Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Hình học 11 – CB 2 cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.55 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giaùo aùn hình hoïc 11 – CB. Tuần 1 Tiết 1. Ngày soạn: Ngày dạy: PHÉP BIẾN HÌNH – PHÉP TỊNH TIẾN. I. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Nắm được định nghĩa phép biến hình, phép tịnh tiến - Các tính chất của phép tịnh tiến. 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Xác định được ảnh của một điểm, đường thẳng, đường tròn qua phép biến hình, phép tịnh tiến 3. Về thái độ: - Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới 4. Về tư duy - Liên hệ giữa hình học thuần tuý và hình học giải tích II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, SGK, thước, compa 2. Chuẩn bị của học sinh - Nghiên cứu bài trước khi đến lớp, SGK, thước, compa. III. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy IV. Tiến trình lên lớp: 1.Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số lớp học 2. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong giờ học 3. Bài mới Hoạt động 1: Củng cố khái niệm phép chiếu vuông góc–phép biến hình Hoạt động của giáo viên và học sinh HĐTP1: Tiếp cận k/n phép biến hình GV: Yêu cầu hs cùng nhắc lại kiến thức Trong mp cho điểm M, đường thẳng d. Dựng hình chiếu vuông góc của M lên d.. Nội dung PHÉP BIẾN HÌNH. HS: Phát biểu GV: Yêu cầu hs nhắc lại định nghĩa hsố HS: Nhắc lại Định nghĩa: (như SGK) GV: Trình bày: Nếu ta thay ‘số thực’ bởi ‘điểm thuộc mp’ ta được khái niệm phép biến F : Mp  Mp , hình trong mp M  F (M )  M ' HĐTP2: Định nghĩa M’ gọi là ảnh của M qua phép biên hình F. Các ví dụ: HĐTP3: Củng cố 1. Phép chiếu vuông góc ở HĐTP1 là GV: Nguyeãn Thò Thuyeát. -1-. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giaùo aùn hình hoïc 11 – CB. GV:Nêu một số ví dụ : Nêu câu hỏi ở VD2 HS: Suy nghĩ, trả lời: Không. Vì có vô số điểm M’. HĐTP4: Định nghĩa ảnh của một hình qua phép biến hình. phép biến hình được gọi là phép chiếu vuông góc lên đường thẳng d. 2. a > 0, M là một điểm trong mp. Gọi M’ là điểm sao cho MM’ = a. Quy tắc đặt tương ứng điểm M với M’ ở trên không phải là phép biến hình. 3. Phép đồng nhất là phép biến hình. Định nghĩa: (như SGK). Hoạt động 2: Định nghĩa phép tịnh tiến Hoạt động của giáo viên và học sinh HĐTP1: Định nghĩa phép tịnh tiến GV: Nêu định nghĩa   ? Khi v  0 có nhận xét gì về Tv   HS: Khi v  0 thì Tv  id v. Nội dung PHÉP TỊNH TIẾN 1.Định nghĩa (như sgk)   Tv ( M )  M '  MM '  v. Các ví dụ: (SGK). HĐTP2: Củng cố GV: Hướng dẫn hs xét các ví dụ ở sgk - Yêu cầu hs thực hiện HĐ1/tr5-sgk. HS: Trao đổi, phát biểu Hoạt động 3: Tính chất phép tịnh tiến Hoạt động của giáo viên và học sinh HĐTP1: Tính chất 1 GV: Nêu bài tốn, yêu cầu hs CM HS: Đọc đề, phân tích, CM - Phát biểu nêu cách CM.. Nội dung 2. Tính chất Bài toán: Tv ( M )  M '; Tv ( N )  N '. . . CM: MN  M ' N '     CM:Từ giả thiết suy ra: MM '  v; NN '  v     M ' N '  M ' M  MN  NN '      v  MN  v  MN. T/c1: (sgk) (TC bảo tồn khoảng cách) HĐTP2: Tính chất 2 Tv ( M )  M '   HĐTP3: Củng cố   M ' N '  MN Tv ( N )  N '  GV:Nêu cách xác định ảnh của đường thẳng Suy ra MN = M’N’ d, của đường tròn (C) qua Tv T/c2 : (như sgk) HS: Suy nghĩ, phát biểu. 4. Củng cố - Yêu cầu hs nắm được khái niệm phép biến hình, phép tịnh tiến, các tính chất của phép tịnh tiến. 5. Hướng dẫn học ở nhà - BT 1, 2, 3, 4 – sgk.. GV: Nguyeãn Thò Thuyeát. -2-. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giaùo aùn hình hoïc 11 – CB. Tuần 2 Tiết 2. Ngày soạn: Ngày dạy: PHÉP TỊNH TIẾN – BÀI TẬP. I. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Nắm được biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến. 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Xác định được véctơ tịnh tiến khi biết một số yếu tố liên quan - Tìm được toạ độ của ảnh qua phép tịnh tiến 3. Về thái độ: - Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới 4. Về tư duy - Liên hệ giữa hình học thuần tuý và hình học giải tích II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, dự đốn các sai lầm của học sinh. 2. Chuẩn bị của học sinh - Học bài cũ đầy đủ - Làm BTVN đày đủ III. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy IV. Tiến trình lên lớp: 1.Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số lớp học. 2. Kiểm tra bài cũ: H: Định nghĩa phép biến hình, phép tịnh tiến, các tính chất của phép tịnh tiến 3. Bài mới Hoạt động 1: Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến Hoạt động của giáo viên và học sinh *Xác lập BTTĐ của phép tịnh tiến. GV: Yêu cầu hs làm btốn sau HS:- Hiểu nhiệm vụ, suy nghĩ và làm trên giấy - Phát biểu, trình bày cách giải.. Nội dung 3. Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến Bài tốn: Trong mp Oxy, cho v(a; b), M ( x; y ) . Xác định toạ độ điểm M’ là ảnh của M qua phép Tv . Giải:Giả sử M’(x’;y’); Khi đó:  Tv ( M )  M '  MM '  v. GV: Kết luận HS: Nắm và ghi nhớ công thức.  x ' x  a x '  x  a    y ' y  b y'  y b. Biểu thức trên được gọilà biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến theo v Hoạt độngt 2: Củng cố Hoạt động của giáo viên và học sinh GV: Yêu cầu hs làm BT sau (ghi lên bảng) HS: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ GV: Nguyeãn Thò Thuyeát. -3-. Nội dung  1.Trong mp Oxy cho v(1; 2), A(3;5), B(1;1) .Đường thẳng d có PT: x – 2y + 3 = 0. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giaùo aùn hình hoïc 11 – CB. GV: Gọi một số hs trình bày kết quả và lời giải. HS: - Trình bày kết quả - HS khác trình bày ý kiến, NX GV: - Gợi ý câu c,d. Đường tròn (C ) : x 2  y 2  4 x  2 y  4  0 a. Tìm toạ độ ảnh A’,B’ của A, B qua Tv b. Tìm toạ độ điểm C: Tv (C) = A c. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua Tv d. Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua Tv ĐS: a. A’(2;7); B’(-2;3) b.Hướng dẫn: Giả sử C(x’;y’).  x ' 1  3 x '  1 3  4   y ' 2  5  y '  2  5  3. Khi đó: . Vậy: C(4;3) c. Ta có: B(-1;1), E(1;2)  d. Khi đó ảnh B’, E’ của B, E có toạ độ B’(-2; 3), E’(0;4). Đường thẳng d’ ảnh của d qua Tv đi qua B’; E’ có phương trình là: x – 2y +8 = 0 d. (C) được viết lại: ( x  2) 2  ( y  1) 2  9. (C) có tâm I(2;-1) và bán kính R = 3 Tv ( I )  I '  I '(1;1). Vậy PT (C’) là: ( x  1) 2  ( y  1) 2  9. - Chính xác hóa lời giải 4. Củng cố bài - Yêu cầu hs nắm được biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến - Nắm được các dạng bài tập tìm ảnh của một điểm, đường thẳng, đường tròn qua PTT 5. Hướng dẫn học ở nhà - Làm các BT còn lại SGK -----------------------------------------------------------------------------------------------------------Tuần 3 Tiết 3. Ngày soạn: Ngày dạy: PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC. I. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Định nghĩa phép đối xứng trục. - Khái niệm trục đối xứng của một hình, hình có trục đối xứng - Các tính chất của phép đối xứng trục - Biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục. 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Xác định được ảnh của một hình qua phép đối xứng trục. - Xác định được trục đối xứng của một hình. 3. Về thái độ: - Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới 4. Về tư duy - Liên hệ giữa hình học thuần tuý và hình học giải tích GV: Nguyeãn Thò Thuyeát. -4-. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giaùo aùn hình hoïc 11 – CB. II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, sgk, thước, compa. 2. Chuẩn bị của học sinh - Học bài cũ đầy đủ - Sgk, thước, compa. III. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy IV. Tiến trình lên lớp: 1.Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số lớp học 2. Kiểm tra bài cũ: H: Nêu một số tính chất của phép tịnh tiến? 3. Bài mới Hoạt động 1: Định nghĩa phép đối xứng trục Hoạt động của giáo viên và học sinh HĐTP1: Định nghĩa GV: Trình bày định nghĩa HS: Theo dõi, chú ý, ghi nhớ. GV: Giới thiệu một số hình ảnh thực tế có liên quan đến trục đối xứng.. Nội dung 1. Định nghĩa (như sgk) - Nếu hình (H’) là ảnh của hình (H) qua Đd, thì ta nói (H) đối xứng với (H’), hay (H) và (H’) đối xứng với nhau qua d. d. M. M'. HĐTP2: Củng cố Ví dụ: GV:Yêu cầu hs làm các ví dụ sau (ghi lên 1. Cho hình thoi ABCD. Tìm ảnh của các bảng) điểm A, B, C, D qua trục AC HS: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ. 2. Gọi M0 là hình chiếu vuông góc của M lên đt d. Khi đó:  M’= Đd(M)  M 0 M '   M 0 M 3. M’= Đd(M)  M= Đd(M’) Hoạt động 2: Xác lập biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua các trục toạ độ. Hoạt động của giáo viên và học sinh HĐTP1: Xác lập biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua trục Ox. GV: Hướng dẫn hs tìm mối quan hệ giữa toạ độ của M, M’. (đặt câu hỏi) HS: Trả lời câu hỏi. x '  x y'  y. Mối quan hệ . GV: Nguyeãn Thò Thuyeát. Nội dung 2. Biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục. a. Biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục Ox Chọn hệ trục Oxy sao cho trục Ox trùng với đường thẳng d. Với mỗi M(x; y), M’= Đd(M), M’(x’;y’).Khi đó biểu thức : x '  x  y'  y. -5-. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giaùo aùn hình hoïc 11 – CB. được gọi là BTTĐ của phép ĐOx b. Biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục Oy Chọn hệ trục Oxy sao cho trục Oy trùng với đường thẳng d. Với mỗi M(x; y), M’= Đd(M), M’(x’;y’).Khi đó biểu thức :. HĐTP2: Xác lập biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua trục Oy. (Tương tự với HĐTP1). x '  x  y'  y. được gọi là BTTĐ của phép ĐOy Ví dụ: Tìm ảnh của A(1;2), B(5;0) qua ĐOy. ĐS: Ảnh: A’(-1;2), B’(-5;0). HĐTP3: Củng cố GV: Yêu cầu hs làm nhanh BT sau: HS:Hiểu và thực hiện nhiệm vụ GV: Gọi hs đọc nhanh kết quả.. Hoạt động 3: Tính chất của phép đối xứng trục Hoạt động của giáo viên và học sinh HĐTP1: Tính chất 1 HĐTP2: Tính chất 2 GV: Hướng dẫn hs tìm hiểu các tính chất HS: Theo dõi, chú ý, ghi nhớ.. Nội dung 3. Tính chất a. Tính chất 1. (như sgk) b. Tính chất 2. (như sgk). Hoạt động 4: Trục đối xứng của một hình Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung HĐTP1: Tiếp cận định nghĩa 4. Trục đối xứng của một hình GV: Yêu cầu hs thực hiện VD Định nghĩa (như sgk) Hãy tìm ảnh của hình chữ nhật ABCD qua Ví dụ Xác định trục đối xứng của hình vuông, phép đối xứng trục d (là đường thẳng đi qua TĐ của AD, BC) hình tròn, hình lục giác đều, hình bình hành. HS: Hiểu nhiệm vụ. Suy nghĩ, phát biểu Trả lời: Là hình chữ nhật DCBA. GV:NX. Phép đối xứng trục d biến hcn ABCD thành chính nó. Đường thẳng d được gọi là trục đối xứng của hcn ABCD. HĐTP2: Định nghĩa GV: -yêu cầu hs rút ra định nghĩa HS: Phát biểu định nghĩa. HĐTP3: Củng cố GV: Yêu cầu HS xác định trục đối xứng của hình vuông, hình tròn, hình lục giác đều, hình bình hành. HS: Thực hiện nhiệm vụ. Không có TĐX vô số TĐX 4. Củng cố bài - Yêu cầu HS nắm vững khái niệm phép đối xứng trục, các tính chất, khái niệm trục đối xứng của một hình, biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục. 5. Hướng dẫn học ở nhà GV: Nguyeãn Thò Thuyeát. -6-. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giaùo aùn hình hoïc 11 – CB. - BT còn lại SGK - BT thêm: Cho đường thẳng d: x – 2y + 1 = 0, điểm M( 2 ; -1). Tìm ảnh của M qua phép đối xứng trục d.. ------------------------------------------------------------------------------------------------------Tuần 4 Tiết 4. Ngày soạn: Ngày dạy : PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM. I. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Định nghĩa phép đối xứng tâm. - Khái niệm tâm đối xứng của một hình. - Các tính chất của phép đối xứng tâm - Biểu thức toạ độ của phép đối xứng tâm O(0;0) 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Xác định được ảnh của một hình qua phép đối xứng tâm. - Xác định được tâm đối xứng của một hình. 3. Về thái độ: - Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới 4. Về tư duy - Liên hệ giữa hình học thuần tuý và hình học giải tích II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, sgk, thước, compa. 2. Chuẩn bị của học sinh - Học bài cũ đầy đủ - Sgk, thước, compa. III. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy IV. Tiến trình lên lớp: 1.Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số lớp học. 2. Kiểm tra bài cũ: H: Cho đt d: x – 2y +1 = 0. Xác định phương trình đường thẳng ảnh của d qua ĐOy. 3. Bài mới Hoạt động 1: Định nghĩa phép đối xứng tâm Hoạt động của giáo viên và học sinh. Nội dung. HĐTP1: Tiếp cận định nghĩa 1.Định nghĩa GV: Nêu vấn đề: Cho I, M. Vẽ M’ sao cho I là trung điểm của MM’. HS: Một em lên bảng vẽ. sgk) GV: Phép biến hình biến điểm M thành M’ Định nghĩa (như  sao cho I là TĐ của MM’được gọi là phép M’= ĐI(M)  IM   IM ' đối xứng tâm I. GV: Nguyeãn Thò Thuyeát. -7-. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giaùo aùn hình hoïc 11 – CB. HĐTP2: Định nghĩa HĐTP3: Củng cố. VD: 1.Xác định ảnh của tam giác ABC qua phép đối xứng tâm I.. GV: Yêu cầu hs trả lời các câu hỏi. GV:Y/c hs CM: M’ =ĐI(M)M= ĐI(M’) HS: CM: M’ = ĐI(M)  M = ĐI(M’) 2. M’ = ĐI(M)  M = ĐI(M’) 3. Cho hình bình hành ABCD. O là giai điểm của AC và BD. Đường thẳng qua O cắt AB tai E và CD tại F, Chỉ ra các cặp điểm đối xứng nhau qua tâm O. Hoạt động 2: Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua gốc toạ độ Hoạt động của giáo viên và học sinh GV: Trình bày. Nội dung 2. Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua gốc toạ độ Cho M(x;y), M’ = ĐO(M), M’(x’;y’).Khi đó x '  x được gọi là BTTĐ của y'  y. biểu thức  DO A(1; 2)   A '(?;?) DO HS: A(1; 2)   A '(1; 2). phép đối xứng qua gốc tọa độ O. D VD: A(1; 2)   A '(1; 2) O. Hoạt động 3: Tính chất của phép đối xứng tâm Hoạt động của giáo viên và học sinh HĐTP1: Tính chất 1 GV: Yêu cầu hs CM   ĐI(M) = M’, Đ I(N) = N’. CM: M ' N '  MN     HS: CM: Do IM   IM '; IN   IN ' nên       M ' N '  IN '  IM '   IN  IM   MN. Nội dung 3. Tính chất Tính chất 1: (như sgk) Tính chất 2: (như sgk). HĐTP2: Tính chất 2 GV: Yêu cầu hs xác định được ảnh của một đường thẳng, đường tròn qua phép đối xứng tâm. GV: Nguyeãn Thò Thuyeát. -8-. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giaùo aùn hình hoïc 11 – CB. Hoạt động 4: Tâm đối xứng của một hình Hoạt động của giáo viên và học sinh HĐTP1: Tiếp cận khái niệm Yêu cầu hs xác đinh ảnh của hình bình hành ABCD qua ĐI (I là tâm của hình bình hành) D HS: ABCD   CDBA GV: Lúc này I được gọi là tâm đối xứng của hình bình hành ABCD - Yêu cầu hs phát biểu định nghĩa tâm đối xứng của một hình HĐTP2: Định nghĩa HĐTP3: Củng cố. Nội dung 4. Tâm đối xứng của một hình Định nghĩa (như sgk) VD:. I. -. HĐ5/sgk Một số hình có tâm đối xứng. 4.Củng cố - Trong các tam giác: tam giác đều, hình bình hành, ngũ giác đều, lục giác đều, hình nào có tâm đối xứng - Tìm một số hình có vô số tâm đối xứng 5. Hướng dẫn học ở nhà - BT1 /sgk - Thêm: Trong mặt phẳng Oxy, cho I(1;2) và đường tròn (C) có PT: x2 + y2 – 2x + 4y - 4=0 Viết PT đường tròn (C’) ảnh của (C) qua ĐI. Tuần 5 Tiết 5. Ngày soạn: Ngày dạy: PHÉP QUAY. I. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Định nghĩa phép quay. - Các tính chất của phép quay. 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Xác định được ảnh của một hình qua phép quay. - Xác định được tâm đối xứng của một hình. 3. Về thái độ: - Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới 4. Về tư duy - Liên hệ giữa hình học thuần tuý và hình học giải tích II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, sgk, thước, compa. GV: Nguyeãn Thò Thuyeát. -9-. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giaùo aùn hình hoïc 11 – CB. 2. Chuẩn bị của học sinh - Học bài cũ đầy đủ - Sgk, thước, compa. III. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy IV. Tiến trình lên lớp: 1.Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số lớp học. 2. Kiểm tra bài cũ: H: Nêu biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm và phép đối xứng trục? 3. Bài mới Hoạt động 1: Định nghĩa phép quay Hoạt động của giáo viên và học sinh HĐTP1: Tiếp cận định nghĩa GV: Yêu cầu hs cùng thực hiện nhiệm vụ sau: Cho điểm O và điểm M. Xác định điểm M’ sao cho OM = OM’ và góc lượng giác (OM,OM’) bằng:   1/. 2. 2/. Nội dung. 4. HS: Thực hiện nhiệm vụ GV trình bày: Ta nói phép quay tâm O góc      biến điểm M thành điểm M’. 2 4. HĐTP2: Định nghĩa HĐTP3: Củng cố GV: Yêu cầu hs làm HĐ 1/sgk - Lưu ý các nhận xét/ sgk - Yêu cầu hs tiến hành thực hiện hoạt động 2/sgk. 1. Định nghĩa (như sgk) VD: Xác định ảnh của tam giác OAB qua phép quay Q(O;-900) - HĐ1/sgk - HĐ2/sgk ĐS: Q(O ;2 k ) là phép đồng nhất Q(O ;(2 k 1) ) là phép đối xứng tâm O - HĐ3/sgk ĐS: Kim giờ: -900 Kim phút: - 3.3600 = 10800. Hoạt động 2: Các tính chất Hoạt động của giáo viên và học sinh HĐTP1: Tính chất 1 GV dẫn dắt: Khi người lái xe quay tay lái 1 góc nào đó thì 2 điểm A, B trên tay lái cũng quay theo. Tuy vị trí A, B thay đổi nhưng khoảng cách giữa chúng không thay đổi. HĐTP2: Tính chất 2 GV: Yêu cầu hs xác định được ảnh của một đường thẳng , đoạn thẳng, đường tròn, tam giác…qua Q( o; ) GV: Nguyeãn Thò Thuyeát. - 10 -. Nội dung 2. Các tính chất Tính chất 1 (như sgk) Q( o; ) : A  A ' B  B'  A ' B '  AB. Tính chất 2: (như sgk). Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giaùo aùn hình hoïc 11 – CB. - Trường hợp d’ là ảnh của d qua Q( o; ) , hãy rút ra nhận xét về góc giữa hai đường thẳng d và d’. HS: Hiểu nhiệm vụ VD: HĐTP3: Củng cố 1. Cho tam giác ABC, điểm O. Xác định GV: Hướng dẫn hs tìm hiểu một số VD để ảnh của tam giác đó qua phép quay hiểu thêm các tính chất của phép quay. Q( o;600 ). 2. Cho hình vuông ABCD tâm O a)Tìm ảnh của C qua Q( A;90 ) 0. b)Tìm ảnh của đường thắng BC qua Q( o;90 ) 0. ĐS:. b) CD. 4. Củng cố bài - Yêu cầu HS nắm được khái niệm phép quay, các tính chất của phép quay. - Xác định được ảnh của môt hình qua phép quay. 5. Hướng dẫn học ở nhà - Làm các BT 2/sgk. --------------------------------------------------------------------------------------------Tuần 6 Tiết 6. Ngày soạn: Ngày dạy: KHÁI NIỆM VỀ PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU. I. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Khái niệm phép dời hình - Các tính chất của phép dời hình. - Khái niệm hai hình bằng nhau. 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Xác định được ảnh của một hình qua phép dời hình. - Biết cách chứng minh hai hình bằng nhau. 3. Về thái độ: - Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới 4. Về tư duy - Liên hệ giữa hình học thuần tuý và hình học giải tích II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, sgk, thước, compa, bảng phụ. 2. Chuẩn bị của học sinh - Học bài cũ đầy đủ GV: Nguyeãn Thò Thuyeát. - 11 -. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giaùo aùn hình hoïc 11 – CB. - Sgk, thước, compa, giấy rôki. III. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy. IV. Tiến trình lên lớp: 1.Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số lớp học. 2. Kiểm tra bài cũ: H:Nêu tính chất chung của các phép biến hình đã học. 3. Bài mới Hoạt động 1: Khái niệm phép dời hình. Hoạt động của giáo viên và học sinh HĐTP1: Định nghĩa GV: Các phép biến hình đã học đều có chung đặc điểm là không làm thay đổi khoảng cách giữa hai điểm bất kì được gọi là phép dời hình. HS: Đọc và phát biểu định nghĩa. HĐTP2: NXét. GV: Hướng HS rút ra NX trong sgk. Tv : AB  A ' B '. Q(O ; ) : A ' B '  A " B ". Hãy so sánh AB và A”B”. HS: AB = A”B” HĐTP3: Củng cố. GV: - Yêu cầu HS thực hiện HĐ1/sgk - Hướng dẫn HS tìm hiểu VD2/sgk HS: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ.. Nội dung 1. Định nghĩa (như sgk) NX: Phép dời hình F : M  M '   MN  M ' N ' N  N '. Nhận xét: 1.Các phép biến hình: phép đồng nhất, phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay là phép dời hình 2.Phép biến hình có được khi thực hiện liên tiếp hai phép dời hình cũng là một phép dời hình.. Hoạt động 2: Tính chất của phép dời hình. Hoạt động của giáo viên và học sinh. Nội dung. HĐTP1: Tính chất 2. Tính chất GV: Yêu cầu HS đọc tính chất trong sgk. (như sgk) HS: Đọc và ghi nhớ. CM: GV: Hướng dẫn hs chứng minh tính chất 1 T/c1: Phép dời hình F: (HĐ2/sgk) và HĐ 3/sgk F : A  A '   AB  A ' B '   HS: Hiểu nhiệm vụ. B  B '    AC  A ' C ' F : A  A '   AB  A ' B '   B  B '    AC  A ' C ' C  C '  BC  B ' C '. C  C '.  BC  B ' C ' . Do B nằm giữa A, C nên AB + BC = AC Suy ra: A’B’ + B’C’ = A’C’.. GV:?:Nếu phép dời hình F F : A  A'   và M là TĐ của AB B  B '. thì M’ = F(M) là TĐ của A’B’. HS: Dựa và kết quả trên. GV: Nguyeãn Thò Thuyeát. * Chú ý: (như sgk) - 12 -. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giaùo aùn hình hoïc 11 – CB. HĐTP2: Chú ý GV: Cho HS đọc các chú ý. VD1: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác OEF qua p.d.h có được bằng cách thực hiện liên tiếp  Q(O ;600 ) , TOB. HĐTP3: Củng cố tính chất (vận dụng vào Kq:  BOC. BT) VD2:HĐ4/sgk GV: Yêu cầu hs thực hiện 2 VD đã nêu. T D AEF  EBH  FCH HS: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ.  EB. IH. T. DIH EB AEF  DFI  FCH. Hoạt động 3: Khái niệm hai hình bằng nhau. Hoạt động của giáo viên và học sinh. Nội dung. HĐTP1: Dẫn dắt khái niệm GV: Hình ảnh hai con gà trong sgk bằng nhau. Người ta CM được có một phép dời hình biến hình này thành hình kia. HS: Theo dõi và rút ra định nghĩa. HĐTP2: Củng cố. - Xét VD4/sgk. GV: Chỉ ra các phép dời hình biến ABCD thành A”B”C”D”. Từ đó KL mối liên hệ giữa hai hình này. HS: Theo dõi hướng dẫn sgk. - HĐ5/sgk. GV: Yêu cầu hs thực hiện HĐ5/sgk D HS: AEIB   CFID . Nên hai hình AEIB và CFID bằng nhau. GV: Phương pháp CM hai hình bằng nhau? HS: Chỉ ra một p.d.h biến hình này thành hình kia.. 3. Hai hình bằng nhau. Định nghĩa: Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia. VD: -Xét VD4/sgk - HĐ5/sgk DI AEIB   CFID. I. 4. Củng cố - Yêu cầu hs nhắc lại khái niệm p.d.h và hai hình bằng nhau. Các tính chất của phép dời hình. - Nắm vững khái niệm, tính chất các phép dời hình đã học. - Phương pháp CM hai hình bằng nhau. 5. Hướng dẫn học ở nhà. BT 1, 2, 3 / sgk.. GV: Nguyeãn Thò Thuyeát. - 13 -. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giaùo aùn hình hoïc 11 – CB. Tuần 7 Tiết 7. Ngày soạn: Ngày dạy: PHÉP VỊ TỰ. I. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Khái niệm, tính chất của phép vị tự - Tâm vị tự của hai đường tròn. 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Xác định được ảnh của một hình qua phép vị tự tâm tâm O tỉ số k. - Biết cách xác định tâm vị tự của hai đường tròn. 3. Về thái độ: - Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới 4. Về tư duy - Liên hệ giữa hình học thuần tuý và hình học giải tích II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, sgk, thước, compa. 2. Chuẩn bị của học sinh - Học bài cũ đầy đủ - Sgk, thước, compa. III. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy. IV. Tiến trình lên lớp: 1.Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: H: Những phép biến hình nào biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó? H: Nêu tính chất của phép dời hình? 3. Bài mới Hoạt động 1: Định nghĩa Hoạt động của giáo viên và học sinh HĐTP1: Tiếp cận định nghĩa GV: Yêu cầu HS thực hiện công việc sau: Cho điểm O, M. Dựng M’ sao cho   a / OM '  2OM   b / OM '  2OM. 1. Định nghĩa (như sgk) - Ví dụ:. HS: Dựng vào giấy nháp. GV: Kết luận: Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M’ như trên được gọi là phép vị tự tâm O tỉ số 2 (-2) HĐTP2: Định nghĩa GV: Hướng hs đọc và nhớ định nghĩa HS: Đọc và ghi nhớ định nghĩa. HĐTP3: Củng cố khái niệm. GV: Hướng hs tìm hiểu các ví dụ trong sgk, GV: Nguyeãn Thò Thuyeát. Nội dung. - 14 -. V( O ;2 ).  A ' B ' C ' 1. ABC  2. Hoạt động 1/sgk: V 1. Lop10.com. ( A; ) 2.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giaùo aùn hình hoïc 11 – CB. HĐ1. HS: HIểu và thực hiện nhiệm vụ. GV: Hướng HS hiểu các nhận xét trong sgk. HS: NHận xét.. Nhận xét: 1.Phép vtự biến tâm vị tự thành chính nó. 2/ V(O ;1) : phép đồng nhất. 3/ V(O ;1)  DO 4/ M '  V(O ;k ) ( M )  M  V 1 ( M ') (O; ) k. Hoạt động 2: Các tính chất Hoạt động của giáo viên và học sinh HĐTP1: Tính chất 1   GV: Yêu cầu hs nhận xét 2 vectơ M ' N ', MN và độ dài hai vectơ đó. HS: Nhận xét.. Nội dung 2. Tính chất a. Tính chất 1 (như sgk)  V(O ;k ) : M  M '     M ' N '  k MN N  N '  M ' N ' | k | MN. Chứng minh: Ta có:. GV: Hướng dẫn hs chứng minh. HS: Khai thác giả thiết để cm..     OM '  kOM , ON '  kON       M ' N '  ON '  OM '  kON  kOM     k ON  OM  k MN. . GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu một số VD. HS: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ.. VD: Gọi A’,B’,C’ lần lượt là ảnh của A, B, C qua V(O ;k ) . CMR:.     AB  t AC  A ' B '  t A ' C '     A ' B '  k AB, A ' C '  k AC   1  1  CM: Ta có:  AB  t AC  A ' B '  t A ' C ' k k    A ' B '  t A 'C '. NX: Nếu B nằm giữa A và C thí B’ cũng nằm giữa A’ và C’. b. Tính chất 2. (như sgk) VD: -HĐ4/sgk ĐS: V 1. HĐTP2: Tính chất 2 GV: Yêu cầu HS đọc tc2 HS: Đọc và ghi nhớ. GV: Yêu cầu hs thực hiện HĐ4/sgk HS: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ.. ( G ; ) 2. - Vẽ ảnh của đường tròn (I;R) qua V(O ;2). GV: Nhận xét gì về vị trí các điểm tạo ảnh, tâm vị tự, điểm ảnh. HS: Thẳng hàng.. Hoạt động 3: Tâm vị tự của hai đường tròn.. GV: Nguyeãn Thò Thuyeát. . - 15 -. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giaùo aùn hình hoïc 11 – CB. Hoạt động của giáo viên và học sinh HĐTP1: Định lí GV: Phát biểu định lí. HĐTP2: Cách tím tâm vị tự của 2 đường tròn. GV: Lưu ý: các điểm tạo ảnh, tâm vị tự, điểm ảnh luôn nằm trên một đường thẳng. HS: suy nghĩ cách tìm tâm vị tự. GV: Hướng dẫn: Nếu M’ là ảnh của M qua phép vị tự ( M  ( I ) ) thì IM//I’M’. HS: Theo dõi cách làm.. Nội dung 3. Tâm vị tự của hai đường tròn. Định lí: (như sgk) Cách tìm tâm vị tự của hai đường tròn. Cho 2 đường tròn: (I;R) và (I’;R’). a. Trường hợp II’ V R ' hoặc V R ' biến (I;R) thành (I’;R’). (I ;. R. ( I ;. ). R. ). b. Trường hợp I khác I’, R khác R’. Lấy M  ( I ) , dựng đt qua I’ song song với IM, cắt (I’) tai 2 điểm M’1 và M’2. + MM’1 cắt II’ tại O1. + MM’2 cắt II’ tại O2. KL: V R ' và V R ' biến (I;R) thành ( O1 ;. R. ). ( O2 ; . R. ). (I’;R’). O1 là tâm vị tự ngồi, O2 là tâm vị tự trong của hai đường tròn trên.. HĐTP3: Củng cố Cho (O; 2R) và (O’;R) nằm ngồi nhau. Tìm phép vị tự biến (O’;R) thành (O;2R). GV: Yêu cầu hs làm. HS: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ. c. Trường hợp I khác I’ và R=R’ NX: MM’//II’ nên chỉ có V(O ;1) biến (I;R) thành (I’;R’). Đó là ĐO.. ĐS: V( I ;2) ,V( I ';2) 4. Củng cố bài - Yêu cầu hs nắm vững định nghĩa phép vị tự, các tính chất, cách tìm tâm vị tự của 2 đường tròn. 5. Hướng dẫn học ở nhà - BT 1, 2, 3 / sgk. - Nghiên cứu bài phép đồng dạng.. GV: Nguyeãn Thò Thuyeát. - 16 -. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giaùo aùn hình hoïc 11 – CB. Tuần 8 Tiết 8. Ngày soạn: Ngày dạy: PHÉP ĐỒNG DẠNG. I. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Khái niệm, tính chất của phép đồng dạng, tỉ số đồng dạng. - Khái niệm hai hình đồng dạng 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Xác định được ảnh của một hình qua phép đồng dạng tỉ số k. - Biết cách vận dụng phép đồng dạng vào giải BT. 3. Về thái độ: - Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới 4. Về tư duy - Liên hệ giữa hình học thuần tuý và hình học giải tích II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, sgk, thước, compa. 2. Chuẩn bị của học sinh - Học bài cũ đầy đủ - Sgk, thước, compa. III. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy. IV. Tiến trình lên lớp: 1.Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số lớp học. 2. Kiểm tra bài cũ: H: Khái niệm, tính chất của phép vị tự. Xác định tâm vị tự của 2 đường tròn. 3. Bài mới Hoạt động 1: Định nghĩa Hoạt động của giáo viên và học sinh HĐTP1: Định nghĩa GV: ? k = 1, có nhận xét gì về phép đồng dạng HS: Phép đồng dạng là phép dời hình. GV: Yêu cầu HS CM V(O ;k ) là phép đồng dạng tỉ số |k| HS: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ.. GV: Nguyeãn Thò Thuyeát. - 17 -. Nội dung 1. Định nghĩa (như sgk) Nhận xét: a. V(O ;k ) là phép đồng dạng tỉ số |k| b. Nếu thực hiện liên tiếp phép đồng dạng tỉ số k và phép đồng dạng tỉ số p ta được phép đồng dạng tỉ số pk. Vd: 1. (I)  (I’) (I”). Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giaùo aùn hình hoïc 11 – CB.  V(O ;k ) : M  M '     M ' N '  k MN N  N '  M ' N ' | k | MN. GV: CM nhận xét b HS: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ Phép đồng dạng tỉ số k: M’N’= kMN Phép đồng dạng tỉ số p: M”N” = pM’N’ Suy ra: M”N”=pkMN. GV: Yêu cầu HS làm VD sau HS: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ. 2. Xác định ảnh của điểm A(1;-2) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép ĐO và phép vị tự tâm O tỉ số -2. ĐS: (2; -4) 2. Tính chất (như SGK) Chú ý: (như sgk). HĐTP2: Tính chất. GV: Hướng hs đọc và nhớ tính chất. HS: Ghi nhớ. Hoạt động 2: Hai hình đồng dạng Hoạt động của giáo viên và học sinh GV: ĐỊnh nghĩa HS: Ghi nhớ GV: Yêu cầu HS làm BT sau: HS: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ. - Phát biểu. GV: Chính xác hố lời giải.. Nội dung 3. Hai hình đồng dạng Định nghĩa (như SGK) VD1: Cho hình chữ nhật ABCD có tâm I. Gọi H, J, L lần lượt là trung điểm của AD, BC, IC và KC. CM hai hình JLKI và IHAB đồng dạng với nhau.. V. DIM ( C ;2 ) JLKI   IKBA   IHAB. Suy ra hai hình đã cho bằng nhau. VD2: Hai đường tròn, hai hình vuông, hai hình chữ nhật có đồng dạng với nhau không? ĐS: Hai hình tròn, hình vuông đồng dạng với nhau. Hai hình chữ nhật không đồng dạng. 4. Củng cố bài - Yêu cầu HS nắm vững khái niệm phép đồng dạng, các tính chất, khái niệm hai hình đồng dạng. 5. Hướng dẫn học ở nhà. - Làm các BT 2, 3, 4 – SGK. GV: Nguyeãn Thò Thuyeát. - 18 -. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giaùo aùn hình hoïc 11 – CB. Tuần 9 Tiết 9. Ngày soạn: Ngày dạy:. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Các phép dời hình đã học, phép vị tự, phép đồng dạng. Tính chất của chúng. - Khái niệm hai hình bằng nhau, hai hình đồng dạng, tâm đối xứng, trục đối xứng của một hình. 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Xác định được ảnh của một hình qua phép đồng dạng tỉ số k. - Biết cách vận dụng phép đồng dạng vào giải BT. - Biết cách chứng minh hai hình bằng nhau, hai hình đồng dạng. 3. Về thái độ: - Tích cực, nghiêm túc. 4. Về tư duy - Liên hệ giữa hình học thuần tuý và hình học giải tích II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, sgk, thước, compa. - Dự đốn các sai lầm của HS. 2. Chuẩn bị của học sinh - Học bài cũ đầy đủ, xem lại tồn bộ kiến thức của chương. - Sgk, thước, compa. III. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy. IV. Tiến trình lên lớp: 1.Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số lớp học. 2. Kiểm tra bài cũ: H: Nêu sự khác nhau giữa phép dời hình và phép đồng dạng? 3. Bài mới Hoạt động 1: Hệ thống các kiến thức đã học.. P.BIẾN HÌNH P.ĐỒNG DẠNG P.VỊ TỰ. P.DỜI HÌNH P.ĐNHẤT. P.TTIẾN. P.ĐXTÂM. P.ĐXTR. P.QUAY. Hoạt động 2: Củng cố bằng BT trắc nghiệm Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung GV: Gọi HS đứng tại chổ trả lời các câu hỏi TRẮC NGHIỆM GV: Nguyeãn Thò Thuyeát. - 19 -. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giaùo aùn hình hoïc 11 – CB. trắc nghiệm, có giải thích. HS: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ.. 1.A 6. B. 2. B 7. B. 3. C 8. C. 4. C 9. C. 5. A 10.D. Hoạt động 3: Tìm ảnh của một điểm, đường thẳng qua phép dời hình. Hoạt động của giáo viên và học sinh GV: Yêu cầu HS phát biểu trình bày cách giải. HS: Hiểu và thực hiện nhiệm vụ. GV: Chính xác hố lời giải.. Nội dung BT2 – SGK a. 3x + y – 6 = 0 b. 3x – y – 1 = 0 c. 3x + y -1 = 0 d. x – 3y -1 = 0. 4. Củng cố bài - Yêu cầu HS xem lại tồn bộ kiến thức của chương. 5. Hướng dẫn học ở nhà. - BT 3, 4, 5 – BT ôn tập chương.. -----------------------------------------------------------------------------------------------------Tuần 10 Tiết 10. Ngày soạn: Ngày dạy:. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh nắm được 1. Về kiến thức: - Các phép dời hình đã học, phép vị tự, phép đồng dạng. Tính chất của chúng. - Khái niệm hai hình bằng nhau, hai hình đồng dạng, tâm đối xứng, trục đối xứng của một hình. 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: - Xác định được ảnh của một hình qua phép đồng dạng tỉ số k. - Biết cách vận dụng phép đồng dạng vào giải BT. - Biết cách chứng minh hai hình bằng nhau, hai hình đồng dạng. 3. Về thái độ: - Tích cực, nghiêm túc. 4. Về tư duy - Liên hệ giữa hình học thuần tuý và hình học giải tích II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Nội dung các hoạt động dạy học, sgk, thước, compa. - Dự đoán các sai lầm của HS. 2. Chuẩn bị của học sinh - Học bài cũ đầy đủ, xem lại tồn bộ kiến thức của chương. - Sgk, thước, compa. III. Phương pháp dạy học - Gợi mở vấn đáp thông qua hoạt động điều khiển tư duy. IV. Tiến trình lên lớp: 1.Ổn định lớp: GV: Nguyeãn Thò Thuyeát. - 20 -. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×