Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn lớp 4 - Tuần dạy 23 năm 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.09 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 23 Ngµy so¹n:12/2/2011 Thứ hai:14/2/2011 Chµo cê (tiÕt 23) Tập trung toàn trường Tập đọc - kể chuyện (Tiết 67 + 68) Nhµ ¶o thuËt. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Hiểu các từ khó trong bài. Hiểu nội dung bài:Ca ngợi hai chị em Xô-phi-a là những bé ngoan sẵn sàng giúp đỡ người khác. Chú Lý là người tài ba, nhân hậu rất yêu quý trẻ em. 2.Kĩ năng: Đọc trôi chảy toàn bài. Biết kể lại câu chuyện theo lời kể của Xô-phi-a. 3.Thái độ:Giáo dục HS ngoan ngoãn, biết giúp đỡ người khác. II. Đồ dùng dạy- học: - C«: Tranh minh hoạ trong SGK. B¶ng phô ghi ND – c©u v¨n dµi. - Trß: SGK. III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của cô 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài "Chiếc máy bơm" - Trả lời câu hỏi về nội dung bài. - GV nhận xét- Chấm điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phát triển bài: 3.3. Luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài. - GV hướng dẫn cách đọc: §äc víi lêi kÓ b×nh th¶n ( §1, 2, 3)… - Đọc từng câu. - GV theo dõi – sửa sai cho HS. - Đọc từng đoạn trước lớp. - GV cho HS chia đoạn trong bài.. HĐ của trò - HS hát – báo cáo sĩ số. - 1HS đọc bài – tr¶ lêi c©u hái. - Cả lớp nhận xét. - HS quan sát tranh – trả lời ND tranh vÒ chñ ®iÓm – ND bµi häc. - HS theo dõi trong SGK. - HS nối tiếp đọc từng câu. - HS cùng nhận xét. - Bài được chia làm 4 đoạn.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GVHD ngắt, nghỉ câu văn dài trên bảng phụ: Nh­ng/ hai chÞ em kh«ng d¸m xin tiÒn mua vÐ/ v× bè ®ang n»m viÖn.// C¸c em biÕt mÑ rÊt cÇn tiÒn.// - GV sửa sai cho HS. * Giải nghĩa: ¶o thuËt, t×nh cê, th¸n phôc. - Đọc từng đoạn trong nhóm.. - 1HS đọc l¹i c¸ch ngắt, nghỉ đúng.. - HS nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp - giải nghĩa từ. - HS đọc thầm theo N2. - Đại diện 4 nhóm thi đọc ®o¹n. - HS nhận xét chéo.. - HS đọc đồng thanh Đ1. - HS lắng nghe. * HS đọc thầm đoạn 1+ 2. - GV đọc mẫu lần 2. - Vì bố của các em đang n»m viện, 3.4. Tìm hiểu bài: mẹ rất cần tiền chữa bệnh cho bố… + Câu 1: Vì sao chị Xô - Phi - Tình cờ gặp chú Lý ở ga, 2 chị em không đi xem ảo thuật ? đã giúp chú mang đồ đạc đến rạp + Câu 2: Hai chị em Xô - Phi đã gặp và giúp đỡ nhà ảo thuật như thế xiếc. - Hai chị em nhớ lời mẹ dặn không nào ? + Câu 3: Vì sao hai chị em không được làm phiền người khác… chờ chú Lý dẫn vào rạp ? * HS đọc thầm Đ3 + 4. * Giải nghĩa: làm phiền. - Chú muốn cảm ơn bạn nhỏ rất - Vì sao chú Lý tìm đến nhà Xô - ngoan, đã giúp đỡ chú. - Vài HS nêu. Phi và Mác ? + Câu 4: Những chuyện gì đã xảy ra khi mọi người uống trà ? - Chị em Xô - Phi được xem ảo thuật * Giải nghĩa: bÊt ngê. + Câu 5: Theo em chị em Xô - phi ngay tại nhà. * 1HS khá trả lời ND bài. đã được xem ảo thuật chưa ? + Câu chuyện cho ta biết điều gì ? - 2HS nêu lại ND bài. - GV chốt lại: gắn bảng phụ ND bài - HS chú ý lắng nghe – liên hệ bản lên bảng. thân. - Giáo dục HS: BiÕt v©ng lêi mÑ, biết giúp đỡ người khác … Tiết 2 - HS nghe. 3.5. Luyện đọc lại: - 4HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn - GV hướng dẫn HS đọc. - GV nhận xét – ghi điểm.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - GV theo dõi HS đọc.. truyện. - HS nhận xét.. - GV nhận xét – ghi điểm. Kể chuyện: - HS lắng nghe. - GV giao nhiệm vụ. - HD kể từng đoạn câu truyện theo tranh. - GV nhắc lại HS: Khi nhập vai Xô - Phi hay Mác em phải tưởng tượng mình chính là bạn đó, lời kể phải nhất quán từ đầu -> cuối là nhân vật - 1HS giỏi kể mẫu đoạn 1. đó… - 4 HS nối tiếp nhau thi kể từng đoạn câu chuyện. - 1HS kể toàn bộ câu chuyện. - HS nhận xét, bình chọn. - GV nhận xét - ghi điểm. - HS tr¶ lêi - liên hệ. 4.Củng cố: - Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ? - HS lắng nghe. + Các em học được ở Xô - Phi những phẩm chất tốt đẹp nào ? - Liên hệ GD HS: BiÕt v©ng lêi cha - HS lắng nghe – ghi nhí. mẹ, giúp đỡ mọi người… 5. Dặn dò: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học. Toán (TiÕt 111) NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tiếp) I. Mục tiêu: 1.Kiến thức:Biết thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số có nhớ hai lần. 2.Kĩ năng:Biết vận dụng phép nhân vào làm tính và giải toán. 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: - C«: SGK.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Trò: Bảng con, bót, vë. SGK. ThÎ A, B, C. III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của cô 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV ghi lªn b¶ng: 2007 4 3. HĐ của trò - HS hát. 1052 - 1HS lªn b¶ng. - Cả lớp nhận xét.. - GV nhận xét- Chấm điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phát triển bài: 3.3. Luyện đọc: * Hoạt động 1: Hướng dẫn thực - HS quan sát. hiện phép nhân 1427 x 3. - GV viết phép tính 1427 x 3 lên -> HS nêu: Đặt tính theo cột dọc. bảng. Nhân lần lượt từ phải sang trái. + Nêu cách thực hiện ? - 1HS nh¾c l¹i. - GV ghi lªn b¶ng: 1427 . 3 nhân 7 bằng 21 viết 1 nhớ 2 X 3 . 3 nhân 2 bằng 6 thêm 2bằng 8 - 1427 x 3 = 4281. 4281 . 3 nhân 4 bằng 12 viết 2 -> Là phép nhân có nhớ 2 lần và nhớ 1 không liền nhau. . 3 nhân 1 bằng 3 thêm 1 - 1HS nêu lại cách tính. bằng 4, viết 4. - Vậy 1427 x 3 = ? + Em có nhận xét gì về phép nhân này ? - 1HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm nháp nêu kết quả. - GV chèt l¹i cách nhân có nhớ. - HS nhËn xÐt. - GV lÊy thªm VD. 2308 x 3. 2318 1092 1409… * Hoạt động 2: Thực hành. 2 3 5 x x + Bài 1: Tính. 4636 3276 7045 - GV giao nhiÖm vô.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - GV nhËn xÐt – chèt l¹i. + Qua BT1 gióp em n¾m ®­îc kiÕn thøc g× ? + Bài 2: Đặt tính rồi tính. - GV giao nhiÖm vô. - GV nhËn xÐt sau mçi lÇn gi¬ b¶ng. + Qua BT2 gióp em n¾m ®­îc kiÕn thøc g× ? + Bài 3: - GV gäi HS nªu tãm t¾t.. - GV giao nhiÖm vô. - GV nhËn xÐt – ghi ®iÓm.. + Qua BT3 gióp em n¾m ®­îc kiÕn thøc g× ? + Bài 4: - GV gîi ý - giao nhiÖm vô. - GV nhËn xÐt – ghi ®iÓm.. + Qua BT4 gióp em n¾m ®­îc kiÕn thøc g× ? 4.Củng cố: - Nêu lại ND bài ?. - 1HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bảng con. - HS nhËn xÐt. a. 1107 2319 b. 1218… 6 x 4 5 x x 6642 9276 6090 - 2HS nêu yêu cầu bài tập. - 1HS phân tích bài toán - nªu tãm t¾t. Tóm tắt 1 xe : 1425 kg 3 xe : ... kg ? - HS làm vào vở. - 1HS lên bảng làm. - HS cïng nhËn xÐt. Bài giải Số ki-lô-gam gạo3 xe chở được là: 1425 x 3 = 4275(kg) Đáp số: 4275 kg gạo. - Giải bài toán có lời văn. - 1HS nêu yêu cầu bài tập. - HS lµm bµi vµo nh¸p. - 1HS lµm vµo b¶ng phô. - HS nhËn xÐt. Bài giải Chu vi của khu đất đó là: 1508 x 4 = 6032(m) Đáp số: 6032 m. - Củng cố về tính chu vi hình vuông. - HS nªu. - HS gi¬ thÎ. - HS lắng nghe – ghi nhí.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> * BTTN: 1206 x 5. A. 6003. B. 6030. C. 6300. 5. Dặn dò: - Về nhà học bài vµ lµm BT trong VBT, chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học. Đạo đức (TiÕt 23) TÔN TRỌNG ĐÁM TANG (tiết 1). I. Mục tiêu: 1.Kiến thức:Hiểu đám tang là lễ chôn cất những ngời đã mất, đây là một sự kiện đau buồn đối với những ngời thân của họ. 2.Kĩ năng:Biết cách ứng xử và có thái độ đúng trong đám tang. 3.Thái độ: Biết chia sẻ, thông cảm với nỗi khổ của những gia đình có ng­ời mất. II. Đồ dùng dạy- học: - C«: Phiếu học tập cho hoạt động 2. Tranh minh hoạ. - Trò: SGK. III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của cô 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: + Vì sao phải tôn trọng khách nước ngoài ? + Em sẽ cư sử như thế nào khi gÆp kh¸ch nước ngoài ? - GV nhận xét- Chấm điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phát triển bài: 3.3. Luyện đọc: * Hoạt động 1: Kể chuyện “Đám tang”. * Mục tiêu: HS biết vì sao cần phải tôn trọng đám tang và thể hiện một số cách ứng xử cần thiết khi gặp đám tang.. HĐ của trò - HS hát. - 2HS tr¶ lêi. - Cả lớp nhận xét.. - 1HS nªu môc tiªu.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> * Tiến hành: - GV kể chuyện. + Đàm thoại: + Mẹ Hoàng và 1 số người đi đường đã làm gì khi gặp đám tang ? - Vì sao mẹ Hoàng lại dừng xe, nhường đường cho đám tang ? + Hoàng đã hiểu ra điều gì sau khi nghe mẹ giải thích ? + Qua câu chuyện em thấy phải làm gì để khi gặp đám tang ? - Vì sao phải tôn trọng đám tang ? * Kết luận. SGV. * GDHS: NÕu khi ®i trªn ®­êng gặp đám tang các em phải dừng lại và đứng vào lề đường, không được cười đùa… * Hoạt động 2: Đánh giá hành vi. * Mục tiêu: HS biết phân biệt hành vi đúng, sai khi gặp đám tang. * Tiến hành: - GV phát phiếu học tập cho HS (đã ghi sẵn ND). - GV gọi HS nêu kết quả. * Kết luận: Các việc b, d là những việc làm đúng, thể hiện tôn trọng đám tang; các việc a, c, đ, e là sai và không nên làm. * Hoạt động 3: Tự liên hệ. * Mục tiờu: HS biết tự đánh giá…khi gặp đám tang. * Tiến hành: - GV yêu cầu tự liên hệ. - GV mời một số HS trao đổi với các bạn trong lớp. - GV nhận xét, biểu d­ơng những HS có biểu hiện tốt khi gặp đám. - HS nghe. - Dừng xe, đứng dẹp vào lề đường. - Cần phải tôn trọng người đã khuất… - Không nên chạy theo xem, chỉ trỏ, cười đùa. - HS nêu. - 1HS nh¾c l¹i ND kÕt luËn: Tôn trọng đám tang là không làm gì xúc phạm đến tang lễ.. - HS làm việc cá nhân. - HS trình bày kết quả, giải thích lý do. - HS nghe.. - HS tự liên hệ theo N2 về cách ứng xử của bản thân. - HS trao đổi. - HS l¾ng nghe.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> tang. 4.Củng cố: - Nêu lại ND bài ? * BTTN: A. Chạy theo xem, chỉ trỏ, cười đùa. B. Nhường đường, ngả mũ nón. C. Ngả mũ nón, luồn lách vượt lên trước. * GDHS: Biết chia sẻ, thông cảm với nỗi khổ của những gia đình có ng­ời mất. 5. Dặn dò: - Về nhà học bài vµ lµm BT trong VBT, chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học.. - HS nªu. - HS gi¬ thÎ.. - HS lắng nghe.. - HS lắng nghe – ghi nhí.. Ngµy so¹n:13/2/2011 Thứ ba:15/2/2011 Thể dục ( TiÕt 45) Trß ch¬i: “chuyÒn bãng tiÕp søc”. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: ¤n nh¶y d©y c¸ nh©n kiÓu chôm hai ch©n. Yªu cÇu thùc hiện động tác ở mức độ tương đối đúng. 2.Kĩ năng:Chơi trũ chơi "Chuyển búng tiếp sức". HS chơi chủ động. 3.Thái độ: HS cã ý thøc trong tËp luyÖn. II. Địa điểm – phương tiện: - Địa điểm: Sân trường, VS sạch sẽ. - Phương tiện: Còi, bóng. III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của thầy * H§ 1: Phần mở đầu. - GV cho HS tËp hîp hµng.. - GV nhận lớp, phổ biến ND.. HĐ của trò - ĐHTT: x x x x. x x. x x. x x. - Lớp tập hợp , điểm số báo cáo.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> + Khởi động: - Soay các khớp cổ chân, tay… - HS thùc hiÖn. - Tập bài thể dục phát triển chung 1 lần. - Trò chơi: Đứng ngồi theo lệnh. - Chạy chậm theo 1 hàng dọc. * H§ 2: Phần cơ bản. - Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm 2 chân. - GV chia HS làm 3 tổ. - HS tập c¸ nh©n theo 3 tổ. - GV theo dâi nhËn xÐt. - Chơi trò chơi "Chuyền bóng tiếp sức ". - GV tập hợp HS thành 2 hàng dọc. - Phổ biến cách chơi. - HS l¾ng nghe. - 1 nhóm HS chơi mẫu. - HS chơi trò chơi. - GV nhận xét. * H§ 3: Phần kết thúc. - Giậm chân tại chỗ, đếm to theo - HS thùc hiÖn. nhịp. - GV cùng HS hệ thống bài. - HS l¾ng nghe. - Giao BTVN. ¢m nh¹c ( TiÕt 23) C« Mai V¨n so¹n vµ gi¶ng. Tập đọc (TiÕt 69) CHƯƠNG TRÌNH XIẾC ĐẶC SẮC. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Hiểu nghĩa một số từ được chú giải ở cuối bài. Hiểu nội dung bài: Hiểu biết về đặc điểm nội dung, hình thức, cách trình bày và mục đích của một tờ quảng cáo. 2.Kĩ năng: Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ đúng. Đọc chính xác các chữ số, các tỷ lệ phần trăm, số điện thoại. 3.Thái độ: HS có ý thức tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học:. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - C«: Tranh minh hoạ trong SGK. Bảng phụ ghi ND bµi, ND đoạn luyện đọc. - Trß: SGK. III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của cô 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - §äc bµi: Nhà ảo thuật.. HĐ của trò - HS hát. - 2HS đọc. - Cả lớp nhận xét.. - GV nhận xét- Chấm điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phát triển bài: 3.3. Luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài. - GV hướng dẫn cách đọc: §äc râ rµng, rµnh m¹ch, vui… - Đọc nèi tiÕp câu. - GV theo dõi – sửa sai cho HS. - Đọc ®o¹n trước lớp. - GV cho HS chia ®o¹n trong bài. - GVHD ngắt, nghỉ câu văn dài trên bảng phụ: NhiÒu tiÕt môc míi ra m¾t lÇn ®Çu // XiÕc thó vui nhén,/ dÝ dám.// ¶o thuËt biÕn hãa bÊt ngê/ thó vÞ.// XiÕc nhµo lén khÐo lÏo/ dÎo dai.// - GV sửa sai cho HS. * Giải nghĩa: tiÕt môc, tu bæ… - Đọc từng ®o¹n trong nhóm. - GV nhận xét – ghi điểm. - GV đọc mẫu lần 2. 3.4. Tìm hiểu bài: + Câu 1: R¹p xiÕc in tê qu¶ng c¸o. - HS quan sát tranh – trả lời ND tranh. - HS theo dõi trong SGK. - HS nối tiếp c©u. - HS cùng nhận xét. - Bài được chia làm 4 ®o¹n. - 1HS đọc l¹i c¸ch ngắt, nghỉ đúng.. - HS nối tiếp đọc từng khæ th¬ trước lớp - giải nghĩa từ. - HS đọc thầm theo N2. - Đại diện 4 nhóm thi đọc ®o¹n. - HS nhận xét chéo. - HS đọc đồng thanh §2. - HS lắng nghe. - Rạp xiếc in tờ quảng cáo này nhằm. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> để làm gì ? * Giải nghĩa: lôi cuốn. + Câu 2: Em thÝch nh÷ng néi dung nµo trong qu¶ng c¸o ? + Câu 3: C¸ch tr×nh bµy qu¶ng c¸o có gì đặc biệt ( nói lời văn, trang trí) ? * Giải nghĩa: hấp dẫn, quảng cáo.. + Cõu 4: Em thường thấy các qu¶ng c¸o ë nh÷ng ®©u ? + Câu chuyện cho ta biết điều gì ? - GV chốt lại: gắn bảng phụ ND bài lên bảng. - Giáo dục HS: Khi ®i xem xiÕc kh«ng ®­îc ch¹y nh¶y, gµo thÐt khi ngåi trong r¹p. 3.5. Luyện đọc lại: - GV đọc bài. - HD học sinh đọc diễn cảm bài.. ?. lôi cuốn mọi người đến rạp xem xiếc. - HS phát biểu – gi¶i thÝch. - Thông báo những tin cần thiết nhất được người xem quan tâm nhất. Thông báo ngắn gọn, rõ ràng, câu văn ngắn được tách thành dòng riêng. Có tranh minh hoạ làm cho tờ quảng cáo thêm hấp dẫn. - Thường thấy biển quảng cáo ở nhiều nơi, thường là những nơi có nhiều người qua lại. * 1HS khá trả lời ND bài. - 2HS nêu lại ND bài. - HS chú ý lắng nghe – liên hệ bản thân.. - HS nghe. - 4HS thi đọc ®o¹n. - 2HS thi đọc c¶ bµi. - HS nhận xét b¹n.. - GV nhận xét – ghi điểm. 4.Củng cố: - Câu chuyện giúp em hiểu điều gì - HS nªu - liªn hÖ.. - GDHS – liªn hÖ thùc tÕ. 5. Dặn dò: - HS lắng nghe – ghi nhí. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học. Toán (TiÕt 112) LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố cách nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số. Củng cố cách tìm số bị chia ch­a biết. 2.Kĩ năng: Biết vận dụng để giải toán có liên quan đến phép nhân. 3.Thái độ: HS có ý thức tự giác, tích cực học tập.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. Đồ dùng dạy- học: - C«: Kẻ sẵn ô bài 4 nh­ SGK. - Trò: Bảng con, vë, bót. III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của cô 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - §ặt tính rồi tính: 1106 x 7; 1218 x 5. - GV nhận xét- Chấm điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phát triển bài: 3.3. Luyện đọc: * H§ 1: Thực hành. + Bài 1: §ặt tính rồi tính. - GV gîi ý – giao nhiÖm vô.. HĐ của trò - HS hát. - 1HS lªn b¶ng. - Cả lớp nhận xét.. - 1HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bảng con. - HS cïng nhËn xÐt. 1324 1719 2308 1206 - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần x x 2 x 4 3 5 x giơ bảng . 2648 6876 6924 6030 - Củng cố nhân số có 4 chữ số với số có + Qua BT1 gióp em cñng cè kiến thức gì đã học ? 1 chữ số. + Bài 2: - 2HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS phân tích bài toán - 1HS phân tích – nªu tãm t¾t. – nªu tãm t¾t. - HS giải vào vở. - GV giao nhiÖm vô. - 1HS lµm vµo b¶ng phô. - HS nhËn xÐt bµi cña b¹n. - GV nhận xét – ghi ®iÓm. Bài giải An mua 3 cái bút hết số tiền là: 2500 x 3 = 7500(đồng) Cô bán hàng phải trả lại cho An số tiền là: 8000 - 7500 = 500(đồng) Đáp số: 500 đồng. + Qua BT2 gióp em cñng cè - Củng cố giải toỏn cú 2 phộp tớnh, đơn kiến thức gì đã học ? vÞ đồng. + Bài 3: Tìm x. - 1HS nêu yêu cầu bài tập. + Muốn tìm số bị chia chưa biết - 1HS nêu.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ta làm như thế nào ? - GV giao nhiÖm vô.. - HS lµm vµo nh¸p. - 2HS lªn b¶ng. - HS nhËn xÐt bµi cña b¹n. a, x : 3 = 1537 b, x : 4 = 1823 - GV nhận xét – chèt l¹i. x = 1537 x 3 x = 1823 x 4 x = 4581. x = 7292. - Củng cố về tìm thành phần chưa biết + Qua BT3 gióp em cñng cè kiến thức gì đã học ? của phép tính. + Bài 4: Viết số thích hợp vào - 1HS nêu yêu cầu – quan s¸t h×nh trªn b¶ng líp. chỗ chấm ? ( Cột a) – GVHD - HS lµm bµi c¸ nh©n - đếm số ô vuông thªm cét b. tô đậm trong hình và trả lời. - GV gîi ý – giao nhiÖm vô. + Đáp án: a. Có 7 ô vuông đã tô màu trong hình. Tô thêm 2 ô vuông nữa để thành một hình vuông có tất cả 9 ô vuông. * 1HS kh¸ nªu kÕt qu¶ cét b. b. Có 8 ô vuông đã tô màu trong hình. - GV cho HS kh¸ nªu kÕt qu¶ cét b. Tô thêm 4 ô vuông nữa để thành một hình chữ nhật có tất cả 12 ô vuông. - Củng cố về hình vuông và HCN. + Qua BT4 gióp em cñng cè kiến thức gì đã học ? 4.Củng cố: - Nêu lại ND bài ? * BTTN: 27 : x = 3. A. 9. B. 8. C. 7. 5. Dặn dò: - Về nhà học bài vµ lµm BT trong VBT, chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học.. - HS nªu. - HS gi¬ thÎ. - HS lắng nghe – ghi nhí.. Chính tả (N-V) TiÕt 45 NGHE NHẠC. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Nghe-Viết đúng bài thơ “Nghe nhạc”. Làm đúng các bài tập phân biệt l/n, ut/ uc.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2.Kĩ năng:Viết đúng chính tả, đúng mẫu, cỡ chữ. 3.Thái độ: HS có ý thức rèn chữ viết. II. Đồ dùng dạy- học: - C«: Bảng phụ chép bài 2a. - 3 tờ phiếu khổ to viết ND BT3 a. ND bµi viÕt. - Trò: Bảng con, vë, bót. III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của cô 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GVđọc: rầu rĩ, giục giã. -> GV thu bảng con nhận xét. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phát triển bài: * HĐ 1: HD viết. - GV đọc đoạn chính tả (trên bảng phụ). + Bài thơ kể chuyện gì ? + Bé Thương thích nghe nhạc như thế nào ? + Bài thơ có mấy khổ ? - Mỗi dòng thơ có mấy chữ ? - Các chữ đầu dòng thơ viết như thế nào ? - GV nhận xét chốt lại. - Luyện viết tiếng khó. - GV cho HS tìm những tiếng – từ khó trong bài – GV dùng bút gạch chân. * Giải nghĩa: Mải miết, réo rắt. - GV đọc: giẫm, réo rắt… - GV thu bảng con nhận xét – sửa lỗi. * HĐ 2: Luyện viết vở. - GV HD cách trình bày bài viết. - GV đọc bài ( cất bảng phụ).. HĐ của trò - HS hát. - HS viết bảng con. - HS cùng nhận xét.. - HS nghe. - 2 HS đọc lại. - Bài thơ kể về bé Cương và sở thích nghe nhạc của bé. - Nghe nhạc nổi lên bé kẻo chơi bi… - 4 khổ thơ. - 5 chữ. - Các chữ đầu dòng viết hoa và lùi vào 2 ôli. - HS tìm và nêu: Mải miết, giẫm, réo rắt, rung theo… - HS luyện viết vào bảng con. - HS cùng nhận xét. - HS viết vào vở.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - GV quan sát uốn nắn thêm cho HS. - GV gắn bảng phụ lên bảng. - Chấm chữa bài. - GV thu 3 – 4 bài chấm điểm. - GV nhận xét bài viết. * HĐ 3: HD bài tập. + Bài 2: (a) Điền vào chỗ chấm l hay n ?. ( KÕt hîp ý b). - GV yêu cầu HS làm bài.. - HS đổi vở soát lỗi. - HS chấm tay đôi với GV. - 1 HS nêu yêu cầu BT.. - L ớp làm SGK. - 1HS làm bài trên b¶ng phô. - HS nhận xét. + Đáp án: a. náo động, hỗn láo, béo núc ních, - GV nhận xét - kết luận bài đúng. lúc đó. * Gi¶i nghÜa: náo động, béo núc * 1HS khá nêu lời giải ý b. b, «ng bôt, bôc gç, chim cót, hoa ních. cóc. - GV cho HS khá nêu ý b.. - 1 HS nêu yêu cầu BT. - GV nhận xét. + Bài 3: Tìm nhanh các từ ngữ chỉ - 3nhóm thi làm bài dưới hình thức hoạt động. tiếp sức. - GV dán 3 tờ phiếu lên bảng. - Đại diện các nhóm đọc kết quả. -> HS nhận xét chÐo. + Đáp án: a. l: lấy, làm việc, loan báo, lách, leo, - GV nhận xét – ghi ®iÓm. lao, lăn, lùng… N: nói, nấu, nướng, nung, nắm, nuông chiều, ẩn nấp… * 1HS khá nêu lời giải ý b. - GV cho HS khá nêu miÖng ý b. - GV nhận xét – ghi ®iÓm. 4. Củng cố: - 1HS nêu. - Nêu lại ND bài ? 5. Dặn dò: - HS lắng nghe. - Về nhà luyÖn viÕt thªm và làm bài tập trong VBT, chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ngµy so¹n:14/2/2011 Thứ tư:16/2/2011 Thể dục (Tiết 46) Trß ch¬i: “chuyÒn bãng tiÕp søc”. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết cách nhảy dây kiểu chụm hai chân và thực hiện đúng cách so dây. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức độ tương đối đúng. 2.Kĩ năng:Chơi trũ chơi "Chuyển búng tiếp sức". HS chơi chủ động. 3.Thái độ: HS cã ý thøc trong tËp luyÖn. II. Địa điểm – phương tiện: - Địa điểm: Sân trường, VS sạch sẽ. - Phương tiện: Còi, bóng. III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của thầy * H§ 1: Phần mở đầu. - GV cho HS tËp hîp hµng.. HĐ của trò - ĐHTT: x x x x. - GV nhận lớp, phổ biến ND. + Khởi động: - Soay các khớp cổ chân, tay… - Tập bài thể dục phát triển chung 1 lần. - Trò chơi: kéo cưa lõa xẻ. - Chạy chậm theo 1 hàng dọc. * H§ 2: Phần cơ bản. - Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm 2 chân. - GV cho HS tËp theo tổ. - GV cho HS giữa các tổ thi nhảy.. x x. x x. x x. - Lớp tập hợp , điểm số báo cáo. - HS thùc hiÖn.. - HS tập c¸ nh©n theo 2 tổ. - Thi nhảy dây đồng loạt 1 lần giữa các tổ.. - GV theo dâi nhËn xÐt. - Chơi trò chơi "Chuyền bóng tiếp sức ". - GV tập hợp HS thành 2 hàng dọc. - Phổ biến cách chơi. - HS l¾ng nghe.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - 1 nhóm HS chơi mẫu. - HS chơi trò chơi. - GV nhận xét. * H§ 3: Phần kết thúc. - Giậm chân tại chỗ, đếm to theo - HS thùc hiÖn. nhịp. - GV cùng HS hệ thống bài. - HS l¾ng nghe. - Giao BTVN. Toán (TiÕt 113) CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số. Trường hợp chia hết, thương có bốn chữ số và thương có ba chữ số. 2.Kĩ năng: Biết vận dụng phép chia vào làm tính và giải toán. 3.Thái độ: HS có ý thức tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: - C«: Phiếu hoat động BT3, SGK. - Trò: Bảng con, vë, bót. ThÎ A, B, C. III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của c« 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách chia số có 3 chữ số ? - GV nhận xét- Chấm điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phát triển bài: 3.3. Luyện đọc: * H§ 1: HDHS nắm được cách chia. - GV ghi bảng phép chia 6369 : 3 = ? + Muốn thực hiện phép tính ta phải làm gì ? + Hãy nêu cách thực hiện ?. HĐ của trò - HS hát. - 1HS nªu. - Lớp nhận xét.. - HS quan sát và đọc phép tính . - Đặt tính và tính. - Thực hiện tính giá trị chia số có 3 chữ số. Thực hiện từ trái sang phải. - 1HS nêu cách chia.. - GV gọi HS nêu lại cách chia.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - GV ghi lªn bảng: 6369 3 . 6 chia 3 được 2 viết 2. 03 2123 - 2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 06 b»ng 0. 09 . Hạ 3; 3 chia 3 được 1, 0 viÕt 1. - 1nhân 3 bằng 3; 3 trừ 3 b»ng 0. .Hạ 6; 6 chia 3 được 2, viết 2 - 2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0. . Hạ 9; 9 chia 3 bằng 3, viÕt 3 - Nhiều HS nhắc lại cách chia. - 3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9 - HS quan sát và đọc phép tính. bằng 0. - 1HS nêu cách ®ặt tính và tính. - Vậy: 6369 : 3 = 2123. - HS nêu. + VD2: 1276 : 4 = ? - GVHD thùc hiÖn nh­ VD1. - Vậy : 1276 : 4 = 319 + Em cã nhận xét gì về cách chia ? - 1HS nêu yêu cÇu bài tập. kết quả của 2 phép chia trªn ? - HS làm bảng con. - GV nhËn xÐt – chèt l¹i. - HS cïng nhËn xÐt. * H§ 2: Thực hành. 4862 2 3369 3 2896 4 + Bài 1: Tính. 08 2431 03 1123 09 - GV gîi ý – giao nhiÖm vô. 724 06 06 16 - GV nhận xét sau mỗi lần giơ 02 09 0 bảng con. 0 0 - Chia số có 4 chữ số víi sè cã mét ch÷ sè. - 2HS nêu yêu cầu bài tập. + Qua BT1 gióp em n¾m ®­îc kiÕn - 1HS phân tích – nªu tãm t¾t. thøc g× ? + Bài 2: - HS giải vào vở. - Yêu cầu HS phân tích bài toán – - 1HS lµm vµo b¶ng phô. nªu tãm t¾t. - HS nhËn xÐt bµi cña b¹n. - GV giao nhiÖm vô. Bài giải. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - GV nhận xét – ghi ®iÓm.. Số gói bánh mỗi thùng có là: 1648 : 4 = 412(gói) Đáp số: 412 gói bánh. - Giải toán có lời văn liên quan -> phép chia. - 2HS nêu yêu cầu bài tập. -> HS nêu.. + Qua BT2 gióp em n¾m ®­îc kiÕn thøc g× ? + Bài 3: + Muốn tìm thõa sè chưa biết ta - HS thực hiện phiếu N3. làm như thế nào ? - §ại diện nhóm trình bày kết quả. - GV phát phiếu nhóm. - Lớp nhận xét chÐo. x x 2 = 1846 3 x x = 1578 x = 1846 : 2 x = 1578 : - GV nhận xét – kết luận. 3 x = 923 x = 526. - Củng cố tìm thành phần chưa biết + Qua BT3 gióp em cñng cè kiÕn của phép tính nh©n. thøc g× ? 4.Củng cố: - HS nªu. - Nêu lại ND bài ? - HS gi¬ thÎ. * BTTN: 4218 : 6 A. 730. B. 703. C. 307. 5. Dặn dò: - HS lắng nghe – ghi nhí. - Về nhà học bài vµ lµm BT trong VBT, chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học. Luyện từ và câu (Tiết 23) NHÂN HOÁ. ÔN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO ? I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố về các cách nhân hoá, cách đặt và trả lời câu hỏi NTN? 2.Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức trên khi nói và viết. 3.Thái độ: HS có hứng thú khi học bộ môn này. II. Đồ dùng dạy- học: - C«: Bảng phụ viết BT1. 1 đồng hồ có 3 kim. 3 tờ phiếu làm bài tập 3. - Trß: SGK.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của c« 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nhân hoá là gì ? - GV nhận xét - Chấm điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phát triển bài: 3.3. Luyện đọc: * H§ 1: HDHS làm bài tập. + Bài 1: Đọc bài thơ “ Đồng hồ báo thức” và trả lời câu hỏi:. HĐ của trò - HS hát. - 1HS nªu. - Lớp nhận xét.. - 2HS nêu yêu cầu.. - 1HS đọc bài thơ – lớp đọc thầm. - GV cho HS quan sát đồng hồ, chỉ - HS quan sát đồng hồ. cho HS thấy kim giờ chạy chậm, kim phút đi từng bước, kim giây phóng rất nhanh. - GV dán tờ phiếu lên bảng – GV - 3HS thi trả lời đúng. -> HS nhận xét. ghi các ý đúng. a. Những b. Cách nhân hoá -> GV nhận xét – chèt l¹i. Những vật Những vật vật được nhân hoá. ấy được ấy được tả gọi bằng bằng những từ ngữ. Kim giờ bác - thận trọng, nhích từng * Gi¶i nghÜa: lầm lì. Kim phút li , từng li. anh - lầm lì, đi Kim giây từng bước, từng bước. bé -tinh nghịch Cả 3 kim chạy vút lên. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×