Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Ôn tập toán chủ đề Đại số 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.41 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>¤n tËp to¸n. Chủ đề đại số 10. Bài 1. Phương trình bậc hai A.Tãm t¾t kiÕn thøc 1.Phương trình bậc hai 1.1.Dạng của phương trình bậc hai: ax2 +bx +c = 0 với a  0 1.2.Nghiệm của phương trình bậc hai BiÓu thøc : Δ = b2 -4ac ( hay Δ ’=b’2 –ac víi b’ = b/2) * Δ < 0 : pt v« nghiÖm * Δ = 0: pt cã nghiÖm kÐp * Δ > 0: pt cã 2 nghiÖm ph©n biÖt x1,2 . b  Δ 2a. ghi chú : nếu ac < 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt . 1.3.§Þnh lý viet. *Nếu phương trình bậc hai: ax2 +bx +c = 0 có hai nghiệm x1 ,x2 thì S = x1 +x2 = . b c ; x1x2 = . a a. *Nếu x1 +x2 = S , x1x2 = P và S2 -4P  0 thì x1,x2 là nghiệm của phương trình : x2 –Sx +P = 0 ghi chó: Nếu a +b +c = 0 thì phương trình có 2 nghiệm là x = 1 và x = c/a. Nếu a -b +c = 0 thì phương trình có 2 nghiệm là x = -1 và x = -c/a. NÕu pt cã 2 nghiÖm x1 vµ x2 th× ax2 +bx +c =a( x –x1)(x-x2). 2.Phương trình bậc bốn đưa về phương trình bậc hai 2.1.D¹ng 1. ax4 +bx2 +c = 0 ( a  0) (phương trình trùng phương) Đặt t = x2 với t  0 ta có phương trình : at2 +bt +c = 0 2.2.D¹ng 2. (x+a)(x+b)(x+c)(x+d) = k trong đó a+b =c +d ; k  0. đặt t = ( x+a)(x+b). 2.3.D¹ng 3. (x +a)4 +(x+b)4 =k ( k>0) §Æt t = x +. ab 2. 2.4.D¹ng 4. ax4 +bx3 +cx2  bx +a = 0 víi a  0 Chia 2 vế cho x2 và đặt t  x  Ghi chó: nÕu t = x +. 1 ta có phương trình : at2 +bt +c +2a = 0 x. 1 thì ta có đều kiện t  2. x. Giải tương tự cho phương trình :. GV: Vò Hoµng S¬n. ax4. +bx3. +cx2. Lop10.com. e d  dx +e = 0 víi    a b. 2. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ¤n tËp to¸n. Chủ đề đại số 10. B.Phương pháp giải toán ví dụ 1: Tìm m để phương trình : x2 -10x +9m = 0 a)cã hai nghiÖm. b)x1- 9 x2 =0 Hướng dẫn: a) m  0;m . (1). 9 . 25. b) áp dụng định lí viet ta được m = 0; m = 1. Ví dụ 2.Tìm m để phương trình : x2 +(m-1)x +m + 6 = 0 (1) 2 2 Cã hai nghiÖm tho¶ m·n x1 +x2 = 10 Hướng dẫn: áp dụng định lí viet ,chú ý điều kịên để phương có 2 nghiệm. Ta ®­îc m = -3 ; m = 7 so víi ®iÒu kiÖn ta cã m = -3 . Ví dụ 3 định m để phương trình : x2 -2(m+1)x –m- 1 = 0 (1) Có hai nghiệm x1 ,x2 và A = x12 +x22 – 6x1x2 đạt giá trị nhỏ nhất. Hướng dẫn: *§iÒu kiÖn pt cã 2 nghiÖm lµ m  2;m  1 *A = …= 4[(m+2)2 -1]  4 khi m = -2. v¹y A nhá nhÊt b»ng -4 khi m = -2. Ví dụ 4 Gải các phương trình: a) (x-1)(x+5)(x-3)(x+7) = 297 §S: x = 4 ; x = -8. 4 4 b) x + ( x-1) = 97. §S: x = 3 ; x = -2. 4 3 2 c) 6x -35x +62x -35x +6 = 0 §S: x =2;x=1/2 ;x = 3; x = 1/3. Ví dụ 5 Cho phương trình : mx2 -2(m-2) x +m -3 = 0 Tìm m để phương trình : a) Cã hai nghiÖm tr¸i dÊu. §S: 0 < m < 3. b) Có hai nghiệm dương phân biệt. §S: m< 0; 3< m <4. c) Có đúng 1 nghiệm âm. §S: 0 < m < 3. Ví dụ 6 Cho phương trình ( m -1)x4 +2(m -3)x2 +m +3 = 0 Định m để phương trình trên a)cã 4 nghiÖm ph©n biÖt. b)cã 3 nghiÖm ph©n biÖt. c)cã 2 nghiÖm ph©n biÖt. d)cã 1 nghiÖm ph©n biÖt. e) v« nghiÖm . §S: m < -3 ; m > 3/2.. Bµi tËp sè 1 1.Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt a) x2 -2mx +m2 -2m +1 = 0 b). mx2. §S: m > 1/2.. 1  m   §S:  24 m  0. –( 2m+1)x +m -5 = 0. 2.Cho phương trình : x2 -2(1+2m)x+3+ 4m = 0. (1). 2 2 . ;m  2 2. a) Định m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1,x2.. §S: m  . b)Tìm hệ thức độc lập đối với m giữa các nghiệm x1,x2 .. §S: P – S -1 = 0. GV: Vò Hoµng S¬n. Lop10.com. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ¤n tËp to¸n. Chủ đề đại số 10. c) TÝnh theo m,biÓu thøc A = x1 +x2 . 3. §S:A=2(1+2m)(16m2+4m-5).. 3. §S: m . d)Định m để pt(1) có x1 = 3x2. e)viÕt pt bËc hai cã nghiÖm lµ x12 vµ x22 .. 1 2 7 . 6. §S:X2-2(8m2+4m-1)X+(3+4m)2=0. 3.Cho phương trình : x2 -6x +m -2 = 0 Định m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt. 4.Cho phương trình : mx2 +2(m +3)x +m = 0 Định m để phương trình :. §S: 2 < m < 11.. 3  m   §S:  2 m  0. a) Cã hai nghiÖm cïng dÊu. b) Cã hai nghiÖm ©m ph©n biÖt 5.Giải các phương trình :. §S: m > 0.. 3  73 .b) (x+3)4 +( x+5)4 = 16. §S: -5;-3. 2 3  5 §S: 1; d) x4 -5x3 +10x2 -10x +4 = 0.§S:1 ;2. 2. a) (x+2)(x-3)(x+1)(x+6) = -36. §S: 0;-3; c) x4 +x3 -4x2 +x +1 = 0.. Bài 2.Hệ phương trình Vấn đề 1:Hệ gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình bậc hai. Phương pháp giải: +Từ phương trình bậc nhất ,rút một ẩn theo ẩn kia. +Thế vào phương trình bậc hai còn lại để đưa về phương trình bậc hai một ẩn.. 2 x  3 y  1. VÝ dô 1.gi¶i hÖ . 2  x  xy  24. (1). §S: (-9;-19/3);( 8;5).. (2). Vấn đề 2:Hệ đối xứng loại 1. -ta qui ước gọi một hệ chứa 2 ẩn x,y là đối xứng loại hai nếu mỗi phương trình của hệ là đối xứng đối víi x,y. Phương pháp giải: +Đặt S = x +y; P = xy. đưa hệ về 1 hệ có 2 ẩn x,y là đối xứng loại 1 nếu mỗi phương trình của hệ là đối xứng đối với x,y. +Tìm S,P . x,y là nghiệm của phương trình tổng tích X2 –SX+P = 0. Chú ý : điều kiện để hệ trên có nghiệm là : S2 - 4P  0.  x  y  xy  5. VÝ dô 2.Gi¶i hÖ . §S: (1;2) ,(2;1).. 2 2 x  y  5 1 1  x  y   5  x y  VÝ dô 3 Gi¶i hÖ   x 2  y2  1  1  9  x 2 y2 . GV: Vò Hoµng S¬n.  3 5  3 5  DS:  1; ;1  ; 2 2    Lop10.com. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ¤n tËp to¸n. Chủ đề đại số 10. NhËn xÐt: nÕu hÖ cã nghiÖm (x0;y0) th× hÖ cã nghiÖm (y0;x0). Vấn đề 3:Hệ đối xứng loại 2. -Ta quy ước gọi một hệ hai phương trình với 2 ẩn x,y là đối xứng loại hai nếu trao đổi vai trò của x,y thì phương trình này chuyển thành phương trình kia. Phương pháp giải: +Trừ vế với vế các phương trình đã cho. +Phương trình trên sẽ được đưa về phương trình dạng tích ,đặc điểm là nó có nghiệm x = y. +ứng với từng trường hợp xẩy ra ,kết hợp với 1 trong 2 phương trình của hệ để có một hệ con,gi¶i hÖ con nµy . +Tổng hợp nghiệm của hệ đã cho. 2  x  3x  2 y VÝ dô 4 Gi¶i hÖ  2  y  3 y  2 x. §S: (0;0),(5;5),(2;-1),(-1;2).. Vấn đề 4:Hệ đẳng cấp bậc hai. ĐN: Hệ 2 ẩn x,y được gọi là hệ đẳng cấp bậc hai nếu nó có dạng. ax 2  bxy  cy2  d  2 2 a 'x  b'xy  c' y  d ' Phương pháp giải: +XÐt xem x =0 cã lµ nghiÖm cña hÖ hay kh«ng? + khi x  0,ta đặt y = kx *Thế vào hệ ,khử x,ta được 1 phương trình bậc hai theo k . *Giải tìm k,ứng với mỗi trường hợp của k ta tìm được (x,y). VÝ dô 5 Gi¶i hÖ. 2 2 3x  2 xy  y  11  2 2  x  2 xy  3 y  17. (1) (2). 5  4 5   4 ; ; ,  . 3   13 3   3. §S: 1; 2 , 1; 2 , . Bµi tËp sè 2 1.Gi¶i hÖ :. 2 x  3 y  2 a)   xy  x  y  0 2.Gi¶i hÖ :.  x 2  y2  10 a)  x  y  4  x y 13    c)  y x 6 x  y  5 . y  x2  4x b)  2 x  y  5  0.  5 7 §S: (4;-2) ,   ;  .  2 3.  x  y  xy  5. §S: (3;1),(1;3).. b) . §S: (3;5),(5;3)..  x 3  y3  2 d)   x x  y   2. x 2  y2 xy  78 e)  4 4  x  y  97. GV: Vò Hoµng S¬n. 2 2  x  y  xy  7. §S:(1;3),(5;-5).. §S: (1;2),(2;1).. §S: (1;1).. §S: (3;2),(2;3),(-3;-2),(-2;-3).. Lop10.com. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ¤n tËp to¸n. Chủ đề đại số 10. 3.Gi¶i hÖ:.  x 2  2 y2  2 x  y a)  2 2  y  2 x  2 y  x  x 3  2 x  y b)  3  y  2 y  x  x 2  3xy  y2  1 c)  2 2 3x  xy  3 y  13 2  y  3xy  4 d)  2 2  x  4 xy  y  1. §S: (0;0),(-3;-3).. . §S: (0;0),(1;-1),(-1;1),( 3; 3 ),  3;  3. . §S: (1;2),(2;1), (-1;-2), (-2;-1) §S: (1;4), (-1;-4). 4.Gi¶i hÖ:. 1 1  x  y   5  x y a)   x 2  y2  1  1  9  x 2 y2.  3 5  3 5  ;1  , 2 2   . §S:  1;. Bài 3: Giải bất phương trình Vấn đề 1: Xét dấu một biểu thức và áp dụng để giải bất phương trình hữu tỉ. A-XÐt dÊu biÓu thøc E + Viết E dưới dạng tích của các nhân tử là tam thức bậc hai hay nhị thức bậc nhất. + LËp b¶ng xÐt dÊu. B- Giải bất phương trình hữu tỉ + ChuyÓn tÊt c¶ c¸c h¹ng tö sang 1 vÕ + Rót gän biÓu thøc cã ®­îc + Xét dấu biểu thức đó + Dùa vµo b¶ng xÐt dÊu, chän miÒn nghiÖm. VÝ dô 1: XÐt dÊu E = (x2 – 4) (x2 – 4x + 3) 2  x – 4 cã 2 nghiÖm lµ -2; 2  x2 – 4x + 3 cã 2 nghiÖm lµ 1; 3 LËp b¶ng xÐt dÊu . Ví dụ 2: giải bất phương trình : HD: (1) . x  5 2x  1  2 2x  1 x  5. (1). x 2  12 x  36 0 2 x  1x  5 . LËp b¶ng xÐt dÊu,ta ®­îc tËp nghiÖm x < -5; 1/2 < x < 6 ; x > 6. Bµi tËp 1.Giải các bất phương trình: a) x2 -7x +10 < 0 §S: 2 < x < 5. b) (-x2 +3x -2)(x2 -5x +6)  0.. x x3 0 1  2x 2. c). §S: 1  x  3 .. x  3x  2  0 §S: x <1; 1< x <2 ; x  3. x2  4x  3 2. §S: x > 1/2.. 2.Giải các bất phương trình sau :. GV: Vò Hoµng S¬n. d). Lop10.com. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ¤n tËp to¸n. a) b) c) d). Chủ đề đại số 10. x2  4x  3 1 x 3  2x 1 2 3   x 1 x  2 x  3 x  2 x  3 x 2  4 x  15   1 x x 1 x2  1 2 1 4   2 x  2 2 x  2x. §S: x < 0 ; 1 < x < 3/2. §S: x <-1; 3/2< x<2; x >3. §S: 5  x  2; 1  x  1.. 4  x  0  x  2. §S: . 3. Giải các bất phương trình sau : a) x(x+1) <. 42 x  x 1 2. §S: -3 < x <2.. b) x2 +(x+1)2 . c) x(x+1)(x+2)(x+3) < 24. §S: -4 < x< 1. Vấn đề 2.Giải hệ bất phương trình *Giải từng bất phương trình *kÕt hîp nghiÖm cßn l¹i ta ®­îc nghiÖm cña hÖ . 2  x  7 x  6  0 VÝ dô 1. Gi¶i hÖ :  2  x  8x  15  0 Gi¶i : gi¶i (1) : 1  x  6 Gi¶i (2) : x  3; x  5. 15 §S: 2  x  1 . x  x 1 2. (1) (2). KÕt hîp (1) vµ (2) ta ®­îc §S: 1  x  3; 5  x  6. Bµi tËp:. 1.Giải các hệ bất phương trình. 3x 2  8x  3  0 b)  §S: VN 2 17 x  7  6 x  0  3 ;x  1. §S: 4  x  5.  x 2  x  12  0 a)  §S: 1/2 < x < 4. 2 x  1  0  x2  2x  7 c) 4  1 x2  1. Vấn đề 3.Điều kiện để tam thức không đổi dấu trên R. Ví dụ 1.Định m để f(x) = mx2 +4x+m > 0 , x  R Gi¶i:  m = 0 suy ra f(x) = 4x > 0  x  0. do đó m = 0 không nhận được.  m 0. a  m  0. m  0   m  2.  2 m   2 ;m  2 Δ '  4  m  0  . f(x) > 0 , x  R  . Ví dụ 2.Định m để bất phương trình sau vô nghiệm (m +1)x2 -2mx –(m -3) < 0. (1). Bµi tËp. HD:. 1 7 1 7 m 2 2. 1) f(x) = +m +3  0, x  R  -2  m  6 2 2) f(x) = mx –mx -5 < 0 , x  R  20  m  0. ……………………. x2-mx. GV: Vò Hoµng S¬n. Lop10.com. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ¤n tËp to¸n. Chủ đề đại số 10. Bài 4. Phương trình –Bất phương trình chứa căn thức Vấn đề1.Luỹ thừa các vế. Chó ý:. B  0 A B 2 A  B. Ví dụ 1.Giải bất phương trình : x 2  1  x  2 Ví dụ 2.Giải phương trình: x  1  8  3x  1 Vấn đề 2. Đổi biến đưa về phương trình hữu tỉ.. §S: x = -5/4. §S: x = 8.. VÝ dô: (x + 1)(x + 4) – 3 x 2  5 x  2  6 Vấn đề 3. Đưa về hệ phương trình hữu tỉ bằng cách đặt ẩn số phụ. VÝ dô: 3 x  1  x  3 Vấn đề 4. Đưa về phương trình chứa trị tuyệt đối.. §S: x = -7; x = 2 §S: x = 7. VÝ dô: x  2  2 x  1  x  2  2 x  1  2 Vấn đề 5. Bất phương trình chứa căn thức. C¸c d¹ng c¨n b¶n. §S: -1  x  0. B  0 B  0 A B vµ  2 A  0  A  B B  0 A B 2 0  A  B. Ví dụ: Giải bất phương trình : x 2  1  x  2 Ví dụ: Giải bất phương trình: x 2  3x  4  x ……………………………………………. Bài tập tương tự I.Giải các phương trình : 1). x 2  2x  4  2  x §S: -2.. 2). 3x 2  9x  1  x  2 §S: 3.. 3). 3x 2  9x  1  x  2 §S: 3;-1/2.. 4). 3x  7  x  1  2. §S: 1;3.. 5) 3 x  5  3 x  6  3 2 x  11 7). 3. 9). §S: -6;-5;-11/2.. 6). 3. x  1  3 3x  1  3 x  1 §S: -1.. 1  x  3 1  x  2. §S: 0.. 8). 3x 2  2x  15  3x 2  2x  8  7 §S: 1;-1/3.. x 2  9  x 2  7  2. §S: 4;-4.. 10). 4. 47  2x  4 35  2x  4 §S: -17;23.. x  2  2x  5  x  2  3 2x  5  7 2 12) 3 5x  7  3 5x  12  1 11). §S: 15. §S: -3;4.. II.Giải các bất phương trình : 1). x 2  x  12  7  x §S: x  3; 4  x . 3). x 2  3x  10  x  2. 61 .2) 3. §S: x  2; x  14.. 4) x  3  7  x  2 x  8 5). §S: 4  x  5; 6  x  7. §S: . 2x  3  x  2  1. GV: Vò Hoµng S¬n. 21  4 x  x 2  x  3 §S: 1  x  3. Lop10.com. 3  x  2(1  3 ) 2. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ¤n tËp to¸n. Chủ đề đại số 10. Một số đề thi Đại học I.Phương trình 2 x  2  2 x  1  x  1  4.. 1. Giải phương trình:. 3x  2  x  1  4 x  9  2 3x 2  5 x  2. 2.Giải phương trình :. x  R . x 2  mx  2  2 x  1.. 3.Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt :. 4.Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: 3 x  1 + m x  1 = 2 4 x 2  1 5.Chứng minh rằng với mọi giá trị dương của tham số m ,phương trình sau cã 2 nghiÖm ph©n biÖt: x2 +2x - 8 = m( x  2) . II. Bất phương trình 1. 8 x 2  6 x  1  4 x  1  0.. 2. x 2  2 x 2  4 x  3  6  2 x.. 3. 2x2 +4x +3 3  2x  x 2 > 1.. 4.. 5. 7.. 5x  1  x  1  2 x  4 2(x 2  16) x 3.  x 3 . x  12  x  3  2 x  1 2x  7  5  x  3x  2.. 6.. . 7x . x 3. m. 9.Tìm m để bất phương trình :. . 8. x 2  3x . 2 x 2  3x  2  0..  x  2x  2  1 x 2  x   0 cã nghiÖm x  0;1  2. 3 . III. Hệ phương trình.  x 2  1  y ( y  x)  4 y 2.  2 ( x  1)( y  x  2)  y 2 2  x  xy  y  3( x  y ) 4.  2 2 2  x  xy  y  7( x  y ) 1 1  x  x  y  y 6.  2 y  x 3  1 .  x 2  y2  x  y  4 1.   x(x  y  1)  y(y  1)  2. 3 3  x  8 x  y  2 y 3.  2 2  x  3  3( y  1). x,y  A  ..  x  5  y  2  7 5.   x  2  y  5  7 5  2 3 2 x  y  x y  xy  xy    4 ( x, y  A ). 7.  5  x 4  y 2  xy (1  2 x)    4 2 2  xy  x  y  x  2 y 9.  x,y  A   x 2 x  y x  1  2 x  2 y.  x 4  2 x3 y  x 2 y 2  2 x  9. 8. . 2  x  2 xy  6 x  6. 2 x  y  m  0. 10.Tìm m để hệ phương trình : . x  xy  1. x,y  A . cã nghiÖm duy nhÊt ..  x  y  1. 11.Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm . x x  y y  1  3m. …………………………………………………... GV: Vò Hoµng S¬n. Lop10.com. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×