Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.7 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Toán 4. Naêm hoïc : 2010 - 2011 Thứ hai, ngày 18 tháng 04 năm 2011. TUẦN 33 TOÁN:. Tiết 161: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ ( tiếp) I. Muïc ñích – Yeâu caàu : - Thực hiện được phép nhân và phép chia Phân số. - Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số. - Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2, Bài 4(a). *** Bài 3, Dành cho hs khá giỏi. II. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK, giáo án - HS: SGK, vở ghi III. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của giáo viên 1- Ổn định : 2- Kiểm tra bài cũ: - Muốn cộng hai PS cùng mẫu số ta làm TN? - Muốn trừ hai PS cùng mẫu số làm TN? - Nhận xét 3- Bài mới: Bài 1 (168) - Nêu yêu cầu?. 3 7. ;. b). 6 5. - 2 em. 2 4 8 8 2 8 3 24 1 a ) ; : 3 7 21 21 3 21 2 42 2 8 4 8 7 56 2 4 2 8 : ; 21 7 21 4 84 3 7 3 21 3 6 6 3 6 11 66 2 b ) 2 ; : 2 11 11 11 11 11 3 33 1 6 6 1 6 3 3 6 : 2 ; 2 11 11 2 22 11 11 11 2 8 8 2 8 7 56 4 2 8 c) 4 ; : ; 4 7 7 7 7 7 2 14 1 7 7. Bài 2(168) Nêu yêu cầu? a). - 2 em. - Tính. HS làm vào vở- Lớp chia thành 3 tổ, mỗi tổ 1 cột, mỗi dãy cử 1 em lên bảng.. Nhận xét đánh giá bài của bạn? - Muốn nhân hai PS làm TN? - Muốn chia hai PS làm TN?. Kết quả:. Hoạt động của học sinh - Hát vui.. Tìm x. HS làm vào vở, 3 em lên bảng.. ; c) 14. - Nhận xét đánh giá bài của bạn? - Muốn tìm thừa số chưa biết làm TN? Trường Tiểu học Bình Phú C Tuaán. Người soạn: Nguyễn Văn Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Toán 4. Naêm hoïc : 2010 - 2011. - Muốn tìm số chia làm TN? - Muốn tìm số bị chia làm TN?. 2 2 x ; 7 3 2 2 x : 3 7 7 x 3 7 c ) x : 22 11 7 x 22 11 x 14. Bài 3( 168) - Nêu yêu cầu?. Tính. HS làm vào vở, 4 em lên bảng. - Nhận xét chữa bài. Kết quả: a) 1 ; b) 1 ; c). a). 1 1 ; d) 11 5. Bài 4(168) - Đọc đề bài?. b). 2 1 :x 5 3 2 1 x : 5 3 6 x 5. - 2 em HS làm vào vở theo 3 dãy, Bài giải Cạnh tờ giấy gấp đôi cạnh ô vuông là:. Nhận xét chữa bài?. 2 2 : 5 ( lần) 5 25. Chiều rộng của tờ giấy hình chữ nhật là: 4 4 1 : ( m) 25 5 5. Nhận xét chữa bài.. 4.Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. Tuyên dương hs. - Dặn về ôn lại các quy tắc nhân chia PS và xem lại bài. Thứ ba, ngày 19 tháng 04 năm 2011. TOÁN: Tiết 162: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ ( tiếp) GT: BT 1 không tính 2 cách I. Muïc ñích – Yeâu caàu : - Tính giá trị của biểu thức với các phân số - Giải được bài toán có lời văn với các phân số.. - Bài tập cần làm : Bài 1(a,c), Bài 2(b), Bài 3. *** Bài 4, Dành cho hs khá giỏi. II. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK, giáo án - HS SGK , vở ghi Trường Tiểu học Bình Phú C Người soạn: Nguyễn Văn Tuaán Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án Toán 4. Naêm hoïc : 2010 - 2011. III. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của giáo viên 1- Ổn định : 2- Kiểm tra bài cũ: - Muốn nhân phân số với PS làm TN? - Muốn chia PS với PS làm TN? - Nhận xét 3- Bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp b. Nội dung bài * HD HS làm bài tập Bài 1 (169) Nêu yêu cầu? GV chữa bài. Hoạt động của học sinh - Hát vui. - 2 em - 2 em. Lớp chia 3 tổ, mỗi tổ làm một phần và gọi 1 em lên bảng. Nhận xét chữa bài. a) + (. Nhận xét đánh giá bài của bạn?. 6 5 3 3 3 ) x 1x 11 11 7 7 7. + (. 6 5 3 6 3 5 3 15 18 33 3 )x x x 11 11 7 11 7 11 7 77 77 77 7. 3 7 3 2 21 6 15 1 5 9 5 9 45 45 45 3 3 7 3 2 3 7 2 3 5 15 1 + x x x( ) x 5 9 5 9 5 9 9 5 9 45 3 6 4 2 2 2 10 5 c) + ( ) : : 7 7 5 7 5 14 7 6 4 2 6 2 4 2 30 20 10 5 +( ): : : 7 7 5 7 5 7 5 14 14 14 7 8 2 7 2 8 7 2 2 11 d) + : : ( ) : 1: 15 11 15 11 15 15 11 11 2 8 2 7 2 88 77 165 11 + : : 15 11 15 11 30 30 30 2. b) + x x . Bài 2(169) - Nêu yêu cầu? - Tính: GV HD phần a. 2 x 3x 4 2 Chữa bài có nhiều cách tính, GV chỉ ra cách a) 3x 4 x5 5 tính thuận tiện nhất. 2 3 4 1 2 1 10. x x : : 2 3 4 5 5 5 5 5 1x 2 x 3 x 4 1x 2 x 3 x 4 1 c) 5 x 6 x 7 x8 5 x 2 x 3x 7 x 2 x 4 70. - Nhận xét đánh giá bài của bạn? Trường Tiểu học Bình Phú C Tuaán. Người soạn: Nguyễn Văn Lop4.com. b).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án Toán 4. Naêm hoïc : 2010 - 2011 2 3 5 3 5 4 6 4. 1 3 4 4. d) x x : : Bài 3(169) - Nêu yêu cầu?. 4 1 12 3. - 2 em đọc đề bài. HS giải vào vở Nhận xét chữa bài. HD HS giải. Bài giải Số vải may quần áo là: 4 5. 20 : = 16(m) Số vải để may túi là: 20 – 16 = 4(m) Số túi may được là: 4:. 2 = 6( cái túi) 3. Đáp số: 6 tuí - HS đọc và khoanh vào ý đúng. Bài 4(169) Khoanh tròn vào chữ đặt trước Dùng phương pháp thử chọn 4 1 câu trả lời đúng cho : 5 5 5 Khoanh ý d A. 1 ; B. 4 ; C. 5 ; - Vì sao? 4.Củng cố dặn dò: - 2 em - Muốn nhân một tổng với một số ta làm TN? - Muốn nhân một hiệu với một số ta làm TN? - Nhận xét giờ học. Tuyên dương hs. - Dặn về xem lại bài. Chuẩn bị bài sau. Thứ tư, ngày 20 tháng 04 năm 2011. TOÁN:. Tiết163: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. (tiếp) GT: Bài tập 4, câu b( bỏ) I. Muïc ñích – Yeâu caàu : - Thực hiện được bốn phép cộng, trừ, nhân, chia với PS. - Vận dụng được để tính giá trị biểu thức và giải toán. - Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 3(a), Bài 4(a). *** Bài 2, Dành cho hs khá giỏi. II. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK, giáo án - HS: SGK, vở ghi Trường Tiểu học Bình Phú C Tuaán. Người soạn: Nguyễn Văn Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án Toán 4. Naêm hoïc : 2010 - 2011. III. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định : - Hát vui. 2- Kiểm tra bài cũ: - Muốn chia một tổng cho một số ta làm thế - 3 em nào? - Muốn chia một hiệ cho một số ta làm thế - 3 em nào? - Nhận xét 3- Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Nội dung bài Bài 1 (170) - 2 em Nêu yêu cầu? - HS làm vào vở, sau đó dổi chéo vở Ktra - YC viết tổng, hiệu, tích, thương của hai nhau. 4 2 phân số và 5 7 Nhận xét đánh giá bài của bạn? 4 2 28 10 38 5 7 35 35 35 4 2 28 10 18 5 7 35 35 35 4 2 8 5 7 35 4 2 4 7 28 14 : 5 7 5 2 10 5. Bài 2(170) - Nêu yêu cầu? b) Số bị trừ Số trừ Hiệu. 4 5 1 3 7 15. 3 4 1 4 1 2. - 2 em - HS thi xem ai đúng, ai nhanh hơn ( chia lớp làm 2 dãy, mỗi dãy một phần.) a) 8 2 Thừa số 2. 7 9 26 45 1 5. Thừa số Tích. 3 4 7 8 11. 3 1 3 8 9. 9 27 11 6 11. - Nhận xét đánh giá bài của nhóm bạn? - Muốn tìm số bị trừ làmTN? - Muốn tìm số trừ làm TN? Trường Tiểu học Bình Phú C Tuaán. Người soạn: Nguyễn Văn Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án Toán 4. Naêm hoïc : 2010 - 2011. Muốn tìm thừa số chưa biết làm TN? Bài 3(170) - Nêu yêu cầu? - Nêu cách tính giá trị của BT? KQ: a). 29 1 1 ; ; 12 3 2. b). - 2 em - Chia lớp thành 6 nhóm, mỗi nhóm một phép tính, đồng thời 6 em lên bảng. Nhận xét đánh giá bài của bạn?. 19 5 2 ; ; 30 12 7. Bài 4(170) HD HS giải bài Giảm tải phần b. HS giải vào vở Bài giải Sau 2 giờ vòi nước chảy được số phần bể nước là: 2 2 4 ( bể) 5 5 5 4 Đáp số: ( bể) 5. Nhận xét chữa bài 4. Củng cố - dặn dò: - 2 em - Nêu cách tính giá trị của BT? - Nhận xét giờ học. Tuyên dương hs. - Dặn về xem lại bài. Chuẩn bị bài sau. Thứ năm, ngày 21 tháng 04 năm 2011. TOÁN : Tiết 164: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG I. Muïc ñích – Yeâu caàu : - Chuyển được số đo khối lượng. - Thực hiện được phép tính với số đo khối lượng. - Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2, Bài 4. *** Bài 3, Bài 5 Dành cho hs khá giỏi. II. Đồ dùng dạy học: - GV: 3 bảng phụ viết sẵn bài 2(171), mỗi bảng 1 ý - HS: SGK, vở ghi III. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của giáo viên 1 - Ổn định : 2- Kiểm tra bài cũ: - Kể tên các đơn vị đo khối lượng đã học? - Mỗi đơn vị đo khối lượng ứng với mấy số? - Nhận xét 3. Bài mới: Trường Tiểu học Bình Phú C Tuaán. Hoạt động của học sinh - Hát vui. - 2 em - Ứng với một số. Người soạn: Nguyễn Văn. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án Toán 4. Naêm hoïc : 2010 - 2011. 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Nội dung bài Bài 1 (171) Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Nêu yêu cầu? - GV ghi bảng - Nhận xét đánh bổ sung câu trả lời của bạn? Bài 2(171) - Nêu yêu cầu?. Chia 3 dãy, mỗi dãy một phần- HS làm nháp, chơi tiếp sức. a) 10 yến = 100kg 1 yến = 5 kg 2 50 kg = 5 yến 1yến 8 kg = 18 kg 1500 kg = 15 tạ b)5 tạ = 50 yến 7 tạ 20 kg =720kg 30 yến = 3 tạ c) 32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn 230 tạ = 23 tấn 3 tấn25 kg=3025kg. - Nhận xét đánh giá bài của nhóm bạn? - Vì sao 1/2yến bằng 5 kg? - 7 tạ 20 kg làm thế nào được 720 kg?. Bài 3( 171) - Nêu yêu cầu? GV chấm bài:. - 2 em 2kg7hg = 2700 g 60kg7g > 6007g 5kg3g < 5035 g 12500g = 12kg500g. Bài 4(171) GV HD HS giải sau đó chấm bài:. - HS làm vào vở Đổi 1kg 700g = 1700g Cả rau và cá nặng là: 1700 + 300 = 2000(g) Đổi 2000g = 2kg Đáp số 2 kg. . Bài 5(171) - YC HS đọc bài toán - YC HS làm bài vào vở. HS làm vào vở. 4.Củng cố - dặn dò: - Nêu thứ tự đơn vị đo khối lượng từ nhỏ đến lớn? - Nhận xét giờ học. Tuyên dương hs. - Dặn về học thuộc thứ tự các đơn vị đo khối Trường Tiểu học Bình Phú C Tuaán. - HS đứng tại chỗ nêu - 2 em lên bảng làm - cả lớp làm vào vở 1 yến = 10 kg 1 tạ = 10 yến 1 tạ = 100 kg 1 tấn = 10 tạ 1 tấn = 1000 kg 1 tấn = 100 yến. Bài giải Số gạo xe đó chở là: 50 x 32 = 1600 ( kg) Đổi 1600kg = 16 tạ Đáp số: 16 tạ - g, dag,hg,kg,yến,tạ,t. Người soạn: Nguyễn Văn Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án Toán 4. Naêm hoïc : 2010 - 2011. lượng và xem lại bài Thứ sáu, ngày 22 tháng 04 năm 2011. TOÁN : Tiết 165: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG ( tiếp theo) I. Muïc ñích – Yeâu caàu : - Chuyển được số đo thời gian. - Thực hiện được phép tính với số đo thời gian. - Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2, Bài 4. *** Bài 3, Bài 5 Dành cho hs khá giỏi. II. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK, hiáo án - HS: SGK, vở ghi III. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 - Ổn định : - Hát vui. 2- Kiểm tra bài cũ: - Nêu tên các đơn vị đo khối lượng từ lớn đến - 2 em nhỏ? - Nhận xét 3 - Bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp b. Nội dung bài Bài 1 (171) Nêu yêu cầu? - Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - HS đứng tại chỗ nêu, nhận xét bổ sung. 1 giơg = 60 giây 1 năm = 12 tháng Nhận xét đánh giá bài của bạn? 1 phút = 60 giây 1 TK = 100 năm 1 giờ = 3600 giây 1 năm nhuân = 366 ngày 1 năm không nhuận = 365 ngày Bài 2(171) - Nêu yêu cầu? - Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 5 giờ = 300phút 3 giờ 15 phút= - Nhận xét đánh giá bài của bạn? 420 giây = 7 phút 195phút b) 4 phút 1/12 giờ = 5 phút 1/10 phú t= 6 giây =240giây 2 giờ = 7200 giây 1/20 TK = 5 năm c) 5TK = 500 năm 2000năm = 20TK 12 TK = 1200năm Trường Tiểu học Bình Phú C Tuaán. Người soạn: Nguyễn Văn Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án Toán 4. Naêm hoïc : 2010 - 2011 - Chia lớp thành 3 dãy, mỗi dãy một phần, đồng thời 3 em lên bảng.. - Làm thế nào để biết 1/10 phút bằng 6 giây? - Tại sao 1/2 thế kỷ bằng 50 năm, em làm - 60 : 10 = 6 TN? - 100 : 20 = 5 Bài 3(172) ? Nêu yêu cầu? - Diền dấu < ; > ; = HS chơi tiếp sức. GV nhận xét chữa bài: 5 giờ 20 phút > 300 phút 495 giây > 8 phút 15 giây 1/2 giờ > 20 phut 1/5 phut < 1/3 phút Bài 4( 172) ? Hà ăn sáng hết bao nhiêu phút? ? Buổi sáng Hà ở trường bao lâu?. - Đứng tại chỗ nêu - 30 phút. - 4 giờ. Bài 5(172) -Khoảng thời gian nào dài nhất? - Hãy đổi về phút? 1/4 giờ = 15 phút 3/10 giờ = 18 phút 4.Củng cố - dặn dò: - Nêu lại bài 1? - Nhận xét giờ học. Tuyên dương hs. - Dặn về học thuộc bài 1 và xem lại bài.. - d) 3/10 giờ là dài nhất. GIÁO VIÊN SOẠN. KHỐI TRƯỞNG DUYỆT. NGUYỄN VĂN TUẤN. NGUYỄN VĂN CHIẾN. Thứ hai, ngày 25 tháng 04 năm 2011. TUẦN 34 TOÁN:. Tiết 3: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tiếp theo) I. Muïc ñích – Yeâu caàu : - Chuyển được số đo diện tích. Trường Tiểu học Bình Phú C Tuaán. Người soạn: Nguyễn Văn Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án Toán 4. Naêm hoïc : 2010 - 2011. - Thực hiện được phép tính với số đo diện tích. - Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2, Bài 4. *** Bài 3, Dành cho hs khá giỏi. II. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK, giáo án - HS: SGK, vở ghi III. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của giáo viên 1- Ổn định : 2- Kiểm tra bài cũ: - Nêu bài 1(171) - Nhận xét 3- Bài mới: a. Giới thiệu bài: trự tiếp b. Nội dung bài Bài 1 (172) - Nêu yêu cầu? GV nhận xét chữa bài.. Hoạt động của học sinh - Hát vui. - 2 em. - Viết số thích hợp vào chỗ chấm - 2 em lên bảng , lớp làm vào vở. 1 m2 = 100 dm2 ; 1 km2 = 1000000m 2 1 m2 = 10000cm 2 ; 1 dm2 = 100cm2. Bài 2(172) - Nêu yêu cầu? - Nhận xét đánh giá bài của nhóm bạn? - Làm thế nào biết. - Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Chia lớp thành 3 dãy, mỗi dãy một ý làm vào vở, sau đó chơi tiếp sức.. 1 m2 = 1000cm2? 10. a) 15 m2 = 150000cm2 ;. - GV nhận xét thắng thua.. 103m2= 10300 dm2 ;. 1 2 m = 10dm2 10. 1 dm2 = 10cm2 10. 2110dm2 = 211000cm2 ; Bài 3(173) >; < = - Nêu yêu cầu? GV chấm : 5 đ GV nhận xét chữa bài - Vì sao 2m2 5 dm2 < 25dm2, em làm thế nào? Bài 4(173) - Ta phải làm gì? - Sau đó làm thế nào?. -2 em đọc đề - Diện tích. - Tính số thóc. HS làm vào vở.. - Chữa bài Trường Tiểu học Bình Phú C Tuaán. -HS làm vào vở. 2m2 5 dm2 > 25 dm2 3 dm2 5 cm2 = 305 cm2 3 m2 99 dm2 < 4 m2= 65 m2 = 6500dm2. Bài giải Người soạn: Nguyễn Văn Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án Toán 4. Naêm hoïc : 2010 - 2011 Diện tích của thửa ruộng đó là: 64 25 = 1000 (m2) Số thóc thu được trên thửa ruộng đó là: 1600 . 1 2. = 800(kg). Đổi 800kg = 8 tạ 4. Củng cố - dặn dò: Đáp số: 8 tạ - Nhận xét giờ học. Tuyên dương hs. - Dặn về học thuộc bài 1 và xem lại những bài khác. Thứ ba, ngày 26 tháng 04 năm 2011. TOÁN: Tiết 167: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC I. Muïc ñích – Yeâu caàu : - Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. - Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật. - Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 3, Bài 4. *** Bài 2 Dành cho hs khá giỏi. II. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK, giáo án - HS: SGK, vở ghi III. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của giáo viên 1 - Ổn định : 2- Kiểm tra bài cũ: - Nêu bài 1? 3- Bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp b. Nội dung bài Bài 1 (173) GV vẽ hình. HS đứng tại chỗ nêu? A. Hoạt động của học sinh - Hát vui. - 2 em. - 1 số HS đứng tại chỗ nêu các cạnh song song và vuông góc với nhau. - 3 em Hình thang ABCD có: + Cạnh AB và cạnh DC song song với nhau + Cạnh BA và cạnh AD vuông góc với nhau. B. D C - Hãy chỉ góc vuông, góc nhọn, góc tù? - Nhận xét Bài 2(173) Trường Tiểu học Bình Phú C Tuaán. - HS vẽ hình vuông vào vở, tính chu vi diện Người soạn: Nguyễn Văn Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án Toán 4. Naêm hoïc : 2010 - 2011. - Nêu quy tắc tính chu vi, diện tích hình tich sau đó nêu miệng. A 2 cm B vuông? - Nhận xét. D. C. Chu vi của hình vuông là: 3 x 4 = 12 (cm) Diện tích của hình vuông là: 3 x 3 = 9 (cm2) Đáp số: P = 12 cm; S = 9 cm2 Bài 3( 173) - Nêu yêu cầu? - HS điền đúng- sai - Vì sao đúng? d điền Đ; còn lại là sai Vì sao sai? - Nêu cách tính chu vi và diện tích hình chữ nhật? Bài 4(173) HD HS giải vào vở. - HS giải vào vở Bài giải Diện tích phòng học là: 5 x 8 = 40 (cm2) Diện tích viên gạch lát là: 20 x 20 = 400(cm2) Số gạch… Đổi 40 m2 = 400 000 cm2 400 000 : 400 = 1000( viên) 4. Củng cố - dặn dò: Đáp số: 1000 viên gạch - Nhận xét giờ học. Tuyên dương hs. - Dặn về xem lại bài. Chuẩn bị bài sau. Thứ tư, ngày 27 tháng 04 năm 2011. TOÁN: Tiết 168: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (tiếp) I. Muïc ñích – Yeâu caàu : - Nhận biết được hai đường thẳng song song và đường thẳng vuông góc. - Tính được diện tích hình bình hành. - Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2, Bài 4. *** Bài 3, Bài 5 Dành cho hs khá giỏi. II. Đồ dùng dạy học: Trường Tiểu học Bình Phú C Tuaán. Người soạn: Nguyễn Văn Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án Toán 4. Naêm hoïc : 2010 - 2011. - GV: SGK, giáo án - HS: SGK, vở ghi III. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 - Ổn định : - Hát vui. 2- Kiểm tra bài cũ: - Muốn tính chu vi, diện tích hình vuông làm - 2 em thế nào? - Muốn tính chu vi, diện tích hình CN làm - 2 em TN? - Nhận xét 3 . Bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp b. Nội dung bài Bài 1 (174) GV vẽ hình lên bảng A B HS quan sát và trả lời nối tiếp. - HS đứng tại chỗ nêu: a) AB // DE C b) BC vuông góc với CD D E Bài 2(174) - YC HS quan sát hình và đọc bài toán A 8 cm B M N D C Q - Vì sao em chọn ý c?. - Nhận xét đánh giá bài của bạn? - 2 em - HS thảo luận nhóm 2: Số đo của chiều dài hình chữ nhật là 16 cm. - Nhận xét đánh giá bài của bạn?. P. Bài 3( 174) - Nêu yêu cầu?. - HS vẽ hình cho trước số đo và tính P,S của hình chữ nhật đó. 5 cm 4 cm P = (4 + 5 ) x 2 = 18 (cm) S = 4 x 5 = 20(cm2). Bài 4(174) Trường Tiểu học Bình Phú C Tuaán. - 2 em đọc đề bài Người soạn: Nguyễn Văn Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án Toán 4. Naêm hoïc : 2010 - 2011. Muốn tính S hình H ta làm TN? - Muốn tính S hình bình hành làm TN? - Hãy làm vào vở, 1 em lên bảng.. Bài giải Diện tích của hình bình hành ABCD là: 3 4 = (12 cm 2) Diện tích hình chữ nhật BEGC là: 3 x 4 = 12(cm2) Diện tích hình bình hành là: 3 x 4 = 12 ( cm2) Diện tích hình H là 12 + 12 = 24 ( cm2) Đáp số: 24 cm2. 4.Củng cố - dặn dò: - Nêu cách tính S hình vuông, chữ nhật, bình - 3 em hành? - Nhận xét giờ học. Tuyên dương hs. - Dặn về ôn lại lý thuyết và xem lại bài. Thứ năm, ngày 28 tháng 04 năm 2011. TOÁN : Tiết 169: ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG I. Muïc ñích – Yeâu caàu : - Giải được bài toán về tìm số trung bình cộng. - Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2, Bài 3. *** Bài 4, Bài 5 Dành cho hs khá giỏi. II. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK, giáo án - HS: SGK, vở ghi III. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của giáo viên 1 - Ổn định : 2- Kiểm tra bài cũ: -Nêu cách tính P, S hình vuông? -Nêu cách tính P, S hình CN? -Nêu cách tính P, S hình BH? 3- Bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp b. Nội dung bài Bài 1 (175) - Nêu yêu cầu? - Muốn tìm số trung bình cộng làm TN? - Ý a làm TN? Trường Tiểu học Bình Phú C Tuaán. Hoạt động của học sinh - Hát vui. - 2 em - 2 em - 2 em. - 2 em - 2 em a) ( 137 + 248 + 395 ) : = 260 Người soạn: Nguyễn Văn Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án Toán 4. Naêm hoïc : 2010 - 2011. - Ý B làm TN? - Số nào được gọi là số các số hạng? Bài 2(175) - Nêu đề bài? HD HS giải . Nhận xét chữa bài - Tại sao chia cho 5?. b) ( 348 + 219 + 560 + 275 ) : = 463 - Nhận xét đánh giá bài của bạn?. 2 em - HS đứng tại chỗ nêu Bài giải Số người tăng trong 5 năm là: 158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635 ( người) Trung bình số người hàng năm tăng là: 635 : 5 = 127 ( người) Đáp số: 127 người - 2 em Bài 3( 175) Bài giải: - Nêu đề bài? Số quyển vở tổ hai đóng góp là: HS giải vào vở`. GV chấm: 4 đ 36 + 2 = 38 ( quyển) Số quyển vở tổ ba đóng góp là: 38 + 2 = 40 ( quyển) Tổng số vở cả ba tổ đóng góp là: 36 + 38 + 40 = 114 ( quyển) Trung bình mỗi tổ đóng góp được là: 114 : 3 = 38 ( quyển vở) Bài gải Bài 4(175) Ba ô tô chở được số máy là: HS giải vào vở. 16 x 3 = 45 ( máy) Năm ô tô chở được số máy là: 24 x 5 = 120 ( máy) Trung bùnh mỗi xe chở số máy là: ( 48 + 120 ) : 2 = 84 ( máy) Đáp số : 84 máy Bài 5(175) - 2 em - Đọc đề bài? - Tìm hai số biết tổng và hiệu - Xác định dạng toán? - 15 x 2 == 30 - Tổng là bao nhiêu? - Gấp đôi - Hiệu là bao nhiêu? - HS nháp sau đó chơi tiếp sức( Chia lớp Hãy giải nháp. thành 3 nhóm , hai nhóm chơi 1 nhóm làm Nhận xét đánh giá các nhóm bằng the xanh BGK) đỏ. 4.Củng cố - dặn dò: - Muốn tìm số trung bình cộng làm TN? - 2 em - Nhận xét giờ học. Tuyên dương hs. - Dặn về ôn lại lý thuyết và xem lại bài. Trường Tiểu học Bình Phú C Tuaán. Người soạn: Nguyễn Văn Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án Toán 4. Naêm hoïc : 2010 - 2011 Thứ sáu, ngày 29 tháng 04 năm 2011. TOÁN: Tiết 170: ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ. GT: BT 4. I. Muïc ñích – Yeâu caàu : - Giải được bài toán về “ tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó”. - Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2, Bài 3. *** Bài 4, Bài 5 Dành cho hs khá giỏi. II. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK, giáo án - HS: SGK, vở ghi III. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của giáo viên 1- Ổn định : 2- Kiểm tra bài cũ: - Muốn tìm số TBC ta làm thế nào? - Nhận xét 3- Bài mới: a. Giới thiệu bài: trực tiếp b. Nội dung bài Bài 1 (175) Nêu yêu cầu? Nêu công thức giải loại toán này? Hãy dựa vào công thức để tính kết quả? - Hãy điền KQ? Nhận xét đánh giá bài của bạn?. Hoạt động của học sinh - Hát vui. - 3 em. - Viết số thích hợp vào ô trống Tổng hai số 318 1945 Hiệu hai số 42 87 Số bé 180 1016 Số lớn 138 929 - HS nháp điền KQ vào SGK - 3 em lên điền trên bảng.. Bài 2(175) - Nêu đề bài? - Xác định tổng, hiệu số lớn, số bé? Hãy giải bài toán. GV ghi bảng. ? Nhận xét đánh giá bài của bạn?. 3271 493 1882 1389. Bài giải Ta có sơ đồ: ? cây Đội I: 285 cây. 1375cây. Đội II: ? cây Đội thứ nhất trồng được là: (1375 + 285 ) : 2 = 830(cây) Trường Tiểu học Bình Phú C Tuaán. Người soạn: Nguyễn Văn Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án Toán 4. Naêm hoïc : 2010 - 2011 Đội thứ hai trồng được là: 830 - 285 = 545 ( cây ) Đáp số: Đội I: 830 cây Đội II: 545 cây. Bài 3(175) - Nêu đề bài? - Xác định dạng toán? - Tìm tổng, hiệu? HS thi giải nhanh Nhận xét chấm điểm?. Bài giải Nửa chu vi của hình chữ nhật là: 530 : 2 = 265 ( m) Chều rộng của thửa ruộng là: ( 265 : 47 ) : 2 = 109 ( m) Chiều dài của thửa ruộng là: 109 + 47 = 156 ( m) Diện tích của thửa ruộng là: 109 x 156 = 17004 ( m2) Đáp số" 17004 m2. Bài 5(175) Xác định dạng toán? - Tìm tổng, tìm hiệu bằng cách nào? - Áp dụng công thức để giải?. - HS giải vào vở, 1 em lên bảng. Số lớn nhất có 3 chữ số là số 999. Vậy tổng của chúng là 999. Số lớn nhất có hai chữ số là số 99. Vậy hiệu của chúng là 99 KQ: Số bé 450; Số lớn 549. 4. Củng cố dặn dò: - Nêu công thức tính? - Nhận xét giờ học. Tuyên dương hs. - Dặn về xem lại bài. Chuẩn bị bài sau. - 2 em. GIÁO VIÊN SOẠN. KHỐI TRƯỞNG DUYỆT. NGUYỄN VĂN TUẤN. NGUYỄN VĂN CHIẾN. Thứ hai, ngày 02 tháng 05 năm 2011. Tuần 35 TOÁN : Tiết 171: ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ GT: BT 4 ( bỏ) I. Muïc ñích – Yeâu caàu : Trường Tiểu học Bình Phú C Người soạn: Nguyễn Văn Tuaán Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án Toán 4. Naêm hoïc : 2010 - 2011. - Giải được bài toán “ Tìm hai số khi biết tổng(hoặc hiệu) và tỉ số của hai số đó”. - Bài tập cần làm : Bài 1( 2 cột), Bài 2(2 cột), Bài 3.*** Bài 4, Bài 5 Dành cho hs khá giỏi. II. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK, giáo án - HS: SGK, vở ghi III. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của giáo viên 1- Ổn định : 2- Kiểm tra bài cũ: - Nêu công thức giải toán tìm hai số biết tổng và hiệu? - Nhận xét 3- Bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp b. Nội dung bài Bài 1 (176) - Nêu yêu cầu? - Nêu các bước giải bài toán tìm hai số biết tổng và tỷ số? - Nhận xét đánh giá bài của bạn?. Hoạt động của học sinh - Hát vui. - 2 em. Viết số thích hợp vào ô trống - HS nháp diền KQ vào SGK sau đó đứng tại chỗ nêu nối tiếp. Tổng hai số 91 170 216 1 2 3 Tỉ số của hai số 6. 3. 5. 13 78. 68 102. 81 135. Viết số thích hợp vào ô trống Hiệu hai số 72 63 1 3 Tỉ số của hai số. 105. Số bé Số lớn Bài 2(176) - Nêu đề bài? Tương tự như bài 1 - Nhận xét đánh giá bài của bạn?. Số bé Số lớn. 5. 4. 4 7. 18 90. 189 252. 140 245. Bài 3(176) - Nêu đề bài? - Xác định loại toán?. - 2 em - Tìm hai số biết tổng và tỉ. HS giải vào vở, 1 em làm phiếu to. Bài giải Ta có sơ đồ:. - Nêu các bước giải?. Kho I: 1350 tấn. Trường Tiểu học Bình Phú C Tuaán. Người soạn: Nguyễn Văn Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án Toán 4. Naêm hoïc : 2010 - 2011 Kho II: Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9 ( phần) Số thóc ở kho thứ nhất là: 1350 : 9 x 4 = 600 ( tấn) Số thóc ở kho thứ hai là: 1350 - 600 = 750 ( tấn) Đáp số: Kho thứ nhất 600 tấn. Kho thứ hai 750 tấn. Bài 5(176) - HS giải vào vở. - Xác định loại toán? Bài giải - HD HS tìm hiệu tuổi mẹ và tuổi con sau 3 Hiệu số phần bằng nhau là: 4 - 1 = 3 ( phần) năm: Vẫn là 27 tuổi. - Nêu các bước giải? Tuổi của con sau 3 năm nữa là: 27 : 3 = 9 ( tuổi) Tuổi con hiện nay: 9 - 3 = 6(tuổi) Tuổi của mẹ hiện nay là: 6 + 27 = 33(tuổi) Đáp số: mẹ : 33 tuổi; con : 6 tuổi + Tìm hiệu. 4.Củng cố - dặn dò: + Tìm hiệu số phần - Nêu các bước giải bài toán tìm hai số biết + Tìm tuổi con, tuổi mẹ - 1 em tổng và tỉ? - Nêu các bước giải loại toán tìm hai số biết hiệu và tỉ? - Nhận xét giờ học. Tuyên dương hs. - Dặn về xem lại bài. Chuẩn bị bài sau. Thứ ba, ngày 03 tháng 05 năm 2011. TOÁN : Tiết 172: LUYỆN TẬP CHUNG I. Muïc ñích – Yeâu caàu : - Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Giải được bài toán có lời văn để tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. - Bài tập cần làm : Bài 2, Bài 3, Bài 5. *** Bài 1, Bài 4 Dành cho hs khá giỏi. II. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK, giáo án Trường Tiểu học Bình Phú C Tuaán. Người soạn: Nguyễn Văn Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án Toán 4. Naêm hoïc : 2010 - 2011. - HS: SGK, vở ghi III. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của giáo viên 1- Ổn định : 2-Kiểm tra bài cũ: - Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ? - Nêu các bước giải bài toán tìm hai số biết hiệu và tỉ? - Nhận xét 3- Bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp b. Nội dung bài Bài 1 (176) - Nêu yêu cầu? -Vì sao em sắp xếp như vậy? Nhận xét đánh giá bài của bạn? Bài 2(177): Tính - Nêu yêu cầu? - Nhận xét đánh giá bài của bạn?. Hoạt động của học sinh - Hát vui. - 2 em - 2 em. - HS đứng tại chỗ nêu nối tiếp. - Dựa vào cách so sánh số tự nhiên + Thứ tự từ bé đến lớn là: 9615< 9765< 15496< 16599 Tên các tỉnh sắp xếp theo số đo diện tích từ bé đến lớn là: kon Tum, Gia Nai, Đắc Lắc - 2 em - HS làm vào vở, 4 em lên bảng 2 3 1 4 3 5 2 1 a) 5 10 2 10 10 10 10 5 8 8 3 8 2 10 b) 11 33 4 11 11 11 7 3 5 1 8 8 4 c) : 9 14 8 6 5 30 15 5 7 21 5 2 3 1 d) : 12 32 16 12 12 12 4. Bài 3( 177) - Nêu yêu cầu? - Muốn tìm số bị trừ làm thế nào? - Muốn tìm số bị chia làm TN? - Nhận xét chữa bài a) 5/4 ; b) 2. - 2 em - 2 em - HS làm vào vở, 2 em làm phiếu a) x x x. Bài 4(177) Trường Tiểu học Bình Phú C Tuaán. 3 1 4 2 1 3 2 4 5 4. 1 b ) x: 8 4 x. 8. x. 2. 1 4. Người soạn: Nguyễn Văn Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>