Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.12 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I TOÁN 2 </b>
Trường: Tiểu học Ama Jhao KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: ... Mơn: TỐN-LỚP 2
Tên: ... Thời gian: 90 phút.
Điểm Nhận xét bài làm của học sinh.
……….
……….
A/ Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
<b>Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:</b>
<i><b>Câu 1/ (1 điểm): Số 85 đọc là:</b></i>
A. Tám mươi năm B. Tám lăm C. Tám mươi lăm
<i><b>Câu 2/ (1 điểm): 25+ 5- 6= ... Kết quả của phép tính là:</b></i>
A. 14 B. 36 C. 24
<i><b>Câu 3/ (1 điểm): Tìm x, biết: x - 25 = 18</b></i>
A<b>. x = 32 B. x = 43 C. x = 7</b>
<i><b>Câu 4/ (1 điểm): Hiệu là số lớn nhất có một chữ số, số bị trừ là 40, số</b></i>
trừ là:
A. 15 B. 31 C. 49
<i><b>Câu 5 (1 điểm): 60cm = ...dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:</b></i>
A. 6 B. 60 C. 600
<i><b>Câu 6/ (1 điểm): Trong hình vẽ bên dưới có:</b></i>
A. 3 hình chữ nhật
B. 4 hình chữ nhật
C. 5 hình chữ nhật
<i><b>B/ Tự luận: (4 điểm)</b></i>
<b>Câu 7/ (2,0 điểm): Đặt tính rồi tính:</b>
a) 82 + 18
b) 36 + 28
..…………..
...
...
c) 93 - 44
..…………..
...
...
d) 100 - 28
..…………..
...
...
<b>Câu 8/(2,0 điểm): Thùng thứ nhất chứa 48l nước. Thùng thứ hai chứa</b>
29l nước . Hỏi hai thùng có bao nhiêu lít nước?
<b> Bài giải</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN</b>
Mỗi câu khoanh đúng được 1,0 điểm
Câu 1: C
Câu 2: C
Câu 3: B
Câu 4: B
Câu 5: A
Câu 6: C
II- PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm):
<i>Câu 7 (2,0 điểm): Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm:</i>
a) 100 b) 64 c) 49 d) 72
<i>Câu 8 (2,0 điểm):</i>
- Ghi lời giải, phép tính, đơn vị đúng được 1,5 điểm;
- Ghi đáp số đúng được 0,5 điểm
Giải
Số lít nước cả hai thùng có là:
48 + 29 =77 ( l )
Đáp số: 77 l
Tham khảo: Bộ đề thi học kì 1 mơn Tốn lớp 2 năm 2018 - 2019
<b>Ma trận đề thi học kì 1 mơn Tốn lớp 2</b>
<b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Số và
phép tính:
cộng, trừ
trong
phạm vi
100.
Số
câu 1 1 1 1 1 <b>4</b> <b>1</b>
Số
điểm 1đ 1đ 2đ 1đ 1đ <b>4đ</b> <b>2đ</b>
Đại lượng
và đo đại
lượng:
ki-Số
câu 1 <b>1</b>
Số
lơ-gam; lít.
Xem đồng
Yếu tố
hình học:
hình chữ
nhật, hình
tứ giác.
Số
câu 1 <b>1</b>
Số
điểm 1đ <b>1đ</b>
Giải bài
tốn về
nhiều hơn,
ít hơn.
Số
câu 1 <b>1</b>
Số
điểm 2đ <b>2đ</b>
Tổng
Số
câu <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>6</b> <b>2</b>
Số