Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Giáo án Chương I: Vectơ - Hình học 10 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.58 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÖÔNG I : VECTÔ Tieát 1,2,3. Bài 1: CAÙC ÑÒNH NGHÓA Líp. Ngµy d¹y. Häc sinh V¾ng mÆt. Ghi chó. 10C3 10C4 I. MUÏC TIEÂU : o Về kiến thức: Học sinh nắm vững khái niệm vectơ, vectơ cùng phương, cùng hướng, khác hướng, vectơ bằng nhau. o Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng nhận xét quan sát. Chứng minh được hai vectô baèng nhau. II. PHƯƠNG PHÁP. o Dạy học giải quyết vấn đề & đan xen hoạt động nhóm III. TIEÁN TRÌNH BAØI GIAÛNG :. 1/ Ổn đ ịnh 2. Kiểm tra bài cũ 3/ Bài mới Nội dung bài mới : Từ vài đại lượng có hướng (cần thiết phải có biết hướng) để tổng quát đi vào khái niệm vectơ (vận tốc, lực kéo..). HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. Lop10.com. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1/ Khái niệm véctơ * Hoạt động 1. * Quan sát hinh vẽ SGK Nhận xét về vị trí, hướng di chuyển của máy bay, ôtô. Hướng dẫn học sinh quan sát hình ảnh trong SGK  Nhận xét sự giống nhau và khác nhau trong các mũi tên chỉ sự chuyển động của ôtô, máy bay  Dẫn học sinh đến định nghĩa vectơ  AB : A : điểm đầu, B : Điểm cuối . Độ dài AB kí hiệu.  AB. . Hình thành khái niệm về AB B. A. = AB. đường thẳng AB : Giá vectơ  . .  Có thể kí hiệu là : a , b , x ...... trong trường hợp không cần chỉ rõ điểm đầu và điểm cuối 2/ Véc tơ cùng phương – cùng hướng * Hoạt động 2 : Hương dẫn học sinh quan sát và nhận xét về vị trí tương đối của các cặp véctơ  AB. . . . . . và CD , PQ và RS , EF và PQ ( SGK). * Quan sát, nêu vị trí tuơng đối của các cặp vectơ. Từ đó dẫn đến định nghĩa hai véctơ cùng phương, cùng hướng.  Hình thành định nghĩa hai vèctơ cùng phương, cùng hướng .  Liên hệ: 3 điểm A, B, C thẳng hàng  AB //  AC. 3/ Hai véctơ bằng nhau . . .   AB  CD * Định nghĩa : AB = CD  .    AB  CD ; ( AB  CD )  . * Học sinh quan sát hình vẽ trên bảng và nhận xét. từ đó đi đến định nghĩa hai vectơ bằng nhau  Thực hành Vd 4 SGK. * Hướng dẫn học sinh giải bài thực hành 4 ( Trang 6 SGK) * Nhận xét phương hướng, độ dài véctơ  0. 4/ Véctơ không * Khái niệm . . . . . * Quy ước : 0 // a bất kỳ, 0 = AA = BB = …. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>   . . * Cho a , b , c đều  0 IV. Bài tập củng cố :   . 1. Cho a , b , c đều  0.Các khẳng định sau là đúng hay sai? a) Nếu .  a. //.    c , b // c. . thì a và. . b. cùng phương. . . . b) a và b cùng ngược hướng với c thì a và.  b cùng hướng. 2. Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ trang 7 SGK và giải bài toán 3. Chứng minh ABCD là Hbh  4..   a// c    a)     a// b đúng hay sai ? b// c  .  AB. =. * Trả lời ABCD là Hbh khi và chỉ khi nào ? * Quan sát hình vẽ trả lời câu hỏi BT 4 trang 9 SGK.  DC. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O a) Tìm các véctơ khác không và cùng phương với.  OA. . b)Tìm các vec tơ bằng véctơ AB. IV. CỦNG CỐ o Củng cố lại các khái niệm vectơ ,phương hướng độ dài, vectơ bằng nhau. o Học sinh về nhà xem trước bài tổng của 2 véctơ. V. RÚT KINH NGHIỆM. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 4,5,6. Bài 2. TỔNG VÀ HIỆU HAI VÉCTƠ BÀI TẬP Líp. Ngµy d¹y. Häc sinh V¾ng mÆt. Ghi chó. 10C3 10C4 I. MUÏC TIEÂU  Về kiến thức: Học sinh nắm vững khái niệm vectơ tổng, hiệu, biết xác định vectơ tổng, hiệu. Nắm được quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành.  Về kỹ năng: Vận dụng được quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành khi tìm toång, hieäu cuûa hai vectô. II. PHƯƠNG PHÁP. o Dạy học giải quyết vấn đề & đan xen hoạt động nhóm III. TIEÁN TRÌNH BAØI GIAÛNG :. 1/ Ổn đ ịnh 2. Kiểm tra bài cũ 3/ Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1/ Tổng của hai véctơ. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH * Quan sát hình vẽ 1 ( trang 8 SGK), . * Hoạt động 1: Quan sát hình vẽ và hình thành khái nhận xét về lực F . Quan sát hình 1.6 niệm cho học sinh trang 8, Từ đó tự nêu khái niệm về tổng Tổng hai véctơ. Phép toán tìm tổng hai véctơ.   a + b .. 2/ Quy tắc HBH :. * H/S tự nêu quy tắc HBH. Chứng tỏ . . . GV hình thành khái niệm quy tắc Hbh để cộng hai trong quy tắc HBH: AC = AB + AD véctơ cho học sinh 3/ Tính chất phép cộng : * Hướng dẫn học sinh chứng minh các tính chất. Lop10.com. * Học sinh kiểm tra tính chất thông qua hình vẽ 1.8.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> . . . . . . . .  a + b = b+ a.  .  ( a + b )+ c = a +( b + c ) .   . .  a+ 0=0+a= a. * Hoạt động 2 : Giáo viên vẽ hình 1. 8 lên bảng cho học sinh kiểm trta lại các tính chất 4/ Hiệu của hai véctơ :. * Quan sát hình vẽ. . a) Véctơ đối * Hoạt động 3 : Cho học sinh quan sát hình vẽ ( SGK  Vẽ HBH ABCD. Nhận xét độ dài và hướng của   hai véctơ AB và CD. . . . . Nhận xét độ dài và hướng 2 . . véctơ AB và CD trong hình bình hành ABCD . . * Nhận xét quan hệ của BC và AB khi    BC + AB = 0. * Hoạt động 4 : Cho AB + BA = 0 . Chứng tỏ BC là * Cho ba điểm O, A, B hãy chứng tỏ     véctơ đối của AB AB = OB - OA b) Hiệu của hai véctơ : *GV hình thành định nghĩa hiệu của 2 véctơ. * Cho 4 điểm A, B, C, D tùy ý.     a - b = a + (- b ). . . . . Chứng minh: AB + CD = AD + CB. * Quy tắc 3 điểm với phép tính véctơ . . . Cho 3 điểm O, A, B tùy ý. AB = OB - OA * Tổng hợp phép trừ, phép cộng với ba điểm A, B, C bất kỳ       AB + BC = AC và AB - AC = CB. 5/ Áp dụng * Hoạt động 5 .  Chứng minh điểm I là trung điểm của AB  IA +   IB = 0. . . . .  G là trọng tâm ABC  GA + GB + GC = 0. IV. Luyện tập củng cố : Lop10.com. Theo nhóm lẫn lượt cho học sinh giải các bài tập từ 1 đến 6 trang 12 SGK.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  Hướng dẫn học sinh giải các bài tập 1 đến 6/12 (SGK)  Về nhà làm các bài tập 7, 8, 9, 10 trang 12 1/ Tổng của hai véctơ. * Quan sát hình vẽ 1 ( trang 8 SGK), . * Hoạt động 1: Quan sát hình vẽ và hình thành khái nhận xét về lực F . Quan sát hình 1.6 niệm cho học sinh trang 8, Từ đó tự nêu khái niệm về tổng Tổng hai véctơ. Phép toán tìm tổng hai véctơ.   a + b .. 2/ Quy tắc HBH :. * H/S tự nêu quy tắc HBH. Chứng tỏ . . . GV hình thành khái niệm quy tắc Hbh để cộng hai trong quy tắc HBH: AC = AB + AD véctơ cho học sinh 3/ Tính chất phép cộng : * Hướng dẫn học sinh chứng minh các tính chất      a + b = b+ a. . . . . * Học sinh kiểm tra tính chất thông qua hình vẽ 1.8.  .  ( a + b )+ c = a +( b + c ) .   . .  a+ 0=0+a= a. * Hoạt động 2 : Giáo viên vẽ hình 1. 8 lên bảng cho học sinh kiểm trta lại các tính chất 4/ Hiệu của hai véctơ :. * Quan sát hình vẽ.. c) Véctơ đối * Hoạt động 3 : Cho học sinh quan sát hình vẽ ( SGK  Vẽ HBH ABCD. Nhận xét độ dài và hướng của . . . Nhận xét độ dài và hướng 2 . . véctơ AB và CD trong hình bình hành ABCD. hai véctơ AB và CD.   * Nhận xét quan hệ của BC và AB khi     * Hoạt động 4 : Cho AB + BA = 0 . Chứng tỏ BC là    BC + AB = 0  véctơ đối của AB. * Cho ba điểm O, A, B hãy chứng tỏ. d) Hiệu của hai véctơ : *GV hình thành định nghĩa hiệu của 2 véctơ     a - b = a + (- b ).    AB = OB - OA. * Cho 4 điểm A, B, C, D tùy ý. * Quy tắc 3 điểm với phép tính véctơ . . . . Cho 3 điểm O, A, B tùy ý. AB = OB - OA Lop10.com. . . . Chứng minh: AB + CD = AD + CB.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> * Tổng hợp phép trừ, phép cộng với ba điểm A, B, C bất kỳ       AB + BC = AC và AB - AC = CB. 5/ Áp dụng * Hoạt động 5 .  Chứng minh điểm I là trung điểm của AB  IA +   IB = 0. . . . . Theo nhóm lẫn lượt cho học sinh giải các bài tập từ 1 đến 6 trang 12 SGK.  G là trọng tâm ABC  GA + GB + GC = 0. IV. Luyện tập củng cố :  Hướng dẫn học sinh giải các bài tập 1 đến 6/12 (SGK)  Về nhà làm các bài tập 7, 8, 9, 10 trang 12 IV. CUÛNG COÁ: HĐ4: Hướng dẫn giải bài tâp 13. Hoïc sinh xem laïi caùc quy taéc coäng vec tô. Học sinh về nhà làm các bài tập còn lại ở SGK và xem trước bài hiệu của hai veùc tô. V. RÚT KINH NGHIỆM. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 7, 8. Bài 3. TÍCH CỦA MỘT VÉCTƠ VỚI MỘT SỐ THỰC BÀI TẬP Líp. Ngµy d¹y. Häc sinh V¾ng mÆt. Ghi chó. 10C3 10C4. I. MUÏC TIEÂU:  Về kiến thức: Học sinh nắm vững định nghĩa tích của một vectơ với một số. Nắm được các tính chất của phép nhân một số với vectơ, điều kiện để hai vectơ cùng phương, để 3 điểm thẳng hàng, biết biểu thị một vectơ theo hai vectơ không cùng phương cho trước. . .  Về kỹ năng: Xác định được vec tơ b  ka . Biết sử dụng điều kiện để chứng minh hai đường thẳng song song, ba điểm thẳng hàng. Biết biểu thị một vectơ theo hai vectơ không cuøng phöông. II. PHƯƠNG PHÁP. o Dạy học giải quyết vấn đề & đan xen hoạt động nhóm III. TIEÁN TRÌNH BAØI GIAÛNG :. 1/ Ổn đ ịnh 2. Kiểm tra bài cũ 3/ Bài mới Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò  . 1/ Định nghĩa :.  . * cho a  0 . Xác định a + a    ? * Hoạt động 1: Cho a  0 .Xác định độ dài và hướng của a . .  Hình thành tích 2 a. +a.  . . .  Định ngĩa: k  0, a  0 Tích của a và k là một vec tơ. Kí  Định nghĩa tích k a . hiệu là k a.   Cùng hướng với a nếu k>0, ngược hướng với a nếu k<0.    k a :  k a  k a   . Lop10.com. * Thực hành theo nhóm cho ABC, G là trọng tâm. D và E lần lượt là trung điểm BC và AC..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>  . .  . Qui ước : 0 a = 0 , k 0 = 0. . . . Tính GA theo GD , AD theo GD ,   DE theo AB. . 2/ Tính chất của tích k a :  . . . .   a -4 b.  a. . . .  (h + k) a = h a + k * Tìm véctơ đối của k a và 3.  k( a + b ) = k a + k b .  .  h(k a )= hk a. . .  1 a = a , -1 a =- a. * Nhắc lại I là trung điểm AB ta có kết quả ?, G là trọng tâm * Hoạt động 2: Hướng dẫn sử dụng tính chất trung điểm ABC ta có kết quả? của đoạn thẳng AB và tính chất trọnh tâm của ABC để     C/m: MA + MB = 2 MI (M bất c/m : kỳ)    a) I là trung điểm AB, M bất kỳ thì MA + MB = 2 MI     MA + MB + MC =3 MG (Mbấtkỳ)     b) G là trọng tâm ABC thì MA + MB + MC = 3 MG. 3/ Trung điểm của đoạn thẳng AB :. 4/ Điều kiện để hai véctơ cùng phương :     a cùng phương b ( a // b ). .     a // b k : a =k b . a. Với: k . .     a // b k, a =k b. .   nếu a , b cùng hướng, k  . b. a. . . * C/m b  0. . . nếu a và b ngược. b. hướng . Nhậnxét : A, B, C thẳng hàng  AB =k.  AC. (k = (k  0). 5/ Phân tich một véctơ theo hai vectơ không cùng phương : .  * Hoạt động 3 : Hướng dẫn học sinh phân tích x bất kỳ * Cho  a và b không cùng    theo hai véctơ không cùng phương a và b phương, x là véctơ bất kỳ. Áp * Hướng dẫn học sinh giải toán: Cho ABC với trọng tâm dụng quy tắc hình phân tích  x   G. Gọi I là trung điểm của đọan AG và K là điểm trên cạnh theo a và b AB sao cho AK = 1/5 AB * Học sinh giải bài tập bên theo        a) Phân tích : AI , AK , CI , CK theo  a = CA , b = CB nhóm và lên trình bày trên bảng b) Chứng minh: C, I, K thẳng hàng Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> IV. Luyện tập – Củng cố : * Hương dẫn học sinh giải các bài tập 1, 2, 3, 4, 5 tại lớp. *Phần luyện tập:Thực hành giải bài tập tại lớp 1, 2, 3, 4, 5. * Hướng dẫn về nhà giải các bài tập 6, 7, 8, 9. Bài 2:.  AB =2/3(.   u - v )    AB =2/4 u +3/4 v.   CA =- AC =-4/3.  u -2/3.  v. IV. CUÛNG COÁ:  Định nghĩa tích của một số với một vectơ, cách xác định vectơ tích.  Các tính chất tương tự tích các số thực.  Quy taéc trung ñieåm, quy taéc troïng taâm.  Phương pháp chứng minh song song, chứng minh thẳng hàng.  Caùch bieåu thò moät vectô qua hai vectô khoâng cuøng phöông. V. RÚT KINH NGHIỆM. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 09. KIỂM TRA 1 TIẾT I. Nội dung kiểm tra: Câu 1(3 điểm): Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Thực hiện các phép toán sau : . . . . a) AO  BO  CO  DO . . . b) AB + AC + AD . . c) OC - OD Câu 2(3 điểm) : Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, và DA. Chứng minh rằng : . . . a) MN = QP. . . b) MP = MN + MQ. Câu 3(3điểm) : Cho ABC có trọng tân G. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC và CA. . . . . Chứng minh : GM  GN  GB  0. Câu 4(1điểm) : Xét xem 3 điểm sau có thẳng hàng không : A(2; -3); B(5; 1); C(8; 5)? II. Đáp án : Câu 1: . . . . . . . . . a) AO  BO  CO  DO = ( AO  CO )  ( BO  DO) = 0 . . . . . . b) AB + AC + AD = AC + AC =2 AC . . . c) OC - OD = DC Câu 2: . . . a) MN = QP vì đều bằng ½ AC . . . b) Tứ giác ABCD là hình bình hành vì MN + MQ = MP . . . 1 2. . . . . . . . . . . c) GM  GN  GB  (GA + GB + GB + GC + GC + GA ) = GA + GB + GC = 0 . . . . Câu 4: AB = (3; 4); AC = (6; 8)  AC = 2 AB . Vậy A, B, C thẳng hàng. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 10, 11,12 HỆ TRỤC TỌA ĐỘ BÀI TẬP Líp. Ngµy d¹y. Häc sinh V¾ng mÆt. Ghi chó. 10C3 10C4 I. MUÏC TIEÂU:  Về kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa toạ độ của vectơ và của điểm trên trục, hệ trục toạ độ. Nắm được biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ,toạ độ trung điểm của đoạn thẳng, toạ độ trọng tâm của tam giác. Về kỹ năng: Học sinh xác định được toạ độ của vectơ, toạ độ của điểm đối với trục và hệ trục toạ độ.Xác định được toạ độ của vectơ thông qua toạ độ của điểm. Xác định được toạ độ các điểm trong các bài toán về tam giác, tứ giác. II. PHƯƠNG PHÁP. o Dạy học giải quyết vấn đề & đan xen hoạt động nhóm III. TIEÁN TRÌNH BAØI GIAÛNG :. 1/ Ổn đ ịnh 2. Kiểm tra bài cũ : 1) Phaùt bieåu ñònh lyù veà bieåu thò moät vectô theo hai vectơ không cùng phương cho trước. 3/ Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1/ Trục và độ dài đại số trên trục : Hoạt động 1 : Giáo viên vẽ các trục tọa độ từ đó đi * Học sinh quan sát hình vẽ theo dõi đến các kết luận hình thành khái niệm tọa độ điểm M .  Trục tọa độ: Gồm một đường thẳng, chọn O là ,độ dài đại số AB :  trục gốc tọa độ, e : véctơ đơn vị . . .  M nằm trên trục(0; e ): OM  k e  k là tọa độ điểm M . .  Hai điểm A và B: AB = a e : a được gọi là độ . dài đại số của AB trên trục đã cho. Lop10.com. a = AB trên.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Kí hiêu : a = AB  AB = AB khi AB.   e , AB = - AB khi AB.  e.  Nếu a có tọa độ , B có tọa độ b, thì AB = b – a. Học sinh quan sát hình vẽ bàn cờ vua, xác định vị trí của quân cờ trên bàn vẽ a) Định nghĩa: theo dõi hình thành định nghĩa hệ trục * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh quan sát hình tọa độ ảnh bàn cờ vua (H 121 trang 21) để hình thành định nghĩa hệ trục tọa độ. 2/ Hệ trục tọa độ :. Hệ 2 trục (0, i, j) gồm hai trục (O; i) và (O;j) vuông góc với nhau. Ký hiệu hệ trục Oxy: O. : Gốc tọa độ . Trục (O; i ) : Ox là trục hoành . Trục (O; j ) : Oy là trục tung. * Học sinh qua sát và giải ví dụ SGK . . . . . Mặt phẳng có chứa hệ trục Oxy, gọi tắt là mặt đưa đến a = 4 i + 2 j ; b =0 i   phẳng Oxy, là mặt phẳng tọa độ Oxy 4 j . Từ đó hình thành tọa độ a = (4; b) Tọa độ véctơ :  2); b = (0; -4), phát biểu tổng quát * Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh quan sát hình     cho u =(x; y) vẽ 1.23 trang 22: phân tích véctơ a và b theo i . và j. * Quan sát, theo dõi, hình thành khái niệm tọa độ điểm M.       a =4 i + 2 j ; b = 0 i - 4 j . . . . Từ đó hình thành : u = (x; y)  u = x i + y j.  Tìm tọa độ các điểm A, B, C trong hình vẽ trang 24. c) Tọa độ điểm : * Hoạt động 4 : Hướng dẫn quan sát hình 1.25; xác định tọa độ. . M(x; y)  OM =(x; y).  OM.  Cho D(-2; 3), E(0; -2),F(-2; 0) Vẽ các điểm trong hệ trục tọa độ xOy .  C/m đ/l: AB =(xB- xA; yB – yA).   OM = (4; 3).  Hình thành định nghĩa tọa độ điểm M(x; y)   OM = (x; y). Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> . . M(x; y)  x i + y j. Áp dụng : Giải bài tập 3 SGK trang 24 d) Định lý : A(xA; xB) và. B(yA; yB). . Thì : AB =( xB – xA; yB – yB) * Giải các Vd bên.      3/ Tọa độ của các véctơ : u + v ; u - v ; k u. Hướng dẫn học sinh chứng minh các cônng thức : .  v = (x2; y2); k R thì. Cho u = (x1; y1).  u = (0; 1)    i =(2 a + b ).  .  u + v = (x1 + x2; y1 + y2)  .  u - v = (x1 – x2; y1 – y2) .  k u = (kx1; ky1). k R. * Hoạt động 5: Áp dụng * Chứng minh các công thức tọa độ trung điểm AB, tọa độ trọng tâm tam giác ABC.     Cho a = (1; -2), b = (3; 4), c =(5; -1). Tìm :.     u =2 a + b - c. .     Cho a = (1; -1), b = (2; 1), c = (4; -1). Kết quả : AB =(1; -2)  AC = (-1; -5).    Phân tích c theo b và a    x1  kx 2 Hệ quả : u // v  k : .  y1  ky. 4/ Tọa độ trung điểm đọan thẳng - Tọa độ của trọng tâm tam giác.  xI . G  xG . là. trung. điểm. của. AB. x A  xB y  yB ; yI  A 2 2. là. trọng. tâm. tam. giác.  A, B, C không thẳng hàng  M(1; -2/3). Hướng dẫn học sinh chứng minh hai công thức: I.  1 2   AB không cùng phương 1  5  AC. ABC. x A  x B  xC 3. Áp dụng : Cho A(1; 2), B(2; 0), C(0; -3) CM: A, B, C không thẳng hàng và tìm tọa độ trung điểm của BC và trọng tâm G tam giác ABC Lop10.com.  G(1; -1/3) * Giải theo các nhóm các bài tập 1, 2, 4, 6, 7 và đại diện nhóm lên trình bày trên bảng.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> IV. Luyện tập - củng cố : * Hướng dẫn giải tại lớp các bài tập: 1, 2, 4, 6, 7 * Về nhà giải các bài tập 3, 5, 8 trang 26, 27 SGK IV. CUÛNG COÁ :  Toạ độ của vectơ và của điểm đối với hệ trục toạ độ.  Toạ độ của vectơ tổng, hiệu, tích 1 số với 1 vectơ.  Toạ độ của hai vectơ cùng phương.Vận dụng vào bài tập.  Toạ độ trung điểm, toạ độ trọng tâm của tam giác . V. RÚT KINH NGHIỆM. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> OÂN TAÄP CHÖÔNG I. Tieát 13-14: Líp. Ngµy d¹y. Häc sinh V¾ng mÆt. Ghi chó. 10C3 10C4 I. MUÏC TIEÂU : . Về kiến thức: Giúp học sinh ôn tập các khái niệm cơ bản về vectơ và các phép toán, toạ độ của vectơ và của điểm, biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ,toạ độ trung điểm của đoạn thẳng, toạ độ trọng tâm của tam giác.. Về kỹ năng: Học sinh nhớ kỹ các quy tắc về các phép toán, điều kiện để hai vectơ cùng phương, để 3 điểm thẳng hàng. Xác định được toạ độ của vectơ, toạ độ cuûa caùc ñieåm . II. PHƯƠNG PHÁP. o Dạy học giải quyết vấn đề & đan xen hoạt động nhóm . III. TIEÁN TRÌNH BAØI GIAÛNG :. 1/ Ổn đ ịnh 2. Kiểm tra bài cũ 3/ Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. * Hoạt động 1 : Vẽ hình và hướng dẫn học sinh giải các bài tập * Học sinh lần lượt tìm lời giải(Có sự sau : Cho ABC có trung điểm của các cạnh BC, hướng dẫn của giáo viên)    CA, AB lần lượt là : M(1; 1); N(7; 9); P(5; -3) a) MN =(6; 8); NP  (2;12); PM  (4;4)    a) Tìm tọa độ các véctơ MN ; NP; PM b) Z(-3; -24) . . b) Tìm tọa độ điểm Z: MZ =2 NP. c) A(11; 5); B(-1; -11); C(3; 13). c) Xác định tọa độ 3 đỉnh A, B, C của ABC. d) AB =( -12; -16). d) Tính chu vi ABC.  AB  144  256  20. e) Tìm tọa độ trọng tâm ABC f) Xác định tọa độ giao điểm J của đường thẳng AB với trục Oy Lop10.com. .  AC  (8; 8)  AC  8 2  BC  (4; 24)  BC  592  4 37.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> e) Trọng tâm G ( f) J(0; . 13 7 ; ) 3 3. 29 ) 3. * Học sinh làm bài trắc nghiệm trong ôn tập chương I(SGK). Làm theo nhóm(2 bàn một nhóm). Đại diện nhóm lên trình bày * Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài trắc nghiệm trong ôn tập bày kết quả chuơng I(SGK). Gọi học sinh lên bảng giải và Kết quả : 1A; 2B; 3A; 4A; 5C; 6C; 7C; 8A; 9D; 10C; 11D; 12A; 13B; 14C; 15A; 16D; giáo viên nhận xét, đánh giá, cho điểm 17C; 18C; 19B; 20B; 21C; 22B; 23C; 24C; 25C; 26C; 27B; 28A; 29A; 30D. IV. CUÛNG COÁ : o Giải một số bài tập trắc nghiệm ở SGK. o OÂn laïi caùch giaûi caùc baøi taäp phaàn vectô. o Dặn dò học sinh chuẩn bị làm bài kiểm tra 1 tiết cuối chương V. RÚT KINH NGHIỆM. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×