Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.2 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 22 Môn: Toán Bài: LUYỆN TẬP CHUNG Ngày dạy : Lớp 4 ************************* I. Mục tiêu: Giúp HS: - Giúp HS củng cố khái niệm ban đầu về phân số, rút gọn phân số và quy đồng mẫu số (chủ yếu là 2 phân số) II. Chuẩn bị: - GV: SGK, bảng phụ, thẻ từ. - HS: SGK, Vở. III. Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Hoạt động 1 Mục tiêu: HS rút gọn được phân số - Bài 1: - Hãy nêu cách rút gọn phân số. - Cho HS làm vào vở. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. *HT:Cá nhân - Cả lớp - Đọc yêu cầu - Phát biểu - Làm việc cá nhân - 1 em làm bảng phụ - Nhận xét sửa sai. - Nhận xét - Chốt đáp án đúng - Cho HS sửa bài. 12 12 : 6 2 30 30 : 6 5 20 20 : 5 4 45 45 : 5 9 28 28 : 14 2 70 70 : 14 5 34 34 : 17 2 51 51 : 17 3. - Bài 2: Yêu cầu ta làm gì? - Hãy nêu cách tìm phân số bằng phân số 2 9. - Cho HS làm thẻ từ - Nhận xét - Chốt đáp án đúng. - Tìm phân số bằng. 2 trong 4 phân số 9. đã cho. - Phát biểu rút gọn các phân số đã cho phân số nào có tử và mẫu giống bằng. 2 9. - Làm thẻ từ - Đính bảng nhóm - Nhận xét. -. Lop4.com. 15 không rút gọn được 18. 2 thì 9.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2: Mục tiêu: HS quy đồng được các mẫu số phân số - Bài 3: - Cho HS quy đồng mẫu số các phân số vào vở. 6 6:3 2 14 14 : 7 2 ; 27 27 : 3 9 63 63 : 7 9 10 10 : 2 5 36 36 : 2 18 14 6 - Các phân số và 27 63. *HT: Cá nhân - Đọc yêu cầu bài tập - Làm việc cá nhân - 1 em làm bảng lớp - Nhận xét – Sửa bài 32 ; 24 16 c. ; 36. a.. 4. Củng cố, dặn dò: - Đính bài tập 4 cho HS làm thẻ từ. 15 24 21 36. 36 25 ; 45 45 6 8 7 d. ; và 12 12 12. b.. - 3 nhóm thi đua ghi thẻ từ 1 3 2 b. 3. a. - Giao việc.. 2 5 3 d. 5. c.. - Nêu việc về nhà + Làm lại bài tập. + Chuẩn bị bài tt. Hiệu trưởng. Khối trưởng. Lop4.com. Giáo viên.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 22 Môn: Toán Bài: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ Ngày dạy : Lớp 4 ************************* I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số . - Củng cố về 1 phân số bé hơn hoặc lớn hơn 1. II. Chuẩn bị: - HOẠT ĐỘNG CỦA GV: SGK, bảng phụ, thẻ từ. - HS: SGK, Vở. III. Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Hoạt động 1: * HT:Cả lớp - Cá nhân Mục tiêu: HS biết cách so sánh hai phân số cùng mẫu số 2 3 - Trao đổi cặp đôi - Ghi bảng và - Trình bày nhận xét. 5 5 A |——|——|——|——|——| D - Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng A |——|——| B AD được chia làm 5 phần bằng nhau. B |——|——|——| D - Lấy đoạn AB = 2 đoạn, AD = 3 đoạn. - Dựa vào hình vẽ so sánh hai phân số và. 2 5. 3 5. - Nhận xét các phân số hãy nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu số - Nhận xét - Kết luận Hoạt động 2: Mục tiêu: HS so sánh được các phân số cùng mẫu số - Bài 1: - Cho HS làm vào vở - Nhận xét - Sửa bài bằng bảng Đ - S. 2 3 < 5 5. hay. 3 2 > 5 5. - Phát biểu - Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn; tử số lớn hơn thì lớn hơn; tử số bằng thì 2 phân số đó bằng nhau *HT: Cá nhân - Đọc yêu cầu bài tập - Làm vào vở, 1 em làm bảng lớp - Nhận xét - Sửa bài 3 5 < 7 7 9 < 11. a.. b.. - Làm cá nhân. Lop4.com. 4 2 > 3 3. 7 8. c. >. 5 8. d.. 2 11.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Bài 2: - Cho HS làm bài vào vở - Chú ý giúp đỡ HS yếu - Nhận xét - Chốt đáp án đúng - Bài 3: - Bài tập yêu cầu em làm gì? - Cho HS làm việc cá nhân - Nhận xét - Chốt đáp án đúng. 1 <1; 2 9 =1; 9. 4 <1; 5 12 >1 7. 7 >1; 3. - Nhận xét - Sửa sai - Đọc yêu cầu bài tập - Viết các phân số bé hơn 1 có mẫu số là 5, tử số khác 0 - Ghi thẻ từ - Đính bảng nhóm - Kiểm tra - Sửa sai. 4. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: “Ai nhanh hơn”. - 3 nhóm thi đua ghi thẻ từ. - Giao việc.. - Nêu việc về nhà. + Làm lại bài. + Chuẩn bị bài tt.. Hiệu trưởng. 6 >1 5. 6 7. Khối trưởng. Lop4.com. ;. 2 7. ;. 13 ; 7. 7 7. Giáo viên.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 22 Môn: Toán Bài: LUYỆN TẬP Ngày dạy : Lớp 4 ************************* I. Mục tiêu: Giúp HS: - So sánh hai phân số có cùng mẫu số, so sánh phân số với 1 - Thực hành sắp xếp ba phân số có cùng mẫu số theo thứ tự từ bé đến lớn II. Chuẩn bị: - GV: SGK, bảng phụ, thẻ từ. - HS: SGK, Vở. III. Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Hoạt động chung: * HT:Cả lớp - Cá nhân Mục tiêu: HS so sánh được hai phân số có cùng mẫu số. - Bài 1:. - Đọc yêu cầu bài tập - Cho HS làm bảng con - Làm việc cá nhân - 1 em làm bảng phụ 3 1 5 5 13 15 c. < 17 17. 9 11 < 10 10 25 22 d. > 19 19. a. >. - Bài 2: Yêu cầu ta làm gì? - Cho HS làm miệng. - Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu - Cho HS làm vào vở. b.. - So sánh phân số với 1 - Lần lượt phát biểu - Kiểm tra Đ-S 1 <1 4 9 >1 5 14 <1 15 14 <1 11. 3 <1 7 7 >1 3 16 =1 16. - Đọc yêu cầu bài tập - Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn - Làm bài cá nhân a.. Lop4.com. 1 , 5. 3 , 5. 4 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 5 , 7 5 c. , 9 10 d. , 11. b.. - Nhận xét - Chốt đáp án đúng. 4. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: “Ai nhanh hơn” - Giao việc.. 6 , 7 7 , 9 12 , 11. 8 7 8 9 16 11. - 1 em làm bảng phụ - Nhận xét - Sửa sai - 3 nhóm thi đua sắp xếp phân số - Nêu việc về nhà + Làm lại bài tập. + Chuẩn bị bài tt.. Hiệu trưởng. Khối trưởng. Lop4.com. Giáo viên.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 22 Môn: Toán Bài: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ Ngày dạy : Lớp 4 ************************* I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết so sánh hai phân số khác mẫu số (bằng cách quy đồng mẫu số hai phân số đó) - Củng cố về so sánh hai phân số cùng mẫu số II. Chuẩn bị: - GV: SGK, bảng phụ, thẻ từ. - HS: SGK, Vở. III. Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Hoạt động 1: Mục tiêu: HS biết so sánh hai phân số khác mẫu số. - Nêu ví dụ: So sánh hai phân số và. 2 3. 3 4. - Yêu cầu HS nhận xét về hai phân số này 1. Yêu cầu HS lấy 2 băng giấy bằng nhau + 1 băng giấy chia làm 3 phần + 1 băng giấy kia chia làm 4 phần So sánh. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. * HT:Cả lớp - Cá nhân. - Khác tử số, khác mẫu số. 3 2 < 3 4. 3 2 và dựa vào băng 3 4. giấy 2. Cách khác: Chúng ta có thể dùng cách nào để so sánh - Phát biểu - Cho HS tự quy đồng mẫu số có - Làm cá nhân vào nháp 2 phân số - Trình bày – Nhận xét – Bổ sung 3 2 - Nhận xét – Kết luận < 2 2 x4 8 3 3 x3 9 3 4 , 3 3 x 4 12 4 4 x3 12 * Hãy nêu cách so sánh 2 phân số - Phát biểu khác mẫu số - Nhận xét - Chốt ý đúng - Kết luận Hoạt động 2: *HT: Cá nhân Mục tiêu: HS biết so sánh 2 phân số khác mẫu số. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Bài 1: - Hãy nêu cách so sánh hai phân số khác mẫu số - Cho HS làm bài vào vở - Nhận xét - Chốt đáp án đúng. - Đọc yêu cầu đề - Phát biểu - Làm việc cá nhân - 1 em làm bảng phụ - Nhận xét - Sửa bài a.. - Bài 2: Yêu cầu làm gì? - Cho HS làm vào vở. - HS yếu chỉ làm bài a. - Bài 3: - Cho HS làm bài cá nhân. - Nhận xét - Chốt đáp án đúng 4. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi “ Ai nhanh hơn. 4 4 x 4 15 3 3x5 15 4 4 x5 20 5 5 x 4 20 15 15 3 4 vậy 20 20 4 5. - Rút gọn rồi so sánh hai phân số - Cả lớp làm vở – 1 em làm bảng 36 6 : 2 3 10 10 : 2 5 4 3 4 6 4 giữ nguyên, nên < 5 4 5 10 5 3 6 b. 4 12. a.. 6 4 và 10 5. - Đọc đề và tìm hiểu đề - Làm vào vở 3 3 x5 15 8 8 x5 40 2 2 x5 16 5 5 x8 40. - Giao việc. mà. 15 16 3 2 nên 40 40 8 5. 4 6 6 12. - 3 nhóm thi đua so sánh , - Nêu việc về nhà Hiệu trưởng. Khối trưởng. Lop4.com. Giáo viên.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 22 Môn: Toán Bài: LUYỆN TẬP Ngày dạy : Lớp 4 ************************* I. Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về so sánh hai phân số - Biết cách so sánh hai phân số cùng mẫu số II. Chuẩn bị: - GV: SGK, bảng phụ, thẻ từ. - HS: SGK, Vở. III. Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Hoạt động chung: Mục tiêu: HS biết so sánh hai phân số - Bài 1: - Bài tập yêu cầu là gì? - Cho HS làm vào vở - Nhận xét - Chốt đáp án đúng - HS yếu chỉ làm bài a và b. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. * HT: Cá nhân - Đọc yêu cầu bài tập - So sánh hai phân số - Làm bài cá nhân - Nhận xét sửa sai 5 7 a. < 8 8 b.. 15 15 : 5 3 25 25 : 5 5. Giữ nguyên c.. 4 5 72 53 9 9 > nên > 56 56 7 8. 9 9 x8 72 7 7 x8 56 9 9 x7 63 8 8 x7 56. d. Giữ nguyên. - Bài 2: Yêu cầu ta làm gì? - Cách 1 làm thế nào? - Cách 2 làm thế nào? - Cho HS làm vào vở. 3 4 15 4 < nên < 4 5 25 5. 11 20. 6 6 x 2 12 10 10 x 2 20 11 6 11 12 < nên < 20 20 20 10. - So sánh phân số bằng hai cách khác nhau + Quy đồng mẫu số hai phân số + So sánh phân số với 1. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài a. Cách 1:. - Bài 3: HS biết so sánh hai phân số cùng mẫu số. - Yêu cầu HS ví dụ a và nêu nhận xét - Cho HS làm vào vở - Bài 4: Xếp thứ tự phân số từ bé đến lớn - Trường hợp cùng mẫu số so sánh thế nào? - Nếu khác nhau hoàn toàn ta làm thế nào? - Nhận xét - Chốt đáp án đúng 4. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi : “ Ai nhanh hơn” - Giao việc.. 64 49 8 8 x8 64 > 56 56 7 7 x8 56 7 7 x7 49 8 8 x7 56 8 7 Cách 2.ø <1 nên >1 7 8 9 5 12 28 b. > , < 5 8 16 21. nên >. 7 8. - Đọc yêu cầu bài tập - Phát biểu - Làm việc cá nhân - Nhận xét sửa bài 9 9 8 8 b. > , > 11 14 9 11 - Làm vào vở 4 5 6 a. , , 7 7 7 b.. 2 2 x4 8 3 3x 4 12 5 5 x 2 10 6 6 x 2 12 3 3 x3 9 4 4 x3 12. 8 9 10 12 12 12 2 3 5 nên 3 4 6. Vì. - 3 nhóm thi đua - Nêu việc về nhà + Làm lại các bài tập. + Chuẩn bị bài tt. Hiệu trưởng. Khối trưởng. Lop4.com. Giáo viên.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>