Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Giáo án Đại số 10 CB Chương II: Hàm số bậc nhất và bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.7 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh. GA ĐẠI SỐ 10 CB NS:. ND:. CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI Bài 1: HÀM SỐ I. Mục tiêu 1.Kiến thức  Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định, đồ thị của hàm số. 2.Kĩ năng  Biết tìm MXĐ của các hàm số đơn giản.  Biết vẽ đồ thị của một số hàm bậc nhất.  Biết xét xem một điểm cho trước có thuộc đồ thị hàm số hay không. 3.Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.  Biết vận dụng kiến thức đã học để xác định mối quan hệ giữa các đối tượng thực tế. II. Phương pháp, phương tiện Phương pháp: Đàm thoại, gợi mở nêu vấn đề. Phát huy tính tích cực của học sinh. Phương tiện: Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách tham khảo. Tranh vẽ. III. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ Nêu một vài loại hàm số đã học? 3. Bài mới Hoạt động 1: Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV: Xét bảng số liệu về thu nhập bình quân đầu I. Ôn tập về hàm số người từ 1995 đến 2004: (SGK) H1. Nêu TXĐ của h.số HS:Quan sát bảng số liệu. Các nhóm thảo luận Nếu với mỗi giá trị của x  D có một và chỉ một thực hiện yêu cầu. giá trị tương ứng của y  R thì ta có một hàm D={1995, 1996, …, 2004} số. H2. Nêu các giá trị tương ứng y của x và ngược Ta gọi x là biến số, y là hàm số của x. lại? Tập hợp D đgl tập xác định của hàm số. HS: Các nhóm đặt yêu cầu và trả lời. GV: Tập các giá trị của y đgl tập giá trị của hàm số. H3. Cho một số VD thực tế về h.số, chỉ ra tập xác định của h.số đó HS: Các nhóm thảo luận và trả lời. Hoạt động 2: Tìm hiểu cách cho hàm số GV:Giới thiệu cách cho hàm số bằng bảng và 2. Cách cho hàm số bằng biểu đồ. Sau đó cho HS tìm thêm VD. a) Hàm số cho bằng bảng Các nhóm thảo luận b) Hàm số cho bằng biểu đồ – Bảng thống kê chất lượng HS. – Biểu đồ theo dõi nhiệt độ. c) Hàm số cho bằng công thức H1. Tìm tập xác định của hàm số: Tập xác định của hàm số y = f(x) là tập hợp tất a) f(x) = x  3 cả các số thực x sao cho biểu thức f(x) có nghĩa. 3 b) f(x) = D = {xR/ f(x) có nghĩa} x2 Chú ý: Một hàm số có thể xác định bởi hai, ba, … GV: giới thiệu thêm về hàm số cho bởi 2, 3.. công công thức.. 21 Lop10.com. GV:Nguyễn Thị Thuyết.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh thức.. GA ĐẠI SỐ 10 CB. . x với x  0  x với x  0. y = f(x) = /x/ =. HS:a) D = [3; +) b) D = R \ {–2} Hoạt động 3: Tìm hiểu về đồ thị của hàm số GV: Giới thiệu về định nghĩa đồ thị hàm số. 3. Đồ thị của hàm số H1. Vẽ đồ thị của các hàm số: a) y = f(x) = x + 1 b) y = g(x) = x2 y. - Đồ thị của hàm số y=f(x) xác định trên tập D là tập hợp các điểm M(x;f(x)) trên mặt phẳng toạ độ với mọi xD.  Ta thường gặp đồ thị của hàm số y = f(x) là một đường. Khi đó ta nói y = f(x) là phương trình của đường đó.. 8. 6. f(x) = x2. 4. 2. x -3. -2. -1. 1. 2. 3. f(x) = x + 1 -2. H2. Dựa vào các đồ thị trên, tính f(–2), f(0), g(0), g(2)? HS: f(–2) = –1, f(0) = 1 g(0) = 0, g(2) = 4 4. Củng cố - Nhấn mạnh các khái niệm tập xác định, đồ thị của hàm số. 2x 2x - Bài tập: Tìm TXĐ của hàm số: f(x) = 2 , g(x) = 2 x 1 x 1 5. Hướng dẫn về nhà  Hướng dẫn và giao bài tập về nhà bài 1, 2, 3 SGK.  Đọc tiếp bài “Hàm số” --------------------------------------------------------------------------NS: Tiết 12. §1 HÀM SỐ (tiết 2). ND:. I. Mục tiêu 1.Kiến thức  Hiểu các tính chất hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ.  Biết được tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, lẻ. 2.Kĩ năng  Biết cách chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng cho trước.  Biết xét tính chẵn lẻ của một hàm số đơn giản. 3.Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.  Biết vận dụng kiến thức đã học để xác định mối quan hệ giữa các đối tượng thực tế. II. Phương pháp, phương tiện Phương pháp: Đàm thoại, gợi mở nêu vấn đề. Phát huy tính tích cực của học sinh. Phương tiện: Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách tham khảo. Tranh vẽ. III. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ:. 22 Lop10.com. GV:Nguyễn Thị Thuyết.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh H: Tìm tập xác định của hàm số: f(x) =. GA ĐẠI SỐ 10 CB x 1 2x  3. ?. 3. Bài mới Hoạt động 1: Tìm hiểu về Sự biến thiên của hàm số HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG Cho HS nhận xét hình dáng đồ thị của hàm số: y = II. Sự biến thiên của hàm số 1. Ôn tập f(x) = x2 trên các khoảng (–; 0) và (0; + ). - Hàm số y=f(x) đgl đồng biến (tăng) trên HS:Trên (–; 0) đồ thị đi xuống, khoảng (a;b) nếu: Trên (0; + ) đồ thị đi lên. x1, x2(a;b): x1<x2  f(x1)<f(x2) - Hàm số y=f(x) đgl nghịch biến (giảm) trên f(x) = x khoảng (a;b) nếu: x1, x2(a;b): x1<x2  f(x1)>f(x2) 0 2. Bảng biến thiên TH a>0 TH a<0 x a b x a b GV:hướng dẫn HS lập bảng biến thiên. y. 8. 6. 2. 4. 2. x. -3. -2. -1. 1. 2. 3. -2. y. y. đồng biến. nghòch bieán. Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chẵn, lẻ của hàm số GV:Treo bảng phụ về đồ thị của hai hàm số III. Tính chẵn lẻ của hàm số 2 y = f(x) = x và y = g(x) = x 1. Hàm số chẵn, hàm số lẻ GV:Cho HS nhận xét về tính đối xứng của đồ thị Hàm số y = f(x) với tập xác định D gọi là hàm số của 2 hàm số: chẵn nếu với xD y = f(x) = x2 và y = g(x) = x thì –xD và f(–x)=f(x). HS:Các nhóm thảo luận. Hàm số y = f(x) với tập xác định D gọi là hàm số – Đồ thị y = x2 có trục đối xứng là Oy. lẻ nếu với xD – Đồ thị y = x có tâm đối xứng là O. thì –xD và f(–x)=– f(x). H:. Xét tính chẵn lẻ của h.số:  Chú ý: Một hàm số không nhất thiết phải là hàm a) y = 3x2 – 2 số chẵn hoặc là hàm số lẻ. 1 2. Đồ thị của hàm số chẵn, hàm số lẻ b) y = x Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục HS: a) chẵn b) lẻ đối xứng. GV: Nêu một số nội dung cần chú ý: Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc toạ độ làm tâm đối xứng. Chú ý: Cách chứng minh hàm số đồng biến, nghịch biến trên một khoảng: f(x2 )  f(x1 )  f(x) đồng biến trên (a;b)  x (a;b) và x1 ≠ x2 : >0 x2  x1 f(x2 )  f(x1 )  f(x) nghịch biến trên (a;b)  x (a;b) và x1 ≠ x2 : <0 x2  x1 * Cách vẽ đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ:  Để vẽ đồ thị hàm số chẵn ta chỉ cần vẽ phần đồ thị nằm bên phải trục tung rồi lấy đối xứng phần này qua trục tung. Hợp của hai phần là đồ thị của hàm số chẵn đã cho.  Để vẽ đồ thị hàm số chẵn ta chỉ cần vẽ phần đồ thị nằm bên phải trục tung rồi lấy đối xứng phần này qua gốc toạ độ. Hợp của hai phần này là đồ thị của hàm số lẻ đã cho. 4. Củng cố 1 - Chứng tỏ hàm số y = luôn nghịch biến với mọi x ≠ 0 x. 23 Lop10.com. GV:Nguyễn Thị Thuyết.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh. GA ĐẠI SỐ 10 CB. - Xét tính chẵn lẻ và vẽ đồ thị của hàm số y = f(x) = x3. 5. Hướng dẫn về nhà - Hướng dẫn học sinh về nhà làm bài 4 SGK. - Đọc trước bài “Hàm số y = ax + b”. *********************************************** NS:. ND:. Tiết 13. §2 HÀM SỐ y = ax + b I. Mục tiêu 1.Kiến thức  Hiểu được sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất.  Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số y = /x/.  Biết được đồ thị hàm số y = /x/ nhận trục Oy làm trục đối xứng. 2.Kĩ năng  Thành thạo việc xác định chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất.  Vẽ được đồ thị hàm số y = b, y = /x/.  Biết tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng có phương trình cho trước. 3.Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. Phương pháp, phương tiện Phương pháp: Đàm thoại, gợi mở nêu vấn đề. Phát huy tính tích cực của học sinh. Phương tiện: Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách tham khảo. Hình vẽ. III. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ 1 H: Tìm tập xác định của hàm số: y = f(x) = 2 . Tính f(0), f(–1)? x  3x  2 3.Bài mới Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức về Hàm số bậc nhất HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV: Cho HS nhắc lại các kiến thức đã học về hàm I. Ôn tập về Hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0) số bậc nhất. Tập xác định: D = R. Chiều biến thiên: y. y. f(x)=2x+4. 6. f(x)=2x. 8 6. 4. 4 2 2. x -8. -6. -4. -2. 2. 4. 6. x. 8. -8. -6. -4. -2. O. 2. 4. 6. 8. -2 -2. x y=ax+b (a>0). -. x y=ax+b (a>0). - +. + +. -. -4 -4. -6. a>0. -8. -6. a<0. HS:Các nhóm thảo luận, lần lượt trình bày. H:Cho hàm số: f(x) = 2x + 1. So sánh: f(2007) với Đồ thị: Hình vẽ f(2005)? HS:a = 2 > 0  f(2007)>f(2005) H:Vẽ đồ thị các hàm số: a) y = 3x + 2 1 b) y = – x  5 2 HS:Lên bảng vẽ hình.. + -. y. y. 6. f(x)=2x+4 f(x)=2x. 8. y. 6. 4. 8. 4. 2. 6. -8. -6. -4. -2. O. 2. 4. 2. x 6. 8. x -8. -6. -4. -2. 2. 4. 6. 8. -2. -2. 4. -4. -6. -4 -6 -8. 2. x -6. -4. -2. O -2. -4. 2. 4. 6. 8. 10. 12. 24 Lop10.com. GV:Nguyễn Thị Thuyết.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh. GA ĐẠI SỐ 10 CB. a> 0 a<0 Hoạt động 2: Tìm hiểu về hàm số hằng GV:Hướng dẫn HS xét hàm số: II. Hàm số hằng y = b y = f(x) = 2 - Đồ thị của hàm số y = b là một đường thẳng H: Tìm tập xác định, tập giá trị, tính giá trị của song song hoặc trùng với trục hoành và cắt trục hàm số tại x = –2; –1; 0; 1; 2 tung tại điểm (0, b). - Đường thẳng này gọi là đường thẳng y = b. HS:D = R, T = {2} f(–2) = f(–1) = … = f(2) = 2 8. y. 6. 4. y=3. 2. x -8. -6. -4. -2. O. 2. 4. 6. 8. 10. -2. -4. Hoạt động 3: Tìm hiểu hàm số y = /x/ H:Nhắc lại định nghĩa về GTTĐ? x nÕu x  0 HS: y= x   x nÕu x<0. III. Hàm số y = /x/ Tập xác định: D = R. Chiều biến thiên:. H:Nhận xét về chiều biến thiên của hàm số? HS:+ đồng biến trong (0; +) + nghịch biến trong (–; 0). Đồ thị y 2.5. H:Nhận xét về tính chất chẵn lẻ của hàm số? HS:Hàm số chẵn  đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.. 2. 1.5. 1. 0.5. x -2.5. -2. -1.5. -1. -0.5. 0.5. 1. 1.5. 2. 2.5. -0.5. 4. Củng cố  Nhấn mạnh tính chất của đường thẳng y = ax + b (cho HS nhắc lại): – Hệ số góc – Vị trí tương đối của hai đường thẳng. – Điều kiện để hai đường thẳng vương góc. – Cách tìm giao điểm của hai đường thẳng. 5. Hướng dẫn về nhà  Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 SGK. ----------------------------------------------------------------------------NS: Tiết 14.. ND:. BÀI TẬP. I. Mục tiêu 1.Kiến thức - Củng cố các kiến thức đã học về hàm số bậc nhất, hàm số hằng, hàm số y = /x/: tập xác định, chiều biến thiên, đồ thị. 2.Kĩ năng - Biết cách tìm tập xác định, xác định chiều biến thiên, vẽ đồ thị của các hàm số đã học. - Biết cách xác định phương trình của đường thẳng thoả mãn các điều kiện cho trước.. 25 Lop10.com. GV:Nguyễn Thị Thuyết.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh. GA ĐẠI SỐ 10 CB. 3.Thái độ - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. Phương pháp, phương tiện Phương pháp Đàm thoại, gợi mở nêu vấn đề. Phát huy tính tích cực của học sinh. Phương tiện Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách tham khảo. Tranh vẽ. III. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ:( Kết hợp trong giảng bài mới) 3. Bài mới Hoạt động 1: Luyện kĩ năng khảo sát hàm số bậc nhất HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV:Nêu các bước tiến hành? HS: Các bước tiến hành vẽ đồ thị của hàm số bậc 1. Vẽ đồ thị của hàm số: nhất là a) y = 2x – 3 - Tìm tập xác định 3 b) y = – + 7 - Lập bảng biến thiên 2 GV:Cho HS nhắc lại các tính chất của hàm số. HS: Đồ thị song song hoặc trùng với trục hoành BL: và cắt trục tung tại điểm (0, b). HS:Vẽ đồ thị y. 8. 3. y. 6. 8. y = - 2x + 7. 4. 3. 6. y = - 2x + 7. 2. x. 4 -8. -6. -4. -2. 2. 2. 4. 6. 8. -2. x -8. -6. -4. -2. 2. 4. 6. 8. y = 2x - 3. -2. y = 2x - 3. -4. -6. -4. -8. -6. -8. Hoạt động 2: Luyện kĩ năng xác định phương trình của đường thẳng GV:Nêu điều kiện để một điểm thuộc đồ thị của 2. Xác định a, b để đồ thị của hàm số y = ax + b hàm số? đi qua các điểm: HS: Toạ độ thoả mãn phương trình của hàm số. 3 a) A(0; –3), B( ; 0) GV: Cho HS nhắc lại cách giải hệ phương trình 5 bậc nhất hai ẩn. b) A(1; 2), B(2; 1) HS: Trả lời câu hỏi. c) A(15; –3), B(21; –3) H:Từ điều kiện để một điểm thuộc đường thẳng 3. Viết phương trình y = ax + b của các đường hãy thiết lập các hệ phương trình và giải bài tập 2. thẳng: HS:Từ các hệ phương trình ta có a) Đi qua A(4;3), B(2;–1) a) a = –5, b = 3 b) Đi qua A(1;–1) và song song với trục Ox. b) a = –1, b = 3 ĐA: c) a = 0, b = –3 2. a) y = -5x+3 GV: Gọi học sinh nêu kết quả của bài tập 3? b) y = - x+3 HS: Toạ độ thoả mãn phương trình của đường c) y = -3 thẳng . 3.a) y = 2x – 5 a) y = 2x – 5 b) y = –1 b) y = –1. 26 Lop10.com. GV:Nguyễn Thị Thuyết.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh. GA ĐẠI SỐ 10 CB. Hoạt động 3: Luyện tập kĩ năng vẽ đồ thị của các hàm số liên quan H: Nêu cách tiến hành? HS:Vẽ từng nhánh.. 4. Vẽ đồ thị của các hàm số: a) y = /2x – 4/ x 1 với x  1 b) y= 2x  4 với x  1 ĐA:. . y 8. 6. 4. 2. y. x -8. -6. -4. -2. 2. 4. 6. 8. 8. -2 6 -4 4 -6 2. x. -8 -8. -6. -4. -2. y. 2. 4. 6. 8. 2. 3. 4. 5. -2. 9 -4 8 -6. 7. -8. 6 5. y. 4. 9. 3. 8. 2. 7. 1. 6. x -3. -2. -1. 1. 2. 3. 4. 5. 5. -1. 4 3. GV: Nhận xét chi tiết và sửa sai cho học sinh. HS:Theo dõi và rút kinh nghiệm.. 2 1. x -3. -2. -1. 1 -1. 4. Củng cố - Cách giải các dạng toán thường gặp về hàm số và đồ thị cảu hàm số bậc nhất. 5. Hướng dẫn về nhà - Ôn tập, làm các bài tập còn lại trong SGK, bài tập sách bài tập. - Đọc trước bài “Hàm số bậc hai”. NS:. ND:. Tiết 15. §3 HÀM SỐ BẬC HAI (tiết 1). I. Mục tiêu 1.Kiến thức Hiểu quan hệ giữa đồ thị của các hàm số y = ax2 + bx + c và y = ax2. Hiểu và ghi nhớ các tính chất của hàm số y = ax2 + bx + c. 2.Kĩ năng Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai, xác định toạ độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ được đồ thị hàm số bậc hai. Đọc được đồ thị của hàm số bậc hai, từ đồ thị xác định được: trục đối xứng, các giá trị x để y> 0, y < 0. Tìm được phương trình của parabol khi biết một trong các hệ số và đồ thị đi qua hai điểm cho trước. 3.Thái độ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi vẽ đồ thị.. 27 Lop10.com. GV:Nguyễn Thị Thuyết.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh. GA ĐẠI SỐ 10 CB. II. Phương pháp, phương tiện - Phương pháp: Đàm thoại, gợi mở nêu vấn đề. Phát huy tính tích cực của học sinh. - Phương tiện: Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách tham khảo. Tranh vẽ. III. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ Cho hàm số y = x2. Tìm tập xác định và xét tính chẵn lẻ của hàm số? 3.Bài mới Hoạt động 1: Nhắc lại các kết quả đã biết về hàm số y = ax2 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV:Cho HS nhắc lại các kiến thức đã học về hàm I. Đồ thị của hàm số bậc hai số y = ax2 (Minh hoạ bởi hàm số y = x2) y= ax2 + bx + c (a ≠ 0) – Tập xác định 1. Nhận xét: – Đồ thị: Toạ độ đỉnh, Hình dáng, trục đối a) Hàm số y = ax2: xứng. HS:Các nhóm thảo luận, trả lời theo từng yêu cầu. – Đồ thị là một parabol. – Nếu a>0 (a<0): O(0;0) là điểm thấp nhất (cao H: Biến đổi biểu thức: 2 nhất). ax + bx + c 2 HS: y = ax + bx + c 2.  b   = ax   + 4a  2a  H: Nhận xét vai trò điểm I ?. b) Hàm số y  ax  bx  c a  0  2.  y = ax2 + bx + c 2.  b   = ax   + 4a  2a  b   I( – ; ) thuộc đồ thị. 2a 4a  a>0 I là điểm thấp nhất  a<0 I là điểm cao nhất. HS: Giống điểm O trong đồ thị của y = ax2 Hoạt động 2: Tìm hiểu quan hệ giữa đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c và y = ax2 GV: Từ kết quả của sự biến đổi biểu thức 2. Đồ thị ax2 + bx + c - Đồ thị của hàm số y = ax2 + bx + c (a≠0) là một gv hướng dẫn học sinh cách thay đổi ẩn. b  ), có trục đối đường parabol có đỉnh I( – ; 2a 4a b  b xứng là đường thẳng x = – .  X  x  2a 2a H: Nếu đặt   Parabol này quay bề lõm lên trên nếu a>0, xuống Y  y   4a dưới nếu a<0. thì hàm số có dạng như thế nào? HS: Y = aX2 GV: Nêu khái quát về đồ thị của hàm bậc hai.  Minh hoạ đồ thị hàm số: y = x2 – 4x – 2. 28 Lop10.com. GV:Nguyễn Thị Thuyết.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh. GA ĐẠI SỐ 10 CB 9. y. 8 7 6 5. a>0. 4 3 2 1 -2. -1. -1. x. O. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. -2 -3 -4 -5 -6. I. -7 -8 -9. Hoạt động 3: Tìm hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc hai GV: Gợi ý, hướng dẫn HS thực hiện các bước vẽ 3. Cách vẽ đồ thị hàm số bậc hai. HS: Chú ý theo dõi và thực hành. H: Vẽ đồ thị hàm số: a) y = x2 – 4x –3 1) Xác định toạ độ đỉnh b  I( – ; ) b) y = –x2 + 4x +3 2a 4a HS: Lên bảng trình bày. b 2) Vẽ trục đối xứng x =– 2a y 3) Xác định các giao điểm của paranol với các trục toạ độ. a>0 4) Vẽ parabol Xác định hướng của bề lõm. 9 8 7 6 5 4 3 2. I. 1 -2. -1. O -1 -2 -3 -4. 1. 2. x 3. 4. 5. 6. 7. I a<0. -5 -6 -7 -8 -9. GV: Nhận xét chi tiết và sửa sai cho học sinh. 4. Củng cố  Nhấn mạnh các tính chất về đồ thị của hàm số bậc hai.  Câu hỏi trắc nghiệm: Cho hàm số y = 2x2 + 3x + 1. 1) Toạ độ đỉnh I của đồ thị (P)  3 1  3 1 a)   ;   b)  ;    4 8  4 8  3 1  3 1 c)   ;  d)  ;   4 8  4 8 2) Trục đối xứng của đồ thị 3 3 a) x = b) x = – 2 2 3 3 c) x = d) x = – 4 4 5. Hướng dẫn về nhà  Bài 1 SGK  Đọc tiếp bài “Hàm số bậc hai” ************************************************. 29 Lop10.com. GV:Nguyễn Thị Thuyết.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh. GA ĐẠI SỐ 10 CB NS:. ND:. Tiết 16. §3 HÀM SỐ BẬC HAI (tiết 2) I. Mục tiêu 1.Kiến thức  Hiểu và ghi nhớ các tính chất của hàm số y = ax2 + bx + c. 2.Kĩ năng:  Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai, xác định toạ độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ được đồ thị hàm số bậc hai.  Đọc được đồ thị của hàm số bậc hai, từ đồ thị xác định được: trục đối xứng, các giá trị x để y> 0, y < 0.  Tìm được phương trình của parabol khi biết một trong các hệ số và đồ thị đi qua hai điểm cho trước. 3.Thái độ:  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi vẽ đồ thị. Luyện tư duy khái quát, tổng hợp. II. Phương pháp, phương tiện Phương pháp: Đàm thoại, gợi mở nêu vấn đề. Phát huy tính tích cực của học sinh. Phương tiện: Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách tham khảo. Tranh vẽ. III. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ Cho hàm số y = –x2 + 4. Tìm toạ độ đỉnh, trục đối xứng và vẽ đồ thị hàm số? 3. Bài mới Hoạt động 1: Tìm hiểu chiều biến thiên của hàm số bậc hai. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV: hướng dẫn HS nhận xét chiều biến thiên của II. Chiều biến thiên của hàm số bậc hai hàm số bậc hai dựa vào đồ thị các hàm số minh hoạ. HS: y Nếu a > 0 thì hàm số + Nghịch biến trên b   a>0  ;   2a  I x + Đồng biến trên O I  b   ;   a<0  2a   Nếu a < 0 thì hàm số + Đồng biến trên b    ;   2a  + Nghịch biến trên  b   ;    2a  Hoạt động 2: Luyện tập xác định chiều biến thiên của hàm số bậc hai GV: Cho mỗi nhóm xét chiều biến thiên của một Ví dụ hàm số. Xác định chiều biến thiên của hàm số: H: Để xác định chiều biến thiên của hàm số bậc a) y = –x2 – 2x + 3 9 8 7 6 5 4 3 2 1. -2. -1. -1. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. -2 -3 -4 -5 -6 -7 -8 -9. 30 Lop10.com. GV:Nguyễn Thị Thuyết.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh. GA ĐẠI SỐ 10 CB b) y = x2 + 1 c) y = –2x2 + 4x – 3 d) y = x2 – 2x. hai, ta dựa vào các yếu tố nào? HS:Hệ số a và toạ độ đỉnh HS:Các nhóm thực hiện yêu cầu HS: Lên bảng trình bày lời giải chi tiết Đồng biến. Nghịch biến (–; –1) (–1; +) (0; +) (–; 0) (–; 2) (2; +) (1; +) (–; 1) GV: Nhận xét chi tiết và sửa sai cho học sinh. Hoạt động 3: Luyện tập khảo sát hàm số bậc hai GV:Cho mỗi nhóm thực hiện một yêu cầu: Ví dụ: Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị hàm số: – Tìm tập xác định y = –x2 + 4x – 3 – Tìm toạ độ đỉnh BL: Đỉnh là I (2;1) – Xác định chiều biến thiên Trục đối xứng là đường thẳng x  2 . Giao với – Xác định trục đối xứng trục Oy là A(0; 3) và điểm đối xứng với – Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị với các trục toạ A(0; 3) là điểm A'(4;-3) độ. Giao với Ox là B (1;0) và C (3;0) – Vẽ đồ thị Bề lõm quay xuống dưới. – Dựa vào đồ thị, xác định x để y < 0, y > 0 Đồ thị. HS: Các nhóm thực hiện y. 2 1. y 2. -4. 1. -4. -3. -2. I O. -1. 1. 2. y=-. x2. -3. 4. + 4x - 3 5. 6. O. -1. 1. 2. y = - x2 + 4x - 3 x 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. -1. x 3. -2. I. 7. 8. -2. 9 -3. -1. -4. -2. -5. -3. -6. -4. -7. -5. -8. -6. -9. -7 -8 -9. 4. Củng cố - Nhắc lại các tính chất của hàm số bậc hai. - Nhấn mạnh mối quan hệ giữa tính chất và đồ thị của hàm số. - Bài tập 2, 3 SGK 5. Hướng dẫn về nhà  Bài 2, 3, 4 trang 49, 50 SGK  Làm bài tập ôn chương II ****************************************** NS:. ND:. Tiết 17. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG II I. Mục tiêu 1.Kiến thức  Hiểu và nắm được tính chất của hàm số, miền xác định, chiều biến thiên.  Hiểu và ghi nhớ các tính chất của hàm số bậc nhất, bậc hai. Xác định được chiều biến thiên và vẽ đồ thị của chúng. 2.Kĩ năng. 31 Lop10.com. GV:Nguyễn Thị Thuyết.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh. GA ĐẠI SỐ 10 CB.  Vẽ thành thạo các đường thẳng dạng y = ax+b bằng cách xác định các giao điểm với các trục toạ độ và các parabol y = ax2+bx+c bằng cách xác định đỉnh, trục đối xứng và một số điểm khác.  Biết cách giải một số bài toán đơn giản về đường thẳng và parabol. 3.Thái độ  Rèn luyện tính tỉ mỉ, chính xác khi xác định chiều biến thiên, vẽ đồ thị các hàm số. II. Phương pháp, phương tiện Phương pháp: Gợi mơ hướng dẫn. Phát huy tính tích cực của học sinh. Phương tiện: Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách tham khảo. III. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới Hoạt động 1: Luyện tập tìm tập xác định của hàm số HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS H: Nhắc lại định nghĩa tập xác định của hàm số? Nêu điều kiện xác định của mỗi hàm số? GV:Cho mỗi nhóm tìm tập xác định của một hàm số sau đó lên bảng trình bày lời giải chi tiết. HS: Nhắc lại định nghĩa tập xác định của hàm số D = {xR/ f(x) có nghĩa} HS: Lên bảng trình bày a) Hàm số đã cho có nghĩa khi x 1  0 x  0   x  3  0  x  3 Vậy D = [–3; +) \ {–1} b)Hàm số đã cho có nghĩa khi 2   x  3 2  3x  0 1   x  2 1  2 x  0 x  1  2 1  Vậy D =  ;   2 c)Hàm số đã cho có nghĩa với mọi x  A Vậy D = R. NỘI DUNG 1. Tìm tập xác định của hàm số 2  x3 a) y  x 1 1 b) y  2  3 x  1 2x  2  x, x  1  c) y   1 , x 1  x3 ĐS: a) D = [–3; +) \ {–1} 1  b) D =  ;   2 c) D = R. Hoạt động 2: Luyện tập khảo sát sự biến thiên của hàm số H: Nhắc lại sự biến thiên của hàm số bậc nhất và bậc hai? GV:Cho mỗi nhóm xét chiều biến thiên của một hàm số. HS: Lên bảng trình bày a)Hàm số nghịch biến trên R vì a  2  0 b) y = x2 = /x/ + x ≥ 0: đồng biến + x < 0: nghịch biến c) Nếu x ≥ 1: đồng biến Nếu x < 1: nghịch biến. 2. Xét chiều biến thiên của hàm số a) y = 4 – 2x b) y = x2 c) y = x2 – 2x –1 d) y = –x2 + 3x + 2 ĐS:a)Hàm số nghịch biến trên R b) y = x2 = /x/ + x ≥ 0: đồng biến + x < 0: nghịch biến c) Nếu x ≥ 1: đồng biến Nếu x < 1: nghịch biến. 32 Lop10.com. GV:Nguyễn Thị Thuyết.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh. GA ĐẠI SỐ 10 CB. 3 : nghịch biến 2 3 Nếu x < : đồng biến 2. 3 : nghịch biến 2 3 Nếu x < : đồng biến 2. d) Nếu x ≥. d) Nếu x ≥. Hoạt động 3: Luyện tập vẽ đồ thị của hàm số GV: Yêu cầu hs nhắc lại dạng đồ thị của hàm số 3. Vẽ đồ thị của các hàm số ở câu bậc nhất và bậc hai? GV: Cho mỗi nhóm vẽ đồ thị của một hàm số. HS: Lên bảng vẽ hình a) y = 4 – 2x b) y = x2 c) y = x2 – 2x –1 d) y = –x2 + 3x + 2. y 8. y = x2 - 2x - 1. 6. 4. 2. x -4. O. -2. 2. 4. 6. 8. -2. -4. y = -x2 + 3x + 2. -6. -8. GV: Nhận xét chi tiết và sửa sai cho học sinh. Hoạt động 4: Luyện tập xác định hàm số GV:Nêu điều kiện để một điểm thuộc đồ thị hàm số?Sau đó giải bài tập 4. HS:Toạ độ thoả mãn phương trình hàm số. Vì đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 3), B(–1; 5) a b  3  a = –1; b = 4 nên ta có a  b  5 H: Nêu công thức xác định toạ độ đỉnh của parabol? HS: công thức toạ độ đỉnh của parabol là I   b  ;   2a 4a  H: Parabol đi qua 3 điểm A, B, C có nghĩa là gì? HS: Tọa độ của 3 điểm đó thỏa mãn phương trình hàm số tức là ta có hệ pt: a  b  c  1 a  1   a  b  c  1   b  1 c  1 c  1 GV: Hãy giải bài tập 5. H: Từ giả thiết Parabol có đỉnh I(1; 4) ta có điều gì? b  2a HS: Ta có  a  b  c  4 Mặt khác đồ thị đi qua điểm D(3; 0) nên ta có. . 4. Xác định a, b biết đường thẳng y = ax + b qua hai điểm A(1; 3), B(–1; 5) 5. Xác định a,b,c, biết parabol y  ax 2  bx  c a) Đi qua ba điểm A(0;–1), B(1;–1), C(3;0). b) Có đỉnh I(1; 4) và đi qua điểm D(3; 0) ĐA: 4)Vì đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 3), a b  3 B(–1; 5) nên ta có  a = –1; b = 4 a  b  5 Vậy đường thẳng cần tìm có dạng y   x  4 5) Từ giả thiết Parabol có đỉnh I(1; 4) ta có b  2a  a  b  c  4 Mặt khác đồ thị đi qua điểm D(3; 0) nên ta có 9a  3b  c  0 Giải ra ta được a  1; b  2; c  3. . Vậy Parabol cần tìm có dạng y   x 2  2 x  3. 33 Lop10.com. GV:Nguyễn Thị Thuyết.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh. GA ĐẠI SỐ 10 CB. 9a  3b  c  0 Giải ra ta được a  1; b  2; c  3 Vậy Parabol cần tìm có dạng y   x 2  2 x  3. 4. Củng cố Tóm tắt các dạng bài tập chương II 5. Hướng dẫn về nha  Làm tiếp các bài tập còn lại  Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương II. ********************************* NS:. ND:. Tiết 18. KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG II I. Mục tiêu Kiến thức  Củng cố các kiến thức về mệnh đề, tập hợp, sai số.  Củng cố các kiến thức về hàm số: tập xác định, chiều biến thiên, đồ thị của hàm số bậc nhất và bậc hai. Kĩ năng  Thực hiện các phép toán về mệnh đề, tập hợp.  Tìm tập xác định, xét chiều biến thiên, vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất và bậc hai. Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. Phương pháp, phương tiện Phương pháp: Kiểm tra viết 45 phút Phương tiện: Giáo án, đề kiểm tra và đáp án. III. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định tổ chức 2. Nhắc nhỏ học sinh làm bài nghiêm túc 3. Kiểm tra ĐỀ KIỂM TRA Câu 1 (2,0 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau:. a) y  x  1 . x2 5  2x. b) y . 1  x 1 x 2. Câu 2 (3,0 điểm) Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau. a) y . 3x 2 x  2. x  4x  4 c) y  x  1  x  1 2. b) y  x 2  x  1  x 2  x  1. Câu 3 (2,0 điểm) Viết phương trình đường thẳng vuông góc với đường thẳng y   đường thẳng y  x  1 và y   x  3 Câu 4 (3,0 điểm). 34 Lop10.com. 1 x  1 và đồng quy với hai 2. GV:Nguyễn Thị Thuyết.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh. GA ĐẠI SỐ 10 CB. 1) Viết phương trình của parabol (P) y  ax  bx  c biết (P) có đỉnh I 2; 1 và đi qua 2. điểm 1;0 . 2) Với a, b, c tìm được ở trên tìm điều kiện của m để phương trình ax  bx  c  m  1 có 2. bốn nghiệm phân biệt. ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM Câu 1 (2,0 điểm). x 1  0 5 5  1  x  . Suy ra TXĐ: D  [1; ) 2 2 5  2 x  0. a) Điều kiện xác định:  1,0đ. x 20.  x  2  x  2 . Suy ra TXĐ: D  1;2 U 2;   1,0đ   x  1 x  1 x 1  0. b) ĐKXĐ: . Câu 2 (3,0 điểm) a) TXĐ D  A \ 2.Vì x0  2  D nh­ng  x0  2  D nên hàm số đã cho không chẵn, không lẻ. 1,0đ b) Hàm số chẵn 1,0đ c) Hàm số lẻ 1,0đ Câu 3 (2,0 điểm) Tìm được giao điểm của hai đường thẳng y  x  1 và y   x  3 là M 2;1 1,0đ Viết được phương trình đường thẳng: y  2 x  3. 1,0đ. Câu 4 (3,0 điểm).  b   2a  1  1) Từ giả thiết suy ra  4a  2b  c  1 . Giải hệ được a  b  c  0  . a  1  b  4 c  3 . Vậy phương trình của (P) là: y  x  4 x  3 2. 1,0đ 2) Vẽ parabol y  x  4 x  3 2. 0,5đ Từ (P) vẽ đồ thị y  x  4 x  3 2. 0,5đ. 35 Lop10.com. GV:Nguyễn Thị Thuyết.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh. GA ĐẠI SỐ 10 CB. PT: x  4 x  3  m  1 có 4 nghiệm phân biệt khi vàchỉ khi 1  m  2 2. 1,0đ. 5. Hướng dẫn về nha Đọc trước bài "Đại cương về phương trình". 36 Lop10.com. GV:Nguyễn Thị Thuyết.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×