Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Hình học khối 10 tiết 10: Trục tọa độ và hệ trục tọa độ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.34 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn : Tieát soá:10. 05 /11 / 07 Baøi 5. TRỤC TỌA ĐỘ VAØ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ. I. MUÏC TIEÂU: * Về kiến thức : - Hiểu được kháI niệm trục toạ độ, toạ độ của vectơ và của điểm trên trục toạ độ và hệ trục toạ độ * Về kĩ năng: - Xác định được toạ độ của điểm, của vectơ trên trục toạ độ. - Hiểu và phân biệt được toạ độ của một vectơ, của một điểm trên trục toạ độ và trên hệ trục toạ độ. - BiÕt quy l¹ vÒ quen. * Về thái độ: - Bước đầu sử dụng biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ, yêu cầu cẩn thận, chính xác. II. CHUAÅN BÒ: GV: SGK, phấn màu , thước kẽ , bảng phụ vẽ hình 29SGK HS: SGK ,chuẩn bị bài trước ở nhà , dụng cụ học tập III. TIEÁN TRÌNH TIEÁT DAÏY: a. Oån định tổ chức: b. Kieåm tra baøi cuõ(5’)     Cho G vag G’ lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và A’B’C’ . Chứng minh 3GG '  AA '  BB'  CC' c. Bài mới: TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức HĐ 1 : Trục tọa độ : 1) Trục tọa độ : * . Trục toạ độ: 3’ a)Trục toạ độ (còn gọi là trục hay +) GV gọi học sinh nhắc lại định nghĩa HS nhaéc laïi truïc soá trục số ) là một đường thẳng trên trục toạ độ ( hay trục số) đó đã xác định một điểm O và một  - Vectơ đơn vị của trục là gì? HS đọc định nghĩa SGK và theo vectơ i có độ dài bằng 1 . - NhËn xÐt vµ hoµn thiÖn ph¸t biÓu cña  dõi GV giới thiệu các yếu tố của häc sinh. i trục tọa độ * §Þnh nghÜa: SGK. x’ O I x - Điểm O gọi là gốc toạ độ.  - KÝ hiÖu: (O; i ) hay x’Ox , hay trôc Ox. O : gọi là gốc toạ độ 7’. 5’.  i : gọi là vectơ đơn vị của trục toạ. * Toạ độ của vectơ và của điểm: ĐN: - Số a được gọi là toạ độ của vectơ     u đối với trục(O;i )  u  ai . - Số m gọi là toạ độ của điểm M đối với    trôc (O; i ) khi OM  mi .. HS theo dõi định nghĩa tọa độ độ  vectơ trên trục, toạ độ điểm trên i) Truï c treâ n kí hieä u laø : (O ; trục và ghi nhớ kết quả. GV cho HS TH 1 Trên trục Ox cho hai điểm A, B lần lượt có toạ độ là a và b.   a) Tìm toạ độ của vectơ AB và BA . b) Tìm toạ độ trung điểm của đoạn thẳng AB. - NhËn xÐt vµ ghi nhËn kÕt qu¶ cña tõng häc sinh. * §S: a) b - a vµ a - b. b) (a + b)/2.  - Toạ độ của vectơ AB trên trục Ox được định nghĩa như thế nào?. HS laøm 1:    AB  OB  OA     bi  a i  (b  a)i  Toạ độ của AB là b – a  Tt tọa độ của BA là a – b M laø trung ñieåm cuûa AB neân   1   1 OM  (OA  OB) = (a  b) i 2 2 1 Vậy M có toạ độ là (a  b)  2 +) Toạ độ vect¬ AB là hiệu hai toạ độ điểm B và A. * Độ dài đại số của vectơ trên trục:  KÝ hiÖu: AB.    Nh­ vËy: AB  AB i + KÕt qu¶:  . b) Toạ độ của vectơ và của điểm treân truïc  +)Cho vectô u naèm treân truïc . Khi   đó có số a sao cho u = a i . Số a  gọi là tọa độ của vectơ u trên trục. . (O ; i ) +) Ñieåm M treân truïc ta coù soá m sao   cho OM  mi . Soá m nhö vaäy goïi laø tọa độ của điểm M trên trục . c) Độ dài đại số của vectơ trên trục Cho hai ñieåm A, B treân truïc soá .  Toạ độ vectơ AB kí hiệu là AB  gọi là độ dài đại số của AB trên truïc Ox   Vaäy AB = AB i Tính chaát :   a) AB  CD  AB  CD ;    b) AB  BC  AC  AB  BC  AC. a) AB  CD  AB  CD ;    b) AB  BC  AC  AB  BC  AC. (Hệ thức Saclơ). GV : Bùi Văn Tín – Trường THPT số 3 Phù Cát. H ình 10 -– Naâng cao. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5’. HD 2. Hệ trục toạ độ: Nhắc lại định nghĩa hệ trục toạ độ. * §N: SGK. - Điểm O gọi là gốc toạ độ. - Ox gäi lµ trôc hoµnh ; Oy gäi lµ trôc tung.  - KÝ hiÖu: Oxy hay (O; i, j ). 2) Hệ trục toạ độ : Hệ trục toạ độ gồm hai trục Ox , Oy vuông góc nhau , với hai vectơ. y. . ñôn vò i, j naèm treân noù. O. x. +) O là gốc tọa độ, Ox là trục hoành , Oy là trục tung +) Kí hiệu hệ trục toạ độ trên là. . Oxy hoặc (O ; i, j ) 15’ HĐ3: Tọa độ của vectơ đối với hệ truïc GV cho HS laøm. 2 :. Qua keát quaû treân , GV cho bieát caëp soá  5 (2; ) gọi là tọa độ của a 2 Toång quaùt ta coù ñònh nghóa trg 27 SGK GV cho HS laøm ? 1 SGK GV gợi ý HS biểu diễn vectơ tổng trên mp toạ độ và cho biết toạ độ của vectơ tổng đó. HS laøm 2:   5    a  2i  j ; b  3i  0 j 2    3    5  u  2i     j ; v  0i  j 2  2 HS đọc định nghĩa trg 27 SGK. 3) Toạ độ của vectơ đối với hệ truïc : ÑN: Trong heä truïc Oxy , neáu    a  xi  y j thì caëp soá (x ; y) goïi laø   tọa độ vủa vectơ a . Kí hiệu a  =(x; y) hoặc a (x ; y). HS laøm ? 1 : a)   3 b  (3;0) ; u  (2;  ) 2  5 v  (0; ) 2    b) 0  (0;0) ; i =(1;0) ; j =(0;1).     i + j =(1 ; 1) ; 2 i - j =(2 ; -1) ; 1   1 i - j =( ; -1) ;…... Hoûi : Khi naøo hai caëp soá sau baèng nhau : (x ;y) vaø (x’ ;y’) 4’. HÑ 4: Cuûng coá : +) Nêu toạ độ vectơ và điểm trên trục ?. +) Nêu tọa độ của vectơ trên hệ trục ?. Nhaän xeùt :   x  x ' 3 3 a(x; y)  b(x '; y ')   HS nêu ĐK bằng nhau và qua đó y  y ' HS nhận xét : tọa độ hai vectơ baèng nhau nhö SGK  +) Vectơ u trên trục có tọa độ là a   HS trả lời các kiến thức đã học  u  ai trong baøi +) Điểm M trên trục có tọa độ m    OM  mi     +) a (x ; y)  a  xi  y j. d) Hướng dẫn về nhà : (1’) +) Nắm vững tọa độ của điểm trên trục , tọa độ của vectơ trên hệ trục . +) Laøm caùc BT 29 , 30, 31, 32 trg 30, 31 SGK IV. RUÙT KINH NGHIEÄM. GV : Bùi Văn Tín – Trường THPT số 3 Phù Cát. H ình 10 -– Naâng cao. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×