Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Bám sát Toán 10 CB tiết 1: Bám sát bài mệnh đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.84 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tieát : 1 Tuaàn: 1 Ngày soạn: Ngaøy daïy:. BAÙM SAÙT BAØI MỆNH ĐỀ. I.Muïc tieâu 1. Về kiến thức: - Biết thế nào là một mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến. - Bieát kí hieäu phoå bieán (  ) vaø kí hieäu toàn taïi (  ). - Biết được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương. - Phân biệt được điều kiện cần và điều kiện đủ, giả thiết và kết luận. 2. Veà kó naêng: - Biết lấy ví dụ về mệnh đề, mệnh đề phủ định của một mệnh đề, xác định được tính đúng sai của một mệnh đề trong những trường hợp đơn giản. - Nêu được ví dụ mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương. - Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề cho trước. 3. Về tư duy, thái độ Hiểu được các kiến thức cũ có liên quan đến bài học để vận dụng. Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn. II. Chuaån bò phöông tieän daïy hoïc: 1. Thực tiễn: HS đã biết các VD trong bài trong thực tế đời sống hoặc đã học ở lớp dưới. 2. Phöông tieän: Chuaån bò caùc baûng phuï keát quaû. III. Gợi ý về PPDH: Cơ bản dùng phương pháp gợi mở, vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tö duy. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động: 1. Kieåm tra baøi cuõ3’ HĐ1:Ôn vài kiến thức cũ: -Thế nào là mệnh đề? -Cho ví dụ về mệnh đề, không mệnh đề ? 2.vào bài mới. Hoạt động 1: (20’) Làm 2 bài tập. Tg. Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh. Nhắc lại các mệnh đề Suy luận tìm đáp án chứa các ký hiệu đặc biệt và phủ định của Thảo luận và trả lời noù.. Noäi dung Baøi 1 : Xét các mệnh đề sau đây đúng hay sai và nêu mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề: 2 a- k  A , k  k  1 laø moät soá leû. b n  A , n  n chia heát cho n 3. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tg. Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh -Học sinh chứng minh - Khaùi quaùt 2 mệnh đề tương A  B B  A đúng ñöông khi naøo ? Từ đó suy ra hai mệnh Xét các trường hợp đề tương đương.. đúng sai của từng mệnh đề.. Noäi dung Bài 2: Cho hai mệnh đề : A = “tam giác ABC đều” B = “ tam giác ABC có 2 góc 600’ xét AB B  A đúng không. Hai mệnh đề trên có tương. đương không ? Hoạt động 2 : (10’)Bài tập trắc nghiệm. Tg. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Noäi dung Treo baûng phuï traéc Laøm baøi taäp. Baøi taäp traéc nghieäm. Ruùt kinh nghieâm khi nghieäm. Cho hoïc sinh thaûo luaän sai soùt. nhoùm laøm trong 7’. 3.Oân taäp cuûng coá : Duøng heä thoáng caâu hoûi cuûng coá. - Thế nào là một mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến? - YÙ nghóa kí hieäu phoå bieán (  ) vaø kí hieäu toàn taïi (  )? - Dạng mệnh đề kéo theo, khi nào có mệnh đề tương đương? - Phân biệt được điều kiện cần và điều kiện đủ? - Lập 1 mệnh đề kéo theo? - Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề: “  x  Q, 4x2 - 1 = 0”.. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phuï luïc baøi taäp traéc nghieäm Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề, câu nào không phải là mệnh đề (nếu là mệnh đề thì đúng hay sai) ? Phát biểu a) Hôm nay trời không mưa. b) 2 + 3 = 8. c) 3 là số vô tỷ. d) Berlin là thủ đô của Pháp. e) Làm ơn giữ im lặng ! f) Hình thoi có hai đường chéo vuông góc nhau. g) Số 19 chia hết cho 2.. Không phải mệnh đề. Mệnh đề đúng. Mệnh đề sai. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là mệnh đề đúng: a) 2.5 = 10  Luân Đôn là thủ đô của Hà Lan b) 7 là số lẻ  7 chia hết cho 2 c) 81 là số chính phương  81 là số nguyên d) Số 141 chia hết cho 3  141 chia hết cho 9 Câu 3: Mệnh đề nào sau đây sai ? a) ABCD là hình chữ nhật  tứ giác ABCD có ba góc vuông b) ABC là tam giác đều  A = 600 c) Tam giác ABC cân tại A  AB = AC d) Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O  OA = OB = OC = OD Câu 4: Tìm mệnh đề đúng: a) Đường tròn có một tâm đối xứng và có một trục đối xứng b) Hình chữ nhật có hai trục đối xứng c) Tam giác ABC vuông cân  A = 450 d) Hai tam giác vuông ABC và A’B’C’ có diện tích bằng nhau A ABC A A ' B ' C ' Câu 5: Tìm mệnh đề sai: a) 10 chia hết cho 5  Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc nhau b) Tam giác ABC vuông tại C  AB2 = CA2 + CB2 c) Hình thang ABCD nôi tiếp đường tròn (O)  ABCD là hình thang cân d) 63 chia hết cho 7  Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc nhau Câu 6: Phủ định của mệnh đề “ Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn ” là mệnh đề nào sau đây: a) Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn b) Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn c) Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn d) Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn Câu 7: Biết A là mệnh đề sai, còn B là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây đúng ? a) B  A , b) B  A , c) A  B , d) B  A. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 8: Biết A là mệnh đề đúng, B là mệnh đề sai, C là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây sai ? a) A  C , b) C  ( A  B ) , c) B  C  A , d) C  (A  B). . . Câu 9: A, B, C là ba mệnh đề đúng, mệnh đề nào sau đây là đúng ? a) A  ( B  C ) , b) C  A , c) B  A  C , d) C  ( A  B ). . . Câu 10: Cho ba mệnh đề:  P : “ số 20 chia hết cho 5 và chia hết cho 2 ”  Q : “ Số 35 chia hết cho 9 ”  R : “ Số 17 là số nguyên tố ” Hãy tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề đã cho dưới đây: a) P  ( Q  R ) , b) R  Q , c) R  P   Q ,. . . d) Q  R  P. Câu 11: Cho các câu sau: a) Huế là một thành phố của miền Nam Việt Nam. b) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế. c) Hãy trả lời câu hỏi này ! d) 5 + 19 = 24 e) 6 + 81 = 25 f) Bạn có rỗi tối nay không ? g) x + 2 = 11 Số câu là mệnh đề trong các câu trên là: A/ 1 ; B/ 2 ; C/ 3 ; D/ 4 BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 1 A B C D. 2 A B C D. 3 A B C D. 4 A B C D. 5 A B C D. 6 A B C D. 7 A B C D. 8 A B C D. Lop10.com. 9 A B C D. 10 A B C D. 11 A B C D. 12 A B C D. 13 A B C D. 14 A B C D. 15 A B C D. 16 A B C D.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×