Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn học lớp ghép 1, 2, 3 - Tuần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.03 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG Thứ. 2 16-9 3 17-9 4 18-9 5 19-9 6 20-9. Tiết 1 2 3 4 5 1 2 3 4 1 2 3 4 5 1 2 3 4 1 2 3 4 5. Môn HĐTT HV HV T ĐĐ TD. TUẦN. N1 Tên bài dạy. l - h l - h Luyên tập Gọn gàng sạch sẽ ( t1) Đội hình, đội ngũ. Trò Chơi. HV O - C HV O - C HV Ô - Ơ HV Ô Ơ T Bé hơn , dấu < TNXH Nhận biết các con vật xq ÂN Học hát:Mời bạn vui múa HV Ôn tập HV Ôn tập T Lớn hơn , dấu > TC Xé , dán hình CN , HTG HV i - a HV i - a T Luyện tập MT Màu và vẽ màu vàohình... HĐTT. 3. Môn HĐTT T TĐ TĐ ĐĐ TD TD T CT T TĐ KC TNX ÂN T LT&C TV TC T TLV CT MT HĐTT. Từ ngày 16 - 9 Đến ngày 20 - 9 - 2013 N2 Tên bài dạy Kiểm tra Bạn của Nai Nhỏ (T1) Bạn của Nai Nhỏ ( T2) Biết nhận lỗi và sửa lỗi (T1) Quay trái,quay phải : Trò chơi Quay trái,quay phải : Trò chơi Phép cộng có tổng bằng 10 ( TC) Bạn của Nai Nhỏ 26 + 4 ; 36 + 4 Gọi bạn Bạn của Nai Nhỏ Hệ cơ Ôn tập: Bài hát «Thật là hay» Luyện tập Từ chỉ sự vật: Câu kiểu Ai là gì? Chữ hoa B Gấp máy bay phản lực ( T1) 9 cộng với 1 số : 9 + 5 Sắp xếp câu trong bài.Lập DSHS (NV) Gọi bạn Vẽ theo mẫu: Vẽ lá cây. Lop4.com. Môn HĐTT TĐ T KC ĐĐ TD TD CT T TĐ T TV TNXH ÂN CT T LT&C TC TLV T TNXH MT HĐTT. N3 Tên bài dạy Chiếc áo len Ôn tập về hình học Chiếc áo len Giữ lời hứa (T1) Đội hình đội ngũ.Trò chơi vận động Tập hợp hàng ngang,dóng hàng điểm số (N-V) Chiếc áo len Ôn tập về giải toán Quạt cho bà ngủ Xem đồng hồ Ôn chữ hoa B Bệnh lao phổi Học hát bài : Quốc ca Việt nam (lời2) ( TC ) Chị em Xem đồng hồ So sánh dấu chấm Gấp con ếch Kể về gia đình.điền vào giấy tờ in sẳn Luyện tập Máu và cơ quan tuần hoàn Vẽ theo mẫu: Vẽ quả.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ 2 - 16 - 9 -2013 Tiết 1. Ngày soạn : 14 - 9 - 2013 Ngày day : 16 - 9 - 2013 SINH HOẠT ĐẦU TUẦN 3. - Kế hoạch đầu tuần + Duy trì nề nếp ra vào lớp . + Thực hiện đi học đêu , đúng giờ . + Giữ gìn vệ sinh cá nhân , trường lớp sạch sẽ . + Đến lớp ăn mặc đồng phục , gọn gàng sạch sẽ . + Chuẩn bị bài , trước khi đến lớp . + Thực hiện giữ vở sạch , viết chữ đẹp . + Thi đua học tập giữa các tổ . + Thực hiện tuần hoa điểm mười . ………………………………………………………………………………………….. Tiết 2 N1. Học vần l h ( T1) I –MỤC TIÊU : - Học sinh đọc và viết được: l – h, lê - hè - Đọc được từ ứng dụng: lê – lề - lễ he – hè – hẹ. N2. Toán Kiểm tra. - Đọc, viết số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau. - Kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ (ko nhớ) trong phạm vi 100 Giải toán bằng1 phép tính (cộng hoặc trừ) Chủ yếu là dạng thêm hoặc bớt 1 số đơn vị từ số đã biết. - Đọc và viết số đo độ dài đoạn thẳng.. N3. Tập đọc Chiếc áo len. - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: + Đọc đúng các tiếng, từ dễ phát âm - Rèn kĩ năng đọc hiểu: + Hiểu nghĩa các từ trong bài: lất phất, bối rối, thì thào. + Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Anh em phải biết nhường nhịn, thương yêu quan tâm đến nhau.. II – KĨ NĂNG SỐNG: - Tự nhận thức: Xác định giá trị của bản thân là biết đem lại lợi ích niềm vui cho con người. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Làm chủ bản thân:Biết kiểm soát cảm xúc ,hành vi của bản thân để tránh thái độ ứng xử ích kĩ. - Biết giao tiếp và ứng xử có văn minh. III - PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT: -Trực quan – Hỏi và trả lời – Luyện đọc IV –PHƯƠNG TIỆN - DẠY HỌC: - Bộ ghép vần - SGK V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: TL N1 1’ I - Ổn định tổ chức 4’ – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs đọc ê – v; bê – bé Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề 28’ - HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Cho hs nhận diện l và phát âm. Đánh vần tiếng lê - HS: Nối tiếp nhau phát âm và đánh vần tiếng. - GV:Chỉnh sửa cách phát âm . Hướng dẫn hs nhận diện âm h và phát âm. Đánh vần tiếng hè - HS: Nối tiếp nhau phát âm và đánh và đọc tiếng. - GV:Chỉnh sửa cách phát âm. Hướng dẫn hs viết bảng con. Chữ l , h : cao 5 ô li Chữ ê , e : cao 2 ô li - HS: Chú ý – lắng nghe Luyện viết vào bảng con. - Luyện tập. -Luyện đọc – Hỏi và trả lời. - Đề kiểm tra –Bảng phụ. - SGK – Hình minh họa. N2 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Chuẩn bị giấy bút. - GV: Kiểm tra giấy bút Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Ghi đề kiểm tra lên bảng Hướng dẫn hs cách làm bài - HS: Ghi đề vào giấy kiểm tra Lần lượt làm bài - GV: Theo dõi – nhắc nhở hs tính cẩn thận khi làm bài. - HS:Làm bài và kiểm tra lại kết quả của từng bài. - GV: Nhắc nhở hs kiểm tra lại bài Lop4.com. N3 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs đọc bài “Cô giáo tí hon” Trả lời câu hỏi Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Đọc mẫu bài văn. Hướng dẫn hs luyện đọc từ khó. - HS: Chú ý – lắng nghe Lần lượt luyện đọc từ khó. Nối tiếp nhau đọc từng đoạn. - GV: Theo dõi - nhận xét Hướng dẫn hs đọc từng đoạn Trả lời câu hỏi. - HS: Lần lượt đọc từng đoạn.Trả lời câu hỏi. - GV: Theo dõi – nhận xét Đọc lại bài. Nêu gợi cho hs tìm hiểu nội dung bài. - HS: Lần lượt đọc lại bài. Nêu nội dung bài..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GV: Theo dõi -Nhận xét - HS: Hoàn thành bài kiểm tra . Hướng dẫn hs đọc từ ứng dụng: Lê – lề - lễ ; he – hè – hẹ - HS: Nối tiếp nhau đọc bài - GV: Thu bài kiểm tra 2’. - GV: Theo dõi – nhận xét Chốt lại nội dung bài - HS: Chú ý – lắng nghe Nêu lại nội dung bài - GV: Cho hs đọc lại bài. - GV: Theo dõi –nhận xét - HS: Nộp bài . III – Củng cố - dặn dò: - GV: Chốt lại bài - GV: Nhắc lại bài kiểm tra - HS: Nhắc lại bài Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………...... …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… Tiết 3 N1. Học vần l h ( T2) I –MỤC TIÊU: - HS đọc được câu ứng dụng: ve ve ve, Hè về. - Phát triển lời nói tự nhiên. N2. Tập đọc Bạn của Nai Nhỏ ( T1). - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: + Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ngăn cản, hích vai, lao tới, lo lắng. + Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.. N3. Toán Ôn tập hình học. - Biết cách tính trừ các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc hàng trăm) - Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép trừ.. II –KĨ NĂNG SỐNG : - Xác định giá trị: Có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tôn trọng và thừa nhận người khác có những giá trị khác. II-PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT: -Trực quan – Luyện đọc III –PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: -Bộ ghép vần –SGK IV –TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. -Trực quan – Hỏi và trả lời – Luyện đọc. -Luyện tập. - Tranh minh họa -SGK. -SGK –Bảng phụ. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TL 1’ 4’. N1 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs đọc bài ở tiết 1 Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề 28’ - HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Cho hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HS: Quan sát tranh - Lần lượt trả lời câu hỏi.. 2’. N2 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Đọc bài “Làm việc thật là hay”. Trả lời câu hỏi. - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Đọc mẫu toàn bài . Hướng dẫn hs luyện đọc từ khó: hích vai, lao tới, lo lắng. - GV: Theo dõi – nhận xét - HS: Lần lượt đọc từ khó . Đọc mẫu câu ứng dụng : Nối tiếp nhau đọc từng câu , từng Ve ve ve , hè về đoạn. - HS: Nối tiếp nhau đọc câu ứng dụng - GV: Theo dõi – nhận xét Cho hs thi nhau đọc từng câu, đoạn, cả bài. - GV: Theo dõi – nhận xét - HS: Thi nhau đọc từng câu, từng đoạn, Hướng dẫn hs luyện nói theo cả bài. chủ đề. - HS: Nối tiếp nhau luyện nói theo - GV: Theo dõi – nhận xét chủ đề. - GV: Theo dõi – nhận xét - HS: Chú ý – sửa sai III –Củng cố - dặn dò: - HS: Đọc lại bài - GV: Chốt lại bài. N3 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs lên bảng làm bài tập 1 Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Hướng dẫn hs làm bài tập 1 - HS: Lần lượt lên bảng bài tập 1 - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài tập 2 - HS: Lần lượt làm bài tập 2 - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài tập3 - HS: Lên bảng làm bài tập 3 - GV: Nhận xét – ghi điểm - HS: Nêu lại bài. Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….................................................................. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 4 N1. Toán Luyện tập I – MỤC TIÊU: - Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5. - Đọc, viết đếm các số trong phạm vi 5. N2. Tập đọc Bạn của Nai Nhỏ ( T2). -- Rèn kĩ năng đọc hiểu: + Hiểu nghĩa các từ: ngăn cản, hích vai, thông minh, hung ác, gạc. + Thấy dược các đức tính ở bạn của Nai Nhỏ khỏe mạn, nhanh nhẹn, dám liều mình cứu. +Rút ra được nhận xét từ câu chuyện người bạn đáng tin cậy là người sẳn lòng giúp người cứu người .. N3. Kể chuyện Chiếc áo len. - Rèn kĩ năng nói: Dựa vào gợi ý trong SGK, hs biết nhập vai, kể lại được từng đoạn của câu chuyện, theo lời nhân vật.. II –KĨ NĂNG SỐNG: - Xác định giá trị: Có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tôn trọng và thừa nhận người khác có những giá trị khác. - Lắng nghe tích cực. III – PHƯƠNG PHÁP –KĨ THUẬT: - Luyện tập IV – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - SGK –Bảng phụ - V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: TL N1 1’ I - Ổn định tổ chức 4’ II – Kiểm tra bài cũ - HS: Lên bảng làm bài tập 2 28’ - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý – lắng nghe. - Luyện đọc – Hỏi và trả lời. - Trình bày 1 phút. - SGK. - SGK – Hình minh họa. N2 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs đọc bài “Bạn của Nai Nhỏ” Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài - GV:Hướng dẫn hs luyện đọc từng đoạn. Lop4.com. N3 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Kể lại câu chuyện “Ai có lỗi” - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý – lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Lật SGK xem bài - GV: Hướng dẫn hs làm bài 1,2. - HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 1,2. - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài tập 3 - HS: Lên bảng làm bài tập 3. Trả lời câu hỏi - HS: Nối tiếp nhau đọc từng đoạn. Trả lời câu hỏi. - GV: Theo dõi – nhận xét Cho hs đọc lại bài – Gợi ý hs nêu nội dung. - HS: Thi nhau đọc lại bài Nêu nội dung bài - GV: Theo dõi – nhận xét Nêu lại nội dung bài - HS: Đọc lại bài. Lật SGK xem bài - GV: Hướng dẫn hs đọc từng đoạn dựa vào tranh minh họa. - HS: Quan sát tranh lần lượt lên kể từng đoạn dựa vào tranh. - GV: Theo dõi – nhận xét Cho hs kể lại toàn bộ câu chuyện - HS: Kể lại toàn bộ câu chuyện. - GV: Nhận xét – ghi điểm - GV: Theo dõi – nhận xét 2’ III – Củng cố - dặn dò: - HS: Nhắc lại bài - GV: Chốt lại bài - HS: Kể lại câu chuyện Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………............................................................... …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. Tiết 5 N1. Đạo đức Gọn gàng sạch sẽ ( T1) (NDTH –BVMT: Liên hệ) I – MỤC TIÊU: - Thế nào là ăn mặc, gọn gàng, sạch sẽ. - Ích lợi cảu việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. * Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện người có nếp sống, sinh hoạt văn hóa, góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường thêm đẹp văn minh. II –KĨ NĂNG SỐNG :. N2. Đạo đức Biết nhận lỗi và sửa lỗi (T1). - HS hiểu khi có lỗi thì nên nhận và sửa lỗi để mau tiến bộ và được mọi người yêu quý. Như thế mới là người dũng cảm, trung trực.. - Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống mắc lỗi . Lop4.com. N3. Đạo đức Giữ lời hứa (T1). - Thế nào là giữ lời hứa. - Vì sao phải giữ lời hứa. - HS biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> III – PHƯƠNG PHÁP –KĨ THUẬT : - Trực quan – Hỏi và trả lời IV – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC : - Tranh minh họa –Vở bài tập - V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : TL N1 1’ I - Ổn định tổ chức 4’ II – Kiểm tra bài cũ - HS: Nhắc lại em là hs lớp mấy ?. 28’ - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Cho hs quan sát tranh và nêu yêu câu hs nêu tên bạn thực hiện gọn gàng sạch sẽ. - HS: Quan sát nhóm – Thảo luận nhóm. Đại diện nhóm lên chỉ. - GV: Nhận xét - bổ sung. Rút ra kết luận - HS: Chú ý – sửa sai - GV: Gọi hs nhắc lại cách gọn gàng, sạch sẽ. - HS: Lần lượt nhắc lại. 2’. - Thảo luận nhóm – Giải quyết vấn đề. - Trình bày 1 phút. - Tranh minh họa –Vở bài tập. - Tranh minh họa –Vở bài tập. N2 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs nêu kết luận học tập và sinh hoạt đúng giờ. Nhận xét –ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Kể câu chuyện “ Cái bình hoa” Hướng dẫn hs trả lời câu hỏi. - HS: Theo dõi câu chuyện . Lần lượt trả lời câu hỏi.. N3 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS:Nhắc lại năm điều Bác Hồ dạy.. - GV: Nhận xét - bổ sung. Rút ra kết luận - HS: Lần lượt bày tỏ ý kiến của mình. - HS: Chú ý – lắng nghe. Thảo luận truyện “Chiếc vòng bạc” - GV: Nhận xét - bổ sung. Rút ra kết luận. - HS: Hoạt động xử lý tình huống.. - GV: Nhận xét - bổ sung . Rút ra kết luận - HS: Chú ý – lắng nghe Nhận thấy ý kiến đúng sai . - GV: Hướng dẫn hs thực hành ở nhà kể Lại một số trường hợp em đã nhận và sừa lỗi.. - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Kể câu chuyện “ Chiếc vòng bạc”. - GV: Theo dõi từng tình huống. Nhận xét – sửa sai. - HS: Hoạt động cá nhân. Tự liên hệ.. III – Củng cố - dặn dò: - GV: Chốt lại bài - HS: Nêu lại bài - GV: Chốt lại bài Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………............................................................... Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ 3 - 17 - 9 - 2013. Ngày soạn : 15 - 9 - 2013 Ngày dạy : 17 - 9 - 2013. Tiết 1 + 2 N1 Thể dục Đội hình – Đội ngũ – Trò chơi. N2 Thể dục Quay trái – Quay phải – Trò chơi. N3 Thể dục Tập hợp hàng ngang, dóng hàng điểm số.. …………………………………………………………………………………. Tiết 3 N1. Học vần O - C (T1) I – MỤC TIÊU: - HS đọc và viết được o –c; bò - cỏ. - Đọc được tiếng ứng dụng: bo – bò – bó Co – cò – cọ II– PHƯƠNG PHÁP –KĨ THUẬT: - Trực quan – Hỏi và trả lời –Luyện đọc III – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Tranh minh họa –Bộ ghép vần – SGK IV – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: TL N1 1’ I - Ổn định tổ chức 4’ II – Kiểm tra bài cũ - HS: Đọc bài l – h ; lê – hè 28’ - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài. N2. Toán Phép cộng có tổng bằng 10. N3. Chính tả (N - V) Chiếc áo len. - Củng cố về phép cộng và tổng bằng 10 (đã học ở lớp 1)và đặt tính cộng theo cột (đơn vị , chục). - Nghe – viết chính xác đoạn 4 của bài “Chiếc áo len”. - Làm các bài tập chính tả phân biệt các phụ âm đầu hoặc thanh dễ lẫn.. - Trực quan – Luyện tập. - Luyện tập. -SGK – Bảng phụ. - Bảng phụ - SGK. N2 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Trả bài tập kiểm tra Nhận xét bài kiểm tra Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Giới thiệu phép cộng 6 + 4 = 10 Thao tác trên que tính Lop4.com. N3 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Lên bảng viết các từ: xào rau, sà xuống. - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - GV: Cho hs nhận diện âm o – c Và đánh vần tiếng bò – cỏ - HS: Nối tiếp nhau nhận diện âm và đánh vần tiếng. - GV: Theo dõi – nhận xét Hướng dẫn hs viết bảng con Chữ: c, o viết 1 đơn vi độ cao Chữ: b viết 2,5 đơn vị độ cao - HS: Chú ý – lắng nghe Luyện viết vào bảng con - GV: Theo dõi – nhận xét Hướng dẫn hs đọc tiếng ứng dụng: Bo – bò – bó ; co – cò – cỏ - HS: Nối tiếp nhau đọc tiếng ứng dụng. - GV: Theo dõi – nhận xét. - HS: Thao tác trên que tính rồi nêu kết - GV: Đọc bài chính tả quả. Cho hs luyện viết bảng con từ khó - GV: Theo dõi – nhận xét - HS: Chú ý – lắng nghe Hướng dẫn hs làm bài tập1(cột1,2,3) Luyện viết vào bảng con - HS: Lần lượt lên bảng làm bài 1 - GV: Nhận xét – bổ sung (cột1,2,3) Đọc bài thong thả cho hs chép bài - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài tập2,3(dòng1) - HS: Lần lượt lên bảng làm bài 2,3 (dòng1). - HS: Chú ý – lắng nghe Luyện viết vào vở - GV: Đọc lại bài cho hs chữa lỗi Hướng dẫn hs làm bài tập. - GV : Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài tập 4 - HS: Lên bảng làm bài tập. - HS: Lắng nghe chữa lỗi Lên bảng làm bài tập - GV: Thu bài – chấm bài Nhận xét bài tập. 2’. III –Củng cố - dặn dò: - HS: Đọc lại bài. - GV : Chốt lại bài. - HS: Nêu lại bài Về nhà xem lại bài Nhắc hs về nhà xem lại bài. Về nhà viết lại các lỗi viết sai Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………............................................................... …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………….. Tiết 4 N1. Học vần N2 Chính tả (T– C ) O - C ( T2) Bạn của Nai Nhỏ I – MỤC TIÊU: - HS đọc được câu ứng dụng: bò bê có bó - Chép lại chính xác nội dung tóm tắt cỏ. truyện « Bạn của Nai Nhỏ ». Biết viết hoa Lop4.com. N3. Toán Ôn tập về giải toán. - Củng cố về cách giải toán về « nhiều hơn », « ít hơn »..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vó bè. II– PHƯƠNG PHÁP –KĨ THUẬT: - Trực quan – Hỏi và trả lời –Luyện đọc III – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: – SGK IV – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: TL N1 1’ I - Ổn định tổ chức 4’ II – Kiểm tra bài cũ - HS: Đọc bài ở tiết 1.. 28’ - GV: Nhận xét – ghi điiểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý – lắng nghe Lật sgk xem bài - GV: Cho hs quan sát tranh, trả lời câu hỏi. - HS: Quan sát tranh - Nối tiếp nhau đọc câu ứng dụng. - GV: Theo dõi – nhận xét Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết. - HS : Chú ý – lắng nghe. Luyện viết vào vở tập viết. - GV: Theo dõi – nhắc nhở. Hướng dẫn hs luyện nói theo chủ đề: Vó bè. chữ đầu câu, ghi dấu chấm cuối câu. - Giới thiệu bổ sung bài toán về « hơn - Củng cố quy tắc viết chính tả ng /ngh kém nhau 1 số đơn vị »(tìm phần « nhiều làm đúng bài tập phân biết các phụ âm đầu hơn », « ít hơn ») hoặc dấu thanh dễ lẫn ( ch / tr . ? ,~ ) - Luyện tập. - Luyện tập. - SGK –Bảng phụ .. - SGK – Bảng phụ. N2 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi 2hs lên viết 2 tiếng bắt đầu có ng hay ngh. Nhận xét – ghi điiểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý – lắng nghe Lật sgk xem bài lại - GV: Chép bài lên bảng. Đọc bài trên bảng. Hướng dẫn hs nắm nội dung bài. - HS: Đọc lại bài – Trả lời câu hỏi.. N3 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Lên bảng làm bài tập 1.. - GV: Hướng dẫn hs chép đầu bài và bài vào vở. - HS: Ghi đề bài vào và bài vào vở.. - HS: Lên bảng làm bài tập1.. - GV: Đọc bài lại cho hs chữa lỗi. Hướng dẫn hs làm bài tập. - HS: Lắng nghe – chữa lỗi. Lên bảng làm bài tập. - GV: Thu bài – chấm bài. Nhận xét bài tập. Lop4.com. - GV: Nhận xét – ghi điiểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý – lắng nghe Lật sgk xem bài - GV: Hướng dẫn hs làm bài tập1.. - GV: Nhận xét – ghi điểm. Hướng dẫn hs làm bài tập2 - HS: Lên bảng làm bài tập2 - GV: Nhận xét – ghi điểm . Hướng dẫn hs làm bài tập 3 - HS: Lên bảng làm bài tập3..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2’. - HS: Trả lời câu hỏi – đọc đề luyện - HS: Chú ý – sửa sai - GV: Nhận xét – ghi điểm nói. - GV: Nhận xét – sửa sai - GV: Chốt lại bài - HS: Nêu lại bài III – Củng cố - dặn dò: - HS: Đọc lại bài Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………............................................................... …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. Thứ 4 – 18 - 9 - 2013. Ngày soạn : 16 - 9 - 2013 Ngày dạy : 18 - 9 - 201. Tiết 1 N1. Học vần Ô - Ơ (T1) ( NDTH - GD BVMT: giản tiếp) I –MỤC TIÊU: - HS đọc và viết được: ô - ơ ;cô - cờ - Đọc được tiếng ứng dụng: hô –hồ hổ bơ – bờ - bở. II - PHƯƠNG PHÁP –KĨ THUẬT: - Trực quan – Hỏi và trả lời – luyện tập IIi –PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Hình minh họa – SGK – Bộ ghép vần. N2. Toán 26 + 4 ; 36 +24. N3. Tập đọc Quạt cho bà ngủ. - Biết thực hiện phép cộng có tổng là số tròn chục dạng 26 + 4 và 36 + 24 ( cộng có nhớ dạng tính viết) - Củng cố cách giải bài toán có lời văn (toán đơn liên quan đến phép cộng). - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng + Chú ý đọc đúng các từ dễ pháp âm sau :chích choè, vẫy quạt +Biết ngắt nhịp giữa dòng thơ,nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ -Rèn kĩ năng đọc hiểu: + Nắm được nghĩa và biết cách dùng từ mới + Hiểu tình cảm yêu thương, hiếu thảo của bạn nhỏ trong bài thơ đối với bà. - Học thuộc lòng bài thơ.. - Luyện tập. - Luyện đọc – Hỏi và trả lời. - Bộ học toán - SGK. - SGK. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> IV – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: TL N1 1’ I - Ổn định tổ chức 4’ II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs đọc và viết: o – bò; c – cỏ. Nhận xét – ghi điiểm Giới thiệu bài – ghi đề 28’ - HS: Chú ý – lắng nghe Lật sgk xem bài - GV: Cho hs nhận diện âm ô – ơ Đánh vần tiếng cô – cờ. N2 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Lên bảng làm bài tập 1. N3 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs đọc bài “ Chiếc áo len” Trả lời câu hỏi Nhận xét – ghi điiểm Giới thiệu bài – ghi đề - GV: Nhận xét – ghi điiểm - HS: Chú ý – lắng nghe Giới thiệu bài – ghi đề Lật sgk xem bài - HS: Chú ý – lắng nghe - GV:Đọc mẫu bài thơ. Hướng dẫn hs Lật sgk xem bài luyện đọc từu khó: chích chòe, vẫy quạt. - HS: Nối tiếp nhau phát âm âm ô – ơ - GV: Giới thiệu phép tính - HS: Chú ý – lắng nghe Đánh vần tiếng cô – cờ 26 + 4 và 36 + 24 Lần lượt đọc từ khó. Nối tiếp nhau Với những bó que tính đọc từng khổ thơ. - GV: Nhận xét - sửa sai - HS: Thao tác trên que tính và nêu kết quả - GV: Theo dõi – nhận xét Hướng dẫn hs viết bảng con Hướng dẫn hs tìm hiểu bài. Chữ ô, ơ, c viết 2đơn vị độ cao - HS: Chú ý – lắng nghe - GV: Theo dõi – nhận xét - HS: Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ. Luyện viết vào bảng con Hướng dẫn hs làm bài tập 1 Trả lời câu hỏi. - GV: Theo dõi – nhận xét - HS: Lên bảng làm bài tập 1 - GV: Theo dõi – sửa sai Hướng dẫn hs đọc tiếng ứng Đọc lại bài – Gợi ý hs tìm hiểu nội dụng: hô – hồ - hổ dung bài. bơ – bờ - bở - HS: Nối tiếp nhau đọc tiếng ứng - GV: Nhận xét – ghi điểm - HS: Đọc lại bài – nêu nội dung bài 2’ dụng. Hướng dẫn hs làm bài tập 2 - GV: Theo dõi – nhận xét - HS: Lên bảng làm bài tập 2 - GV: Theo dõi – nhận xét III –Củng cố - dặn dò : - HS: Đọc lại bài - GV: Chốt lại bài - HS: Đọc lại bài Về nhà đọc lại bài Nhắc hs về nhà xem lại bài Về nhà đọc lại bài Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………............................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 2 N1. Học vần Ô - Ơ (T2) ( NDTH - GD BVMT: gián tiếp) I –MỤC TIÊU: - Đọc được câu ứng dụng: bé có vở vẽ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “Bờ hồ” * Luyện nói về chủ điểm “Bờ hồ” kết hợp khai thác nội dung giáo dục BVMT qua một số câu hỏi? Cảnh bờ hồ có những gì? cảnh đó có đẹp không? các bạn nhỏ đang đi trên con đường có sạch sẽ không? nếu được đi trên con đường như vậy em cảm thấy thế nào?. II – PHƯƠNG PHÁP + KĨ THUẬT: - Trực quan + hỏi và trả lời + luyện tập III- PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - SGK IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : TL N1 1’ I - Ổn định tổ chức 4’ II – Kiểm tra bài cũ - HS: Đọc bài ở tiết 1. 28’ - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu tranh cho hs quan sát tranh SGK và trả lời câu hỏi.. N2. Tập đọc Gọi bạn. -Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: + Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: thuở nào, sâu thẳm, lang thang, khắp nẻo. + Biết ngắt nghỉ nhịp hợp lý ở từng câu thơ. + Biết đọc bài với giọng tình cảm, nhấn giọng lời gọi bạn tha thiết của dê trắng. - Rèn kĩ năng đọc hiểu. + Hiểu nghĩa các từ mới đã chú giải trong bài. + Nắm được ý của mỗi khổ thơ trong bài. + Hiểu nội dung bài: tình bạn cảm động giữa Bê vàng và Dê trắng.. N3. Toán Xem đồng hồ. -Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12. - Cũng cố biểu tượng về thời gian (chủ yếu về thời gian) - Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời giang trong thực tế đời sống hằng ngày.. -Trực quan + hỏi và trả lời + luyện tập. -Thực hành. - Tranh minh họa + SGK. - Bộ học toán. N2 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs đọc bài “ Bạn của Nai Nhỏ “ Nhận xét – ghi điiểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài. N3 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Lên bảng làm bài tập 1. - GV: Nhận xét – ghi điiểm Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý – lắng nghe. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - HS: Quan sát – thảo luận nhóm. Đại diện nhóm lên trình bày.. - GV: Đọc diễn cảm toàn bài Hướng dẫn hs luyện đọc từ khó: Thuở nào, sâu thẳm, khắp nẻo. - HS: Luyện đọc từ khó . Nối tiếp nhau đọc từng câu, đoạn.. Lật SGK xem bài. - GV: Giúp hs xem đồng hồ. Hướng dẫn hs xem đồng hồ.. - GV: Nhận xét – sửa sai Đọc mẫu câu ứng dụng: Bé có vở vẽ - HS: Thực hành bài 1, 2. Trên mặt đồng - HS: Nối tiếp nhau đọc câu ứng - GV: Nhận xét – sửa sai. hồ. dụng: bé có vở vẽ. Hướng dẫn hs tìm hiểu bài. - GV: Nhận xét – ghi điểm. - GV: Nhận xét – sửa sai - HS: Lần lượt đọc từng đoạn . Trả lời câu Hướng dẫn hs làm 3. Hướng dẫn hs viết vở tập viết hỏi. - HS: Thực hành làm bài tập 3. - HS: Chú ý – lắng nghe - GV: Theo dõi – nhận xét Luyện viết vào vở tập viết. Hướng dẫn hs đọc cả bài. - GV: Theo dõi – nhận xét – ghi điểm - GV: Theo dõi – nhận xét - HS: Nối tiếp nhau đọc cả bài. Hướng dẫn hs thực hành bài 4. Hướng dẫn hs luyện nói theo chủ đề: Bờ hồ - HS: Thi nhau luyện nói theo chủ - GV: Theo dõi – nhận xét - HS: Chú ý - sửa sai đề. Hướng dẫn hs tìm hiểu nội dung. Thực hành bài 4. 2’ - GV: Theo dõi – nhận xét - HS: Đọc lại bài – Nêu nội dung - GV: Nhận xét – ghi điểm III- Củng cố - dặn dò: - HS: Đọc lại bài. - GV: Chốt lại bài - HS: Chú ý sửa sai Về nhà xem lại bài Nhắc hs về nhà đọc lại bài Về nhà xem lại bài Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………............................................................... …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….. Tiết 3 N1. Toán Bé hơn , dấu < I – MỤC TIÊU: - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn” dấu < khi so sánh các. N2. Kể chuyện Bạn của Nai Nhỏ. - Rèn kĩ năng nói: + Dựa vào tranh, nhắc lại được lời kể của Lop4.com. N3. Tập viết Ôn chữ hoa B. - Củng cố cách viết chữ viết hoa B thông qua bài tập ứng dụng..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> số - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theoquan hệ bé hơn. II– PHƯƠNG PHÁP –KĨ THUẬT: - Trực quan –Luyện tập III – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Bộ học toán – SGK IV – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: TL N1 1’ I - Ổn định tổ chức 4’ II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi HS lên đọc và viết từ1 đến 5 và từ 5 đến 1 Nhận xét – ghi điiểm 28’ Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý – lắng nghe Lật sgk xem bài - GV: Cho hs quan sát tranh Trả lời câu hỏi - HS: Quan sát tranh . Nêu kết quả 1 < 2 - GV: Theo dõi – nhận xét Hướng dẫn hs làm bài tập1,3 - HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 1,3. - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài tập 4. - HS: Lên bảng làm bài tập 4. Nai Nhỏ về bạn nhớ lại lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn. - Rèn kĩ năng nghe: + Biết lắng nghe bạn kể chuyện; biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.. + Viết tên riêng (Bố Hạ) bằng chữ cỡ nhỏ + Viết câu tục ngữ: Bầu ơi thương lấy bí cùng Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.. - Trực quan –Luyện tập. - Trực quan – Thực hành. - Hình minh họa – SGK. - Mẫu chữ - vở tập viết. N2 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Kể câu chuyện « Phần thưởng ». N3 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs viết Âu Lạc, Ăn quả. Nhận xét – ghi điiểm Giới thiệu bài – ghi đề. - GV: Nhận xét – ghi điiểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý – lắng nghe Lật sgk xem bài.. - HS: Chú ý – lắng nghe Lật sgk xem bài - GV: Hướng dẫn hs viết bảng con Chữ: B, H cao 5 ô li Chữ: ô, a cao 2 ô li - HS: Chú ý – lắng nghe Luyện viết vào bảng con. - GV: Theo dõi – nhận xét. Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết. - HS: Chú ý – sửa sai Luyện viết vào vở tập viết.. - GV: Hướng dẫn hs kể từng đoạn theo tranh. - HS: Quan sát tranh – Lần lượt lên kể từng đoạn dựa vào tranh minh họa. - HS: Nhận xét – bổ sung Hướng dẫn hs kể nối tiếp nhau từng đoạn. - HS: Lên nối tiếp nhau kể từng đoạn. - GV: Nhận xét – ghi điểm. Cho hs kể lại chuyện - HS: Kể lại câu chuyện. Lop4.com. - GV: Theo dõi – nhắc nhở. Giúp đỡ hs yếu. - HS: Hoàn thành bài viết nộp bài. - GV: Thu bài – Chấm bài.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - GV: Nhận xét – ghi điểm.. Nhận xét bài viết.. 2’ III – Củng cố - dặn dò: - GV: Chốt lại bài. - HS: Nêu lại bài. - HS: Nêu lại bài Nhắc hs về nhà tập kể lại câu chuyện Về nhà viết lại các chữ viết sai Về nhà làm lại các bài tập sai Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………............................................................... …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………. Tiết 4 N1. Tự nhiên xã hội Nhận biết các vật xung quanh. I – MỤC TIÊU: -Nhận biết và mô tả được một số vật xung quanh. - Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da)là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh. - Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận đó của cơ thể. II –KĨ NĂNG SỐNG : - Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận xét về các giác quan của mình :mắt , mũi , lưỡi , tai ,tay (da). - Kĩ năng giao tiếp: Thể hiện sự cảm thông với những người thiếu giác quan. - Phát triển kĩ năng hợp tác thông qua thảo luận nhóm. III -PHƯƠNG PHÁP –KĨ THUẬT: - Trực quan – Thảo luận IV –PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC:. N2. Tự nhiên xã hội Hệ cơ. N3. Tự nhiên xã hội Bệnh lao phổi. - Chỉ và nói được tên một số cơ cấu của cơ thể. - Biết được rằng cơ có thể co và duỗi nhờ đó mà các bộ phận của cơ thể cử động được. - Có ý thức tập thể thường xuyên để cơ được săn chắc.. - Nêu nguyên nhân , đường lây bệnh và tác hại của bệnh lao phổi. - Nêu được những việc nên và không nên làm để đề phòng bệnh lao phổi. - Nói với bố mẹ khi bản thân có những dấu hiệu bị mắc bệnh về đường hô hấp , để được đi khám và chữa bệnh kịp thời. - Tuân theo các chỉ dẫn của bác sĩ.. - Trực quan – Hỏi và trả lời. - Trực quan – Hỏi và trả lời. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Hình minh họa – SGK - Hình minh họa -SGK - Hình minh họa -SGK V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: TL N1 N2 N3 1’ I - Ổn định tổ chức I - Ổn định tổ chức I - Ổn định tổ chức 4’ II – Kiểm tra bài cũ II – Kiểm tra bài cũ II – Kiểm tra bài cũ - HS: Nhắc lại chiều cao , cân nặng . - GV: Gọi hs nêu xương và các khớp - HS : Nêu một số bệnh đường hô hấp . xương. Nhận xét – ghi điiểm Giới thiệu bài – ghi đề . 28’ - GV: Nhận xét – ghi điiểm - HS: Chú ý – lắng nghe - GV: Nhận xét – ghi điiểm Giới thiệu bài – ghi đề Lật sgk xem bài . Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý – lắng nghe - GV: Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ. - HS: Chú ý – lắng nghe Lật sgk xem bài Trả lời câu hỏi . Lật sgk xem bài. - GV: Cho hs quan sát hình dáng,màu - HS: Quan sát hình vẽ. - GV: Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ sắc nóng hay lạnh, trơn hay sần Lần lượt trả lời câu hỏi. SGK. sùi. - HS:Thảo luận nhóm. Đại diện - GV: Theo dõi - nhận xét bổ sung. - HS: Thảo luận lần lượt lên trình bày. nhóm lên chỉ và nói từng vật trước lớp. - GV: Nhận xét – bổ sung - HS: Quan sát hình vẽ thực hành theo - GV: Theo dõi - nhận xét hướng dẫn hs Hướng dẫn hs trả lời câu hỏi. hướng dẫn của gv. thảo luận. - HS: Thảo luận nhóm. Đại diện - GV: Theo dõi – nhận xét - HS: Thảo luận lần lượt lên nêu nhóm lên trình bày. Rút ra kết luận - GV: Theo dõi – nhận xét - HS: Chú ý – Đọc lại kết luận - GV: Theo dõi - nhận xét 2’ III : Củng cố - dặn dò: - HS: Nhắc lại bài - GV: Chốt lại bài - HS: Nêu lại bài Về nhà xem lại bài Nhắc hs về nhà xem lại bài Về nhà xem lại bài Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………............................................................... …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 5 N1. Âm nhạc Học hát bài : “Mời bạn vui múa ca”. N2. Âm nhạc Ôn tập bài hát: “Thật là hay”. N3. Âm nhạc Học hát : “Bài ca đi học”. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. Thứ 5 - 19- 9 - 2013. Ngày soạn : 17 - 9 - 2013 Ngày dạy : 19 - 9 – 2013. Tiết 1 N1. Học vần N2 Toán Ôn tập Luyện tập I – MỤC TIÊU: - HS đọc viết 1 cách chắc chắn âm và - Rèn kĩ năng làm tính cộng ( nhẩm và chữ vừa học trong tuần: ê, v, l, h,o, c, ô, ơ viết ) trong trường hợp tổng là số chục. - Đọc đúng các từ ứng dụng. - Cũng cố về giải toán và tìm tổng độ dài hai đoạn thẳng. II – PHƯƠNG PHÁP + KĨ THUẬT: - Luyện tập III- PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Luyện tập - Bảng ôn + SGK IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: - SGK + Bảng phụ TL N1 N2 1’ I - Ổn định tổ chức I - Ổn định tổ chức 4’ II – Kiểm tra bài cũ II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs đọc và viết: ô – cô; ơ – - HS: Lên bảng làm bài tập 1 cờ Nhận xét – ghi điiểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý – lắng nghe - GV: Nhận xét – ghi điểm Lật SGK xem bài Giới thiệu bài – ghi đề Lop4.com. N3. Chính tả Chị em. (T – C). - HS chép lại bài chính tả, trình bày đúng bài thơ lục bát « Chị em » - Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn ch/tr - Thực hành – luyện tập - SGK + Bảng phụ N3 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Cho hs viết bảng con: Trăng tròn Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 28’ - GV: Cho hs đọc âm và ghép các âm vừa ôn. Đọc tiếng. - HS: Lần lượt lên đọc âm và ghép tiếng.. - HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài - GV:Hướng dẫn hs làm bài tập 1, bài 2. - GV: Nhận xét – ghi điểm. - GV: Đọc bài thơ trên bảng Hướng dẫn hs viết từ khó - HS: Nhìn bảng đọc lại bài tập chép Luyện viết từ khó vào bảng con: cái ngủ. - GV: Theo dõi – nhận xét Hướng dẫn hs chép đầu bài và bài vào vở. - HS: Chú ý lắng nghe – chép bài vào vở Lần lượt lên bảng làm bài tập - GV: Đọc lại bài cho hs sửa lỗi Nhận xét bài tập - thu bài – chấm bài. - HS: Chú ý lắng nghe – sửa lỗi vào vở. - HS: Nêu lại bài.. - GV: Chốt lại bài.. - GV: Theo dõi – nhận xét - HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập1 Hướng dẫn hs đọc từ ứng (dòng1) dụng: lò cò; vơ cỏ. - HS: Nối tiếp nhau đọc từ ứng dụng - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài tập 3,4 GV: Nhận xét – sửa sai - HS: Lên bảng làm bài tập 3,4 Hướng dẫn hs đọc cả bài. 2’. HS: Nối tiếp nhau đọc lại cả bài III- Củng cố - dặn dò: - GV: Chốt lại bài.. Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………................................................................. …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………… Tiết 2 N1. Học vần Ôn tập I – MỤC TIÊU: - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ. - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: hổ.. N2 Luyện từ và câu Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì ? - Nhận biết được các từ chỉ sự vật (danh từ) - Biết đặt câu theo mẫu Ai ( hoặc cái gì? Con gì?) là gì ? Lop4.com. N3. Toán Xem đồng hồ. - Biết cách xem đồng hồ, khi kim phút chỉ ở các số từ 1 đến 12,rồi đọc theo 2 cách, chẳng hạn: « 8 giờ 35 phút » hoặc « 9 giờ kém 25 phút » - Tiếp tục củng cố biểu tượng về thời gian.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×