chính xác nhất của người mua
A. Quảng cáo
B. Khuyến mại
C. Marketing trực tiếp


D. Quan hệ công chúng
E. Bán hàng cá nhân
22. Yếu tố nào dưới đây khơng nằm trong nhóm biến số tâm lý?
A. Niềm tin
B. Động cơ
C. Gia đình
D. Nhận thức
23. Nhân tố nào dưới đây đã tác động và tiếp tục tác động lên cách thức những
người làm marketing lựa chọn các công cụ truyền thông?
A. Sự dịch chuyển sang marketing định hướng trực tiếp
B. Sự phát triển của quản trị quan hệ khách hàng
C. Sự phát triển của công nghệ thông tin
D. Tất cả đều đúng

E. Sự tăng trưởng của marketing dữ liệu
24. Nước tăng lực Number One khi tung ra thị trường lần đầu đã dùng chiến lược
quản cáo nhắc lại nhiều lần với thông điệp: “Number One, nay đã có mặt tại Việt
Nam” mà khơng truyền thơng gì thêm về lợi ích của sản phẩm. Mục đích của chiến
dịch truyền thông này là:
A. Tạo sự nhận diện thương hiệu trong tâm trí của khách hàng
B. Duy trì và đổi mới hình ảnh thương hiệu
C. Quảng cáo để truyền thơng về hình ảnh thương hiệu
D. Chọn kênh quảng cáo truyền thơng cho quảng cáo hợp lý
E. Khơng có ý kiến
25. Marketing kỹ nghệ (Marketing B2B) thường sử dụng công cụ truyền thông nào
dưới đây đối với các sản phẩm phức tạp hoặc đắt tiền hoặc có tính mạo hiểm? (Giáo
sư Bob McDonald định nghĩa marketing kỹ nghệ là việc tạo lập và quản trị các mỗi quan


hệ đơi bên cùng có lợi của các nhà cung cấp và các khách hàng tổ chức. Định nghĩa này
phù hợp với nhiều quan điểm nhấn mạnh đến tầm quan trọng của mối quan hệ khách
hàng trong marketing kỹ nghệ.)
A. Quảng cáo in ấn
B. Chính sách giá
C. Voucher
D. Quan hệ cơng chúng
E. Bán hàng cá nhân
26. Mã hóa – Giải mã – Phản hồi được xếp vào nhóm nào dưới đây trong tiến trình
truyền thơng?
A. Nhóm các biến số của mơi trường bên ngồi
B. Nhóm cơng cụ truyền thơng
C. Nhóm các thành viên tham gia chính trong tiến trình truyền thơng
D. Nhóm chức năng và q trình truyền thơng cơ bản
E. Nhóm thực hiện kế hoạch marketing

27. Một cơng ty đưa ra mục tiêu phải tăng lượng bán hàng lên 12% trong tháng 12
cuối năm là một ví dụ về:
A. Mục tiêu công ty
B. Mục tiêu chiến lược
C. Mục tiêu marketing
D.
E.
28. “Yomost DL – Một cảm giác rất Yomost” – Một quảng cáo được cấu trúc theo
hướng nào sau đây?
A. Nêu gợi thay cho tả thực
B. Cấu trúc khẳng định


C. Tránh dùng những từ của đối thủ cạnh tranh
D. Tập trung vào lợi ích kinh tế
E. Tất cả các đáp án trên đều đúng
29. Các nguồn thông tin bên ngồi khơng bao gồm các yếu tố nào sau đây?
A. Kinh nghiệm bản thân (sở hữu, kiểm tra hay test sản phẩm)
B. Nguồn quan hệ cá nhân (bạn bè, người thân, đồng nghiệp)
C. Nguồn thông tin do nhà tiếp thị kiểm soát (quảng cáo, nhân viên bán hàng, điểm bán
hàng hay internet)
D. Những thơng tin ghi lại trong trí nhớ
E. Tất cả các đáp án trên đều đúng
30. Truyền miệng (word of mouth) là tên gọi khác của kênh:
A. Kênh dịch vụ
B. Kênh xã hội
C. Kênh chuyên gia
D. Kênh phân phối
E. Trade marketing (marketing tại điểm bán)
31. Nội dung của quảng cáo thích hợp với…

A. Cơng chúng mục tiêu
B. Phong cách của doanh nghiệp
C. Sản phẩm cần quảng cáo
D. Bản sắc thương hiệu
E. Tất cả các đáp án trên
32. Các thông điệp kêu gọi sự ủng hộ cho các mục tiêu có tính chất xã hội như bảo
vệ mơi trường, quan hệ tốt đẹp giữa các cộng đồng dân tộc, quyền bình đẳng cho
phụ nữ và hỗ trợ cho những người bất hạnh thì được xếp vào nhóm chủ đề…


A. Lý tính
B. Tình cảm
C. Đạo đức
D. Tinh thần
E. Lợi ích kinh tế
33. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với quảng cáo trên các phương tiện giao
thơng?
A. Có tính so sánh, nghiệm chứng với các sản phẩm cùng loại cao
B. Tính lưu động cao, mọi người đều thấy
C. Tạo sự tò mò, hiếu kỳ
D. Thiết kế đơn giản, chi phí thấp
E. Khơng có ý kiến
34. Phương tiện truyền thơng được hiểu là…
A. Q trình theo đó người nhận gắn các ý nghĩa cho các biểu tượng đã được mã hóa bởi
người gửi
B. Tiến trình chuyển những ý tưởng thơng điệp truyền thơng thành biểu tượng cụ thể có
thể giao tiếp
C. Nội dung hình ảnh muốn truyền thơng được thể hiện thành tập hợp các biểu tượng mà
người gửi chuyển đi
D. Kênh truyền thơng qua đó thơng điệp chuyển từ người gửi đến người nhận

E. Rà soát tất cả các hình thức tiếp xúc tiềm năng với các khách hàng mục tiêu có thể có
với cơng ty
35. Các thơng điệp thể hiện chất lượng của sản phẩm, tính kinh tế, giá trị hoặc các
tính năng đặc biệt khác của sản phẩm được gọi là các thông điệp theo đuổi chủ đề…
A. Lý tính
B. Tình cảm


C. Tinh thần
D. Đạo đức
E. Khơng có ý kiến
36. “NEM – Cơ gái xấu xí”, “Alcado – Vệt nắng cuối trời” là những ví dụ tiêu biểu
của những hình thức quảng cáo nào dưới đây?
A. Quảng cáo trên phim truyền hình
B. Quảng cáo trên truyền hình
C. Quảng cáo thương hiệu
D. Quảng cáo hướng dẫn
E. Khơng có ý kiến
37. Hình thức nào dưới đây không nằm trong các phương tiện thông tin đại chúng
(mass media)?
A. Phương tiện điện tử
B. Phương tiện in ấn
C. Hội chợ, triển lãm
D. Phương tiện phát thanh truyền hình
E. Khơng có ý kiến
38. Hình thức nào dưới đây không nằm trong tổ chức sự kiện?
A. Tài trợ cho các chương trình thể thao
B. Hội thảo mới
C. Lễ khánh thành lớn
D. Cung cấp hàng mẫu

E. Khơng có ý kiến
39. Tổng khối lượng sản phẩm sẽ được mua bởi một loại khách hàng nhất định tạo
một khu vực địa lý nhất định trong một thời gian nhất định ở một hoàn cảnh


marketing nhất định dưới mọt mức độ và phối hợp nhất định các nỗ lực marketing
của ngành sản xuất sản phẩm nó được gọi là:
A. Tổng nhu cầu thị trường
B. Tổng sức mua
C. Tổng cầu
D. Thị trường
E. Khơng có ý kiến
40. Quảng cáo thuyết phúc người dùng nhiều trong giai đoạn nào của chu kì sống
của sản phẩm?
A. Bão hịa
B. Suy thối
C. Xâm nhập
D. Tăng trưởng
E. Khơng có ý kiến
41. Hãng mỹ phẩm Estee Lauder (USA) cung ứng những thương hiệu nước hoa
phục vụ cho khách hàng nam giới và phụ nữ với những mùi vị khác nhau. Hãng này
thực hiện chiến lược marketing …
A. Theo tiểu nhóm/ngách
B. Phân biệt
C. Khơng phân biệt
D. Tập trung
E. Khơng có ý kiến
42. Tập hợp những khách hàng có quan tâm, có thu nhập, có khả năng tiếp cận và
đủ điều kiện đối với một sản phẩm nhất định của thị trường gọi là:
A. Thị trường hiện có và đủ khả năng

B. Thị trường hiện có


C. Thị trường đã thâm nhập
D.
E.
43. Xác định phạm vi quảng cáo là để trả lời câu hỏi:
A. Chiến dịch quảng cáo của mình sẽ đến được với bao nhiêu người trong thị trường mục
tiêu trong một thời hạn nào đó
B. Một người hay hộ gia đình trong thị trường mục tiêu, trong thời hạn nào đó, sẽ nhận
được quảng cáo mấy lần
C. Quảng cáo có tác động như thế nào đến khách hàng mục tiêu
D. Nên sử dụng nguồn quảng cáo nào
E. Tất cả các phương án trên đều đúng
44. Niên giám điện thoại thuộc loại quảng cáo nào dưới đây?
A. Quảng cáo hướng dẫn
B. Quảng cáo thương hiệu
C. quảng cáo địa phương
D. Quảng cáo dịch vụ cơng ích
E. Khơng có ý kiến
45. Youtube.com – một trong những trang web chia sẻ video được yêu thích nhất thế
giới – là vì dụ điển hình sự phát triển nào dưới đây của truyền thông hiện đại?
A. Quyền lực chuyển từ nhà sản xuất sang nhà phân phối
B. Nội dung thông điệp do khách hàng quyết định
C. Hãng quảng cáo đóng vai trị quan trọng
D. Kiểm sốt thái độ cơng chúng
E. Khơng có ý kiến
46. Yếu tố nào sau đây khơng thuộc về tài sản thương hiệu?



A. Chỉ số sử dụng thương hiệu
B. Chất lượng cảm nhận
C. Hình ảnh liên tưởng
D. Đăng ký bản quyền thiết kế nhãn hiệu
E. Lòng trung thành thương hiệu
47. Để đánh giá hiệu quả truyền thông, nhà quản trị cần xem việc hoạch định ngân
sách truyền thông như là…
A. Khoản đầu tư
B. Chi phí cung ứng trước
C. Khoản doanh thu
D. Nợ ngắn hạn
E. Khơng có ý kiến
48. Theo mơ hình phản hồi phân cấp của Lavide & Steiner, sự ghi nhớ của khách
hàng được xếp trong nhóm biến số nào dưới đây?
A. Hành vi/Conative
B. Nhận thức/Cognitive
C. Thái độ/Affective
D. Quyết định/Decisive
E. Không có đáp án đúng
49. Mục tiêu quảng cáo của sữa ít kem của Vinamilk như sau “gia tăng mức độ nhận
biết sản phẩm từ 32% lên 65% đối với nhóm phụ nữ trong độ tuổi 18-34”. Yếu tố
quan trọng nào trong mục tiêu đã bị bỏ qua?
A. Khán thính giả mục tiêu
B. Công việc đo lường được
C. Mức độ thay đổi


D. Khung thời gian
E. Khơng có ý kiến




×