Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (428.26 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án toán 10- cơ bản. Trường THPT Xuân Trường C. Ngày…… tháng ……. năm ……. Tiết 1: Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP. §1. MỆNH ĐỀ I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức Biết thế nào là 1 mđề, mệnh đề phủ định, mđề chứa biến, mđề kéo theo. Phân biệt được điều kiện cần, đk đủ. 2/ Về kỹ năng Biết lấy vd về mđề, mđề phủ định, xác định được tính đúng sai của 1 mđề. Nêu được vd về mđề kéo theo. Phát biểu được 1 đlý dưới dạng đk cần và đk đủ. 3/ Về tư duy Hiểu được các khái niệm mđề phủ định, mđề chứa biến… Hiểu được đk cần và đk đủ. 4/ Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1. Ổn định lớp: Kiểm Tra Sĩ số, trang phục học sinh; vệ sinh lớp học 2. Kiểm tra kiến thức cũ 3. Bài mới HĐ 1: Từ những ví dụ cụ thể, hs nhận biết khái niệm. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Trả lời từng bức tranh một. - Yêu cầu HS nhìn vào 2 bức tranh, đọc và trả lời tính đúng sai . - Ghi hoặc không ghi kn mđề - Đưa ra kn mệnh đề (đóng khung). Tóm tắt ghi bảng Ghi Tiêu đề bài I/ Mđề. Mđề chứa biến 1. Mệnh đề SGK. Thường k/h là A, B, C,…P, Q, R,…. HĐ 2: Học sinh tự lấy 1 vài ví dụ mệnh đề và không phải mệnh đề. Hoạt động của học sinh. Tóm tắt ghi bảng Vdụ1. - Lấy ví dụ về câu mệnh đề và -Gv Hướng dẫn lấy 02 câu mệnh - Tổng các góc trong 1 không phải mệnh đề đề (1 đại số, 1 hình học) và 01 câu tam giác = 1800 . không phải mệnh đề (thực tế đời - 10 là sô nguyên tố. sống ) - Em có thích học Toán không ? Hoạt động của giáo viên. Lop10.com1. LÊ XUÂN BẰNG.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án toán 10- cơ bản. Trường THPT Xuân Trường C. HĐ3 : Thông qua việc phân tích vdụ cụ thể, đi đến khái niệm mệnh đề chứa biến. Hoạt động của học sinh - Trả lời tính đúng sai khi chưa thay n=, x= - Trả lời tính đúng sai khi thay n=, x= Học sinh tìm giá trị của n để câu “n là số nguyên tố” thành 1 mệnh đề đúng, 1 mệnh đề sai.. Hoạt động của giáo viên - Xét 2 câu sau: P(n): “n chia hết cho 3”, n є N Q(x): “x >=10” - Hd xét tinh đúng sai,…mđ chứa biến.. Tóm tắt ghi bảng 2. Mệnh đề chứa biến (SGK). HĐ4 : Xét ví dụ để đi đến khái niệm phủ định của 1 mệnh đề. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Nhận xét mđ P và phủ định của P - Gv hd hs đọc 2 ví dụ trong giống, khác nhau ? SGK. - Ghi chọn lọc - Nhận xét P va pđ của P. Tóm tắt ghi bảng (SGK). HĐ 5: Hs nêu các mệnh đề phủ định của 1 mệnh đề. Hoạt động của học sinh - Hs làm bài. Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Gv yêu cầu hs lập các mệnh Những câu đúng của HS đề phủ định, xét tính đúng sai của 2 mệnh đề trong SGK. - Chú ý : P = P. HĐ6 : Xét vdụ để đi đến kn mđề kéo théo, đk cần, đk đủ. Hoạt động của học sinh - Đọc vd 3 - Đọc ví dụ 4 - Ghi chọn lọc. Hoạt động của giáo viên - Yêu cầu HS đọc vd 3 ở SGk - Kn mđ kéo theo - Tính đúng sai của mđ kéo theo khi P đúng, Q đ hoặc S. - Ptích vd 4, ý 1 - Đlý là mđ đúng, thường ở dạng kéo theo, đk cần, đủ.. Tóm tắt ghi bảng SGK. 4. Củng cố Nhắc lại nọi dung trọng tâm của bài học; các loại mệnh đề dã học 5. Dặn dò Về nhà học bài; chuẩn bị bài học tiếp theo 3/ BTVN: 1, 2, 3, SGK trang 9. IV. Rút kinh nghiệm. Lop10.com2. LÊ XUÂN BẰNG.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án toán 10- cơ bản. Trường THPT Xuân Trường C. Ngày…… tháng ……. năm ……. Tiết 2 §1. MỆNH ĐỀ I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức Củng cố kn mđề kéo theo, điều kiện cần, đk đủ.. . . Biết đuợc mđ tương đương, ký hiệu (với mọi), (tồn tại). 2/ Về kỹ năng Biết phát biểu mđ dưới dạng đk cần và đủ . Phát biểu thành lời các mệnh đề chứa ký hiệu với mọi và tồn tại. Phủ định được mđ chứa ký hiệu với mọi và tồn tại. 3/ Về tư duy Hiểu được đk cần và đủ Hiểu được mđ chứa ký hiệu với mọi và tồn tại. 4/ Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước. Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1. Ổn định lớp: Kiểm Tra Sĩ số, trang phục học sinh; vệ sinh lớp học 2. Kiểm tra kiến thức cũ Cho mđ P: “Nếu tam giác ABC đều thì có 1 góc = 600”. Hãy phát biểu duới dạng kn “đk cần”, “đk đủ”. 3. Bài mới HĐ 1: Hđ dẫn đến kn mđ tương đương . Hoạt động của học sinh - Thực hiện hđ 7 SGK. - Ghi hoặc không ghi kn mđề tương đương. - Tìm theo yc của GV.. Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Yêu cầu HS tiến hành hđ 7 Ghi Tiêu đề bài - Đưa ra kn mệnh đề đảo , tg đuơng IV/ Mđề đảo. Mđề tđg SGK. - P => Q và Q => P đều đúng thì ta có mđ - Vd 5, cho hs tìm P, Q P Q, đọc là…. - Chú ý: Để kiểm tra P Q đ hay s, ta phải ktra đồng thời P => Q và Q => P .. HĐ 2: Giới thiệu ký hiệu với mọi và tồn tại . Hoạt động của học sinh - Theo dõi Hoạt động của giáo viên -Gv giới thiệu mđ ở vd 6, 7 kh Lop10.com3. Tóm tắt ghi bảng V/ Ký hiệu. và . LÊ XUÂN BẰNG.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án toán 10- cơ bản. - Ghi ngắn gọn. Trường THPT Xuân Trường C. trước rồi đưa câu văn sau. - Cách đọc các ký hiệu…….... Với mọi; Tồn tại ít nhất hay có 1, …. HĐ 3 : Hs tiến hành các HĐ 8, 9 SGK . Hoạt động của học sinh - Hđ 8, 9 ghi ra nháp. Hoạt động của giáo viên - Gọi hs lên bảng trình bày. Tóm tắt ghi bảng - Ghi những câu đúng và hay.. HĐ 4: Hd lập mđ phủ định và tìm giá trị đ, s của mđ có chứ a ký hiệu với mọi, tồn tại. Hoạt động của học sinh - Nghe và theo dõi - Ghi công thức….. Hoạt động của giáo viên - Vd 8, SGK - Phủ định mđ chứa 2 kh trên - Cách tìm gtrị đ, s. Tóm tắt ghi bảng - Ghi mẫu (công thức). HĐ 5 : Hs tiến hành hđ 10, 11 Hoạt động của học sinh - Hđ 10, 11 ghi ra nháp. Hoạt động của giáo viên. Tóm tắt ghi bảng. - Gọi hs lên bảng trình bày. 4. Củng cố Nhắc lại nọi dung trọng tâm của bài học; các loại mệnh đề dã học 5. Dặn dò Về nhà học bài; chuẩn bị bài học tiếp theo BTVN: 4 – 7, SGK trang 9, 10. IV. Rút kinh nghiệm. Ngày…… tháng ……. năm ……. Tiết 3 BÀI TẬP: MỆNH ĐỀ I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức Củng cố kn mđề kéo theo, điều kiện cần, đk đủ, mđ tương đương. . . C/m tình đúng sai các mđ chứa ký hiệu (với mọi), (tồn tại). Lập được mđ phủ định 2/ Về kỹ năng Biết phát biểu mđ dưới dạng điều kiện cần, đk đủ, đk cần và đủ . Páht biểu thành lời các mệnh đề chứa ký hiệu với mọi và tồn tại. Lop10.com4. LÊ XUÂN BẰNG.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án toán 10- cơ bản. Trường THPT Xuân Trường C. Phát biểu mđ = dùng ký hiệu với mọi và tồn tại. 3/ Về tư duy Hiểu và vận dụng 4/ Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước. Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1. Ổn định lớp: Kiểm Tra Sĩ số, trang phục học sinh; vệ sinh lớp học 2. Kiểm tra kiến thức cũ Cho mđ P: Với mọi x, IxI < 5 x < 5. Xét tính đúng sai, sửa lại đúng nếu cần. 3. Bài mới HĐ 1: Bài tập 1, 2 Hoạt động của học sinh - Đứng tại chỗ phát biểu.. Hoạt động của giáo viên - Yêu cầu HS làm bt 1, 2 tại chỗ, chọn hs tuỳ ý. Tóm tắt ghi bảng Ghi Tiêu đề bài - Ghi 1 vài ý cần thiết.. HĐ 2: Bài tập 3, 4 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - 2 hs lên bảng, dưới lớp làm -Gv gọi 2 hs lên bảng giải câu 1, nháp và theo dõi 4 bt 3; câu b,c bt 4. - Cho hs dưới lớp nhận xét. Tóm tắt ghi bảng - Chỉnh sửa - Ghi bài tương tự. HĐ 3 : Bài tập 5, 6 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - 3 hs lên bảng, dưới lớp làm -Gv gọi 3 hs lên bảng giải bt 5; nháp và theo dõi câu a, d bt 6;.câu b, c bt 6. - Cho hs dưới lớp nhận xét. Tóm tắt ghi bảng - Chỉnh sửa - Ghi bài tương tự. HĐ 4: Bài tập 7 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - 2 hs lên bảng, dưới lớp làm -Gv gọi 2 hs lên bảng giải câu a, nháp và theo dõi d bt 7;.câu b, c bt 7. - Cho hs dưới lớp nhận xét. Tóm tắt ghi bảng - Chỉnh sửa - Ghi bài tương tự. HĐ 5 : Củng cố Hoạt động của học sinh - Giải 1 số câu nhỏ. Hoạt động của giáo viên. Tóm tắt ghi bảng. Câu e, d bt 15/SBT, trang 9 Lop10.com5. LÊ XUÂN BẰNG.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án toán 10- cơ bản. Trường THPT Xuân Trường C. 4. Củng Cố Nhắc lại nội dung trọng tâm của bài học 5 Dặn dò: Về nhà học bai, làm các bài tập SGK. BTVN: 11, 12, 14, 15, 16, 17 SBT trang 9. IV. Rút kinh nghiệm:. Ngày…… tháng ……. năm ……. Tiết 4 : §2. TẬP HỢP I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức Hiểu đuợc kn tập hợp, tập hợp con, 2 tập hợp bằng nhau. Nắm kn tập rỗng. 2/ Về kỹ năng Sử dụng đúng các ký hiệu є, Ø, , . Biết các cách cho tập hợp . Vận dụng được vào 1 số ví dụ. 3/ Về tư duy Nhớ, hiểu, vận dụng.. . 4/ Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước. Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1. Ổn định lớp: Kiểm Tra Sĩ số, trang phục học sinh; vệ sinh lớp học 2. Kiểm tra kiến thức cũ Không diễn ra hoạt động này. 3. Bài mới HĐ 1: Khái niệm tập hợp, phần tử của tập hợp . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Lop10.com6. Tóm tắt ghi bảng LÊ XUÂN BẰNG.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án toán 10- cơ bản. - Thực hiện hđ 1 SGK. - Ghi bài - Lấy thêm ví dụ khác: A={1;2;3;4;45;5;6} B={nam; lan; hoành; độ}. Trường THPT Xuân Trường C. - Yêu cầu HS tiến hành hđ 1 - Lấy thêm vdụ về tập hợp số, tập hợp trong hình học.. Ghi Tiêu đề bài I/ Khái niệm tập hợp SGK. 1. Tập hợp và phần tử * a є A: a là 1 ptử của tập hợp A (a thuộc A) *b A: b không phải là 1 ptử của tập hợp A (b không thuộc A) Ví dụ: A={1;2;3;4;45;5;6} B={nam; lan; hoành; độ}. . 1 A ; 7 B. HĐ 2: Cách cho tập hợp dưới dạng liệt kê. Hoạt động của học sinh - Thực hiện hđ 2 SGK. - Ghi bài - cho 1 ví dụ. Hoạt động của giáo viên - Yêu cầu HS tiến hành hđ 2 - Nhược và ưu của tập hợp cho duới dạng liệt kê, …tập hợp cho dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng.. HĐ 3 : Cách cho tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Thực hiện hđ 3 SGK. - Yêu cầu HS tiến hành hđ 3 - Nhược và ưu của tập hợp cho - Ghi bài duới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng. - Biểu đồ Ven - Lấy1 ví dụ cho = 2 cách và minh hoạ = biểu đồ ven.. Tóm tắt ghi bảng 2. Cách xác định tập hợp Chú ý: Mỗi ptử chỉ đuợc liệt kê 1 lần và không kể thứ tự. Ví dụ: A= {1.2.3.4.5.6.7.8.9.0} Tóm tắt ghi bảng 2. Cách xác định tập hợp Các cách xác định 1 tập hợp: A = {x/ P(x) Ví dụ: A = x N/ x lẻ và x < 6 A = 1 ; 3; 5 Biểu đồ ven: A. HĐ 4: Tập hợp rỗng. Hoạt động của học sinh - Thực hiện hđ 4 SGK.. Hoạt động của giáo viên - Yêu cầu HS tiến hành hđ 4 - Yêu cầu hs nhận xét Ø và {Ø} ?. - Trả lời - Ghi bài Lop10.com7. Tóm tắt ghi bảng 3. Tập hợp rỗng: Là tập hợp không có chứa bát kì hần tử nào. Kí hiệu: Ø -Ghi dưới dạng mđề LÊ XUÂN BẰNG.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án toán 10- cơ bản. Trường THPT Xuân Trường C. Chú y: A ≠ Ø HĐ 5 : Quan hệ chứa trong và chứa, tập hợp con Hoạt động của học sinh - Thực hiện hđ 5 SGK. - Trả lời - Ghi bài, vẽ biểu đồ ven. Hoạt động của giáo viên - Yêu cầu HS tiến hành hđ 5 - Hd hs viết dưới dạng mđề. - Vẽ bđồ ven dẫn dắt đến các 3 tính chất. Tóm tắt ghi bảng II/ Tập hợp con (SGK) A B (x, xA xB) *A B hoặc B A: A là 1 tập con của B; A chứa trong B, B chứa A. * Các tính chất i. A A ii. Ø A iii. A B;B C A C. . . . . HĐ 6: Hai tập hợp bằng nhau. Hoạt động của học sinh - Thực hiện hđ 6 SGK. - Trả lời - Ghi bài.. Hoạt động của giáo viên - Yêu cầu HS tiến hành hđ 6 - Hd hs viết dưới dạng mđề.. Tóm tắt ghi bảng III/ Tập hợp bằng nhau (SGK). A B x x A x B . HĐ 7: Củng cố. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Thực hiện Ví dục GV ra * Xác định các ptử của tập - Làm ví dụ hợp - Lên bảng . * Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê (cho đọc = lời trước).. Tóm tắt ghi bảng Ví dụ 1: X = {xє R/(x-2)(x2-4x+3) = 0} Vídụ 2:Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê A = {xє Z/3x2+x-4=0} B = {x/x=3k, kє Z và -1<x<12}. 4. củng cố Nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài Cho bài tập trắc nghiệm Câu 1: Cho tập hợp A ={a;{b;c};d}, phát biểu nào là sai: a) aA b) {a ; d} A c) {b; c} A d) {d} A Câu 2: Cho tập hợp A = {x N / (x3 – 9x)(2x2 – 5x + 2 )= 0 }, A được viết theo kiểu liệt kê laø : a) A = {0, 2, 3, -3} b) A = {0 , 2 , 3 } c) A = {0,. 1 , 2 , 3 , -3} 2. d) A = { 2 , 3}. Caâu 3: Cho X= {n N/ n laø boäi soá cuûa 4 vaø 6} Y= {n N/ n laø boäi soá cuûa 12} Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai : a) XY b) Y X c) X = Y. d) n: nX vaø n Y. BTVN: 1 – 3, SGK trang 13. Lop10.com8. LÊ XUÂN BẰNG.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án toán 10- cơ bản. Trường THPT Xuân Trường C. 4/ Dặn dò: Về nhà học bài, làm các bài tập SGK, chẩn bị bài học tiếp theo.. 5/ Rút kinh nghiệm:. Ngày…… tháng ……. năm ……. Tiết 5 §3. CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức Hiểu đuợc kn giao, hợp các tập hợp. Hiểu kn hiệu và phần bù của hai tập hợp . 2/ Về kỹ năng Biết cách giao, hợp hai, nhiều tập hợp Biết các lấy hiệu và phần bù của 2 tập hợp . Vận dụng được vào 1 số ví dụ. 3/ Về tư duy Nhớ, hiểu, vận dụng. 4/ Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước. Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … III- TiÕn tr×nh lªn líp 1. ổn định tổ chức lớp+ Kiểm tra sĩ số : 30s 2. KiÓm tra bµi cò: 5 phót + Câu hỏi 1: Có những cách cho tập hợp nào? Nêu ví dụ về những cách cho tập hợp đó? + C©u hái 2: H·y liÖt kª c¸c phÇn tö lµ tËp con cña tËp A={a,b,c,d} 3. Bµi míi: 38 phót HĐ 1: Khái niệm giao của 2 tập hợp. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Hs tr¶ lêi: GV: Nªu VD Cho a) A 1, 2, 4, 8, 16 Lop10.com9. Tóm tắt ghi bảng I- Giao cña hai tËp hîp LÊ XUÂN BẰNG.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án toán 10- cơ bản Trường THPT Xuân Trường C B 1, 2, 3, 4, 6, 8, 12, 24 A = xZ/x lµ íc cña 16. b) C 1, 2, 4, 8. B = xZ/x lµ íc cña 24 a) LiÖt kª c¸c phÇn tö cña A vµ B b) ViÕt tËp hîp C gåm c¸c phÇn tö lµ íc chung cña 16 vµ 24? GV: Gọi 2 HS lần lượt làm GV: TËp C trong VD trªn lµ §n: TËp hîp C gåm c¸c phÇn tö võa thuéc A võa giao cña tËp hîp A vµ B. thuéc B ®îc gäi lµ giao §n: Giao cña 2 tËp hîp cña A vµ B GV: Gäi 1 HS biÓu diÔn b»ng KH: C = AB (C lµ phÇn g¹ch chÐo) biểu đồ Ven AB={x/xAvµ xB}. HS: A. B. TL: Đáp án đúng là a, b. GV: Cho HS lµm VD sau: VD1: Cho A= BC Hãy chọn câu hỏi trả lời đúng a) xA xB b) xA xC c) xB xA VD2: A = 1,2, 3,4,6,12 B = 1,2, 4,8,16 C = 1,2,4 Chọn câu trả lời đúng a) AB = C b) A = B c) BC = A.. x A x A B x B. TL: Đáp án a là đúng HĐ 2: khái niệm hợp của 2 tập hợp. Hoạt động của học sinh. Hoạt động của giáo viên. Tóm tắt ghi bảng. GV: Sö dông l¹i VD ë môc I. II.Hîp cña hai tËp hîp T×m tËp hîp C gåm phÇn tö thuéc A TL: A = 1, 2, 3, 4, hoÆc thuéc B? GV: TËp C trong VD trªn gäi lµ hîp 6, 12, 18 cña 2 tËp hîp GV: Gäi 1 HS ph¸t biÓu l¹i §n: TËp C gåm c¸c GV: Biểu diễn sơ đồ Ven? phÇn tö A hay B ®îc gäi hîp cña A&B HS tr¶ lêi CH KH: C = AB HS GV: AB = ....? Lop10.com10. LÊ XUÂN BẰNG.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án toán 10- cơ bản A. Trường THPT Xuân Trường C. B. GV: Cho HS lµm VD sau: VD1: Cho. AB. AB= xB. A {x N / 0 x 5} B {x Z / x 2}. A {0,1, 2,3, 4,5} B {1, 0,1} A B {1, 0,1, 2,3, 4,5}. hoÆc. B {x Z / 0 2 x 3 5}. T×m AB GV gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi tËp HS:. xA. GV: Tõ VD ë môc I. x A x A\ B x B x A . x A B x B. 4. Củng cố: Pheùp giao. Phép hợp. AB = x /xA vaø xB. AB = x /xA hoặc xB. Bài tập củng cố Câu 1:Cho A là tập hợp . xác định câu đúng sau đây ( Không cần giải thích ) a) {} A b) A c) A = A d) A = A Câu 2: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: a) R + R - = {0} b) R \ R - = [ 0 , + ) * * c) R + R - = R d) R \ R + = R – 5/ Dặn dò: Về nhà học bài, làm các bài tập SGK. IV/ Rút kinh nghiệm:. Lop10.com11. LÊ XUÂN BẰNG.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án toán 10- cơ bản. Trường THPT Xuân Trường C. Ngày…… tháng ……. năm ……. Tiết 6 §3. CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP I. Mục tiêu. II. Chuẩn bị. Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước. Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … III- TiÕn tr×nh lªn líp 1. ổn định tổ chức lớp+ Kiểm tra sĩ số : 30s 2. KiÓm tra bµi cò: 5 phót + Câu hỏi 1: Phát biểu định nghĩa và cho 1 ví dụ về phép giao; hợp của hai tập hợp? 3. Bµi míi: 38 phót Hoạt động 1: Hiệu và phần bù của hai tập hợp Hoạt động của học sinh HS: C= 4, 12. HS: A. B. A\B HS: B A. Hoạt động của giáo viên Ghi bảng TËp C gåm nh÷ng thuéc A mµ II. HiÖu vµ phÇn bï 2 tËp kh«ng thuéc B? hîp GV: TËp C ®îc gäi lµ hiÖu cña A vµ B. §n hiÖu 2 tËp hîp GV: Biểu diễn bằng biểu đồ Ven? §n: TËp C gåm c¸c phÇn tö thuéc A nhng kh«ng thuéc B ®îc gäi lµ hiÖu cña A vµ B. KH: C = A\B A\B = x/xA vµ xB GV: Biểu diễn bằng biểu đồ x A x A\ B Ven phÇn bï cña 2 tËp hîp? x B GV nhÊn m¹nh CAB chØ khi Khi BA th× A\B gäi lµ phÇn BA bï cña B trong A: KH CAB. C AB. HS. A 3, 2, 1, 0,1, 2,3. B 2,3, 4,5. VD: GV: gäi häc sinh lªn b¶ng VD: Cho lµm bµi tËp. A {x Z / x 2 9} B {x Z / 0 2 x 3 7}. GV nhËn xÐt bµi lµm cña Hs.. T×m A\B. A \ B 3, 2, 1, 0,1. Hoạt động 2: Chữa các bài tập SGK Hoạt động của học sinh Học sinh lên bảng trình bày Hoạt động của giáo viên Cho học sinh chữa bài tập 1/SGK Gọi học sinh lên bảng Lop10.com12. Tóm tắt ghi bảng Bài tập 1/ sgk A= {C;O;I;T;H;N;E} B={C;O;N;G;M;A;I;S;T;Y;E;K} LÊ XUÂN BẰNG.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án toán 10- cơ bản. Trường THPT Xuân Trường C. lời giải. AB={C;O;N;I;E;T} AUB={C;O;N;G;M;A;I;S;T;Y;E;K ;H} Gọi hs lên bảng Kiểm tra bài làm học sinh dưới lớp. Nhận xét bài làm trên bảng. Cho hs nhận xét. Chữa bài. Cho điểm. Chữa bài tập 3 sgk A,Vì có 10 bạn vừa học lực giỏi vừa có hạnh kiểm tốt nên số học sinh có hạnh kiểm tốt hoặc có học lực giỏi là: 15+20-10=25 B, số học sinh học lực chưa giỏi và chưa có hạnh kiểm tốt là: 45-25=20. 4 Củng cố: Học sinh cần nắm được các kiến thức cơ bản của hiệu của hai tập hợp Bài tập Câu 1 : Cho A . Tìm câu đúng a) A\ = b) \A = A c) \ = A d) A\ A = 5 Dặn dò Về nhà họcn bài, làm các bài tập SBT IV. Rút kinh nghiêm. Ngày…… tháng ……. năm ……. Tiết 7: Bµi 4: c¸c tËp hîp sè I- Mục đích, yêu cầu - KiÕn thøc: + HS hiểu được các kí hiệu thường dùng N , N * , Z , Q, R và mối quan hệ giữa chúng. Học sinh hiểu đúng các kí hiệu (a, b); a, b ;(a, b ; a, b ;(, a ); , a ; a, ;(a, );(, ) + N¾m ®îc c¸c phÐp to¸n hîp, giao, hiÖu cña 2 phÇn tËp hîp, phÇn bï cña tËp con trong tËp sè. - KÜ n¨ng: + Häc sinh biÕt biÓu diÔn c¸c kho¶ng, ®o¹n trªn trôc sè. + Häc sinh biÕt t×m hîp, giao, hiÖu cña c¸c kho¶ng, ®o¹n. + Học sinh biết vận dụng để làm các bài tạp áp dụng. - T duy: Linh ho¹t, s¸ng t¹o vµ logÝc - Thái độ: Cẩn thận, chính xác trong tính toán II- ChuÈn bÞ cña gi¸o viªn, häc sinh 1. Giáo viên: SGK, soạn giáo án đọc sách tham khảo và đồ dùng dạy học. 2. Học sinh: Vở ghi, đồ dùng học tập, SGK Lop10.com13. LÊ XUÂN BẰNG.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án toán 10- cơ bản. Trường THPT Xuân Trường C. 3. Phương pháp: - Phương pháp sử dụng chủ yếu là phương pháp vấn đáp gợi mở kết hợp với thực hành luyÖn tËp. III- TiÕn tr×nh lªn líp 1. ổn định tổ chức lớp +KiÓm tra sÜ sè, trang phuïc hoïc sinh, veä sinh lớp học 2. KiÓm tra bµi cò: Gv gọi học sinh lên bảng viết giao, hợp, hiệu, phần bù của hai tập hợp dưới dạng công thức. 3. Bµi míi: 42 phót HĐ 1: Nắm lại, hiểu hơn các tập hợp số đã học . Hoạt động của học sinh HS: Các tập hợp số đã được học lµ: 1. TËp sè tù nhiªn 2. TËp sè nguyªn 3. TËp sè h÷u tØ 4. TËp sè thùc. HS: a, b sai c, đúng. Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng GV: Em hãy kể tên các tập I- Các tập hợp số thường dùng hợp số mà em đã học? 1. TËp hîp sè tù nhiªn N = {0, 1, 2, 3, ....} GV: TËp hîp sè nguyªn N * = {1, 2, 3, ...} gåm c¸c sè tù nhiªn vµ c¸c 2. TËp hîp sè nguyªn sè nguyªn ©m. KH: Z GV: Cho HS lµm bµi tr¾c Z = ..., -3, -2, -1, 0, 1, 2, 3,... nghiÖm sau. C¸c sè -1, -2, -3, ... gäi lµ c¸c sè Chän c©u tr¶ lêi sai nguyªn ©m a, xN xZ b, xN* xZ c, xZ th× x’Z: x + x’ =0 d, Cả 3 câu trên đều sai GV:. HS: N*NZQR. a c ? b d. 3. TËp hîp sè h÷u tØ Q. GV: Sè h÷u tØ ®îc viÕt a Q / a, b Z , b 0 dưới dạng số thập phân hữu b h¹n a c & biến đổi cùng 1 số hữu tỉ 1 2 b d 0,5; 2 VD: 2 1 ad = bc Sè thËp ph©n v« h¹n tuÇn 4. TËp hîp sè thùc R hoµn VD: - Gåm c¸c sè h÷u tØ &sè v« tØ 1 0,33333333.... - Sè v« tØ VD: 2, 3 ... 3 GV: Vậy biến đổi mối - Mỗi số thực được biến đổi bởi 1 quan hệ bao hàm của N, điểm trên trục số và ngược lại N*, Z, Q, R? - 2 -1. 0. 1. x. HĐ 2: Các tập hợp con thường dùng của R. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Lop10.com14. Tóm tắt ghi bảng LÊ XUÂN BẰNG.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án toán 10- cơ bản. HS: + (2,3) = xR/2<x<3 2. 3. Trường THPT Xuân Trường C. II- Các tập hợp con thường dïng cña R Kho¶ng GV: Trong to¸n häc ta + (a, b) = xR/a<x<b thường gặp các tập hợp can sau ®©y cña tËp hîp c¸c sè thùc R a b + (a, +) = xR/x>a. + (3, +) = xR/x>3. 3 + (-, -1) = xR/<-1. GV: Trong từng trường a hîp Gv yªu cÇu häc sinh lÊy vÝ dô. + (-, b) = xR/<b b. -1. §o¹n [a;b] = xR/a x b. [-1;5] = xR/-1 x 5 -1. 5. GV: NhËn xÐt VD cña häc sinh trong tong trường hợp.. 5. a. b. (a;b] = xR/a< x b. (-5;-1] = xR/-5< x-1b -5. b. Nöa kho¶ng [a;b) = xR/a x< b. [0;5) = xR/0 x < 5 0. a. a. -1. b. [a;+) = xR/xa. [-3;+) = xR/x-3. a. -3. (-;b] = xR/x b. (-;1] = xR/x 1 1. b GV: Cho HS lµm bµi tập trắc nghiệm sau để - KH: + đọc là dương vô cùng cñng cè kiÕn thøc (v« cùc), - lµ ©m v« cïng hay Lop10.com16. LÊ XUÂN BẰNG.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án toán 10- cơ bản. HS: Tr¶ lêi Đáp án c) đúng Hai trường hợp còn lại không đúng.. Trường THPT Xuân Trường C. (©m v« cùc) Khi đó R = (-, +) VD1: Chän c©u tr¶ lêi xR: -<x<+ đúng trong các câu sau a) [a,b][a,b) b) (a,b][a,b) c) (a,b] vµ[a,b)[a,b]. HĐ 3 : Củng cố Hoạt động của học sinh HS: Tr¶ lêi Đáp án d) là đáp án đúng.. Hoạt động của giáo viên GV: ®a ra bµi tËp ¸p dông. GV: Gäi Hs lªn lµm bµi tËp 1.. Tóm tắt ghi bảng Bµi 1. H·y chän c¸c phương án đúng. Cho tập A A 4;7 1;8 7;9. a) A 4;8 c). b) A 1;9. A 7;9. d). A 4;9. Bµi 2. H·y chän c¸c phương án đúng. Cho tập A A ;6 1; 4 2; . a) A ; 4 HS: Tr¶ lêi Đáp án c) là đáp án đúng.. HS: Tr¶ lêi Đáp án b) là đáp án đúng.. b). A 1; . GV: Gäi Hs lªn b¶ng lµm bµi tËp c) 2.. A ; . d). A 2;6 . GV: Gäi Hs lªn b¶ng lµm bµi tËp 3.. Bµi 3. H·y chän c¸c phương án đúng. Cho tập A A ;6 1; 4 2; . a) A 2;1. b). A 1; . c) A 4; . d). A 1;6 . HS: Tr¶ lêi Đáp án d) là đáp án đúng.. GV: Gäi Hs lªn b¶ng lµm bµi tËp 4.. Bµi 4. H·y chän c¸c phương án đúng. Cho tập A A ;5 \ 1;6 2,3. a) A 1;5 . b). A 3;6 Lop10.com17. LÊ XUÂN BẰNG.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án toán 10- cơ bản. Trường THPT Xuân Trường C c) A 2;6 d). A 2;1. 4. Cñng cè N¾m ®îc c¸c phÐp to¸n vÒ tËp hîp - BiÕt t×m , c¸c tËp sè con cña R - BiÕt biÓu diÔn c¸c tËp hîp sè trªn trôc 5. dÆn dß VÒ nhµ häc bµi, chuÈn bÞ néi dung bµi míi. Bµi 1, 2, 3 (trang 18) IV. Rót kinh nghiÖm: - Ph©n bè thêi gian hîp lÝ h¬n - Gi¶ng bµi h¬i nhanh cÇn gi¶ng chËm l¹i.. PPCT: ................... Tiết 8:. Tuaàn: ............. Ngày soạn: ...................... §5. SỐ GẦN ĐÚNG. SAI SỐ. BÀI TẬP. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Hiểu được khái niệm số gần đúng, sai số. 2. Kĩ năng - Viết số quy tròn của 1 số căn cứ vào độ chính xác cho trước. Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán các số gần đúng. 3. Tư duy-Thái độ: - Góp phần bồi dưỡng tư duy logic và năng lực tính toán. - Cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị của giáo viên, học sinh: - HS đọc trước SGK ở nhà. - Chuẩn bị phiếu học tập hoặc hướng dẫn HĐ. - Chuẩn bị các bảng kết quả mỗi HĐ. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi 1: Dùng máy tính bỏ túi, hãy tìm 5 khi làm tròn đến: a) 5 chữ số thập phân b) 7 chữ số thập phân. Câu hỏi 2: 3.14 là số đúng hay sai? 3. Bài mới HĐ1: Số gần đúng Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Yờu cầu HS đọc VD1 sau - Khụng, đú chỉ là những I- Số gần đúng đó trả lời: Nam và Minh lấy số gần đúng của với VD: KHi tÝnh diÖn tÝch h×nh trßn Lop10.com18. LÊ XUÂN BẰNG.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án toán 10- cơ bản. Trường THPT Xuân Trường C. như vậy có đúng không?. những độ chính xác khác b¸n kÝnh r = 2cm theo c«ng thøc S nhau. = r2 - Từ HĐ1 GV nhấn mạnh là - HS đọc HĐ1 và thảo An lấy 1 giá trị gần đúng của r là 3,1 và đợc S = 12,4cm2 trong đo đạc, tính toán ta luận. thường chỉ nhận đươc các số Ngọc lấy kết quả gần đúng của là 3,14 và đợc S = 12,5cm2 gần đúng Trong đo đạc tính toán ta. thêng chØ nhËn ®ưîc c¸c sè gÇn đúng HĐ2: Sai số tuyệt đối của số gần đúng- độ chính xác của số gần đúng Hoạt động của học sinh. Hoạt động của giáo viên. Tóm tắt ghi bảng. II) Sai số tuyệt đối: 1. Sai số tuyệt đối của một số gần Đọc ví dụ 2. Cho HS tìm hiểu ví dụ 2 / đúng. Nắm được công thức sai số SGK Ví dụ : ( SGK ) tuyệt đối của số gần đúng. Giới thiệu khái niệm sai số Kết luận: Nếu a là số gần đúng của số tuyệt đối của số gần đúng. đúng a thì a a a được gọi là sai số tuyệt đối của số gần đúng a.. HĐ3: Độ chính xác của số gần đúng Hoạt động của học sinh. HS: S – 12,56 < 0,04 S – 12,4 < 0,2. HS: §Þnh lÝ Pitago. Hoạt động của giáo viên GV: Híng dÉn HS thÊy v× 3,1 < 3,14 < < 3,15 S – 12,56 < 0,04 S – 12,4 < 0,2 Ta nãi kÕt qu¶ Ngäc cã sai sè kh«ng vît qu¸ 0,04 Ta nãi kÕt qu¶ An cã sai sè kh«ng vît qu¸ 0,2 hay kết quả của An có độ chÝnh x¸c lµ 0,2 Tư¬ng tù ta nãi kÕt qu¶ của Ngọc có độ chính xác lµ 0,04 §n: §é chÝnh x¸c. Tóm tắt ghi bảng 2. Độ chính xác của số gần đúng. §n: NÕu a = a - a d -d a -ad Hay a – d a a + d Ta nói a là số gần đúng của a với độ chính xác d và quy ớc viết gọn lµ a =ad. VD: Tính đờng chéo của 1 hình CH: Để tính đờng chéo vuông có cạnh bằng 3 xác định độ cña h×nh vu«ng ta dùa vµo chính xác của kết quả tìm đợc định lí nào? CH: Hãy tính đờng chéo. HS: Lop10.com19. LÊ XUÂN BẰNG.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án toán 10- cơ bản. Trường THPT Xuân Trường C. Thực hiện phép tính. 4. Củng cố: nêu nội dung bài học - bài tập về nhà: 1,2,3/SGK 5. Dặn dò: Về nhà học bài, làm bài tập sgk Chuẩn bị nội dung bài học tiếp theo. IV. Rút kinh nghiệm. PPCT: ................... Tiết 9:. Tuaàn: ............. Ngày soạn: ...................... §5. SỐ GẦN ĐÚNG. SAI SỐ. BÀI TẬP. I. MỤC TIÊU II. Chuẩn bị của giáo viên, học sinh: - HS đọc trước SGK ở nhà. - Chuẩn bị phiếu học tập hoặc hướng dẫn HĐ. - Chuẩn bị các bảng kết quả mỗi HĐ. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi 1: Dùng máy tính bỏ túi, hãy tìm 5 khi làm tròn đến: a) 5 chữ số thập phân b) 7 chữ số thập phân. Câu hỏi 2: 3.14 là số đúng hay sai? 3. Bài mới HĐ1: Ôn tập về quy tắc làm tròn số. Hoạt động của học sinh. HS gîi ý tr¶ lêi CH a, x = 2841,6 b, x = 2850. Hoạt động của giáo viên GV: Cho HS nh¾c l¹i quy t¾c quy trßn sè GV: Nªu HS lÊy VD minh ho¹ x = 2841,567 quy tròn đến hµng thø 2 sau dÊu (,) x = 2854 quy tròn đến hµng chôc? GV: Gọi 2 HS lần lợt đứng dËy tr¶ lêi c©u hái? Lop10.com20. Tóm tắt ghi bảng III- Quy tròn số gần đúng 1. ¤n tËp quy t¾c lµm trßn sè - NÕu cho sè sau hµng quy trßn nhá h¬n 5 th× ta thay nã vµ c¸c sè bªn ph¶i nã bëi sè 0 NÕu ch÷ sè hµng quy trßn 5, th× ta còng lµm trßn nh trªn nhng céng thªm 1 vµo ch÷ sè hµng quy trßn.. LÊ XUÂN BẰNG.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án toán 10- cơ bản. Trường THPT Xuân Trường C. * Ví dụ: Lấy các ví dụ để củng cố a) x = 12345642. Áp dụng quy tắc làm tròn số Quy tròn đến hàng chục : để làm tròn các số theo yêu lại quy tắc. Gọi HS trình bày. x 12345640 cầu của GV. Quy tròn đến hàng nghìn : x 12346000 Nhận xét. b) y = 12, 1546 Quy tròn đến hàng phần trăm : y 12, 15 Quy tròn đến hàng phần nghìn : y 12, 155. HĐ2: Cách viết số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước Hoạt động của học sinh. Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Cách viết số quy tròn của 2. Cách viết số quy tròn của số gần Đưa ra dự đoán. số gần đúng như thế nào ? đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước. Ví dụ : Thực hiện hai ví dụ mẫu a) Cho a = 253648 và d = 40. Hãy Quan sát ví dụ của GV. cho HS. viết quy tròn số của a. Giải : vì độ chính xác đến hàng Đọc ví dụ 4 và ví dụ 5. Yêu cầu HS tham khảo ví chục nên ta quy tròn a đến hàng dụ 4 và ví dụ 5 / SGK. trăm, do đó: a 253600 b) Hãy viết số quy tròn của số gần đúng x = 1, 5624 biết x = 1, 5624 0,001 x 1, 56 Thực hiện 3 theo nhóm. Cho HS thực hiện theo Nhóm trưởng báo cáo kết nhóm 3 quả. Gọi các nhóm báo cáo kết Nhận xét giữa các nhóm . quả. Cho HS nhận xét. Nhận xét chung. HĐ3: Hướng dẫn bài tập 5. Hướng dẫn giải bài tập SGK Bài 1: Nếu lấy 3 5 là 1,71 thì vì 1,70 < 3 5 = 1,7099…< 1,7100 nên ta có : | 3 5 1, 71 | < |1,70 – 1,71| = 0,01. Vậy sai số tuyệt đối trong trường hợp này không vượt quá 0,01. Tương tự nếu lấy 3 5 là 1,710 thì vì 1,709 < 3 5 = 1,7099…< 1,71 nên ta có: | 3 5 -1,710 | < |1,709 – 1,710| = 0,001. Vậy sai số tuyệt đối trong trường hợp này không vượt quá 0,001. Nếu lấy 3 5 là 1,7100 thì vì 1,7099 < 3 5 = 1,7099…< 1,7100 nên ta có:| 3 5 -1,7100| < |1,7099 – 1,7100| = 0,0001. Vậy sai số tuyệt đối trong trường hợp này không vượt quá 0,0001. Lop10.com21. LÊ XUÂN BẰNG.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>