Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án lớp 1 - Tuần 6 - Trường Tiểu học Luận Thành 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.45 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 30 Tiết 30. Tiết 59. Thứ năm ngày 31 tháng 3 năm 2011 MĨ THUẬT (GV chuyên dạy) TẬP ĐỌC. Thời gian dự kiến: 40 phút. Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất I.Mục tiêu:- CKTKN trang 46 * KNS: - Tự nhận thức, xác định giá trị bản thân ( 1) - Giao tiếp, trình bày suy nghĩ, ý tưởng ( 2) II.ĐDDH: Bảng phụ. III.Hoạt động dạy - học: (5’)1.Kiểm tra bài cũ Gọi 3 HS đọc bài ‘‘Trăng ơi… từ đâu đến’’Trả lời câu hỏi / SGK 2.Bài mới: (1’) * GTB: Dựa vào tranh SGK (8’) HĐ1: HDHS luyện đọc. - 1 HS đọc toàn bài . GV hỏi cách chia đoạn (6 đoạn) HS đọc nối tiếp từng đoạn ( lượt 1) - GV chú ý sửa sai cách phát âm :Ma – gien – lăng, giong buồm,ninh nhừ giày,Ma – tan,Xê – vi – la. - HS đọc nối tiếp từng đoạn ( lượt 2) - Hỏi HS nghĩa các từ chú thích SGK - HS luyện đọc theo cặp - 1 HS đọc lại bài - HD đọc toàn bài. GV đọc mẫu 1 lần (13’) HĐ 2: Tìm hiểu bài ( GD 1) - HS đọc thầm từng đoạn – trả lời câu hỏi SGK. - Đại diện nhóm phát biểu ý kiến Lớp, GV nhận xét bổ sung, chốt ý đúng +. HS khá, giỏi trả lời được CH5 (SGK). ( GD2). - GV hỏi: nội dung chính của bài (8’)HĐ 3: HS đọc diễn cảm - 3 HS đọc lại bài GV hướng dẫn để HS tìm giọng đọc phù hợp cho từng đoạn. - GV hướng dẫn HS luyện đọc và thi đọc diễn cảm đoạn: “Vượt Đại Tây Dương…ổn định được tinh thần” (5’)3.Củng cố- Dặn dò: GV hỏi: ý nghĩa bài  Liên hệ giáo dục: ... dũng cảm, vượt mọi khó khăn. + Dặn dò bài sau * Nhận xét tiết học. * Bổ sung: ........................................................................ ........................................................................ 1 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 146. TOÁN. Thời gian dự kiến:40 phút. Luyện tập chung I.Mục tiêu: Giúp HS ôn tập, củng cố về: - Thực hiện được các phép tính về phân số. - Biết tìm phân số của một số và tính được diện tích hình bình hành. - Giải được bài toán liên quan đến tìm hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó. (Bài 1, bài 2, bài 3) II.ĐDDH: Bảng phụ; bảng con. III.Hoạt động dạy - học: (5’)1.Kiểm tra bài cũ: - KT lí thuyết bài trước. – HD sửa bài về nhà. 2.Bài mới: (1’) * GTB: Nêu mục tiêu nhiệm vụ @ Thực hành. (10’)* Bài 1: Tính. - 1 HS đọc yêu cầu - HS tự làm bài cá nhân: Tính. - HS trình bày bài làm Lớp, GV nhận xét, sửa bài. (9’)* Bài 2: Giải toán - HS đọc nội dung bài toán. - HS tự làm bài cá nhân: Giải toán. - HS sửa bài ở bảng phụ Củng cố lại công thức tính S hình bình hành. - Lớp, GV nhận xét, sửa bài (10’)* Bài 3: Giải toán - HS tự đọc yêu cầu Nhận dạng toán(tổng – tỉ) - Tiến hành tương tự như bài 2. (5’)3.Củng cố- Dặn dò: - Yêu cầu HS nêu lại quy tắc cộng trừ nhân chia phân số. - Nêu các bước giải toán (tổng – tỉ) - Dặn dò bài sau – Nhận xét tiết học * Bổ sung: ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ ......................................................................... 2 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 30. ĐẠO ĐỨC Thời gian dự kiến:35 phút Bảo Vệ Môi Trường(tiết 1) SGK/ 43. A. Mục tiêu: Học xong bài này, HS có khả năng: Bảo vệ môi trường - Biết được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường và trách nhiệm tham gia bảo vệ môi trường. - Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để bảo vệ môi trường. - Tham gia bảo vệ môi trường ở nhà, ở trường học và nơi công cộng bằng những việc làm phù hợp với khả năng.Không đồng tình với những hành vi làm ô nhiễm môi trường và biết nhắc bạn bè, người thân cùng thực hiện bảo vệ môi trường * KNS: - Kĩ năng trình bày các ý tưởng bảo vệ môi trường ở nhà và ở trường. ( 1) - Kĩ năng thu thập và xử lý thông tin liên quan đến ô nhiễm môi trường và các hoạt động bảo vệ môi trường ( 2) - Kĩ năng bình luận xác định các lựa chọn, các giải pháp tốt nhất để bảo vệ môi trường ở nhà và ở trường ( 3) - Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm bảo vệ môi trường ở nhà và ở trường ( 4) * Cần, kiệm, liêm, chính. B. ĐDDH: Các tấm bìa, phiếu học tập. C. Hoạt động dạy - học: ( 5’) I . HĐ đầu tiên: Bài cũ: 2 em đọc lại phần ghi nhớ SGK, 1 em nêu các tình huống tôn trọng luật giao thông. II. HĐ dạy bài mới: ( 5”) 1. HĐ 1: Khởi động: Trao đổi ý kiến ( GD1) - GV cho HS ngồi vòng tròn và nêu câu hỏi: Em đã nhận được gì từ môi trường? - Mỗi HS trả lời 1 ý - GV kết luận: Môi trường rất cần thiết cho cuộc sống của con người: Vậy chúng ta cần làm gì để bảo vệ môi trường? ( 10’) 2. HĐ 2: Thảo luận nhóm ( thông tin SGK/43-44) ( GD 2) GV chia nhóm, yêu cầu đọc và thảo luận về các sự kiện đã nêu trong SGK. Đại diện nhóm trình bày. GV kết luận như SGK GV yêu cầu HS đọc và giải thích phần ghi nhớ. ( 8’) 3.HĐ 3: Làm việc cá nhân. (BT1). - GV giao nhiệm vụ: Dùng thẻ màu để bày tỏ ý kiến. - GV đọc từng ý kiến HS bày tỏ thái độ. GV mời vài HS giải thích ( GD 3) GV kết luận. Các việc làm bảo vệ môi trường: ab, c, đ, g. Các việc làm a, d, e, h là không biết bảo vệ môi trường. ( 7’)III. HĐ cuối cùng: ( GD 4) Tìm hiểu tình hình bảo vệ môi trường tại điạ phương. GDHS: Thực hiện tết trồng cây để bảo vệ môi trường là thực hiện lời dạy cuả Bác. Nhận xét tiết học- Dặn dò. D. Bổ sung: ........................................................................ ........................................................................ 3 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 30. LỊCH SỬ. Thời gian dự kiến:35 phút. Những chính sách về kinh tế và văn hoá của vua Quang Trung I.Mục tiêu: Học xong bài này HS biết: Nắm được công lao của Quang Trung trong việc xây dựng đất nước: - Đã có nhiều chính sách nhằm phát triển kinh tế: "Chiếu khuyến nông", đẩy mạnh phát triển thương nghiệp. Các chính sách này có tác dụng thúc đẩy kinh tế phát triển. - Đã có nhiều chính sách nhằm phát triển văn hoá, giáo dục: "Chiếu lập học", đề cao chữ Nôm,... Các chính sách này có tác dụng thúc đẩy văn hoá, giáo dục phát triển. + HS khá, giỏi:Lí giải được vì sao Quang Trung ban hành các chính sách về kinh tế như "Chiếu khuyến nông", "Chiếu lập học", đề cao chữ Nôm,… II.ĐDDH: Vài tờ phiếu khổ to. III.Hoạt động Dạy – Học: (5’)1.Kiểm tra bài cũ - Gọi vài HS trả lời câu hỏi bài: “Quang Trung Đại Phá Quân Thanh” 2.Bài mới: (1’) * GTB: Nêu mục tiêu nhiệm vụ (8’) Hoạt động 1: Tìm hiểu về 1 số chính sách về kinh tế và văn hoá của vua Quang Trung. ( Thảo luận nhóm) - GV trình bày tóm tắt tình hình kinh tế đất nước trong thời Trịnh- Nguyễn phân tranh, ruộng đất bị bỏ hoang, kinh tế không phát triển. - GV phân nhóm và yêu cầu các nhóm thảo luận vấn đề: + Vua Quang Trung đã có những chính sách gì về kinh tế? Nội dung và tác dụng của các chính sách đó? - HS thảo luận nhóm và báo cáo kết quả làm việc. - GV kết luận như SGK. (8’)Hoạt động 2 : Trình bày về những chính sách về văn hoá của Quang Trung. - GV trình bày việc Quang Trung coi trọng chữ Nôm, ban bố Chiếu lập học - GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: + Tại sao vua Quang Trung lại đề cao chữ Nôm? + Em hiểu câu: “Xây dựng đất nước lấy việc họclàm đầu” như thế nào? - GV kết luận: Chữ Nôm là chữ của dân tộc….. (8’)Hoạt động 3: Trình bày sự dang dở của các công việc mà Quang Trung đang tiến hành? - HS trình bày - HS nêu tình cảm của người đời sau đối với Quang Trung? + Liên hệ GD:Nhớ ơn Quang Trung ...ra sức học tập... (5’)3.Củng cố- Dặn dò: - 1 HS đọc lại ghi nhớ. Hỏi HS về nội dung bài học. * Nhận xét tiết học * Bổ sung: ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ 4 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ sáu ngày 1 tháng 4 năm 2011 THỂ DỤC (GV chuyên dạy) Tiết 59. LUYỆN TỪ VÀ CÂU. Thời gian dự kiến:40phút. MRVT: Du lịch-Thám hiểm I.Mục tiêu: - CKTKN trang 47 II.ĐDDH: Vài tờ phiếu khổ to. III.Hoạt động dạy – học: (5’)1.Kiểm tra bài cũ: - 1 HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ trong tiết LTVC 2.Bài mới: (1’) * GTB: Nêu mục tiêu nhiệm vụ @ HDHS làm bài tập (9’)* BT1: - 1 HS đọc y/c bài - Nhóm 4: Tìm từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch. - HS trình bày bài làm  Lớp, GV nhận xét, sửa bài (9’)* BT2: Cách tiến hành tương tự như bài 1. (11’)* BT3: - 1 HS nêu yêu cầu. - HS tự làm bài: viết đoạn văn nói về hoạt động du lịch hay thám hiểm, trong đó có 1 số từ ngữ em vừa tìm được ở bài tập 1 và bài tập 2. - HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn. - Lớp, GV nhận xét, đánh giá. (5’)3.Củng cố- Dặn dò: - HS nhắc lại 1 số từ về MRVT: Du lịch và Thám hiểm.  Liên hệ giáo dục: ... dũng cảm, vượt mọi khó khăn trong cuộc sống,trong học tập. * Nhận xét, dặn dò * Bổ sung: ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ ......................................................................... 5 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 147. TOÁN. Thời gian dự kiến:40phút. Tỉ lệ bản đồ I.Mục tiêu: Giúp HS: - Bước đầu nhận biết được ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì. (Bài 1, bài 2, học sinh khá giỏi làm bài 3) II.ĐDDH: bản đồ: thế giới, VN, 1 số tỉnh, thành phố. III.Hoạt động dạy – học: (5’)1.Kiểm tra bài cũ: - KT lí thuyết bài trước. – HD sửa bài về nhà. 2.Bài mới: (1’) * GTB: Nêu mục tiêu nhiệm vụ (10’) HĐ 1: Giới thiệu tỉ lệ bản đồ. - Cho HS xem bản đồ VN SGK có ghi tỉ lệ: 1:10000000 ; 1:500000. - GV nói: 1:10000000 ; 1:500000;… ghi trên các bản đồ đó gọi là tỉ lệ bản đồ. - Tỉ lệ bản đồ 1:10000000 cho biết hình nước VN được thu nhỏ mười triệu lần. + Chẳng hạn: Độ dài 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là 10000000 cm hay 100 km. - Tỉ lệ bản đồ 1: 10000000, viết dưới dạng phân số 1/ 10000000, tử số cho biết độ dài thu nhỏ trên bản đồ là 1 đơn vị đo độ dài (cm, dm, m..) và mẫu số cho biết độ dài thật tương ứng là 10000000 m,…. (19’) HĐ 2: Thực hành * Bài 1: 1 HS nêu yêu cầu GV hướng dẫn hs cách tìm độ dài thật:lấy độ dài trên bản đồ nhân với tỉ lệ bản đồ. HS tự làm – HD sửa bài. * Bài 2: - HS tự làm bài: Viết vào chỗ chấm. HS trình bày bài làm nối tiếp. Lớp, GV nhận xét, sửa bài. * Bài 3: Học sinh khá giỏi. - Các em đọc đề bài và làm bài , Giáo viên theo dõi sưả sai. (5’)3.Củng cố- Dặn dò: - HS nêu lại cách thu nhỏ bản đồ.-Cách tính độ dài thật trên bản đồ. - Nhận xét tiết học. * Bổ sung: ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ ......................................................................... 6 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 30. CHÍNH TẢ. Thời gian dự kiến:35 phút. Nhớ-viết: Đường đi Sa-Pa I.Mục tiêu:- CKTKN trang 47 II.ĐDDH: Vài tờ phiếu khổ to. III.Hoạt động dạy - học: (5’)1.Kiểm tra bài cũ: -Cho hs viết bảng con 1 số từ sai phổ biến bài trước. 2.Bài mới: (1’) * GTB: Nêu mục tiêu nhiệm vụ (19’) HĐ1: HDHS nhớ – viết GV nêu yêu cầu của bài. 1HS đọc đoạn văn: “ Hôm sau…đất nước ta” Lớp đọc thầm lại đoạn văn, chú ý cách trình bày, từ ngữ khó viết Cho HS viết bảng con các từ ngữ: Sa Pa, Thoắt cái, khoảnh khắc,diệu kì. HS tự nhớ và viết đoạn văn vào vở. - HS đổi vở kiểm tra chéo lẫn nhau. GV thu 5 bài chấm điểm. Nhận xét bài viết của HS. (6’)HĐ 2: HDHS làm bài tập * Bài 2b: HS đọc yêu cầu. - HS làm bài cá nhân - HS trình bày bài làm, tìm tiếng có vần in hay inh Lớp, GV nhận xét, chốt ý đúng. * Bài 3a: - 1 HS đọc yêu cầu - Nhóm đôi: Tìm những tiếng bắt đầu bằng r, d, gi ứng với mỗi ô trống. - HS trình bày bài làm Lớp, GV nhận xét, sửa. (5’)3.Củng cố- Dặn dò: - GV nhắc nhở HS ghi nhớ những từ ngữ vừa luyện viết - Dặn dò bài sau – Nhận xét tiết học * Bổ sung: ........................................................................ ........................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. 7 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 30. SINH HOẠT. TG:20’. Giáo dục chủ điểm: Hòa bình và Hữu nghị. 1.Giáo dục chủ điểm. - Cung cấp cho HS các ngày lễ lớn trong tháng(19-5: giải phóng Phan Thiết; 23-4:giỗ tổ Hùng Vương; 30-4:giải phóng hoàn toàn Miền Nam.) - GD học sinh nhớ ơn Bác Hồ;nhớ ơn các anh hùng ,liệt sĩ đã hi sinh... - Bồi dưỡng tình yêu quê hương ,đất nước,ghét chiến tranh,yêu chuộng hòa bình- hữu nghị với các nước khác trên hoàn cầu(nhất là yêu mến thiếu nhi các nước khác giống như yêu mến thiếu nhi trên đất nước ta) - Cho HS hát tập thể bài:Thiếu nhi thế giới liên hoan. 2. Nhận xét, đánh giá tình hình của lớp tuần qua. 3. Phổ biến kế hoạch tuần tới. - Nhắc nhở HS thực hiện tốt nội quy trường ,lớp.. 8 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ hai ngày 4 tháng 4 năm 2011 Tiết 60. TẬP ĐỌC. Thời gian dự kiến:40 phút. Dòng sông mặc áo I.Mục tiêu:- CKTKN trang 47 II.ĐDDH: tranh minh hoạ, bảng phụ. III.Hoạt động Dạy – Học: (5’)1.Kiểm tra bài cũ Gọi 3 HS đọc bài ‘‘Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất’’Trả lời câu hỏi / SGK 2.Bài mới: (1’) * GTB: Dựa vào tranh SGK (8’) HĐ1: HDHS luyện đọc. - 1 HS đọc toàn bài . - GV hỏi cách chia đoạn (chia 2 khổ thơ) - HS đọc nối tiếp từng đoạn ( lượt 1) - GV chú ý sửa sai cách phát âm :hây hây,khuya,ngẩn ngơ,nhòa. HS đọc nối tiếp từng đoạn ( lượt 2) - Hỏi HS nghĩa các từ chú thích SGK - HS luyện đọc theo cặp - 1 HS đọc lại bài - HD đọc toàn bài. GV đọc mẫu 1 lần (13’) HĐ 2: Tìm hiểu bài - HS đọc thầm từng đoạn – trả lời câu hỏi SGK.  Lớp, GV nhận xét bổ sung, chốt ý đúng - GV hỏi: nội dung chính của bài (8’)HĐ 3: HS đọc diễn cảm. - 2 HS đọc nối tiếp, GV hướng dẫn gợi ý để HS tìm đúng giọng đọc phù hợp. - GV HDHS luyện đọc và thi đọc diễn cảm khổ thơ 2. - HS nhẩm đọc thuộc lòng 1 khổ thơ. (5’)3.Củng cố- Dặn dò: GV hỏi: ý nghĩa bài  Liên hệ : Cho hs cảm nhận được vẻ đẹp của cảnh sắc thiên nhiên,bồi dưỡng tình yêu thiên nhiên... + Dặn dò bài sau * Nhận xét tiết học. * Bổ sung: ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ ......................................................................... 9 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 59. KHOA HỌC. Thời gian dự kiến:35phút. Nhu cầu chất khoáng của thực vật I.Mục tiêu: Sau bài học, HS có thể biết: -Biết mỗi loài thực vật, mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu cầu về chất khoáng khác nhau. II.ĐDDH: Lá cây; bao bì quảng cáo các loại phân bón. III.Hoạt động dạy – học: (5’)1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS kiểm tra bài “Nhu cầu nước của thực vật” GV dựa vào câu hỏi SGK 2.Bài mới: (1’) * GTB: Nêu mục tiêu nhiệm vụ (12’) HĐ 1: Tìm hiểu vai trò của chất khoáng đối với thực vật. B1. Làm việc theo nhóm đôi: Quan sát các cây cà chua: a, b, c, d Thảo luận: - Các cây cà chua ở hình b.c, d thiếu chất khoáng gì? Kết quả ra sao? - Cây cà chua nào phát triển tốt nhất? Tại sao? Điều đó giúp em rút ra kết luận gì? B2. Làm việc cả lớp. Đại diện nhóm lên báo cáo kết quả làm việc của nhóm mình - GV kết luận như SGK (12’) HĐ 2: Tìm hiểu về nhu cầu các chất khoáng của thực vật. * Bước 1: Tổ chức hướng dẫn: - GV phát phếu học tập cho các nhóm. * Bước 2: HS làm việc theo nhóm với phiếu học tập. * Bước 3: Làm việc cả lớp - Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình - GV đánh giá, nhận xét bài tập. - GV giảng thêm về nhu cầu chất khoáng của cây. - GV kết luận như SGK. (5’)3.Củng cố- Dặn dò: - 1, 2 HS đọc mục bạn cần biết Nhận xét tiết học. * Bổ sung: ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ ......................................................................... 10 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 148. TOÁN. Thời gian dự kiến:40 phút. Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ I.Mục tiêu: Giúp HS: - Bước đầu biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.(Bài 1, bài 2, Học sinh khá giỏi làm bài 3) II.ĐDDH: Bảng phụ; bản đồ SGK III.Hoạt động Đạy – Học: (5’)1.Kiểm tra bài cũ: - KT lí thuyết bài trước. – HD sửa bài về nhà. 2.Bài mới: (1’) * GTB: Nêu mục tiêu nhiệm vụ (14’) Hoạt động 1: Giới thiệu các bài toán Bài toán 1: + Độ dài thu nhỏ trên bản đồ (đoạn AB) dài mấy cm? (2cm ) + Bản đồ trường mầm non xã Thắng Lợi vẽ theo tỉ l;ệ nào? (1: 300) + 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu cm? (2cm x 300) - HS trao đổi nhóm đôi tìm cách làm - GV kết luận cách làm đúng: 2 x 300 = 600 (cm) Bài toán 2: - Thực hiện tương tự bài toán 1 + Lưu ý: + Độ dài thu nhỏ là 102 mm. Do đó đơn vị đo của độ dài thật phải cùng tên đơn vị đo của độ dài thu nhỏ trên bản đồ là mm,... + Nên viết: 102 x 1000000, không nên viết 1000000 x 102 (số lần viết ở sau thừa số thứ nhất) (15’) Hoạt động 2: Thực hành * Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống. HS đọc yêu cầu bài toán HS làm bài nhóm đôi: Viết vào ô trống độ dài thật HS trình bày bài làm, giải thích cách làm Lớp, GV nhận xét, sửa bài. * Bài 2: Giải toán 1 HS đọc yêu cầu bài. HS tự làm bài cá nhân: Giải toán: Tìm chiều dài thật của phòng học. HS trình bày bài bảng phụ Lớp, GV nhận xét, sửa bài. * Học sinh khá giỏi làm bài 3 ( làm vào vở, Gv theo dõi sưả sai) (5’)3.Củng cố- Dặn dò: - Cách tính độ dài thật trên bản đồ. - Nhận xét tiết học. * Bổ sung: ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ 11 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 59. TẬP LÀM VĂN. Thời gian dự kiến:40 phút. Luyện tập quan sát con vật I.Mục tiêu: - CKTKN trang 47 II.ĐDDH: tranh ảnh, bảng phụ. III.Hoạt động dạy - học: (5’)1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc đoạn mở bài giới thiệu chung về cái cây em định tả . 2.Bài mới: (1’) * GTB: Nêu mục tiêu nhiệm vụ HĐ 1: HDHS luyện tập. ( 8”) * BT1, 2: - 2 HS đọc nội dung - HS trao đổi cùng bạn về: Những bộ phận được quan sát và miêu tả. GV dán bảng bài Đàn ngan mới nở, HS xác định các bộ phận của dàn ngan được quan sát và miêu tả. - Đại diện nhóm trình bày kết quả - GV chốt ý đúng - HS ghi lại những câu văn miêu tả hay Đọc lên cả lớp nghe. ( 8”)* BT3: - 1 HS đọc yêu cầu - GV kiểm tra kết quả quan sát ngoại hình, hành động con mèo, con chó đã dặn ở tiết trước. - GV treo tranh ảnh chó, mèo lên bảng. Nhắc các em trình tự thực hiện bài tập. - HS ghi vắn tắt vào vở theo 2 cột như VBT. - HS trình bày bài làm ở phiếu Lớp, GV nhận xét, bổ sung những đặc điểm ngoại hình sinh động của con vật ( 8’) * BT4: - 1 HS nêu yêu cầu bài - HS làm bài: Dựa vào kết quả quan sát, tả hoạt động của con vật đó: Khi tả lựa chọn những đặc điểm tiêu của từng loài vật mình định tả. - HS tiếp nối nhau đọc bài. - Lớp, GV nhận xét chú ý sửa câu văn và cách dùng từ. (5’)3.Củng cố- Dặn dò: - GV nêu thêm 1 số đặc điểm cụ thể nổi bật của con vật để HS học hỏi thêm. * Nhận xét tiết học * Bổ sung: ........................................................................ ........................................................................ . . . . . . . . . . . . .. . . . . .. . .. .. . . .. . . . . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. .. .. . . . .. . . . . . . . . . .. . . .. . .. . .. . . .. . .. .. . .. . … .. . . .. . . . .. . . . . . . . . .. . . . . CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN. 12 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ ba ngày 5 tháng 4 năm 2011 Tiết 30. ĐỊA LÍ. Thời gian dự kiến:35 phút. Thành phố Đà Nẵng. I.Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết: - Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Đà Nẵng: + Vị trí ven biển, đồng bằng duyên hải miền Trung. + Đà Nẵng là thành phố cảng lớn, đầu mối của nhiều tuyến đường giao thông. + Đà Nẵng là trung tâm công nghiệp, địa điểm du lịch. - Chỉ được thành phố Đà Nẵng trên bản đồ (lược đồ). Học sinh khá, giỏi: Biết các loại đường giao thông từ thành phố Đà Nẵng đi tới các tỉnh khác. II.ĐDDH: Tranh ảnh liên quan đến bài học, bản đồ địa lí tự nhên VN. III.Hoạt động Dạy – Học: (5’)1.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài “Ôn tập” Dựa theo câu hỏi SGK 2.Bài mới: (1’) * GTB: Nêu mục tiêu nhiệm vụ (8’) Hoạt động 1:Tìm hiểu về Đà Nẵng- Thành phố cảng. * Làm việc theo cặp - B1: HS quan sát lược đồ và trả lời: Đà Nẵng nằm ở phía nào? - B2: HS nhận xét tàu đỗ ở cảng biển Tiên Sa. - B3: Quan sát H1 và nêu được các phương tiện giao thông đến Đà Nẵng * Đại diện nhóm trình bày Nhóm khác nhận xét, bổ sung. * GV kết luận như SGK (8’) Hoạt động 2: Thảo luận về Đà Nẵng- trung tâm công nghiệp. * HS làm việc theo nhóm 4. - B1: Các nhóm dựa vào bảng kể tên các mặt hàng chuyên chở bằng đường biển ở Đà Nẵng, trả lời các câu hỏi SGK - B2: Liên hệ thực tế kiến thức bài 25 về hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng duyên hải miền Trung để nêu được lí do Đà Nẵng sản xuất được 1 số mặt hàng vừa cung cấp cho địa phương, vừa cung cấp cho các tỉnh khác xuất khẩu. - B3: GV nhận xét thêm, hàng nơi khác đưa đến Đà Nẵng (8’)Hoạt động 3: Tìm hiểu Đà Nẵng- địa điểm du lịch - HS làm việc cá nhân: Tìm trên H1, cho biết những địa điểm nào của Đà Nẵng có thể thu hút khách du lịch, nằm ở đâu? - HS đọc thầm thông tin SGk để bổ sung thêm 1 số địa điểm du lịch khác. - Tìm lí do Đà Nẵng thu hút khách du lịch - GV bổ sung, giảng thêm: Do Đà Nẵng là đầu mối giao thông thuận tiện cho việc đi lại của du khách. (5’)3.Củng cố- Dặn dò: - 1- 2 HS đọc lại nội dung SGK.Nhận xét tiết học, dặn dò * Bổ sung: ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ 13 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 60. LUYỆN TỪ VÀ CÂU. Thời gian dự kiến:40 phút. Câu cảm I.Mục tiêu: - CKTKN trang 47 II. ĐDDH: Vài tờ phiếu khổ to; bảng phụ. III. Hoạt động dạy – học: (4’)1.Kiểm tra bài cũ: bài: Du lịch- Thám hiểm 2.Bài mới: (1’) * GTB: Nêu mục tiêu nhiệm vụ (12’) Hoạt động : Phần nhận xét: * BT1,2,3: - 3 HS đọc y/c bài - HS làm bài nhóm 4: - Đại diện các nhóm trình bày bài làm Lớp, GV nhận xét, sửa bài. (3’)Hoạt động 2: Phần ghi nhớ: - 2,3 HS đọc phần ghi nhớ. (15’)Hoạt động 3: Phần luyện tập * BT1: - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài cá nhân Vài em làm phiếu - Lớp, GV nhận xét, sửa bài. * BT2: Tiến hành tương tự như bài tập 1 * BT3: - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - GV giải thích rõ thêm yêu cầu. - HS tự làm bài tập: nói cảm xúc bộc lộ trong mỗi câu cảm. - HS nối tiếp trình bày bài làm Lớp, GV nhận xét, sửa bài. (5’)3.Củng cố- Dặn dò: - HS nêu lại tác dụng của câu cảm, 1 số từ ngữ khi dùng trong câu cảm - HS nêu VD. - Nhận xét tiết học. * Bổ sung: ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ ......................................................................... 14 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 149. TOÁN. Thời gian dự kiến:40 phút. Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo) I. Mục tiêu: Giúp HS biết - Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ( Bài 1, bài 2, Học sinh khá giỏi làm bài 3) II. ĐDDH: bảng phụ. III.Hoạt động dạy - học: (5’)1.Kiểm tra bài cũ: - KT lí thuyết bài trước. – HD sửa bài về nhà. 2.Bài mới: (1’) * GTB: Nêu mục tiêu nhiệm vụ (12’) HĐ 1: Giới thiệu các bài toán ứng dụng tỉ lệ bản đồ. a. Bài toán 1: - HS đọc đề. - Nhóm đôi làm bài - GV gợi ý: Đổi 20m = 2000cm - 3 nhóm trình bày ở phiếu Lớp, GV nhận xét, giải thích để HS hiểu thêm. b. Bài toán 2: Tiến hành tương tự như bài 1 (17’) HĐ 2: Thực hành * Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống. HS đọc yêu cầu bài toán HS làm bài nhóm đôi: Viết vào ô trống độ dài trên bản đồ. HS trình bày bài làm, giải thích cách làm Lớp, GV nhận xét, sửa bài. * Bài 2 : Giải toán - 1 HS đọc đề bài. - HS tự làm: giải toán tìm độ dài của quãng đường trên bản đồ. - HS trình bày bài làm ở bảng phụLớp, GV nhận xét, sửa bài. * Bài 3: Hs khá giỏi đọc đề rồi làm, GV theo dõi sưả sai. (5’)3.Củng cố- Dặn dò: - HS nêu lại cách tìm chiều dài, chiều rộng của hình bình hành. - Nhận xét tiết học. * Bổ sung: ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ ......................................................................... 15 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 30. KỂ CHUYỆN. Thời gian dự kiến:35 phút. Kể chuyện đã nghe, đã đọc I. Mục tiêu: - CKTKN trang 47 II..ĐDDH: Truyện đọc lớp 4 III.Hoạt động Dạy – Học: (5’)1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS kể câu chuyện ‘‘Đôi cánh của Ngựa Trắng” 2.Bài mới: (1’) * GTB: Nêu mục tiêu nhiệm vụ @ HDHS kể chuyện (7’) HĐ 1.HDHS hiểu yêu cầu của bài tập - 1 HS đọc đề GV gạch dưới:… du lịch, thám hiểm…được nghe…được đọc. - 2 HS đọc các gợi ý. - HS nối tiếp nhau giới thiệu tên câu chuyện của mình. (17’) HĐ 2.HS thực hành kể chuyện, trao đổi với bạn về nội dung câu chuyện. - HS kể chuyện theo nhóm. + Kể theo cặp + Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - Thi kể trước lớp. + HS kể xong, nói ý nghĩa câu chuyện. + Lớp bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất, kể chuyện lôi cuốn nhất… (5’)3.Củng cố- Dặn dò - HS xung phong kể lại câu chuyện  Liên hệ: GDHS lòng dũng cảm, vượt qua khó khăn để làm việc có ý nghĩa. - Nhận xét tiết học. * Bổ sung: ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ ......................................................................... 16 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 30. KĨ THUẬT Lắp Xe Nôi (tiêt 2).. Thời gian dự kiến:35phút. I. Mục tiêu: Lắp xe nôi - Chọn đúng, đủ số lượng các chi tiết để lắp xe nôi. - Lắp được xe nôi theo mẫu. Xe chuyển động được. Với HS khéo tay: -Lắp được xe nôi theo mẫu. Xe lắp tương đối chắc chắn, chuyển động được. II ĐDDH: Xem tiết 29. III.Hoạt động dạy – học: ( 5’) 1 . HĐ đầu tiên: Kiểm tra bài cũ: Gọi HS nhắc lại phần ghi nhớ; các bước lắp xe nôi. 2. HĐ dạy bài mới: ( 1’)*. HĐ 1: GTB: nêu mục tiêu nhiệm vụ ( 15’) *. HĐ 2: HS thực hành lắp xe nôi a. HS chọn chi tiết - HS chọn chi tiết theo SGK Để riêng từng loại vào nắp hộp. - GV kiểm tra và giúp đỡ thêm cho hS còn lúng túng. b. Lắp từng bộ phận - GV nhắc HS quan sát kĩ hình SGK cũng như nội dung các bước lắp xe nôi. - Trong quá trình lắp, GV nhắc HS chú ý vị trí các thanh; cách lắp thanh chữ U;… c. Lắp ráp xe nôi - GV nhắc HS phải lắp theo quy trình, vặn chắt các mối ghép để xe không bị xộc xệch. Sau khi lắp xong phải kiểm tra sự chuyển động của xe. - HS thực hành GV giúp đỡ thêm những HS còn lúng túng. ( 10’) 3.HĐ 3: Đánh giá kết quả học tập - HS trưng bày sản phẩm thực hành theo nhóm - GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm thực hành - HS dựa vào tiêu chuẩn trên để tự đánh gía sản phẩm - GV nhận xét đánh giá kết quả học tập của HS - GV nhắc nhở HS thao tác các chi tiết và xếp gọn vào hộp. ( 5’) III. Hoạt động cuối cùng: - GV nhắc nhở HS chuẩn bị bài tiết sau. - Dặn dò, nhận xét tiết học. A. Bổ sung: ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ ......................................................................... 17 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thứ tư ngày 6 tháng 4 năm 2011 THỂ DỤC (GV chuyên dạy) Tiết 60. TẬP LÀM VĂN. Thời gian dự kiến: 40 phút. Điền vào giấy tờ in sẵn I.Mục tiêu: - CKTKN trang 47 * KNS : - Thu thập xử lý thông tin.( 1) - Đảm nhận trách nhiệm công dân ( 2) II. Đồ dùng dạy học: - SGK, VBT, bảng phôtô phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng cỡ to để GV treo lên bảng hướng dẫn HS điền vào phiếu. III.Các hoạt động dạy học : (5’)1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc đoạn văn miêu tả ngoại hình con mèo (hoặc con chó) ở bài trước - Nhận xét – ghi điểm. 2.Bài mới: (1’) * GTB: Nêu mục tiêu nhiệm vụ Hoạt động 1:Hướng dẫn HS làm bài tập ( 15’)Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu của bài tập và nội dung phiếu. Cả lớp theo dõi trong SGK. - GV treo tờ phiếu phóng to lên bảng, giải thích từ ngữ viết tắt: CMND, hướng dẫn HS điền đúng nội dung vào ô trống mỗi mục. ( GD 1) - GV nhắc các em lưu ý: Bài tập này nêu tình huống giả định (em và mẹ đến chơi một nhà bà con ở tỉnh khác) vì vậy: + Ở mục địa chỉ, em phải ghi địa chỉ của người họ hàng. + Ở mục họ và tên chủ hộ em phải ghi tên chủ nhà nơi mẹ con em đến chơi. + Ở mục 1 họ và tên em phải ghi tên của mẹ em. + Ở mục 6, ở đâu đến hoặc đi đâu, em khai nơi mẹ con em ở đâu đến (không khai đi đâu, vì hai mẹ con khai tạm trú, không phải tạm vắng)… - HS làm vào VBT, 1 HS làm bài ở bảng phôtô. ( GD2) - HS tiếp nối nhau đọc tờ khai - Cả lớp, GV nhận xét, chốt ý. ( 10’)Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp suy nghĩ, trả lời câu hỏi. Cả lớp, GV nhận xét, chốt ý: Phải khai báo tạm trú, tạm vắng để chính quyền địa phương quản lí được những người đang có mặt hoặc vắng mặt tại nơi ở những người ở nơi khác mới đến. Khi có việc xảy ra… (5’)3.Củng cố- Dặn dò: - LHGD : các em vận dụng điều đã được học vào thực tế cuộc sống... - Nhận xét tiết học. * Bổ Sung: ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ 18 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 150. TOÁN. Thời gian dự kiến:40 phút. Thực hành I.Mục tiêu: Giúp HS rèn kĩ năng: - Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế, tập ước lượng. +Bài 1 ( HS có thể đo độ dài đoạn thẳng bằng thước dây, bước chân.), Học sinh khá giỏi làm bài 2 II.ĐDDH: Thước dây cuộn, cọc tiêu. III.Hoạt động dạy - học: (5’)1.Kiểm tra bài cũ: - KT lí thuyết bài trước. – HD sửa bài về nhà. 2.Bài mới: (1’) * GTB: Nêu mục tiêu nhiệm vụ (9’) HĐ 1.Thực hành tại lớp Phần lí thuyết: HDHS cách đo độ dài đoạn thẳng và cách xác định 3 điểm thẳng hàng trên mặt đất như SGK (10’)HĐ 2: Thực hành ngoài trời. - GV chia nhóm: 5 nhóm. - Giao nhiệm vụ mỗi nhóm- mỗi nhóm thực hành 1 hoạt động khác nhau.(có thể đo từ gốc cây này đến gốc cây khác...) (10’)HĐ 3: Thực hành(Trên sách vở) * Bài 1:Đo độ dài rồi điền kết quả vào ô trống. - HS đọc yêu cầu - HS thực hành đo theo nhóm - GV theo dõi giúp đỡ thêm. - Học sinh khá giỏi làm bài 2vào vở, GV theo dõi sưả sai. (5’)3.Củng cố- Dặn dò -Nhận xét tiết học. * Bổ sung: ........................................................................ ........................................................................ ......................................................................... 19 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 60. KHOA HỌC. Thời gian dự kiến:35 phút. Nhu cầu không khí của thực vật I.Mục tiêu: Sau bài học, HS có thể biết: - Biết mỗi loài thực vật, mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu cầu về không khí khác nhau. II.ĐDDH: Hình, phiếu học tập…. III.Hoạt động dạy – học: (5’)1.Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS trả lời câu hỏi bài : “Nhu cầu chất khóang của thực vật”  nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: (1’) * GTB: Nêu mục tiêu nhiệm vụ (12’) HĐ 1: Tìm hiểu về sự trao đổi khí của thực vật trong quá trình quang hợp và hô hấp. - B1: Ôn lại các kiến thức cũ + Không khí có những thành phần nào? + Kể tên những khí quan trọng đối với đời sống của thực vật? - B2: HS thảo luận theo nhóm 2 + HS quan sát H1,2/ 120, 121 SGK để tự dặt câu hỏi và trả lời SGK. - B3: Làm việc cả lớp + HS trình bày. + GV kết luận. (12’) HĐ 2: Tìm hiểu 1 số ứng dụng thực tế về nhu cầu không khí của thực vật. - GV nêu vấn đề: Thực vật ăn gì để sống? nhờ đâu thực vật thực hiện được điều kì diệu đó? - Cả lớp trả lời: + Nêu ứng dụng trong trồng trọt về nhu cầu khí cac- bô-nic của thực vật + Nêu ứng dụng về nhu cầu khí ô-xi của thực vật . - GV giảng thêm kết luận. (5’)3.Củng cố- Dặn dò : - 1,2 HS đọc mục bạn cần biết. -Nhận xét tiết học. * Bổ sung: ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ 20 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×