Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.95 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>THỨ HAI 22 .10. 07. TUẦN 10 ( 22. 10 – 26. 10. 2007). TẬP ĐỌC ÔN TẬP (TIẾT 1). I.MỤC TIÊU: 1.Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học); kĩ năng đọc hiểu (trả lời 1-2 câu hỏi). 2.Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong 3 chủ điểm: Việt Nam -Tổ quốc em, Cánh chim hòa bình, Con người với thiên nhiên. II. ĐDDH: -Phiếu học tập: tên các bài tập đọc và học thuộc lòng. -Bảng nhóm. III. HĐDH: (35/) HOẠT ĐỘNG. 1.Giới thiệu: (2/). 2.Kiểm tra: (20/). GIÁO VIÊN Ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra Giữa học kì I. Tiết 1: Kiểm tra tập đọc và làm bài tập. -Hướng dẫn: bốc thăm bài tập đọc hoặc HTL, chuẩn bị trước 1-2 phút, đọc đoạn hoặc cả bài (theo phiếu bốc thăm). Trả lời câu hỏi của đoạn -Ghi điểm.. 3.Bài tập: (11/) H: Yêu cầu của đề? H: Thống kê bài nào? H: Thống kê theo những nội dung ? -Hướng dẫn: làm bảng nhóm.. 4.Củng cố-dặn dò: (2/). HỌC SINH -Lắng nghe. -Lần lượt bốc thăm và đọc các bài: Quang cảnh làng mạc ngày mùa, Nghìn năm văn hiến, Lòng dân, Những con sếu bằng giấy, Một chuyên gia máy xúc, Sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai, Tác phẩm của Si-le và tên phát xít, Những người bạn tốt, Kì diệu rừng xanh, Cái gì quý nhất, Đất Cà Mau. Thư gửi các HS, Sắc màu em yêu, Bài ca về trái đất, Ê-mi-li,con; Tiếng đàn ba-la-laica trên sông Đà; Trước cổng trời. -1HS đọc đề. -Làm theo nhóm. -Trình bày: Chủ điểm VNTổ quốc em. Tên bài -Sắc màu em yêu. Tác giả Phạm Đình Ân. Cánh chim hòa bình. -Bài ca về trái đất. -Ê-mili, con.... Định Hải -Tố Hữu. Con người -thiên nhiên. -Nhận xét. -Chuẩn bị kiểm tra tiếp.. Lop4.com. Nội dung Em yêu những sắc màu gắn với cảnh vật, con người trên đất nước VN. -Giữ gìn trái đất không có chiến tranh. -Chú Mo-rixơn.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: -Củng cố bảng đơn vị đo diện tích, độ dài, khối lượng. -Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề và quan hệ giữa một số đơn vị đo thường dùng. -Viết số đo diện tích, độ dài, khối l ượng dưới dạng số thập phân với các đơn vị đo khác nhau. II. ĐDDH: -Bảng nhóm, bảng phụ. III. HĐDH: (35/) HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Bài cũ: Bài 3: -3HS lên bảng: (3 /) a. 3kg 5g = 3,005kg; b. 30g = 0,03g; c. 1103g = 1,103kg -Ghi điểm. -Nhận xét 2.Bài mới: Luyện tập chung (30/) Bài 1: -1HS đọc đề. a.G. thiệu: H: Yêu cầu của đề? -Chuyển PSTP thành STP. 127 65 b.Thực hành: -Lớp làm vở, 4HS lên bảng. a. ; b. ; 127 65 (29/) 10 100 a. = 12,7; b. = 2005 8 10 100 c. ; d. 0,65; 1000 1000 c.. -Chấm bài. Bài 2: Treo bảng phụ: a.11,20km; b. 11,020km; c.11km 20m; d. 11020m H: Số nào bằng 11,02km? -Chấm mẫu. Bài 3: H: Yêu cầu của đề? a. 4m 85cm = ... m; b. 72ha= ... km2. 3.Củng cố dặn dò:(2). Bài 4: H: Dạng toán gì? 12 hộp 180.000 đ 36 hộp ? đ H: Giải theo cách nào? Hướng dẫn: Làm theo nhóm, lấy 4 nhóm nhanh nhất. - Chấm mẫu. -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị: Cộng hai số thập phân . Lop4.com. 2005 = 2,005; 1000. d.. 8 = 1000. 0,008 -Nhận xét -1HS đọc đề. -Thảo luận theo cặp. -Làm vào vở, nêu kết quả: b. 11,020km; c.11km 20m; d. 11020m -Nhận xét -1HS đọc đề. -Lớp làm vở, 2HS lên bảng a. 4m 85cm = 4,85 m; b. 72ha= 0,72 km2 -Nhận xét. -1HS đ ọc đ ề. -Làm theo nhóm. -Trình bày: +1hộp mua hết: 180.000 : 12 = 15.000 đ. +36 hộp mua hết: 15.000 x 36 = 540.000 đ. Đáp số: 540.000 đ -Nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾNG VIỆT* ÔN TẬP I.MỤC TIÊU: 1.Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học); kĩ năng đọc hiểu (trả lời 1-2 câu hỏi). 2.Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong 3 chủ điểm: Việt Nam -Tổ quốc em, Cánh chim hòa bình, Con người với thiên nhiên. II. ĐDDH: -Phiếu học tập: tên các bài tập đọc và học thuộc lòng. -Bảng nhóm. III. HĐDH: (35/) HOẠT ĐỘNG. 1.Giới thiệu: (2/). 2.Kiểm tra: (20/). GIÁO VIÊN Ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra Giữa học kì I. Tiết 1: Kiểm tra tập đọc và làm bài tập. -Hướng dẫn: bốc thăm bài tập đọc hoặc HTL, chuẩn bị trước 1-2 phút, đọc đoạn hoặc cả bài (theo phiếu bốc thăm). Trả lời câu hỏi của đoạn -Ghi điểm.. 3.Bài tập: (11/) H: Yêu cầu của đề? H: Thống kê bài nào? H: Thống kê theo những nội dung ? -Hướng dẫn: làm bảng nhóm.. 4.Củng cố-dặn dò: (2/). HỌC SINH -Lắng nghe. -Lần lượt bốc thăm và đọc các bài: Quang cảnh làng mạc ngày mùa, Nghìn năm văn hiến, Lòng dân, Những con sếu bằng giấy, Một chuyên gia máy xúc, Sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai, Tác phẩm của Si-le và tên phát xít, Những người bạn tốt, Kì diệu rừng xanh, Cái gì quý nhất, Đất Cà Mau. Thư gửi các HS, Sắc màu em yêu, Bài ca về trái đất, Ê-mi-li,con; Tiếng đàn ba-la-laica trên sông Đà; Trước cổng trời. -1HS đọc đề. -Làm theo nhóm. -Trình bày: Chủ điểm VNTổ quốc em. Tên bài -Sắc màu em yêu. Tác giả Phạm Đình Ân. Cánh chim hòa bình. -Bài ca về trái đất. -Ê-mili, con.... Định Hải -Tố Hữu. Con người -thiên nhiên. -Nhận xét. -Chuẩn bị kiểm tra tiếp.. Lop4.com. Nội dung Em yêu những sắc màu gắn với cảnh vật, con người trên đất nước VN. -Giữ gìn trái đất không có chiến tranh. -Chú Mo-rixơn.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐẠO ĐỨC LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: -Trẻ em có quyền được tự do kết giao bạn bè. -Đối xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hằng ngày. -Thân ái, đoàn kết với bạn bè. II. ĐDDH: -Hóa trang đóng vai, bài hát; phiếu học tập. III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Khởi động: -Bắt bài hát: Lớp chúng mình rất -Hát bài: Lớp chúng mình rất vui. vui. (3/) -Bài hát nói lên tình bạn trong lớp. 2.Bài mới:30/ H: Bài hát nói lên điều gì? -Lớp chúng ta rất vui. a.Giới thiệu: H: Lớp chúng ta có vui như vậy? -Nếu chúng ta không có bạn bè thì cuộc H: Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta sống rất buồn. không có bạn bè? -Trẻ em có quyền được tự do kết bạn. H: Trẻ em có quyền được tự do Em biết điều đó qua môn học Quyền và kết bạn ? Em biết điều đó từ đâu? bổn phận trẻ em. -Kết luân: Ai cũng cần có bạn bè. Trẻ em cũng cần có bạn bè và có -Lắng nghe. quyền được kết giao bạn bè. b.Tìm hiểu: -Kể câu chuyện: Đôi bạn. -Lắng nghe. / (14 ) -Treo tranh. -Quan sát. H: Nội dung của từng tranh? -H1: Đôi bạn đang đi thì gặp con gấu. Hướng dẫn đóng vai: H2: Một bạn leo lên cây, để bạn ở dưới. H: Có mấy nhân vật? H3: Cậu bạn kể lại lời của gấu. H: Đôi bạn đang làm gì? -Thảo luận và đóng vai theo nhóm. H: Gấu nói gì? -Trình diễn. -Tuyên dương nhóm diễn hay. -Nhận xét H: Em nhận xét gì về hành động -Lắng nghe. bỏ bạn để chạy? c.Luyện tập: -Bỏ bạn để chạy thoát thân là hành động / (10 ) H: Qua câu chuyện, em rút ra điều tồi tệ. gì về cách đối xử với bạn bè? -Cần phải đối xử tốt với bạn bè. -Kết luận, ghi bảng: Bạn bè cần phải biết thương yêu, đoàn kết, giúp đỡ nhau, nhất là những lúc khó khăn hoạn nạn. d.Liên hệ: Bài 2: Chia nhóm. -Thảo luận theo nhóm. / (5 ) -Phát phiếu học tập. -Trình bày: H: Em làm gì trong các tình a.Bạn em có chuyện vui. huống sau? Vì sao? b.Bạn em có chuyện buồn. -Lớp trưởng điều khiển. c.Bạn em bị bắt nạt. d.Bạn em bị kẻ xấu rủ rê, lôi kéo vào những việc làm không tốt. H: Nêu 1 biểu hiện tình bạn đẹp? đ.Bạn phê bình khi em mắc khuyết điểm. -Ghi bảng: tôn trọng, chân thành, e.Bạn em làm điều sai trái, em khuyên giúp đỡ nhau cùng tiến bộ, biết ngăn nhưng bạn không nghe. -Nhận xét chia sẻ vui buồn cùng nhau,.. -Nhận xét tiết học. -Lần lượt nêu biểu hiện. 3.Củng cố-Chuẩn bị: Sưu tầm ca dao, tục -2-3HS đọc ghi nhớ. Dặn dò: (2/) ngữ, thơ, bài hát về tình bạn. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> THỨ BA 23 .10. 07 I.MỤC TIÊU:. CHÍNH TẢ ÔN TẬP (TIẾT 2). -Nhớ và viết lại đúng chính tả bài thơ “ Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà”; trình bày đúng theo thể thơ tự do. -Ôn lại cách viết những từ ngữ có tiếng chứa âm cuối n-ng. -Cảnh đẹp thơ mộng vào một đêm trăng trên sông Đà.. II. ĐDDH: -Phiếu bài tập, bảng nhóm.. III. HĐDH: (35/) HOẠT ĐỘNG. 1.Bài. cũ:(3/). GIÁO VIÊN H: Viết tiếng có chứa yê? H: Viết tiếng có chứa ya? H: Cách đánh dấu thanh? -Ghi điểm. 2.Bài mới:30/ a.Giới thiệu:2/ H: Chi tiết gợi lên hình ảnh tĩnh mịch và sinh động? b.Luyện từ khó: (5/). H: Từ nào dễ viết sai? H: Phân tích “ngẫm nghĩ”? H: Phân tích chính tả “nằm nghỉ”? -Phát âm mẫu. H: Bài thơ có mấy khổ? H: Cách viết các khổ như thế nào?. c.Viết bài: (13/). -Chấm mẫu 7-10 bài. -Nhận xét bài viết. -Treo bảng phụ: Bài viết. -Hướng dẫn cách viết chữ dễ sai.. d.Luyện tập: (10/). Bài 2b: Treo bảng phụ. man vần buôn Vươn mang vầng buông vương H: Yêu cầu của đề? Hướng dẫn: Từng cặp HS chuẩn bị ở vở nháp, lên bốc thăm trúng cặp tiếng nào thì viết ra những từ ngữ có tiếng đó. Cặp nào viết được nhiều là thắng. -Tuyên dương nhóm thắng. Bài 3b. H: Yêu cầu của đề? Hướng dẫn: Nhóm nào tìm được nhiều, đúng là thắng. -Tuyên dương nhóm thắng.. 3.Củng cốDặn dò: (2/). -Nhận xét tiết học. -Ch.bị: Luật Bảo vệ môi trường Lop4.com. HỌC SINH -2HS lên bảng: +Khuyên, lưu luyến, kể chuyện,.. +Khuya, .. +Có yê: đánh dấu ở âm ê. Có ya: ở âm y. -Nhận xét -2HS đọc thuộc 2 khổ thơ. -Công trường say ngủ, tiếng đàn cô gái Nga, ánh trăng lấp loáng,... -Nhìn SGK, đọc thầm. -tháp khoan, ngẫm nghĩ, nằm nghỉ. -Viết bảng con, lần lượt phát âm. -ngẫm: ng-âm- (~); nghĩ: ngh-i-(~). -nằm: n-ăm-(\); nghỉ: ngh-i-(?) -Bài thơ có 3 khổ. -Viết theo thể thơ tự do. -Viết vở. -Dò bài. -Đổi vở để chấm lỗi. -Lắng nghe. -quan sát. -Sửa lỗi viết sai. -1HS đọc đề. -Tìm tiếng có âm cuối n-ng. -Làm việc theo cặp. -4cặp lên bảng, bốc thăm và viết: ManvầnBuônVươnmang vầng buông vương Lan vần Buôn Vươn man, thơ, làng, lênmang vầng buông vương vác trăng màn vấn -Nhận xét. -1HS đọc đề. -Tìm từ láy có âm cuối ng. -Thảo luận theo nhóm ở bảng nhóm. -Trình bày: loạng choạng, chang chang, trăng trắng, thoang thoáng,… -Nhận xét. -Giải thích theo cách hiểu..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> TOÁN KIỂM TRA I.MỤC TIÊU: -Kiểm tra về viết số thập phân, giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân; so sánh số thập phân. -Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân; đổi đơn vị đo diện tích.. -Giải toán về “tìm tỉ số” hoặc “ rút về đơn vị”. II. ĐDDH: -Đề. III. HĐDH: (35/) HOẠT ĐỘNG. 1.G. thiệu: 2.Kiểm tra:. GIÁO VIÊN -Chuẩn bị giấy kiểm tra. Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số “Mười bảy phẩy bốn mươi hai” viết là: a. 107,402 b. 17,402 c. 17,42 d. 107,42 2.Số. 1 viết dưới dạng số thập 10. phân: a. 1,0 b. 10,0 c. 0,01 d. 0,1 3. Số lớn nhất trong các số 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là: a. 8,09 b. 7,99 c. 8,89 d. 8,9 4. 6cm2 8mm2 = ..... mm2 Số thích hợp viết vào chỗ chấm: a. 68 ; b. 608 ; c. 680 ; d. 6800 Bài 2: 1.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 6m 25cm = ... m b. 25ha = ....km2 2. Mua 12 quyển vở hết 18.000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? 3.Củng cố dặn dò:(2). -Thu bài - Chấm mẫu. -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị: Cộng hai số thập phân .. Lop4.com. HỌC SINH. 1. Số “Mười bảy phẩy bốn mươi hai” viết là: a. 107,402 b. 17,402 X c. 17,42 d. 107,42 2.Số. 1 viết dưới dạng số thập phân: 10. a. 1,0 b. 10,0 c. 0,01 d. 0,1 3. Số lớn nhất trong các số 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là: a. 8,09 b. 7,99 c. 8,89 d. 8,9 4. 6cm2 8mm2 = ..... mm2 Số thích hợp viết vào chỗ chấm: a. 68 ; b. 608 ; c. 680 ; d. 6800 Bài 2: 1.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: c. 6m 25cm = 6,25 m d. 25ha = 0,25km2 2. -1quyển vở hết: 18.000 : 12 = 1.500đ -60 quyển vở hết: 60 x 1500 = 90.000đ Đáp số: 90.000đ..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP (TIẾT 3) I.MỤC TIÊU: -Mở rộng vố từ thuộc chủ điểm thiên nhiên: biết một số từ ngữ thể hiện sự nhân hóa bầu trời. -Biết chọn lọc từ ngữ gợi tả, gợi cảm khi viết đoạn văn tả một cảnh đẹp thiên nhiên. II. ĐDDH: -Bảng phụ, phiếu học tập. III. HĐDH: (35/) HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Bài cũ:(4/) Bài 3: -2HS lên bảng: H: Đặt 2 câu có từ “cao” theo 2 +Lá cờ Tổ quốc được kéo lên cao. nghĩa? +Nắng suất lúa vụ này cao hơn vụ trước. 2.Bài mới: -Ghi bảng -Nhận xét. (29/) Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên -Lắng nghe / a.Giới thiệu:1 Bài 1: -3HS nối tiếp đọc bài “Bầu trời mùa thu” b.Luyện tập: -Lớp đọc thầm. / (28 ) Bài 2: -1HS đọc đề. H: Yêu cầu của đề? -Tìm từ ngữ tả bầu trời. -Làm việc theo nhóm, viết vào bảng nhóm. -Trình bày: H: Từ ngữ nào tả bầu trời? + rất nóng và cháy lên những tia sáng của ngọn lửa, xanh biếc, cao hơn, xanh như mặt nước mệt mỏi trong ao, được rửa mặt sau cơn mưa, dịu dàng, buồn bã, trầm ngâm nhớ tiếng hót của bầy chim sơn ca, ghé sát mặt đất, cúi xuống lắng nghe,.. H: Từ ngữ nào thể hiện so sánh? +So sánh: xanh như mặt nước mệt mỏi trong ao. H: Từ ngữ nào thể hiện nhân hóa? +Nhân hóa: được rửa mặt sau cơn mưa, dịu dàng, buồn bã, trầm ngâm nhớ tiếng hót của bầy chim sơn ca, ghé sát mặt đất, cúi xuống lắng nghe,.. -Nhận xét -Kết luận Bài 3: -2HS đọc đề. H: Yêu cầu của đề? -Viết 1 đoạn văn. H: Độ dài của đoạn văn? -Dài khoảng 5 câu. H: Cách dùng từ như thế nào? -Dùng từ có so sánh, nhân hóa, gợi tả gợi cảm. H: Nội dung miêu tả? -Tả 1 cảnh đẹp quê em. H: Quê mình có cảnh đẹp gì? -Cảnh đẹp quê mình: đồi núi, cánh đồng, công viên, vườn cây, vườn hoa, cây cầu, dòng sông,… H: Em chọn cảnh đẹp nào? -Chọn cảnh, viết ở vở nháp. -Trình bày: lần lượt đọc đoạn văn. -Nhận xét, ghi điểm. -Nhận xét. -Sửa bài vào vở. 3.Củng cố-Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị: Đại từ Dặn dò: (2/) Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> KĨ THUẬT BÀY - DỌN BỮA ĂN TRONG GIA ĐÌNH I.MỤC TIÊU: -Nắm cách bày, dọn bữa ăn trong gia đình. -Tự phục vụ bản thân và giúp gia đình. II. ĐDDH: -Tranh ảnh. -Phiếu học tập. III. HĐDH: (35/) HOẠT ĐỘNG. 1.Bài cũ: (3/) 2.Bài mới: (30/) a.Giới thiệu: (1/) b.Tìm hiểu: (30/). 3.Củng cốDặn dò: (2/). GIÁO VIÊN H: Kể các cách nấu cơm?. -Nhân xét. Bày dọn bữa ăn trong gia đình 1.Bày món ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn: -Treo tranh: +Tranh 1: Bày trên bàn ăn: +Tranh 2: Bày trên mâm: H: Mô tả cách bày thức ăn? H: Cách bày các dụng cụ ăn uống? -Kết luận: H: Cách bày dọn bữa ăn có tác dụng gì?. HỌC SINH -2HS nêu: +Nấu cơm bằng bếp đun. +Nấu cơm bằng bếp ga. +Nấu cơm bằng bếp dầu. +Nấu cơm bằng bếp điện. -Nhận xét. -Lắng nghe. -Quan sát. -Thảo luận theo cặp -Trình bày: +Sắp đủ dụng cụ ăn (bát, đũa, thìa,..) cho mọi người trong gia đình. +Dùng khăn sạch lau khô từng dụng cụ, sau đó đặt vào mâm theo vị trí ngồi ăn của từng người. Các dụng cụ dùng chung đặt vào giữa. +Sắp xếp các món ăn cho đẹp mắt và thuận tiện. -Nhận xét. -Làm cho bữa ăn hấp dẫn, thuận tiện và vệ sinh.. 2.Thu dọn sau bữa ăn: H: Cách thu dọn trong bữa ăn? -Nhận phiếu học tập. -Phát phiếu học tập. -Thảo luận theo cặp. +Dồn thức ăn thừa không dùng được để đổ bỏ; cất thức ăn còn dùng được vào tủ. +Xếp các dụng cụ theo từng loại để rửa. -Kết luận. -Nhận xét tiết học. +Nhặt thức ăn đổ trên bàn, lau chùi bàn. -Chuẩn bị: Rửa dụng cụ nấu -Nhận xét. ăn và ăn uống.. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> LỊCH SỬ BÀI 10: BÁC HỒ ĐỌC TUYÊN NGÔN ĐỘC LẬP I.MỤC TIÊU: -Sự kiện tiêu biểu của Cách mạng tháng Tám là cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội, Huế và Sài Gòn. -Ngày 19-8 trở thành ngày kỉ niệm Cách mạng tháng Tám ở nước ta; liên hệ cuộc khởi nghĩa giành chính quyền địa phương. -Ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám. II. ĐDDH: -Tranh ảnh, tư liệu; phiếu học tập. III. HĐDH: (35/) HOẠT ĐỘNG. 1.Bài cũ: (4/). 2.Bài mới: (29/) HĐ1:(5/). HĐ2: (13/). HĐ3: (13/). 3.Củng cốDặn dò: (2/). GIÁO VIÊN H: Xô viết Nghệ-Tĩnh diễn ra ở những nơi nào? Thời gian? H: Những nơi có chính quyền Xô viết, cuộc sống có gì mới? -Ghi điểm. Cách mạng mùa thu -Nêu nhiệm vụ học tập: +Diễn biến cuộc khởi nghĩa ngày 19-8. +Ý nghĩa Cách mạng tháng Tám 1945. +Liên hệ cuộc khởi nghĩa ở địa phương. -Phát phiếu học tập. H: Diễn biến cuộc khởi nghĩa ở Hà Nội? H: Kết quả ra sao? H: Khởi nghĩa ở Huế? H: Khởi nghĩa ở Sài Gòn? H: Liên hệ ở địa phương? H: Ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa? -Kết luận: Cuộc khởi nghĩa giành chính quyền đã thành công trong cả nước. -Giới thiệu tranh ảnh, tư liệu. H: Khí thế của Cách mạng tháng Tám thể hiện điều gì? H: Cuộc khởi nghĩa đã đạt kết quả gì? H: Kết quả đó có lợi gì? -Kết luận. -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị: BH đọc tuyên ngôn độc lập. Lop4.com. HỌC SINH -2HS lên bảng: +Diễn ra: Hưng Nguyên, Nam Đàn, Vinh, ngày 12-9-1930. +Không hề xảy ra trộm cướp, bãi bỏ tập tục lạc hậu,nạn rượu chè cờ bạc,.. -Nhận xét. -Lắng nghe. -Làm việc theo nhóm. -Trình bày: +Nhân dân nội thành, ngoại thành, các tỉnh lân cận đã xuống đường biểu dương lực lượng. Đến trưa, Ủy ban khởi nghĩa đọc lời kêu gọi giành chính quyền.Quần chúng chiếm Phủ Khâm sai, Sở Mật thám, Sở Cảnh sát, +Cuộc khởi nghĩa đã toàn thắng. + Ở Huế 23-8. +Ở Sài Gòn: 25-8. +Phá tan xiềng xích nô lệ. -Nhận xét.. -Quan sát. -Làm việc cả lớp. -Trình bày: +Khí thế của cách mạng tháng Tám thể hiện lòng yêu nước, tinh thần cách mạng. +Kết quả: giành đọc lập, tự do cho nước nhà. +Kết quả đó có lợi: nhân dân ta thoát khỏi kiếp nô lệ. -Nhận xét..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> T Ự H ỌC LUYỆN TOÁN I.MỤC TIÊU: -Củng cố viết số đo các đại lượng dưới dạng số thập phân. -So sánh 2 số thập phân, sắp xếp các số thập phân theo thứ tự. -Giải các bài toán nâng cao. II. ĐDDH: Đề bài tập III. HĐDH: (35/) Ghi đề: A.Nhóm giỏi: 1. 8ha 8m2 = ......... dam2 2. Mỗi chai nước ngọt chứa 0,75 lít và mỗi lít nước ngọt nặng 1100g. Biết rằng mỗi vỏ chai nặng 1 kg. Hỏi 210 chai nước ngọt như thế nặng bao nhiêu ki-lô-gam? 4. B.Nhóm khá: 1.Tính bằng cách thuận tiện nhất: a.12,45 + 6,98 + 7,55 ; b.42,37 – 28,73 – 11,27 2.Trong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi ngày một con ăn hết 9kg thịt. Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để nuôi số sư tử đó trong 30 ngày? 3. Năm nay, tuổi bố gấp 4 làn tuổi con. Tính tuổi mỗi người, biết bố hơn con 30 tuổi. C.Nhóm trung bình-yếu: 1.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 42dm 4cm = ... dm ; b. 56cm 9mm = ...cm c. 3kg 5g = .... kg ; d. 30g = ..... kg 2. Đổi các số sau ra mét vuông: a. 7km2 ; 4ha ; b. 30dm2 ; 300dm2 ;. 8,5ha. 515dm2.. 3.Viết các số sau theo thứ tự tù bé đến lớn: 6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19. .9.07. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> THỨ TƯ TẬP ĐỌC 24 .10. 07 ÔN TẬP (TIẾT 4) I.MỤC TIÊU: 1. Hệ thống hóa vốn từ ngữ ( danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) gắn với các chủ điểm đã học trong 9 tuần đầu. 2.Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa gắn với các chủ điểm. II. ĐDDH: -Bảng nhóm. III. HĐDH: (35/) HOẠT ĐỘNG. GIÁO VIÊN 1.Giới thiệu: Ôn tập kiến thức về từ đồng nghĩa, (2/) từ trái nghĩa gắn với các chủ điểm. / 2.Bài tập: (31 ) Bài 1: H: Yêu cầu của đề? H: Có mấy chủ đề? H: Tìm từ ngữ gì? H: Danh từ là gì? H: Động từ? Tính từ? H: Thành ngữ là gì? Tục ngữ?. -Kết luận: H: Yêu cầu của đề?. 3.Củng cố-dặn dò: (2/). -Kết luận: -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị : đóng vai “Lòng dân”.. Lop4.com. HỌC SINH -Lắng nghe. -1HS đọc đề -Lập bảng từ ngữ. -3 chủ đề: Việt Nam-Tổ quốc em, Cánh chim hòa bình, Con người với thiên nhiên. -Danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ. -Thảo luận nhóm. -Trình bày: VN-Tổ Cánh Con quốc em chim ngườiH.bình T. nhiên Danh từ Đất Trái đất, Bầu nước, hữu trời, Q.hương nghị,... biển cả,. Động từ bảo vệ, Bình Bao la, vời vợi, Tính từ giữ gìn,. yên, .. Thành Quê cha bốn Lên ngữ, tục đất tổ biển thác ngữ một nhà xuống ghềnh -Nhận xét -1HS đọc đề. -Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa. -Làm việc theo nhóm. -Trình bày: Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa bảo vệ giữ gìn Phá hoại Bình Thanh bình, bất ổn, náo yên yên ổn động,.. Đoàn Liên kết Chia rẽ, phân kết tán, bạn bè bạn hữu, kẻ thù, Mênh Bao la, bát chật chội, hạn mông ngát,. hẹp,.. -Nhận xét..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> TOÁN CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN I.MỤC TIÊU: -Nắm cách cộng 2 số thập phân. -Cộng 2 số thập phân; giải toán về cộng 2 số thập phân. II. ĐDDH: -Bảng nhóm. III. HĐDH: (35/) HOẠT ĐỘNG. 1.Bài cũ: (3 /) 2.Bài mới: (30/) a.G. thiệu: b.Tìm hiểu: (10/). c.Thực hành: (19/). GIÁO VIÊN. HỌC SINH. Bài 1:. -Ghi điểm. Phép cộng 1,84m a,Ví dụ: 1,84 + 2,45 = .... (m)? 184 + Ta c ó: 1,84m = 184cm 245 2,45m = 245cm 429(cm) 429cm = 4,29m b,Ví dụ: 15,9 + 8,75 = ? 15,9 + 8,75 24,65 Bài 1: H: Cách đặt tính như thế nào? a. 15,9 b. 19,36 + 8,75 + 4,08 + c. 75,8 d. 0,995 + 249,19 + 0,868 -Chấm bài. Bài 2: a, 7,8 + 9,6 ; b, 34,82 + 9,75 c, 57,648 + 35,3 -Chấm bài. Bài 3: H: Tiến nặng hơn Nam mấy? H: Muốn tìm Tiến cân nặng, làm thế nào? -Chấm bài.. 3.Củng cố dặn dò:(2/). -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị:Luyện tập. Lop4.com. -2HS lên bảng: a. 5,34km2 = 534ha; b. 16,5m2 = 16m2 50dm2 c. 6,5km2= 650 ha d. 7,6256ha = 76256 m2 -Nhận xét Lắng nghe. -Quan sát.. -2HS đọc ghi nhớ. -Quan sát -1HS đọc đề. -Lớp làm vở, 4HS lên bảng: a. 15,9 b. 19,36 + 8,75 + 4,08 + 24,65 23,44 c. 75,8 d. 0,995 + 249,19 + 0,868 324,99 1,863 -Nhận xét -1HS đọc đề. -Lớp làm vở, 3HS lên bảng: a, 7,8 b, 34,82 c, 57,648 + 9,6 + 9,75 + 35,3 17,4 43,57 82,948 -Nhận xét -1HS đọc đề. -Tiến nặng hơn 4,8kg. -Lấy số của Nam cộng với số hơn. -Lớp làm vở, HS lên bảng: +Tiến cân nặng là: 32,6 + 4,8 = 37,4 (kg) Đáp số: 37,4kg -Nhân xét..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> KỂ CHUYỆN ÔN TẬP (TIẾT 5) I.MỤC TIÊU: -Kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện. -Nghe và nhớ câu chuyện; nhận xét, đánh giá đúng lời kể. -Khuyên người. II. ĐDDH: -Tranh minh họa SGK.. III. HĐDH: (35/) HOẠT ĐỘNG. 1.Bài cũ:. (2/). 2.Bài mới:31/ a.Giới thiệu: 1/ b.GV kể: (10/). c.HS kể: (17/). d.Tìm hiểu: (3/). 3.Củng cốDặn dò: (2/). GIÁO VIÊN H: Kể lại câu chuyện về hòa bình, chống chiến tranh? H: Ý nghĩa của câu chuyện? -Ghi điểm. Cây cỏ nước Nam. * Lần 1: Kết hợp giải nghĩa từ. Đoạn 1: Giọng kể chậm. Đoạn 2: Giọng đối thoại. Đoạn 3: Giọng từ tốn. -Ghi bảng: sâm nam, đinh lăng, cam thảo nam. -Giải nghĩa: +Trưởng tràng: người đứng đầu nhóm học trò cùng học một thầy. +Dược sơn: núi thuốc *Lần 2: Kết hợp treo tranh. Bài 1: H: Yêu cầu của đề? -Treo tranh minh họa.. HỌC SINH -2HS kể 2 câu chuyện. -Nêu ý nghĩa câu chuyện. -Nhận xét. -Lắng nghe.. -Lắng nghe.. -Quan sát, lắng nghe. -1HS đọc đề. -Quan sát, kể theo cặp. Kể từng đoạn:1HS kể 3 tranh Kể toàn bộ câu chuyện. H: Nguyễn Bá Tĩnh là người như H1: Tuệ Tĩnh giảng giải cho học trò. H2: Luyện tập dân binh. thế nào? H: Ông nói gì với học trò? H3: Nhà Nguyên cấm bán thuốc cho nước ta. H: Ông kể về chuyện gì? H: Các cây cỏ có lợi gì? H4: Quân dân nhà Trần chuẩn bị thuốc cho cuộc chiến đấu. -Kết luận H5: Thuốc nam giúp đạo binh thêm hùng mạnh. Bài 2: H6: Ngày nay, nhân dân chăm lo vườn -Nhận xét-tuyên dương. thuốc nam. -1HS đọc đề. -Thi kể trước lớp: 3-4HS kể H: Ý nghĩa của câu chuyện? -Nhận xét,bình chọn người kể hay. -Giới thiệu một số cây thuốc -Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. -Quan sát nam -Lắng nghe -Nhận xét tiết học. -Về tập kể lại câu chuyện. -Ch.bị: Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> TIẾNG VIỆT* ÔN TẬP I.MỤC TIÊU: 1. Hệ thống hóa vốn từ ngữ ( danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) gắn với các chủ điểm đã học trong 9 tuần đầu. 2.Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa gắn với các chủ điểm. II. ĐDDH: -Bảng nhóm. III. HĐDH: (35/) HOẠT ĐỘNG. GIÁO VIÊN 1.Giới thiệu: Ôn tập kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa gắn với các chủ điểm. (2/) 2.Bài tập: (31/) Bài 1: H: Yêu cầu của đề? H: Có mấy chủ đề? H: Tìm từ ngữ gì? H: Danh từ là gì? H: Động từ? Tính từ? H: Thành ngữ là gì? Tục ngữ?. -Kết luận: H: Yêu cầu của đề?. -Kết luận: 3.Củng cố-dặn dò: (2/). -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị : đóng vai “Lòng dân”. Lop4.com. HỌC SINH -Lắng nghe. -1HS đọc đề -Lập bảng từ ngữ. -3 chủ đề: Việt Nam-Tổ quốc em, Cánh chim hòa bình, Con người với thiên nhiên. -Danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ. -Thảo luận nhóm. -Trình bày: VN-Tổ Cánh Con quốc em chim ngườiH.bình T. nhiên Danh từ Đất Trái đất, Bầu nước, hữu trời, Q.hương nghị,... biển cả,. Động từ bảo vệ, Bình Bao la, vời vợi, Tính từ giữ gìn,. yên, .. Thành Quê cha bốn Lên ngữ, tục đất tổ biển thác ngữ một nhà xuống ghềnh -Nhận xét -1HS đọc đề. -Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa. -Làm việc theo nhóm. -Trình bày: Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa bảo vệ giữ gìn Phá hoại Bình Thanh bình, bất ổn, náo yên yên ổn động,.. Đoàn Liên kết Chia rẽ, phân kết tán, bạn bè bạn hữu, kẻ thù, Mênh Bao la, bát chật chội, hạn mông ngát,. hẹp,.. -Nhận xét..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> KHOA HỌC BÀI 19: PHÒNG TRÁNH TAI NẠN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ I.MỤC TIÊU: -Nêu một số nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông và một số biện pháp an toàn giao thông. -Có ý thức chấp hành đúng luật giao thông và cẩn thận khi tham gia giao thông. II. ĐDDH: -Tranh SGK, tranh ảnh tư liệu. III. HĐDH: (35/) GIÁO VIÊN HỌC SINH Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận. Mục tiêu: Nhận ra những việc làm vi phạm luật giao thông của những người trong tranh. Nêu được hậu quả có thể xảy ra của những sai phạm đó. Cách tiến hành: B1: Làm việc theo cặp -Thảo luận theo cặp. H: Chỉ ra việc làm sai trái? H: Đặt câu hỏi cho từng hậu quả của tranh? B2: Làm việc cả lớp. -Trình bày: H1: Người đi bộ và trẻ em chơi dưới lòng đường. H: Tại sao có những việc làm vi phạm ? H2: Bạn nhỏ vượt đèn đỏ. H: Điều gì xảy ra khi vượt đèn đỏ? H3: Đi xe đạp hàng 3. H: Đi xe đạp hàng 3 gây nguy hiểm gì? H4: CHở hàng cồng kềnh. H: Chở hàng cồng kềnh gây hại gì? Kết luận: Nguyên nhân gây ra tai nạn giao -Nhận xét. thông là do không chấp hành đúng luật giao thông. Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận Mục tiêu: Nêu một số biện pháp an toàn giao thông. Cách tiến hành: B1:Làm việc theo cặp -Làm việc theo cặp. H: Những việc cần làm đối với người tham -Quan sát tranh SGK, trình bày: gia giao thông? H5: HS học về luật Giao thông đường bộ. B2: Làm việc cả lớp. H: Nêu một biện pháp an toàn giao thông? H6: Bạn học sinh đi sát lề đường bên phải và có đội mũ bảo hiểm. H7: Những người đi xe máy đi đúng phần đường quy định. -Kết luận, ghi bảng: -Nhận xét. +Phải học luật giao thông khi đi đường. +Đi xe đạp sát lề đường, đội mũ bảo hiểm. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> TỰ HỌC ÔN TẬP I.MỤC TIÊU: 1. Hệ thống hóa vốn từ ngữ ( danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) gắn với các chủ điểm đã học trong 9 tuần đầu. 2.Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa gắn với các chủ điểm. II. ĐDDH: -Bảng nhóm. III. HĐDH: (35/) HOẠT ĐỘNG. GIÁO VIÊN 1.Giới thiệu: Ôn tập kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa gắn với các chủ điểm. (2/) 2.Bài tập: (31/) Bài 1: H: Yêu cầu của đề? H: Có mấy chủ đề? H: Tìm từ ngữ gì? H: Danh từ là gì? H: Động từ? Tính từ? H: Thành ngữ là gì? Tục ngữ?. -Kết luận: H: Yêu cầu của đề?. 3.Củng cố-dặn dò: (2/). -Kết luận: -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị : đóng vai “Lòng dân”. Lop4.com. HỌC SINH -Lắng nghe. -1HS đọc đề -Lập bảng từ ngữ. -3 chủ đề: Việt Nam-Tổ quốc em, Cánh chim hòa bình, Con người với thiên nhiên. -Danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ. -Thảo luận nhóm. -Trình bày: VN-Tổ Cánh Con quốc em chim ngườiH.bình T. nhiên Danh từ Đất Trái đất, Bầu nước, hữu trời, Q.hương nghị,... biển cả,. Động từ bảo vệ, Bình Bao la, vời vợi, Tính từ giữ gìn,. yên, .. Thành Quê cha bốn Lên ngữ, tục đất tổ biển thác ngữ một nhà xuống ghềnh -Nhận xét -1HS đọc đề. -Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa. -Làm việc theo nhóm. -Trình bày: Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa bảo vệ giữ gìn Phá hoại Bình Thanh bình, bất ổn, náo yên yên ổn động,.. Đoàn Liên kết Chia rẽ, phân kết tán, bạn bè bạn hữu, kẻ thù, Mênh Bao la, bát chật chội, hạn mông ngát,. hẹp,.. -Nhận xét..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> THỨ NĂM 25 .10. 07 I.MỤC TIÊU:. TẬP LÀM VĂN ÔN TẬP (TIẾT 6). -Viết đoạn mở bài và kết bài theo 2 kiểu khác nhau. -Củng cố 2 kiểu mở bài (gián tiếp, trực tiếp) và kết bài (mở rộng, không mở rộng). -Yêu quý con đường quen thuộc. II. ĐDDH: -Bảng phụ: đoạn văn a, b. III. HĐDH: (35/) HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HỌC SINH / 1.Bài cũ: (4 ) H: Đọc đoạn văn tả cảnh đẹp địa -2-3HS đọc đoạn văn. phương? -Nhận xét. / 2.Bài mới: 28 -Ghi điểm. a.Giới thiệu:1 Luyện tập tả cảnh: đoạn mở bài và -Lắng nghe. kết bài. b.Luyện tập: (27/) Bài 1: Treo bảng phụ: -2HS đọc đề. -Thảo luận theo cặp. -Trình bày: H: Đoạn nào kiểu trực tiếp? +Đoạn a mở bài kiểu trực tiếp. H: Đoạn nào kiểu gián tiếp? +Đoạn b mở bài kiểu gián tiếp. H: Cách viết kiểu trực tiếp? +Đoạn a: Giới thiệu ngay đối tượng. H: Cách viết kiểu gián tiếp? +Đoạn b: Nói chuyện khác để dẫn dắt vào đối tượng. -Kết luận. -Nhận xét. Bài 2: Treo bảng phụ: -2HS đọc H:Yêu cầu của đề? -So sánh 2 kiểu kết bài H: Thế nào là kết bài không mở -Chỉ nêu nhận xét hoặc cảm nghĩ, viết rộng? ngắn gọn ( không bình luận thêm). H: Thế nào là kết bài mở rộng? -Nêu nhận xét hoặc cảm nghĩ, viết dài thêm (Có bình luận thêm). -Thảo luận theo cặp. -Trình bày: H: Hai kiểu kết bài có gì giống +Giống nhau: đều nói về tình cảm gắn nhau? bó thân thiết đối với con đường. H: Hai kiểu kết bài có gì khác +Khác nhau: nhau? Kết bài không mở rộng: khẳng định con đường rất thân thiết. Kết bài mở rộng: Vừa nói tình cảm yêu quý con đường, vừa ca ngợi công ơn của các cô bác công nhận. -Kết luận. -Nhận xét Bài 3: -1HS đọc đề. H: Yêu cầu của đề? -Viết 1 đoạn mở bài gián tiếp và 1 đoạn kết bài mở rộng. H: Nội dung miêu tả? -Cảnh đẹp ở địa phương. H: Cách viết mở bài gián tiếp? -Mở bài gián tiếp: Giới thiệu về cảnh đẹp nói chung, rồi giới thiệu về cảnh đẹp H: Cách viết kết bài mở rộng? ở địa phương. -Chấm mẫu. -Kết bài mở rộng: Cảm nghĩ về cảnh đẹp đó, rồi nói thêm về cảnh vật ở quê 3.Củng cố-Nhận xét tiết học. Dặn dò: (3/) -Chuẩn bị: Luyện tập thuyết trình, hương. -Làm vào vở.-Lần lượt đọc. tranh luận. -Nhận xét Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> TOÁN LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: -Củng cố cách cộng các số thập phân. -Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân. -Giải toán về nội dung hình học; tìm số trung bình cộng. II. ĐDDH: -Bảng nhóm, bảng phụ. III. HĐDH: (35/) HOẠT ĐỘNG. GIÁO VIÊN. HỌC SINH -3HS lên bảng: a, 7,8 b, 34,82 c, 57,648 + 9,6 + 9,75 + 35,3 17,4 43,57 82,948. 1.Bài cũ: (3 /). Bài 2:. 2.Bài mới: (30/) a.G. thiệu: b.Thực hành: (29/). -Ghi điểm. Luyện tập Bài 1: Treo bảng phụ: a 5,7 14,9 0,53 b 6,24 4,36 3,09 a+b 5,7+6,24=11,94 a-b 6,24+5,7=11,94 H: Yêu cầu của đề? H: Nhận xét kết quả? -Chấm bài. Bài 2: H: Yêu cầu của đề? a. 9,46 + 3,8 b. 45,08 + 24,97 c. 0,07 + 0,09 -Chấm mẫu. Bài 3: H: Chiều dài hơn chiều rộng mấy? H: Cách tính chu vi hình chữ nhật? Bài 4: H: Cả 2 tuần bán được? H: 2 tuần có mấy ngày? H: Dạng toán gì? Hướng dẫn: Làm bảng nhóm, lấy 4 nhóm nhanh nhất.. - Chấm mẫu. 3.Củng cố dặn -Nhận xét tiết học. dò:(2) -Chuẩn bị: Tổng nhiều số thập phân.. Lop4.com. -Nhân xét. Lắng nghe. -1HS đọc đề. -Tính và so sánh kết quả.. -Lớp làm vở, 2HS lên bảng: -2 kết quả bằng nhau -Nhận xét -1HS đọc đề. - Tính rồi dùng tính chất giao hoán để thử lại. -Lớp làm vở, 3HS lên bảng: a. 9,46+3,8=13,26 thử: 3,8+9,46=13,26 b. 45,08+24,97=70,05 thử: c. 0,07 + 0,09 = 0,16 thử: -Nhận xét -1HS đọc đề. -Dài hơn rộng 8,32m. -( Dài + rộng) x 2 -Lớp làm vở, 3HS lên bảng: +Chiều dài: 16,34 + 8,32 = 24,66 (m) +Chu vi: (16,34 + 24,66) x 2 = 41 (m) -Nhân xét. -1HS đọc đề. - 314,78 + 525,22 =840 (m) . - 2tuần = 14 ngày. -Làm theo nhóm 4: +Tổng số vải:314,78 + 525,22=840 (m) +Trung bình: 840 : 14 = 60 (m) Đáp số: 60m -Nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP (TIẾT 7) I.MỤC TIÊU: -Mở rộng vố từ thuộc chủ điểm thiên nhiên: biết một số từ ngữ thể hiện sự nhân hóa bầu trời. -Biết chọn lọc từ ngữ gợi tả, gợi cảm khi viết đoạn văn tả một cảnh đẹp thiên nhiên. II. ĐDDH: -Bảng phụ, phiếu học tập. III. HĐDH: (35/) HOẠT ĐỘNG. 1.Bài. cũ:(4/). 2.Bài mới: (29/) a.Giới thiệu:1/ b.Luyện tập: (28/). GIÁO VIÊN Bài 3: H: Đặt 2 câu có từ “cao” theo 2 nghĩa? -Ghi bảng Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên Bài 1: Bài 2: H: Yêu cầu của đề?. H: Từ ngữ nào tả bầu trời?. H: Từ ngữ nào thể hiện so sánh? H: Từ ngữ nào thể hiện nhân hóa?. -Kết luận Bài 3: H: Yêu cầu của đề? H: Độ dài của đoạn văn? H: Cách dùng từ như thế nào? H: Nội dung miêu tả? H: Quê mình có cảnh đẹp gì? H: Em chọn cảnh đẹp nào? -Nhận xét, ghi điểm. 3.Củng cốDặn dò: (2/). -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị: Đại từ Lop4.com. HỌC SINH -2HS lên bảng: +Lá cờ Tổ quốc được kéo lên cao. +Nắng suất lúa vụ này cao hơn vụ trước. -Nhận xét. -Lắng nghe -3HS nối tiếp đọc bài “Bầu trời mùa thu” -Lớp đọc thầm. -1HS đọc đề. -Tìm từ ngữ tả bầu trời. -Làm việc theo nhóm, viết vào bảng nhóm. -Trình bày: + rất nóng và cháy lên những tia sáng của ngọn lửa, xanh biếc, cao hơn, xanh như mặt nước mệt mỏi trong ao, được rửa mặt sau cơn mưa, dịu dàng, buồn bã, trầm ngâm nhớ tiếng hót của bầy chim sơn ca, ghé sát mặt đất, cúi xuống lắng nghe,.. +So sánh: xanh như mặt nước mệt mỏi trong ao. +Nhân hóa: được rửa mặt sau cơn mưa, dịu dàng, buồn bã, trầm ngâm nhớ tiếng hót của bầy chim sơn ca, ghé sát mặt đất, cúi xuống lắng nghe,.. -Nhận xét -2HS đọc đề. -Viết 1 đoạn văn. -Dài khoảng 5 câu. -Dùng từ có so sánh, nhân hóa, gợi tả gợi cảm. -Tả 1 cảnh đẹp quê em. -Cảnh đẹp quê mình: đồi núi, cánh đồng, công viên, vườn cây, vườn hoa, cây cầu, dòng sông,… -Chọn cảnh, viết ở vở nháp. -Trình bày: lần lượt đọc đoạn văn. -Nhận xét. -Sửa bài vào vở..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> THỨ SÁU 26 .10. 07 I.MỤC TIÊU:. TẬP LÀM VĂN ÔN TẬP (TIẾT 8). -Viết đoạn mở bài và kết bài theo 2 kiểu khác nhau. -Củng cố 2 kiểu mở bài (gián tiếp, trực tiếp) và kết bài (mở rộng, không mở rộng). -Yêu quý con đường quen thuộc.. II. ĐDDH: -Bảng phụ: đoạn văn a, b. III. HĐDH: (35/) HOẠT ĐỘNG. 1.Bài cũ:. (4/). 2.Bài mới: 28/ a.Giới thiệu:1 b.Luyện tập: (27/). GIÁO VIÊN H: Đọc đoạn văn tả cảnh đẹp địa phương? -Ghi điểm. Luyện tập tả cảnh: đoạn mở bài và kết bài. Bài 1: Treo bảng phụ: H: Đoạn nào kiểu trực tiếp? H: Đoạn nào kiểu gián tiếp? H: Cách viết kiểu trực tiếp? H: Cách viết kiểu gián tiếp? -Kết luận. Bài 2: Treo bảng phụ: H:Yêu cầu của đề? H: Thế nào là kết bài không mở rộng? H: Thế nào là kết bài mở rộng?. H: Hai kiểu kết bài có gì giống nhau? H: Hai kiểu kết bài có gì khác nhau?. -Kết luận. Bài 3: H: Yêu cầu của đề? H: Nội dung miêu tả? H: Cách viết mở bài gián tiếp?. 3.Củng cốDặn dò: (3/). H: Cách viết kết bài mở rộng? -Chấm mẫu. -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị: Luyện tập thuyết trình, tranh luận. Lop4.com. HỌC SINH -2-3HS đọc đoạn văn. -Nhận xét. -Lắng nghe. -2HS đọc đề. -Thảo luận theo cặp. -Trình bày: +Đoạn a mở bài kiểu trực tiếp. +Đoạn b mở bài kiểu gián tiếp. +Đoạn a: Giới thiệu ngay đối tượng. +Đoạn b: Nói chuyện khác để dẫn dắt vào đối tượng. -Nhận xét. -2HS đọc -So sánh 2 kiểu kết bài -Chỉ nêu nhận xét hoặc cảm nghĩ, viết ngắn gọn ( không bình luận thêm). -Nêu nhận xét hoặc cảm nghĩ, viết dài thêm (Có bình luận thêm). -Thảo luận theo cặp. -Trình bày: +Giống nhau: đều nói về tình cảm gắn bó thân thiết đối với con đường. +Khác nhau: Kết bài không mở rộng: khẳng định con đường rất thân thiết. Kết bài mở rộng: Vừa nói tình cảm yêu quý con đường, vừa ca ngợi công ơn của các cô bác công nhận. -Nhận xét -1HS đọc đề. -Viết 1 đoạn mở bài gián tiếp và 1 đoạn kết bài mở rộng. -Cảnh đẹp ở địa phương. -Mở bài gián tiếp: Giới thiệu về cảnh đẹp nói chung, rồi giới thiệu về cảnh đẹp ở địa phương. -Kết bài mở rộng: Cảm nghĩ về cảnh đẹp đó, rồi nói thêm về cảnh vật ở quêhương. -Làm vào vở.-Lần lượt đọc. -Nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>