Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.81 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1OO OOO I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS nắm vững cách đọc, viết các số đến 100 000 - Nắm vững công thức tính chu vi các hình - Biết viết tổng thành số 2. Kĩ năng: - HS làm đúng các bài tập, rèn kỹ năng giải toán nhanh. 3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích học môn toán, tính toán khoa học, cẩn thận. II.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2 III.Hoạt động dạy – học 1. Ổn định lớp: hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh Hoạt động của giáo viên A.Giới thiệu bài: - GV hỏi : + Trong chương trình Toán lớp 3, các em đã được học đến số nào ? - Gọi HS nhận xét, bổ sung - GV nhận xét và dẫn dắt vào bài:”Ở lớp 3 các em đã được học đến số 100 000. Trong tiết học này chúng ta cùng ôn tập về các số đến 100 000” - GV ghi tựa lên bảng. B. Bài mới: Bài 1:Viết số thích hợp vào ô trống - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tập, sau đó yêu cầu HS tự làm bài.. Hoạt động của học sinh - HS trả lời - HS nhận xét, bổ sung. - HS lặp lại.. - HS nêu yêu cầu - 2 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm vào vở bài tập. - Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng - HS nhận xét - GV chữa bài và yêu cầu HS nêu quy luật - HS lắng nghe va sữa bài của các số trên tia số a và các số trong dãy số b - GV đặt câu hỏi gợi ý HS : - HS trả lời: Câu a : + Các số trên tia số được gọi là những số + Các số tròn chục nghìn . -1Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> gì ? + Hai số đứng liền nhau trên tia số thì hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ? Câu b : + Các số trong dãy số này được gọi là những số tròn gì ? + Hai số đứng liền nhau trong dãy số thì hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ? - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét và nêu quy luật dãy số a, dãy số b Bài 2:Viết theo mẫu - GV treo bảng ghi bài tập 2 - Gọi HS đọc yêu cầu bài - GV hướng dẫn HS làm mẫu - GV yêu cầu HS tự làm bài. +Hơn kém nhau 10 000 đơn vị.. +Là các số tròn nghìn. + Hơn kém nhau 1000 đơn vị. - HS nhận xét - HS lắng nghe. - HS quan sát - HS đọc yêu cầu bài tập - HS lắng nghe - 1 HS lên bảmg làm bài, HS cả lớp làm vào VBT. - Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài - HS kiểm tra bài lẫn nhau. với nhau. - GV yêu cầu HS cả lớp theo dõi và nhận - Cả lớp nhận xét, bổ sung. xét, sau đó nhận xét và cho điểm HS. Bài 3:Viết theo mẫu - GV yêu cầu HS đọc bài mẫu - HS đọc yêu cầu bài tập - Hỏi : - HS trả lời +Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? a)GV hướng dẫn làm mẫu - HS lắng nghe, quan sát 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3 - Y/cầu HS tự làm bài vào vở. - HS làm các phần còn lại vào vở - Gọi 1 HS lên bảng làm bài.Chấm một số nháp. - 1 HS lên bảng chữa bài vở. - Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng - HS nhận xét - Chữa bài, chốt ý đúng - HS lắng nghe, chuiwax bài b) Làm tương tự như phần a - HS thực hiện - GV yêu cầu HS tự làm bài. - GV nhận xét và cho điểm. - HS lắng nghe, chữa bài Bài 4:Tính chu vi các hình sau - GV hỏi: - HS trả lời + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? + Tính chu vi của các hình. + Muốn tính chu vi của một hình ta làm +Ta tính tổng độ dài các cạnh của thế nào? hình đó. -2Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> +Nêu cách tính chu vi của hình MNPQ ,và giải thích vì sao em lại tính như vậy ? + Nêu cách tính chu vi của hình GHIK và giải thích vì sao em lại tính như vậy ? - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét và yêu cầu HS làm bài vào vở - Gọi 2 HS lên bảng - GV thu 10 bài chấm - Goi HS nhận xét bài làm trên bảng - GV nhận xét, chữa bài, cho điểm. + Ta lấy chiều dài cộng chiều rộng rồi nhân tổng đó với 2. + Ta lấy độ dài cạnh của hình vuông nhân với 4 - HS nhận xét - HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng - HS nhận xét - HS lắng nghe. 4.Củng cố: - Hỏi: Hôm nay các em đã được học bài gì? - Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật 5. Dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Dặn dò HS về nhà làm các bài tập và chuẩn bị bài cho tiết sau. * Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ............................................................................................................................... -3Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( tiếp theo) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập về bốn phép tính đã học trong phạm vi 100 000. - Ôn tập về so sánh các số đến 100 000. - Ôn tập về thứ tự các số trong phạm vi 100 000. - Luyện tập về các bài thống kê số liệu. 2. Kĩ năng: - HS làm đúng các bài tập, rèn kỹ năng giải toán nhanh, tính nhẩm. 3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích học môn toán, tính toán khoa học, cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 5 - Phiếu học tập III.Hoạt động trên lớp: 1. Ổn định lớp: hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Hỏi: “Hôm trước các em đã được học bài gì?” - Gọi HS trả lời - Yêu cầu 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con, thực hiện đặt tính và tính 2747 + 5437 42 087 - 23075 - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Giới thiệu bài: - GV giới thiệu: “Giờ học Toán hôm - HS lắng nghe nay các em sẽ tiếp tục cùng nhau ôn tập các kiến thức đã học về các số trong phạm vi 100 000” - GV ghi tựa - HS nhắc lại tựa bài B.Hướng dẫn ôn tập: Bài 1: Tính nhẩm - GV cho HS nêu yêu cầu của bài toán. - Tính nhẩm - GV yêu cầu HS nối tiếp nhau thực - Vài HS nối tiếp nhau thực hiện nhẩm hiện tính nhẩm trước lớp, mỗi HS nhẩm một phép tính trong bài. - GV nhận xét, sau đó yêu cầu HS làm vào vở. Bài 2: Đặt tính rồi tính: -4Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - GV ghi phép tính :4637 + 8245 - Yêu cầu HS lên bảng đặt tính và tính - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét và hỏi: “ Khi đặt tính chúng ta đặt tính như thế nào?” - GV nhận xét và yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở - Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn , nhận xét cả cách đặt tính và thực hiện tính. - GV chữa bài, cho điểm Bài 3: Điền dấu >, <, = vào ô trống - GV hỏi: + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - GV yêu cầu 2 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở - GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn. Sau đó yêu cầu HS nêu cách so sánh của một cặp số trong bài. - GV nhận xét và ghi điểm. Bài 4: Viết các số theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: 65371; 75 631; 56 731; 67 351 b) Từ lớn đến bé: 82 697; 62 978; 92 678; 79 862 - Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào phiếu học tập - GV thu một vài phiếu để chấm điểm - GV hỏi : Vì sao em sắp xếp được như vậy ? - Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng - GV chữa bài, cho điểm Bài 5: - GV treo bảng số liệu như bài tập 5/ SGK và hướng dẫn HS vẽ thêm vào bảng số liệu - GV hỏi : + Bác Lan mua mấy loại hàng , đó là những hàng gì ? Giá tiền và số lượng. - 1 HS lên bảng thực hiện - HS nhận xét - HS trả lời - 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở - Cả lớp theo dõi và nhận xét.. - HS trả lời + So sánh các số và điền dấu >, <, = . - 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. - HS nhận xét, nêu cách so sánh.. - HS so sánh và xếp theo thứ tự: a) 56 731; 65 371; 67 351; 75 631. b) 92 678; 82 697; 79 862; 62 978. - HS nêu cách sắp xếp. - HS nhận xét - HS quan sát và đọc bảng thống kê số liệu . - HS trả lời + 3 loại hàng , đó là 5 cái bát, 2 kg đường và 2 kg thịt.. -5Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> của mỗi loại hàng là bao nhiêu ? + Bác Lan mua hết bao nhiêu tiền bát ?. + Số tiền mua bát là : 2500 x 5 = 12 500 (đồng) + Bác Lan mua hết bao nhiêu tiền + Số tiền mua đường là: 6 400 x 2 = 12 800 (đồng ) đường ? + Bác Lan mua hết bao nhiêu tiền thịt ? + Số tiền mua thịt là : 35 000 x 2 = 70 000 ( đồng) - GV điền số 12 500 đồng vào bảng - HS lắng nghe và thực hiện thống kê rồi yêu cầu HS làm tiếp. - GV chấm bài. 4.Củng cố: - Hỏi: + Hôm nay các em đã được học bài gì? + Bài hôm nay, các em đã được củng cố kiến thức gì? - HS trả lời - GV nhận xét và chốt ý 5. Dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Dặn dò HS về nhà làm các bài tập và chuẩn bị bài cho tiết sau. * Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ............................................................................................................................... -6Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo) I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn luyện về bốn phép tính đã học trong phạm vi 100 000. - Luyện tính nhẩm, tính giá trị biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Củng cố bài toán có liên quan đến rút về đơn vị. 2. Kĩ năng: - HS làm đúng các bài tập, rèn kỹ năng giải toán nhanh, tính nhẩm. 3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích học môn toán, tính toán khoa học, cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu học tập - Bảng phụ tóm tắt bài tập 5 III.Hoạt động trên lớp: 1. Ổn định lớp: hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Hỏi: “Hôm trước các em đã được học bài gì?” - Gọi HS trả lời - Yêu cầu 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con, thực hiện đặt tính và tính 2747 x 5 18 418 : 4 - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: Hoạt động của thầy A.Giới thiệu bài: - GV giới thiệu: Giờ học toán hôm nay các em tiếp tục cùng nhau ôn tập các kiến thức đã học về các số trong phạm vi 100 000. - GV ghi tựa B.Hướng dẫn ôn tập: Bài 1: Tính nhẩm - GV cho HS nêu yêu cầu của bài toán. - GV yêu cầu HS làm vào vở, sau đó đoiỉ bài cho nhau, 4 HS lên bảng - Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng - GV nhận xét, cho điểm -7Lop4.com. Hoạt động của trò - HS nghe GV giới thiệu bài.. - HS nhắc lại - HS nêu - HS làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. 4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện 2 phép tính. - Lớp nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 2: Đặt tính rồi tính: - GV yêu cầu HS đọc đề bài - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, thực hiện tính cộng, tính trừ, tính nhân, tính chia trong bài. - GV nhận xét và yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở - Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn , nhận xét cả cách đặt tính và thực hiện tính. - GV chữa bài, cho điểm Bài 3: - Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài - GV cho HS nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức rồi làm bài.. - HS đọc - HS nêu cách đặt tính, thực hiện tính cộng, tính trừ, tính nhân, tính chia trong bài. - 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở - Lớp nhận xét. - HS nêu - 4 HS lần lượt nêu: + Với các biểu thức chỉ có các dấu tính cộng và trừ, hoặc nhân và chia, chúng ta thực hiện từ trái sang phải. + Với các biểu thức có các dấu tính cộng, trừ, nhân, chia chúng ta thực hiện nhân, chia trước, cộng, trừ sau. + Với các biểu thức có chứa dấu ngoặc, chúng ta thực hiện trong dấu ngoặc trước, ngoài ngoặc sau. - Gọi 4 HS lên bảng thực hiện tính giá trị - 4 HS lên bảng thực hiện tính giá trị của bốn biểu thức, HS cả lớp làm bài vào của bốn biểu thức, HS cả lớp làm bài vở . vào vở. - Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn - Lớp nhận xét - GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 4: Tìm x - GV gọi HS nêu yêu cầu bài toán, sau đó - HS nêu: Tìm x (x là thành phần chưa yêu cầu HS tự làm bài. biết trong phép tính). - Gọi 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp - 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm làm bài vào phiếu. bài vào phiếu. - Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn - Lớp nhận xét - GV chữa bài, có thể yêu cầu HS nêu - HS trả lời yêu cầu của GV. cách tìm số hạng chưa biết của phép cộng, số bị trừ chưa biết của phép trừ, thừa số chưa biết của phép nhân, số bị chia chưa biết của phép chia. - GV nhận xét và cho điểm HS.. -8Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 5 - GV gọi 1 HS đọc đề bài. - Hỏi: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì?. - HS đọc đề bài. - HS trả lời + 4 ngày sản xuất được 680 chiếc tivi + 7 ngày sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi + Bài toán thuộc dạng rút về đơn vị. + Bài toán thuộc dạng toán gì? - GV treo bảng ghi tóm tắt bài toán - Hỏi: + Để tìm được 7 ngày sản xuất được bao + Tính số tivi sản xuất trong 1 ngày, rồi nhiêu chiếc tivi ta làm thế nào? lấy số tivi sản xuất 1 ngày nhân với 7 ngày. - Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên - HS thực hiện - HS cả lớp. bảng - Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn - Lớp nhận xét - GV chữa bài và cho điểm HS. 4.Củng cố: - Hỏi: + Hôm nay các em đã được học bài gì? + Bài hôm nay, các em đã được củng cố kiến thức gì? - HS trả lời - GV nhận xét và chốt ý 5. Dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Dặn dò HS về nhà làm các bài tập và chuẩn bị bài cho tiết sau. * Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ............................................................................................................................... -9Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận biết được biểu thức có chứa một chữ, giá trị của biểu thức có chứa một chữ. - Biết cách tính giá trị của biểu thức theo các giá trị cụ thể của chữ. 2. Kĩ năng: - HS làm đúng các bài tập, rèn kỹ năng giải toán nhanh 3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích học môn toán, tính toán khoa học, cẩn thận. II.Đồ dùng dạy học: - Đề bài toán ví dụ chép sẵn trên bảng phụ hoặc bảng giấy. - GV vẽ sẵn bảng ở phần ví dụ (để trống số ở các cột). - Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 2 III.Hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Hỏi: “Hôm trước các em đã được học bài gì?” - Gọi HS trả lời - Yêu cầu 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con, thực hiện tính giá trị biểu thức 6000 – 1300 x 2 (70850 – 50230) x 3 - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Giới thiệu bài: - GV giới thiệu: Giờ học toán hôm nay -HS nghe. các em sẽ được làm quen với biểu thức có chứa một chữ và thực hiện tính giá trị của biểu thức theo các giá trị cụ thể của chữ. B.Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ: * Biểu thức có chứa một chữ - GV yêu cầu HS đọc bài toán ví dụ. - HS đọc: + Lan có 3 quyển vở, mẹ cho Lan thêm … quyển vở. Lan có tất cả … quyển vở. - GV hỏi: - HS trả lời: + Muốn biết bạn Lan có tất cả bao nhiêu + Ta thực hiện phép tính cộng số vở quyển vở ta làm như thế nào ? Lan có ban đầu với số vở bạn cho - 10 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> thêm. - GV treo bảng số như phần bài học SGK - HS quan sát và trả lời: và hỏi: + Nếu mẹ cho bạn Lan thêm 1 quyển vở + Lan có tất cả 3 + 1 quyển vở thì bạn Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở? - GV nghe HS trả lời và viết 1 vào cột - HS quan sát Thêm, viết 3 + 1 vào cột Có tất cả. - GV làm tương tự với các trường hợp -HS nêu số vở có tất cả trong từng thêm 2, 3, 4, … quyển vở. trường hợp. -GV nêu vấn đề: - HS trả lời: + Lan có 3 quyển vở, nếu mẹ cho Lan -Lan có tất cả 3 + a quyển vở. thêm a quyển vở thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở? - GV giới thiệu: 3 + a được gọi là biểu - HS lắng nghe thức có chứa một chữ. - GV có thể yêu cầu HS nhận xét để thấy biểu thức có chứa một chữ gồm số, dấu tính và một chữ. * Giá trị của biểu thức có chứa một chữ - GV hỏi và viết lên bảng: - HS trả lời: + Nếu a = 1 thì 3 + a = ? + Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4 - GV nêu: Khi đó ta nói 4 là một giá trị - HS lắng nghe của biểu thức 3 + a. - GV làm tương tự với a = 2, 3, 4, … - HS tìm giá trị của biểu thức 3 + a trong từng trường hợp. - GV hỏi: - HS trả lời + Khi biết một giá trị cụ thể của a, muốn + Ta thay giá trị của a vào biểu thức tính giá trị của biểu thức 3 + a ta làm như rồi thực hiện tính. thế nào ? + Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được +Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính gì ? được một giá trị của biểu thức 3 + a. C. Luyện tập – thực hành: Bài 1: Tính giá trị biểu thức: - GV hỏi: + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - GV viết lên bảng biểu thức 6 + b và yêu cầu HS đọc biểu thức này. - GV hỏi: - 11 Lop4.com. - HS trả lời + Tính giá trị của biểu thức. -HS đọc. - HS trả lời.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> + Chúng ta phải tính giá trị của biểu thức 6 + b với b bằng mấy ? + Nếu b = 4 thì 6 + b bằng bao nhiêu? + Vậy giá trị của biểu thức 6 + b với b = 4 là bao nhiêu ? + GV yêu cầu HS tự làm các phần còn lại của bài. - GV hỏi: + Giá trị của biểu thức 115 – c với c = 7 là bao nhiêu ? + Giá trị của biểu thức a + 80 với a = 15 là bao nhiêu ? Bài 2: Viết vào ô trống - GV treo bảng ghi bài tập 2, SGK - Gọi HS đọc bảng - GV hỏi về bảng thứ nhất: + Dòng thứ nhất trong bảng cho em biết điều gì ? + Dòng thứ hai trong bảng này cho biết điều gì ?. + Tính giá trị của biểu thức 6 + b với b = 4. + Nếu b = 4 thì 6 + b = 6 + 4 = 10. +Vậy giá trị của biểu thức 6 + b với b = 4 là 6 + 4 = 10. + 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở - HS trả lời + Giá trị của biểu thức 115 – c với c = 7 là 115 – 7 = 108. + Giá trị của biểu thức a + 80 với a = 15 là 15 +80 = 95.. - HS quan sát - HS đọc bảng. - HS trả lời: + Cho biết giá trị cụ thể của x (hoặc y). + Giá trị của biểu thức 125 + x tương ứng với từng giá trị của x ở dòng trên. + x có những giá trị cụ thể như thế nào ? + x có các giá trị là 8, 30, 100. + Khi x = 8 thì giá trị của biểu thức 125 + 125 + x = 125 +8 = 133. + x là bao nhiêu ? - GV phát phiếu và yêu cầu HS tự làm - 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm tiếp phần còn lại của bài một phần, HS cả lớp làm bài vào - GV thu một số phiếu để chấm phiếu học tập - Goi HS nhận xét bài làm trên bảng - HS nhận xét bài làm của bạn trên - GV chữa bài và cho điểm HS. bảng. Bài 3: Tính giá trị biểu thức: - GV yêu cầu HS đọc đề bài. -1 HS đọc trước lớp - GV hỏi: - HS trả lời + Nêu biểu thức trong phần a ? + Biểu thức 250 + m. - Chúng ta phải tính giá trị của biểu thức + Tính giá trị biểu thức 250 + m với 250 + m với những giá trị nào của m ? m = 10, m = 0, m = 80, m = 30. + Muốn tính giá trị biểu thức 250 + m với + Với m = 10 thì biểu thức: 250 + m = 250 + 10 = 260. m = 10 em làm như thế nào ? - GV yêu cầu 2 HS lên bảng, cả lớp làm - HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở bài vào vở, sau đó kiểm tra vở của một số để kiểm tra bài lẫn nhau. -HS cả lớp. HS. - 12 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Goi HS nhận xét bài làm trên bảng - GV chữa bài và cho điểm HS.. - HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.. 4. Củng cố: - Hỏi: + Hôm nay các em đã được học bài gì? - Yêu cầu HS nêu một vài ví dụ và Biểu thức có chứa một chữ 5. Dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Dặn dò HS về nhà làm các bài tập và chuẩn bị bài cho tiết sau. * Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ............................................................................................................................... - 13 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố về biểu thức có chứa một chữ, làm quen với các biểu thức có chứa một chữ có phép tính nhân. - Củng cố cách đọc và tính giá trị của biểu thức. - Củng cố bài toán về thống kê số liệu. 2. Kĩ năng: - HS làm đúng các bài tập, rèn kỹ năng giải toán nhanh. 3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích học môn toán, tính toán khoa học, cẩn thận. II.Đồ dùng dạy học: - Đề bài toán 1a, 1b, 3 chép sẵn trên bảng phụ hoặc bảng giấy - Phiếu học tập III.Hoạt động trên lớp: 1. Ổn định lớp: hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Hỏi: “Hôm trước các em đã được học bài gì?” - Gọi HS trả lời - Yêu cầu 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con, thực hiện tính giá trị biểu thức 70 + a với a = 16 235 – b với b = 28 - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: Hoạt động của thầy A. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu: Giờ học toán hôm nay các em sẽ tiếp tục làm quen với biểu thức có chứa một chữ và thực hiện tính giá trị của biểu thức theo các giá trị cụ thể của chữ. B. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Tính giá trị biểu thức - GV hỏi: + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - GV treo bảng phụ đã chép sẵn nội dung bài 1a và yêu cầu HS đọc đề bài. - GV hỏi:. Hoạt động của trò - HS nghe GV giới thiệu bài.. - HS trả lời + Tính giá trị của biểu thức. - HS đọc thầm. - HS trả lời. - 14 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> + Đề bài yêu cầu chúng ta tính giá trị của biểu thức nào ? + Làm thế nào để tính được giá trị của biểu thức 6 x a với a = 5 ? - GV yêu cầu HS tự làm các phần còn lại. - Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng - GV chữa bài phần a, b và yêu cầu HS làm tiếp phần c, d (Nếu HS chậm, GV có thể yêu cầu các em để phần c, d lại và làm trong giờ tự học ở lớp hoặc ở nhà) Bài 2: Tính giá trị biểu thức: - GV yêu cầu HS đọc đề bài - GV nhắc HS các biểu thức trong bài có đến 2 dấu tính, có dấu ngoặc, vì thế sau khi thay chữ bằng số chúng ta chú ý thực hiện các phép tính cho đúng thứ tự (thực hiện các phép tính nhân chia trước, các phép tính cộng trừ sau, thực hiện các phép tính trong ngoặc trước, thực hiện các phép tính ngoài ngoặc sau) - Gọi 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. - Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng - GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 3 - GV treo bảng số như phần bài tập của SGK, yêu cầu HS đọc bảng số - GV hỏi: + Cột thứ 3 trong bảng cho biết gì ?. + Tính giá trị của biểu thức 6 x a. + Thay số 5 vào chữ số a rồi thực hiện phép tính 6 x 5 = 30. - 2 HS lên bảng làm bài, 1 HS làm phần a, 1 HS làm phần b, HS cả lớp làm bài vào vở. - Lớp nhận xét. - HS đọc đề - HS nghe GV hướng dẫn. - 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. - Lớp nhận xét - HS đọc - HS trả lời: + Cột thứ 3 trong bảng cho biết giá trị của biểu thức. + Là 8 x c. + Là 40.. + Biểu thức đầu tiên trong bài là gì ? + Bài mẫu cho giá trị của biểu thức 8 x c là bao nhiêu ? + Hãy giải thích vì sao ở ô trống giá trị + Vì khi thay c = 5 vào 8 x c thì được 8 của biểu thức cùng dòng với 8 x c lại là x 5 = 40. 40 ? - 15 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - GV hướng dẫn: Số cần điền vào ở mỗi ô trống là giá trị của biểu thức ở cùng dòng với ô trống khi thay giá trị của chữ c cũng ở dòng đó. -GV phát phiếu học tập, yêu cầu HS làm bài. - GV nhận xét và cho điểm. Bài 4 -GV yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình vuông. -Nếu hình vuông có cạnh là a thì chu vi là bao nhiêu ? -GV giới thiệu: Gọi chu vi của hình vuông là P. Ta có: P = a x 4 -GV yêu cầu HS đọc bài tập 4, sau đó làm bài. - Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng. - HS lắng nghe - 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào phiếu học tập -Ta lấy cạnh nhân với 4. -Chu vi của hình vuông là a x 4. -HS đọc công thức tính chu vi của hình vuông. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT. - Lớp nhận xét. - GV nhận xét và cho điểm. 4. Củng cố: - Hỏi: + Hôm nay các em đã được học bài gì? - Yêu cầu HS nêu một vài ví dụ và Biểu thức có chứa một chữ 5. Dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Dặn dò HS về nhà làm các bài tập và chuẩn bị bài cho tiết sau. * Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ............................................................................................................................... - 16 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập các hàng liền kề: 10 đơn vị = 1 chục, 10 chục = 1trăm, 10 trăm = 1 nghìn, 10 nghìn = 1 chục nghìn, 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn. - Biết đọc và viết các số có đến 6 chữ số. 2. Kĩ năng: - HS làm đúng các bài tập, rèn kỹ năng giải toán nhanh. 3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích học môn toán, tính toán khoa học, cẩn thận. II.Đồ dùng dạy học: - Các hình biểu diễn đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn như SGK (nếu có). - Các thẻ ghi số có thể gắn được lên bảng. - Bảng các hàng của số có 6 chữ số: Hàng Trăm nghìn Chục nghìn. Nghìn. Trăm. Chục. III.Hoạt động trên lớp: 1. Ổn định lớp: hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Hỏi: “Hôm trước các em đã được học bài gì?” - GV treo 2 bảng như sau: a a + 56 50 26 100 - GV chia lớp 2 đội, mỗi đội cử 3 HS chơi. - GV tổ chức cho HS chơi tiếp sức tính giá trị biểu thức - GV và HS nhận xét, tuyên dương nhóm làm nhanh và đúng. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Giới thiệu bài: - GV giới thiệu: Giờ học toán hôm nay -HS nghe. các em sẽ được làm quen với các số có sáu chữ số. - GV ghi tựa bài - HS nhắc lại tựa bài - 17 Lop4.com. Đơn vị.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> B.Ôn tập về các hàng đơn vị, trăm, chục, nghìn, chục nghìn: - GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trang 8 SGK và yêu cầu các em nêu mối quan hệ giũa các hàng liền kề; - GV hỏi: + Mấy đơn vị bằng 1 chục ? (1 chục bằng bao nhiêu đơn vị ?) + Mấy chục bằng 1 trăm ? (1 trăm bằng mấy chục ? ) + Mấy trăm bằng 1 nghìn ? (1 nghìn bằng mấy trăm ?) + Mấy nghìn bằng 1 chục nghìn ? (1 chục nghìn bằng mấy nghìn ? ) + Mấy chục nghìn bằng 1 trăm nghìn ? (1 trăm nghìn bằng mấy chục nghìn ? ) - GV yêu cầu HS viết số 1 trăm nghìn.. - Quan sát hình và trả lời câu hỏi.. - HS trả lời: + 10 đơn vị bằng 1 chục. (1 chục bằng 10 đơn vị.) + 10 chục bằng 1 trăm. (1 trăm bằng 10 chục.) + 10 bằng 1 nghìn. (1 nghìn bằng 10 trăm.) + 10 nghìn bằng 1 chục nghìn. (1 chục nghìn bằng 10 nghìn.) + 10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn. (1 trăm nghìn bằng 10 chục nghìn.) -1 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết vào giấy nháp: 100000. - GV hỏi: - HS trả lời +Số 100000 có mấy chữ số, đó là những + 6 chữ số, đó là chữ số 1 và 5 chữ số chữ số nào ? 0 đứng bên phải số 1. C.Giới thiệu số có sáu chữ số: - GV treo bảng các hàng của số có sáu -HS quan sát bảng số. chữ số như phần đồ dùng dạy – học đã nêu. * Giới thiệu số 432516 - GV giới thiệu: Coi mỗi thẻ ghi số 100000 là một trăm nghìn. - GV hỏi: - HS trả lời + Có mấy trăm nghìn ? + Có 4 trăm nghìn. + Có mấy chục nghìn ? + Có 3 chục nghìn. + Có mấy nghìn ? + Có 2 nghìn. + Có mấy trăm ? + Có 5 trăm. + Có mấy chục ? + Có 1 chục. + Có mấy đơn vị ? + Có 6 đơn vị. - GV gọi HS lên bảng viết số trăm - HS lên bảng viết số theo yêu cầu. nghìn, số chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị vào bảng số. * Giới thiệu cách viết số 432 516 - GV nêu: Dựa vào cách viết các số có - 2 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết - 18 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> năm chữ số, bạn nào có thể viết số có 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 6 đơn vị ? - GV nhận xét đúng / sai và hỏi: + Số 432516 có mấy chữ số ? + Khi viết số này, chúng ta bắt đầu viết từ đâu ?. vào giấy nháp (hoặc bảng con): 432516.. - HS trả lời + Số 432516 có 6 chữ số. + Ta bắt đầu viết từ trái sang phải: Ta viết theo thứ tự từ hàng cao đến hàng thấp: hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. - GV khẳng định: Đó chính là cách viết - HS lắng nghe các số có 6 chữ số. Khi viết các số có 6 chữ số ta viết lần lượt từ trái sang phải, hay viết từ hàng cao đến hàng thấp. * Giới thiệu cách đọc số 432 516 - GV hỏi: Bạn nào có thể đọc được số -1 đến 2 HS đọc, cả lớp theo dõi. 432516 ? - Nếu HS đọc đúng, GV khẳng định lại - HS đọc lại số 432516. cách đọc đó và cho cả lớp đọc. Nếu HS đọc chưa đúng GV giới thiệu cách đọc: Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu. - GV hỏi: - HS trả lời + Cách đọc số 432516 và số 32516 có + Khác nhau ở cách đọc phần nghìn, số gì giống và khác nhau? 432516 có bốn trăm ba mươi hai nghìn, còn số 32516 chỉ có ba mươi hai nghìn, giống nhau khi đọc từ hàng trăm đến hết. - GV viết lên bảng các số 12357 và -HS đọc từng cặp số. 312357; 81759 và 381759; 32876 và 632876 yêu cầu HS đọc các số trên. D. Luyện lập, thực hành: Bài 1: Viết theo mẫu - GV gắn các thẻ ghi số vào bảng các -1 HS lên bảng đọc, viết số. HS viết số hàng của số có 6 chữ số để biểu diễn số vào vở: a) 313241 313214, số 523453 và yêu cầu HS đọc, b) 523453 viết số này. - GV nhận xét, có thể gắn thêm một vài số khác cho HS đọc, viết số. Hoặc có thể yêu cầu HS tự lấy ví dụ, đọc số, viết - 19 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> số và gắn các thẻ số biểu diễn số. Bài 2: Viết theo mẫu - GV yêu cầu HS tự làm bài (Nếu HS kém GV có thể hướng dẫn để HS thấy cột thứ nhất trong bảng là Viết số, các cột từ thứ hai đến thứ 7 là số trăm nghìn, chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị của số, cột thứ tám ghi cách đọc số. ) - GV gọi 2 HS lên bảng, 1 HS đọc các số trong bài cho HS kia viết số.. - HS tự làm bài vào VBT, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. (HS có thể dùng bút chì để làm vào SGK). - HS lần lượt đọc số trước lớp, mỗi HS đọc từ 3 đến 4 số.. - GV hỏi thêm HS về cấu tạo thập phân - HS trả lời của các số trong bài. Ví dụ: Số nào gồm 8 trăm 8 nghìn, 3 chục nghìn, 7 trăm, 5 chục, 3 đơn vị ? Bài 3: Đọc các số - GV viết các số trong bài tập (hoặc các - HS thực hiện số có sáu chữ số khác) lên bảng, sau đó chỉ số bất kì và gọi HS đọc số. - Gọi HS nhận xét - HS nhận xét - GV nhận xét 4. Củng cố: - Hỏi: + Hôm nay các em đã được học bài gì? - Yêu cầu HS đọc các số sau : 96 315; 375 109; 203 960 5. Dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Dặn dò HS về nhà làm các bài tập và chuẩn bị bài cho tiết sau. * Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ............................................................................................................................... - 20 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>