Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.94 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 20 tháng 4 năm 2020 </b></i>
<b>Tập đọc</b>
<b>Tiết 45: HOA HỌC TRÒ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài: Hoa Phượng là loại hoa đẹp nhất của tuổi học</b>
trị, gắn bó và thân thiết với học trò. Cảm nhận được vẻ đẹp độc đáo của hoa
Phượng qua ngòi bút miêu tả của Xuân Diệu.
<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng, đọc hiểu</b>
<b>3. Thái độ: yêu mến hoa phượng</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Tranh minh hoạ SGK.
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc "Phượng khơng phải... đậu khít
nhau."
<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (3')</b>
- 2 HS đọc thuộc bài thơ "Chợ tết".
+ Mỗi người đến chợ được miêu tả
với những dáng vẻ riêng ra sao?
- GV nhận xét
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1')</b>
+ Bức tranh vẽ cảnh gì?
<b>2. HD luyện đọc và tìm hiểu bài </b>
<b>a. Luyện đọc (10’)</b>
- 1HS đọc toàn bài
- GV chia đoạn
- HS đọc nối tiếp đoạn
+ Lần 1: HS đọc nối tiếp đoạn, kết
hợp sửa phát âm và luyện đọc câu
dài.
HS đọc thầm chú giải
+ Lần 2: HS đọc nối tiếp đoạn, kết
hợp giải nghĩa từ
+ Lần 3: HS đọc nối tiếp đoạn kết
hợp nhận xét
- Luyện tập cá nhân
- GV đọc mẫu
<b>Hoạt động của HS</b>
- 2 HS đọc thuộc bài thơ "Chợ tết".
- Trả lời câu hỏi
- Nhận xét
HS quan sát tranh vẽ.
- Các bạn HS đang nói chuyện với
nhau về những cành phượng đỏ rực
bông
* Bài gồm 3 đoạn
+ Đoạn 1: Từ đầu đến ....khít nhau.
+ Đoạn 2: Tiếp theo đến...bất ngờ vậy?
+ Đoạn 3: còn lại.
<b>* Sửa phát âm: loạt, xoè ra, nỗi niềm,</b>
me non, lúc nào, chói lọi
<b>* Luyện câu:.</b>
<b>b. Tìm hiểu bài (12')</b>
* Đoạn 1
+ Tìm những từ ngữ cho biết hoa
Phượng nở rất nhiều?
+ Em hiểu "Đỏ rực" có nghĩa là ntn?
+ Trong đoạn văn trên tác giả đã sử
dụng biện pháp nghệ thuật gì để mơ
tả số lượng hoa Phượng, dung như
thế có gì hay?
+ Nêu ý đoạn 1?
- Đoạn 2
+ Mùa xuân, lá phượng tươi đẹp ntn?
+ Tại sao tác giả gọi hoa Phượng là
"Hoa học trò"?
<b>* GV giảng: </b>
+ Hoa Phượng nở gợi cho mỗi người
học trị có cảm giác gì? Vì sao?
+ Hoa Phượng cần có gì đặc biệt làm
ta náo nức?
+ Đoạn này tác giả dùng giác quan
nào để cảm nhận vẻ đẹp của hoa
GVKL
+ Nội dung của đoạn 2 là gì?
* Đoạn 3
+ Màu hoa Phượng thay đổi ntn?
theo thời gian?
+ Em cảm nhận được điều gì qua
đoạn văn thứ 2?
<b>- GV: Bài văn đầy chất thơ của Xuân</b>
Diệu, giúp ta cảm nhận được vẻ đẹp
của hoa Phượng. Đó là ý chính của
bài.
+ Nội dung chính của bài là gì ?
<b>c. Luyện đọc diễn cảm (10')</b>
- 3 HS đọc nối tiếp
- Nêu giọng đọc toàn bài?
- Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn
- Cả một loạt, cả một vùng, cả một góc
- Tác giả dùng biện pháp so sánh để
miêu tả số lượng hoa Phượng. So sánh
hoa Phượng với muôn ngàn cánh bướm
thắm để ta cảm nhận được hoa Phượng
nở rất nhiều, rất đẹp.
<b>1. Hoa Phượng nở rất nhiều</b>
+ Lá phượng xanh um, mát rượi,…
- Tác giả gọi như vậy vì: Hoa Phượng
rất gần gũi và quen thuộc với tuổi học
trò.
+ Hoa Phượng nở gợi cho mỗi người học
trò vừa buồn lại vừa vui. Buồn vì hoa
Phượng...
+ Hoa Phượng nở nhanh đến bất ngờ,
màu Phượng mạnh mẽ khắp thành phố.
+ Tác giả dùng Mắt, lưỡi mũi để cảm
nhận vẻ đẹp của hoa Phượng.
<b>2. Vẻ đẹp đặc sắc, độc đáo của hoa</b>
<b>Phượng</b>
+ Bình minh, màu hoa Phượng là màu
+ Vẻ đẹp độc đáo của hoa Phượng.
<b>3. Hoa phượng đổi màu theo thời</b>
<b>gian</b>
<b>* ý chính: Tác giả ca ngợi vẻ đẹp độc</b>
đáo của hoa Phượng loài hoa gần giũ
thân thiết với tuổi học trò
+ 1HS đọc đoạn
+ Theo em để đọc đoạn văn cho hay
ta cần nhấn giọng những từ ngữ nào?
+ Gọi HS đọc thể hiện- Nhận xét
+ Luyện đọc cá nhân
+ Thi đọc diễn cảm
- Nhận xét
<b>C. Củng cố- Dặn dò (3')</b>
+ Em có cảm nhận ntn khi thấy hoa
Phượng nở.
- VN luyện đọc và TLCH. CBị bài
<i>sau:Khúc hát ru những em bé lớn</i>
<i>trên lưng mẹ </i>
- Nhận xét giờ học
suy tư, thể hiện những thay đổi bất ngờ
của màu hoa theo thời gian.
<b>- Nhấn giọng: không phải, một đố,</b>
khơng phải vài cành, cả một loạt... đỏ
rực, cây, hàng, hoa lớn x ra,
mn... thắm
<b>---Chính tả</b>
<b>Tiết 20: NGHE - VIẾT: HỌA SĨ TÔ NGỌC VÂN</b>
<b>PHÂN BIỆT TR/CH, S/X, ƯT/ƯC, DẤU HỎI/DẤU NGÃ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức: Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng bài CT văn xi.</b>
<b>2. Kĩ năng: Làm đúng BT chính tả, phân biệt tr/ch, s/x, ưt/ưc, dấu hỏi/dấu ngã </b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức luyện viết chữ</b>
<b>Điều chỉnh: Gộp bài chính tả Tr.44 và Tr.56 dạy thành 1 tiết. Chính tả Chợ tết</b>
HS tự viết ở nhà. Không làm BT 3 (Tr 56)
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Máy tính, VBT
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
Yêu cầu HS viết:
- hoạ sĩ, nước Đức, sung sướng, không
hiểu sao, bức tranh, ...
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2’) </b>
<b>2. Hướng dẫn viết chính tả (20’)</b>
- Gọi HS đọc bài Hoạ sĩ Tô Ngọc Vân.
- Hỏi: + Đoạn thơ này nói lên điều gì ?
- u cầu các HS tìm các từ khó, dễ
lẫn khi viết chính tả và luyện viết.
- GV yêu cầu HS nghe GV đọc để viết
vào vở 11 dòng đầu của bài thơ.
<b>- Treo bảng phụ đoạn văn và đọc lại để</b>
HS sốt lỗi tự bắt lỗi.
<b>Hoạt động của HS</b>
- Hs viết các từ
- Hs lắng nghe
- 1 HS đọc thành tiếng.
- HS trả lời
- Các từ: Tô Ngọc Vân, Trường Cao
đẳng Mĩ thuật Đông Dương, Cách
mạng Tháng Tám,
- Nghe và viết bài vào vở.
<b>3. HD làm bài tập chính tả: (10’)</b>
<b>Bài 2a (5')</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu
<b>- GV hướng dẫn: </b>
- Yêu cầu HS tự làm bài, HS nhận xét
- GV kết luận, chốt lời giải đúng
- Gọi HS đọc lại mẩu chuyện
+ Truyện đáng cười ở điểm nào?
<b>Bài 2: (Tr.56)</b>
<b>- GV nêu u cầu.</b>
- GV chỉ các ơ trống giải thích bài tập
2.
- Yêu cầu lớp đọc thầm sau đó thực
hiện làm bài vào vở.
- Yêu cầu HS nhận xét bổ sung bài
bạn.
+ Theo em khi nào thì ta viết ch khi
nào ta viết âm tr ?
<b>C. Củng cố, dặn dò (3’) </b>
- HS nhắc lại nd bài viết.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà viết lại các từ vừa tìm
được và chuẩn bị bài sau.
<b>+ Điền vào chỗ trống </b>
Đáp án :
- Hoạ sĩ, sung sướng, không hiểu sao
- nước Đức, bức tranh.
- HS trả lời
- 1 HS đọc thành tiếng.
- Quan sát, lắng nghe GV giải thích.
- Trao đổi, thảo luận và tìm từ cần
<b>truyện, phải kể đúng các tình tiết câu</b>
<b>chuyện, các nhân vật có trong</b>
<b>truyện. Đừng biến giờ kể chuyện</b>
<b>thành giờ đọc truyện. </b>
- HS trả lời
<b></b>
<b>---Toán</b>
<b>Tiết 106: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức: HS nhận biết phép cộng hai phân số</b>
- Nhận biết tính chất giao hốn của phép cộng hai phân số.
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng cộng hai phân số.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học</b>
<b>Điều chỉnh: Gộp bài Phép cộng phân số (tiết 113,114) dạy thành 1 tiết. Không</b>
làm bài 3 Trang 126 và bài 1c, d; bài 2b, d trang 127
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- VBT, máy tính
<b>III. Tiến trình lên lớp </b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (3')</b>
- Gọi 2HS chữa bài tập
+ Nêu cách so sánh hai phân số cùng
tử số, cùng mẫu số?
<b>Hoạt động của HS</b>
- Nhận xét
<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2')</b>
<b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài (8’)</b>
<b>a) Cộng hai PS cùng mẫu số</b>
- Đưa băng giấy, yêu cầu HS quan sát:
+ Băng giấy được chia làm mấy phần
bằng nhau?
- Thao tác và hỏi:
+ Lần 1 tô màu mấy phần băng giấy?
+ Vậy, ta có phép cộng ntn?
+ Nhận xét về mối liên hệ giữa tử số
và mẫu số của các số hạng với tử số và
mẫu số của tổng?
+ Từ đó hãy nêu cách cộng 2 phân số
có cùng mẫu số? nêu VD?
+ Muốn cộng 2 PS có cùng MS ta làm
như thế nào?
<b>* Ghi nhớ: SGK/ 125.</b>
- Gọi hs đọc ghi nhớ SGK
<b>b) Cộng 2 PS khác mẫu số</b>
- GV nêu: Có 1 băng giấy màu, bạn Hà
lấy 1/2 băng giấy, bạn An lấy 1/3 băng
giấy. Hỏi cả hai bạn lấy bao nhiêu phần
của băng giấy?
- Đưa băng giấy, yêu cầu HS quan sát:
?
8
3
8
2
Băng giấy được chia làm 8 phần =
nhau
Lần 1 tô màu 8
3
phần băng giấy
Lần 2 tô màu 8
2
phần băng giấy
- Ta phải thực hiện phép tính:
3 2
?
8 8
+ Cả 2 lần đã tô màu tất cả :
5
8<sub> băng </sub>
giấy.
- Ta có phép cộng:
3 2 5
8 8 8
* Nhận xét:
- Tử số: 3 + 2 = 5
- Mẫu số giữ nguyên.
Vậy, ta có phép cơng hai phân số
cùng mẫu số như sau:
3 2 3 2 5
8 8 8 8
- HS thực hiện lại phép cộng.
<b>- Muốn cộng 2 PS có cùng MS ta </b>
<b>cộng tử số và giữ nguyên MS.</b>
+ Băng giấy được chia làm mấy phần
bằng nhau?
- Thao tác và hỏi:
+ Lần 1 lấy mấy phần băng giấy?
+ Lần 2 lấy mấy phần băng giấy?
+ Muốn biết cả 2 lần lấy mấy phần
băng giấy, ta thực hiện phép tính nào?
+ Nhìn hình vẽ và cho biết: Cả 2 lần
lấy mấy phần băng giấy?
+ Vậy, ta có phép cộng ntn?
+ Nhận xét về hai phân số?
+ Để thực hiện phép tính, ta làm gì?
- Cả lớp thực hiện bước quy đồng MS
các phân số. 1 HS lên bảng làm bài.
+ Cách cộng 2 phân số 2
1
và 3
1
?
+ Qua VD, cho biết cách cộng 2 phân
số khác MS?
- Gọi hs đọc ghi nhớ SGK
<b>* Kết luận: </b>
<b>3. Thực hành</b>
<b>Bài 1 (5-6')</b>
- Gọi Hs nêu yêu cầu, cách thực hiện.
- Cho HS làm VBT
- Gọi 1 số em lần lượt giải thích kết
quả.
- Nhận xét, kết luận kết quả.
+ Để thực hiện được phép cộng 2 phân
số, em làm như thế nào?
<b>Bài 2 (4-5')</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm VBT
- Nhận xét, kết luận kết quả.
+ Từ đó hãy phát biểu tính chất giao
hốn của phép cộng hai phân số?
<b>* Kết luận: </b>
<b> Bài 1 (6-7')</b>
Gọi Hs nêu yêu cầu, cách thực hiện.
- Cho HS làm VBT
- Nhận xét, kết luận kết quả.
+ Tại sao các phép tính đều phải quy
2
1
3
1
Lần 1 lấy 1/2 phần băng giấy
Lần 2 lấy 1/3 phần băng giấy
+ Cả 2 lần đã lấy tất cả :6
5
băng
giấy.
- Ta phải thực hiện phép tính:
2
1
+ 3
1
Phân số 2
1
và 3
1
có MS khác nhau.
* Quy đồng MS
2
1
= 2 3
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
= 6
3
; 3
= 3 2
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
=6
2
Cộng 2 phân số:
2
1
+ 3
1
= 6
3
+ 6
2
= 6
5
<b>- Muốn cộng 2 PS khác mẫu số ta </b>
<b>quy đồng mẫu số 2 PS rồi cộng 2 </b>
<b>PS đó.</b>
<b>1. Thực hiện phép cộng</b>
5
5
5
3
2
5
3
5
2
<b>,</b> 4
8
4
5
3
4
5
4
3
8
<b>2. Viết tiếp vào chỗ chấm</b>
7
5
7
2
7
3
<b>,</b> 7
5
7
3
7
2
3
7
2
7
2
7
3
<b>a. </b> 12
đồng MS?
+ Để thực hiện phép tính cộng 2 PS
khác MS cần làm theo mấy bước?
<b>* GV chốt: </b>
<b>Bài 2 (5-6')</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn mẫu
+ Tại sao cần giữ nguyên 1 phân số?
Quy đồng 1 phân số?
- Cho HS làm VBT
- Nhận xét, kết luận kết quả.
+ Cách cộng 2 phân số khác MS, trong
đó có 1 phân số có MS là MSC?
<b>Bài 3 (7-8')</b>
- Gọi HS đọc bài.
+ Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
+ Muốn biết cả ôtô chạy được bao
nhiêu quãng đường ta làm ntn?
- Yêu cầu HS làm vở
- Gọi HS trình bày kết quả, nhận xét.
+ Bài tốn ơn tập kiến thức nào?
<b>C. Củng cố- Dặn dò (3')</b>
+ Muốn cộng 2 PS có cùng MS, khác
MS ta làm như thế nào?
- Dặn dị: Về nhà hồn thành các BT
- Nhận xét tiết học
<b>b. </b> 5
3
4
9
<b>2. Tính theo mẫu</b>
<b>a. </b> 4
1
3
:
12
3
:
3
4
1
12
3
<b>,</b>
<b>=></b> 4
2
4
1
4
1
<b>3. Giải </b>
Sau hai giờ ô tô chạy được quãng
đường là :
56
37
7
2
8
3
(quãng đường )
Đáp số : 37/ 56 quãng đường
<b></b>
<b>---Địa lí</b>
<b>Tiết 23: THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức: Chỉ vị chí thành phố Hồ Chí Minh trên bản đồ Việt Nam.</b>
<b>2. Kĩ năng: Nắm được những đặc điểm tiêu biểu của Thành Phố Hồ Chí Minh. </b>
+ Dựa vào bản đồ, tranh ảnh, bảng số liệu để tìm kiến thức.
<b>3. Thái độ: Tự hào về quê hương, đất nước</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Bản đồ. Tranh ảnh về thành phố Hồ Chí Minh.
- Phiếu hướng dẫn
<b>III. Nội dung</b>
<b>PHIẾU HƯỚNG DẪN TỰ HỌC MƠN ĐỊA LÍ – LỚP 4</b>
<b>Tiết 22: THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH</b>
<b>(Trang 127 )</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức: Chỉ vị chí thành phố Hồ Chí Minh trên bản đồ Việt Nam.</b>
+ Dựa vào bản đồ, tranh ảnh, bảng số liệu để tìm kiến thức.
<b>3. Thái độ: Tự hào về quê hương, đất nước</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Đọc trước bài <b>THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH</b>(SGK/Trang 127)
<b>III. Nội dung</b>
<b>1. Thành phố lớn nhất cả nước</b>
<b>Câu 1: Đọc nội dung mục 1 SGK/127 và quan sát lược đồ Hình 1, trả lời các</b>
câu hỏi sau:
+ Thành phố HCM đã bao nhiêu tuổi?
...
+ Thành phố mang tên Bác từ khi nào?
...
+ Dịng sơng nào chảy qua thành phố?
...
+ Thành phố, tỉnh nào tiếp giáp với thành phố HCM?
...
...
<b>2. Trung tâm kinh tế, văn hoá, khoa học lớn </b>
+ Kể tên các ngành công nghiệp của thành phố?
...
...
+ Kể tên các cảng biển, sân bay là các đầu mối giao thông quan trọng?
...
+ Kể tên một số trường đại học lớn; trung tâm, viện nghiên cứu, viện bảo tàng;
khu vui chơi giải trí, công viên lớn mà em biết ở Thành phố Hồ Chí Minh?
...
...
...
<b>3. Ghi nhớ </b>
- Em hãy đọc 3 lần ghi nhớ (SGK trang 130)
<b>IV. Đánh giá</b>
1. Qua bài học này giúp em biết thêm điều gì về Thành phố Hồ Chí Minh?
...
...
2. Trong bài, em chưa hiểu điều gì? Em muốn hỏi thêm điều gì?
………
………
<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 19/4/2020</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Tiết 45: DẤU GẠCH NGANG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức: Hiểu được tác dụng của dấu gạch ngang.</b>
<b>2. Kĩ năng: Hiểu và sử dụng đúng dấu gạch ngang trong khi viết</b>
<b>3. Thái độ : u thích mơn học</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
- VBT, máy tính
<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3')</b>
- Goi 2 HS lên bảng đặt câu có sử
dụng các từ ngữ thuộc chủ điểm cái
đẹp.
- HS dưới lớp
+ Nêu các tình huống sử dụng câu
thành ngữ: Chữ như gà bới; Mặt tươi
như hoa
- GV nhận xét
<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài (3')</b>
- Gọi HS đọc đoạn văn.
+ Trong đoạn văn trên có những dấu
câu nào các em đã học?
- Nêu yêu cầu bài học, ghi tên bài.
<b>2. Dạy bài mới </b>
<b>a. Tìm hiểu Ví dụ (12')</b>
- u cầu HS đọc phần nhận xét.
<b> Bài 1</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu HS tìm những câu văn có
chứa dấu ghạch ngang.
- GV ghi nhanh bài
<b> Bài 2 </b>
+ Trong mỗi đoạn văn trên, dấu gạch
ngang có tác dụng gì?
<i><b>* GVKL: </b></i>
<b>b. Ghi nhớ (2')</b>
+ Dấu gạch ngang dùng để làm gì?
- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ.
- Lấy VD minh hoạ về việc sử dụng
dấu gạch ngang.
<b>Hoạt động của HS</b>
VD:
- Mẹ em rất dịu dàng, đơn hậu.
- Đây là một tồ lâu đài cổ kính.
- Ai viết cẩu thả chắc chắn chữ như gà
+ Dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm,
dấu chấm hỏi.
<b>1. Đoạn a</b>
- Cháu con ai?
- Thưa ông, cháu con ông Thư.
* Đoạn b
- Cái đuôi dài- bộ phận khoẻ nhất....
+ Dấu gạch ngang đánh dấu bắt đầu
chế độ lời nói của nhân vật trong đối
thoại.
+ Dấu gạch ngang đánh dấu phần chú
thích trong đoạn văn.
+ Dấu gạch ngang liệt kê các biện pháp
cần thiết để bảo quản quạt điện.
- 2 HS đọc.
<b>VD: Em gặp cô giáo ở sân trường và</b>
<b>3. Luyện tập thực hành.</b>
<b>Bài 1 (9-10')</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS phát biểu.
- Nhận xét và kết luận lời giải đúng.
<b>Bài 2 (9-10')</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
+ Trong đoạn văn em viết, dấu gạch
ngang được sử dụng có tác dụng gì?
- u cầu Hs tự làm bài vào vở
- Gọi Hs trình bày kết quả, nói tác
dụng của dẫu gạch ngang đã sử
dụng..
- GV sửa lỗi dùng từ diễn đạt
<b>C. Củng cố – Dặn dò (2')</b>
+ Dấu gạch ngang thường được
dùng để làm gì?
- GV chốt nội dung
- VN hồn thành bài tập 2. CBị bài
sau:
- Nhận xét giờ học.
- Em chào cô !
<b>1. - Câu 1: đánh dấu phần chú thích</b>
trong câu (bố Pa- xcan là một viên
chức...)
- Câu 2: Đánh dẫu phần chú thích trong
câu (đây là ý nghĩ của Pa- xcan)
Câu 3: Đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói
của
Pa- xcan, đánh dấu phần chú thích.
<b>2. VD: Bố hỏi:</b>
- Con học ra sao?
- Tốt bố ạ!- Em nói.
+ Đánh dấu các câu đối thoại và đánh
dấu phần chú thích.
- HS thực hành viết đoạn văn.
<b>VD: Tối thứ 6 khi cả nhà đang xem ti</b>
vi. Bố tôi hỏi:
- Tuần này con học hành ntn?
Tôi sung sướng trả lời bố:
- Thưa bố! Cô giáo khen con đã tiến bộ
nhiều. Con được 6 điểm 10 đấy bố ạ!
- Con gái bố bố giỏi quá!
- Bố tôi sung sướng thốt lên.
<b>---Tập đọc</b>
<b>Tiết 46: KHÚC HÁT RU NHỮNG EM BÉ LỚN TRÊN LƯNG MẸ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức: Ca ngợi tình yêu nước, yêu con sâu sắc của người mẹ miền núi</b>
cần cù lao động, góp sức mình vào cơng cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng, đọc hiểu</b>
<b>QTE: Trách nhiệm của cha mẹ đối với con cái.</b>
<b>II. Giáo dục KNS</b>
- Giao tiếp
- Đảm nhận trách nhiệm phù hợp với lứa tuổi
- Lắng nghe tích cực
<b>III. Chuẩn bị</b>
- Tranh minh hoạ SGK. Máy tính
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (4')</b>
- 2 HS đọc bài "Hoa học trị "
+ Tìm những từ ngữ cho biết hoa
Phượng nở rất nhiều?
+ Tại sao tác giả gọi hoa Phượng là
"Hoa học trò"?
- GV nhận xét
<b>B. Bài mới</b>
<b>1.Giới thiệu bài (1')</b>
- Yêu cầu HS quan sát và nêu nội
dung bức tranh
- GV giới thiệu bài
<b>2. HD luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
(32')
<b>a. Luyện đọc (10’)</b>
- 1HS khá giỏi đọc toàn bài
- GV chia đoạn
- HS đọc nối tiếp đoạn
+ Lần 1: HS đọc nối tiếp đoạn, kết
hợp sửa phát âm và luyện đọc câu dài.
HS đọc thầm chú giải
+ Lần 2: HS đọc nối tiếp đoạn, kết
hợp giải nghĩa từ
+ Lần 3: HS đọc nối tiếp đoạn kết hợp
nhận xét
- Luyện tập
- GV đọc mẫu
<b>b. Tìm hiểu bài (12')</b>
- Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài
+ Em hiểu thế nào là "Những em bé
lớn trên lưng mẹ"
Gv giảng:
+ Người mẹ làm những công việc gì?
+ Những cơng việc đó có ý nghĩa ntn?
+ Em hiểu câu thơ "Nhịp chày..."
<b>* Kết luận: </b>
- HS nêu ý thứ 1 của bài thơ?
- HS đọc bài và cho biết
+ Những hình ảnh đẹp nói lên tình
yêu thương và niềm hi vọng của
<b>Hoạt động của HS</b>
- Cả một loạt, cả một vùng, cả một
góc trời, …
- Tác giả gọi như vậy vì: Hoa Phượng
rất gần gũi và quen thuộc với tuổi học
…
- HS quan sát tranh vẽ SGK.
- Bức tranh vẽ cảnh 1 bà mẹ vừa địu
con trên lưng vừa đi bẻ ngô. Em bé
ngủ ngon trên lưng mẹ. Mặt trời mọc
sau dãy núi, toả nắng...
* Bài gồm 2 đoạn
+ Đoạn 1: "Em cu Tai ngủ trên lưng
mẹ. ... nhịp chày lún sân."
+ Đoạn 2: Đoạn còn lại.
* Sửa Phát âm: nuôi, lún sân, Ka- lưi,
A- kay
* Luyện câu:.
Mẹ giã gạo/mẹ nuôi bộ đội
Nhịp chày nghiêng/
Vai mẹ gầy/nhấp nhô...
* Giải nghĩa từ: Chú giải:
- Nghĩa là các em bé được mẹ địu trên
lưng suốt ngày
+ Người mẹ chăm sóc con, vừa địu
con
- HS trả lời.
<b>1. Những em bé ngoan lớn trên lưng</b>
<b>mẹ</b>
người mẹ đối với con?
+ Em hiểu thế nào về hình ảnh tim hát
thành thành lời?
+ Em hiểu hình ảnh mặt trời trong bài
thơ nói về điều gì?
- HS nêu ý thứ 2 của bài thơ.
+ Theo em cái đẹp thể hiện trong bài
thơ này là gì?
* GV chốt
+ Nội dung chính của bài là gì?
<b>c. Luyện đọc diễn cảm (10')</b>
- 3 HS đọc nối tiếp khổ thơ
- Nêu giọng đọc toàn bài?
- Treo bảng phụ, đọc mẫu, hướng dẫn
HS luyện đọc diễn cảm đoạn
"Em cu ... vung chày lún sân."
+ 1HS đọc
+ Theo em để đọc đoạn văn cho hay
ta cần nhấn giọng những từ ngữ nào?
+ Gọi HS đọc thể hiện- Nhận xét
+ Luyện đọc cá nhân
+ Thi đọc diễn cảm
- Yêu cầu HS nhẩm thuộc đoạn, bài.
- Nhận xét
<b>C. Củng cố- Dặn dị (3')</b>
+ Bài thơ nói về ai? gợi cho em cảm
xúc gì?
- VN luyện đọc và TLCH. CBị bài
<i>sau: vẽ về cuộc sống an tồn</i>
- Nhận xét giờ học
+ Những hình ảnh đẹp nói lên niềm hi
vọng của người mẹ đối với con là:
- Là lời hát ru cất lên từ trái tim tràn
ngập tình u thương của người mẹ.
- Đất trời có mặt trời chiếu sáng, mẹ
có con là mặt trời yêu thương
<b>2. Tình yêu thương con, yêu cách</b>
<b>mạng của người mẹ Tà ôi.</b>
- Cái đẹp trong bài thơ là thể hiện
được lòng yêu nước thiết tha và tình
thương con của người mẹ Tà ơi.
<b>Ý chính: Ca ngợi tình u nước, u</b>
con sâu sắc của người mẹ miền núi
cần cù lao động, góp sức mình vào
cơng cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu
nước.
- Toàn bài đọc với giọng âu yếm, dịu
dàng, đầy tình thương yêu.
<b>- Nhấn giọng: Ngoan, ni, nóng</b>
hổi...
- HS thi đọc thuộc đoạn, bài trước
lớp
<i><b> Toán </b></i>
<b>Tiết 107: LUYỆN TẬP </b>
<b>1. Kiến thức: Giúp HS củng cố về phép cộng các phân số cùng mẫu số và khác</b>
MS.
<b>- Vận dụng tính nhanh và chính xác. </b>
Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các phân số, bước đầu áp dụng tính
chất kết hợp để giải tốn.
<b>3. Thái độ: u thích mơn học</b>
<b>Điều chỉnh: Gộp 2 bài luyện tập Tr.128 dạy thành 1 tiết. Không làm bài tập</b>
1,2,4 (Tr.128)
<b>II. Chuẩn bị </b>
- VBT, máy tính
<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (3')</b>
- Gọi 2HS làm
+ Nêu cách cộng hai phân số khác
mẫu số?
- Nhận xét
<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài: (1')</b>
<b>2. Luyện tập</b>
<b>Bài 3 (6-7') Tr.128</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Bài tập có mấy yêu cầu là những
y/c nào?
- Cho HS làm VBT, 2 em làm trên
bảng lớp.
- Nhận xét, kết luận kết quả.
- Gọi 1 số em nêu lại cách rút gọn
phân số
* GV chốt:
<b>Kết luận: </b>
<b>Bài 1 (10’). Tr.128</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu.
? Nhận xét phép cộng phân số?
- Hướng dẫn mẫu.
? STN 3 được viết dưới dạng phân
số ntn?
+ 1 HS nêu cách cộng 2 phân số.
+ Nêu cách viết gọn khi cộng STN
với phân số.
- HS áp dụng để làm bài. 3 HS lên
bảng thực hiện bài tập.
<b> GV chốt</b>
<b>Bài 2 (10’)</b>
- HS nêu yêu cầu.
? Nhắc lại tính chất kết hợp của phép
cộng các số tự nhiên.
- Yêu cầu HS tính và viết vào các
<b>Hoạt động của HS</b>
- Gọi 2HS làm
<b>3. Rút gọn</b>
35
31
35
10
35
21
7
2
5
3
21
<b>Bài 1: Tính (Theo mẫu)</b>
M: 3 + 5
4
= 5
19
5
4
5
15
5
4
1
3
Viết rút gọn: 3 + 5
4
= 5
19
5
4
5
15
a/ 3 + 3
11
3
2
3
9
3
2
b/ 4
23
c/ 21
54
21
42
21
12
2
21
12
<b>Bài 2: Tính chất kết hợp</b>
chỗ chấm đầu tiên trong bài.
3 2 1 3 2 1
( ) ( )
88 8<i>va</i>8 8 8
GVKL:
? Nêu tính chất kết hợp của phép
cộng phân số.
- 2 HS nhắc lại.
? So sánh tính chất kết hợp của phép
cộng các phân số với tính chất kết
hợp của phép cộng các số tự nhiên?
<b>GV chốt: </b>
<b>Bài 3 (10’)</b>
- Gọi HS đọc bài toán.
? Bài toán cho biết gì và hỏi gì?
- HS làm bài.
<b>C. Củng cố- Dặn dị (3')</b>
+ Muốn cộng 2 PS có khác MS ta
làm như thế nào?
- Dặn dò: Về nhà ôn bài và làm bài
- Chuẩn bị bài sau:
- Nhận xét tiết học
8
6
8
3
8
3
)
8
1
8
2
(
8
3
;
Vậy: ( 8)
1
8
2
(
8
3
8
1
)
8
2
8
3
<b> Bài 3 Bài giải</b>
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
2 3 29
( )
3 10 30 <i>m</i>
Đáp số:
29
( )
30 <i>m</i>
<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 4/3/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 22 tháng 4 năm 2020</b></i>
<b>Toán </b>
<b>Tiết 108: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức: Hình thành phép trừ hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số</b>
<b>2. Kĩ năng: Biết cách trừ 2 phân số cùng mẫu số, khác mẫu số</b>
<b>3. Thái độ: Yêu thích mơn học</b>
<b>Điều chỉnh: Gộp 2 bài luyện tập Tr.128 dạy thành 1 tiết. Không làm bài tập </b>
1,2,4 (Tr.128)
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- VBT, máy tính
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
- Gọi 2 HS lên bảng làm BT2, 3
- Nhận xét
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>
<b>2. Hướng dẫn trừ hai PS cùng mẫu</b>
<b>số (10’)</b>
2 HS lên bảng làm BT2, 3
- Nhận xét
- Gọi 1 HS đọc ví dụ trong SGK.
- Treo băng giấy đã vẽ sẵn các phần
như SGK.
?
- Hướng dẫn HS thực hành trên băng
giấy:
- Cho HS lấy băng giấy hình chữ nhật
dùng thước để chia mỗi băng giấy
thành 6 phần bằng nhau. Lấy một băng
cắt lấy 5 phần.
- GV nêu câu hỏi gợi ý:
- Băng giấy được chia thành mấy phần
bằng nhau ?
- Cắt lấy 5 phần ta có bao nhiêu phần
của băng giấy?
- Nêu phân số biểu thị phần cắt lấy đi ?
- Cho HS cắt lấy 3 phần trên băng giấy
.
- Vậy quan sát băng giấy cho biết phân
số cắt đi ?
- Vậy băng giấy còn lại mấy phần ?
- GV ghi bảng phép tính : - = ?
- Em có nhận xét gì về đặc điểm của
hai phân số này ?
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu cách tính
như SGK.
- Vậy muốn trừ hai phân số cùng mẫu
số ta làm như thế nào ?
- GV ghi quy tắc lên bảng. Gọi HS
nhắc lại.
<b>3. HD trừ hai PS khác mẫu số. (5’)</b>
- Gọi 1 HS đọc ví dụ trong SGK.
- Gắn hai băng giấy đã chia sẵn các
phần như SGK lên bảng.
- Yêu cầu HS đọc phân số biểu thị phần
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm
bài.
- Quan sát.
- Thực hành kẻ băng giấy và cắt lấy
số phần theo hướng dẫn của GV.
- Băng giấy được chia thành 6 phần
bằng nhau và đã cắt lấy 5 phần.
- Phân số:
- Thực hành cắt 3 phần từ băng
giấy
- Phân số :
- Còn lại băng giấy.
- Hai phân số này có mẫu số bằng
- Muốn trừ hai phân số có cùng mẫu
số, ta trừ tử số của phân số thứ nhất
cho tử số phân số thứ hai và giữ
nguyên mẫu sô.
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm
bài.
- Quan sát nêu phân số.
- Phân số biểu thị số phần phần chỉ
6
3
6
5
6
5
6
3
6
5
6
6
3
chỉ số tấn đường cửa hàng có ?
- Phân số chỉ số tấn đường đã bán ?
- Hai phân số này có đặc điểm gì ?
- Muốn biết số tấn đường cửa hàng còn
lại ta làm như thế nào ?
- Làm thế nào để trừ hai phân số này ?
- Đưa về cùng mẫu số để tính.
- Gọi HS nhắc lại các bước trừ hai phân
số khác mẫu số.
- Nêu cách trừ hai phân số khác mẫu
số.
<b>2. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: (8’)</b>
- Gọi 1 em nêu đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS sửa bài.
- Yêu cầu HS nêu giải thích cách tính.
- GV có thể nhắc HS rút gọn kết quả
- Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn.
<b>Bài 2 (8’)</b>
- Gọi HS đọc đề bài.
a/ GV ghi bảng phép tính, hướng dẫn
HS rút gọn và tính ra kết quả.
- Y/c HS làm từng phép tính cịn lại
vào vở.
<b>Bài 1:</b>
- Gọi 1 em nêu đề bài.
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Yêu cầu HS nêu giải thích cách làm .
số tấn đường cửa hàng có: tấn
đường
- Phân số chỉ số tấn đường đã bán là:
tấn đường.
- Hai phân số này có mẫu số khác
nhau.
Ta phải thực hiện phép tính trừ
-.
- Ta phải qui đồng mẫu số hai phân
số để đưa về trừ hai phân số cùng
mẫu số
Ta có : = ; =
- Ta trừ hai phân số cùng mẫu số
- =
- HS tiếp nối phát biểu quy tắc:
- 2 HS đọc thành tiếng, lớp đọc
thầm.
- Một em nêu đề bài.
a/ - =
- Một em đọc thành tiếng.
- Quan sát GV hướng dẫn mẫu.
- HS tự làm bài.
b.
7
5−
15
<b>Bài 3 :</b>
<b>- Gọi HS đọc đề bài.</b>
+ Đề bài cho biết gì ?
+ Yêu cầu ta tìm gì ?
+ Muốn biết diện tích trồng cây xanh là
bao nhiêu ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu lớp tự suy nghĩ làm vào vở.
- Gọi 1 HS giải bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>
- Muốn trừ 2 phân số cùng mẫu số ta
làm như thế nào ?
- GD HS.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.
a.
4
5−
1
3=
12
15−
5
15=
7
15 <sub>;</sub>
b.
5
6−
3
8=
20
24−
9
11
24
c.
8
7−
2
3=
24
21−
14
21=
10
21 <sub>; </sub>
d.
5
3−
3
5=
25
15−
9
15=
16
15
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc
thầm.
Tóm tắt
Hoa và cây xanh: diện tích.
Hoa: : diện tích.
Cây xanh: ………. diện tích ?
<b> Giải : </b>
Diện tích trồng cây xanh là:
- = ( diện tích )
<b> Đáp số: </b> diện tích.
- 2 HS nhắc lại.
-Về nhà học thuộc bài và làm lại các
bài tập còn lại.
<b></b>
<b>---Lịch sử</b>
<b>Tiết 22: TRƯỜNG HỌC THỜI HẬU LÊ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức: HS biết nhà Lê rất quan tâm tới giáo dục : Tổ chức dạy học, thi </b>
cử, nội dung dạy học dưới thời Hậu Lê .
<b>2. Kĩ năng: Tổ chức GD thời Hậu Lê có quy củ, nền nếp hơn.</b>
<b>3. Thái độ: Coi trọng việc tự học.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Phiếu hướng dẫn
<b>III. Nội dung</b>
<b>PHIẾU HƯỚNG DẪN TỰ HỌC MÔN LỊCH SỬ – LỚP 4</b>
<b>BÀI 18: TRƯỜNG HỌC THỜI HẬU LÊ (Trang 49)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức: HS biết nhà Lê rất quan tâm tới giáo dục : Tổ chức dạy học, thi </b>
cử, nội dung dạy học dưới thời Hậu Lê .
7
6
5
2
7
6
5
2
35
16
35
14
35
30
<b>2. Kĩ năng: Tổ chức GD thời Hậu Lê có quy củ, nền nếp hơn.</b>
<b>3. Thái độ: Coi trọng việc tự học.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Đọc nội dung bài trang 49, 50 và trả lời các câu hỏi trong bài
<b>III. Nội dung</b>
<b>1. Tổ chức giáo dục thời Hậu Lê.</b>
<b>Câu 1: Đọc nội dung bài trang 49 và trả lời các câu hỏi sau bằng cách</b>
<b>khoanh vào đáp án đúng. </b>
<b>+ Nhà Hậu Lê đã tổ chức trường học như thế nào?</b>
A. Dựng lại Quốc Tử Giám và xây dựng nhà Thái Học.
B. Xây dựng chỗ ở cho học sinh trong trường
C. Mở thu viện chung cho toàn quốc.
D. Mở trường học ở các đạo.
<b>+ Dưới thời Lê những ai được vào học ở trường Quốc Tử Giám? </b>
A. Tất cả những người có tiền đều được vào học.
B. Chỉ con cháu vua quan mới được theo học
C. Thu nhận con cháu vua quan mà cịn đón cả những con em thường dân học
giỏi.
<b>+ Nội dung học tập và thi cử dưới thời Hậu Lê là gì?</b>
A. Là giáo lí Đạo giáo
B. Là giáo lí Phật giáo
C. Là giáo lí Nho giáo
<b>+ Nề nếp thi cử dưới thời Hậu Lê được quy định như thế nào?</b>
A. Cứ 5 năm có một kì thi Hương ở các địa phương và thi Hội ở Kinh thành.
B. Tất cả những người có học đều được tham gia ba kì thi: thi Hương, thi
Hội, thi Đình.
C. Cứ 3 năm có một kì thi Hương ở các địa phương và thi Hội ở Kinh thành.
Những ngươi đỗ kì thi Hội được dự thi Đình để chọn Tiến sĩ.
<b>2. Những biện pháp khuyến khích học tập của nhà hậu Lê. </b>
<b>Câu 2: Nhà hậu Lê đã làm gì để khuyến khích việc học tập?</b>
<b>A. Tổ chức lễ Xướng Danh.</b>
<b>B. Tổ chức lễ Minh Quy.</b>
<b>C. Khắc tên tuổi người đỗ đạt cao vào bia đã dựng ở Văn Miếu để tơn vinh</b>
người tài.
<b>D. Kiểm tra định kỳ trình độ của quan lại để các quan thường xuyên phải</b>
học tập.
<b>E. Tất cả các ý trên</b>
<b>IV. Chia sẻ</b>
<b>* Đọc thuộc phần tóm tắt nội dung SGK / 49</b>
1/ Qua bài học em biết thêm được điều gì?
………
2/ Trong bài, em chưa hiểu điều gì? Em muốn hỏi thêm điều gì?
………
………
<i><b>---Ngày soạn: 4/3/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 23 tháng 4 năm 2020</b></i>
<b>Tập làm văn</b>
<b>Tiết 45: LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÂY CỐI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức: HS thấy được những điểm đặc sắc trong cách quan sát và miêu tả </b>
các bộ phận của cây cối ở một số đoạn văn mẫu.
<b>2. Kĩ năng: Viết được 1 đoạn văn miêu tả hoa, quả của một loại cây.</b>
<b>3. Thái độ: Biết chăm sóc, bảo vệ cây cối</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Máy tính, VBT
<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (3')</b>
- Gọi Hs đọc đoạn văn miêu tả thân, lá
của loài cây đã viết giờ trước.
- 2 em đọc, lớp nhận xét.
- Nhận xét.
<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài (1')</b>
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
<b>Bài 1 </b>
- Gọi 2 HS đọc yêu cầu bài và nội dung
đoạn văn Hoa sầu đâu và Quả cà chua.
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm đơi,
GV gợi ý HS nhận xét về:
+ Cách miêu tả hoa, quả của nhà văn
theo trình tự nào?
+ Tác giả dùng những biện pháp nghệ
thuật gì để miêu tả.
+ Khi miêu tả tác giả đã dùng những
giác quan nào?
- Gọi HS trình bày, nhận xét sửa lỗi.
<b>- Giảng: </b>
+ Những hình ảnh so sánh, nhân hố
có tác dụng gì?
<b>- GV: </b>
<b>Bài 2: </b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
+ Bài yêu cầu miêu tả gì?
+ Em chọn tả bộ phận nào của cây?
+ Khi miêu tả, ta cần lưu ý gì?
- GV treo tranh minh hoạ một số loại
hoa, quả gợi ý HS cách quan sát, miêu
tả.
<b>Hoạt động của HS</b>
- 2 HS đọc đoạn văn
- 2 HS đọc nối tiếp
- HS dựa vào hướng dẫn của GV để
làm
<b>* Hoa sầu đâu:</b>
- Tả cả chùm hoa, khơng tả từng
bơng, vì hoa sầu đâu nhỏ, mọc thành
chùm …
- Đặc tả mùi thơm đặc biệt của hoa
bằng cách so sánh
- HS trả lời
<b>- Hs trả lời</b>
<b>2. - HS làm bài vào vở.</b>
- 3 - 5 HS đọc bài.
<b>VD: Trái dừa ngày một lớn. Từng</b>
buồng lúc lỉu 10 – 20 trái trông như
đàn lợn con đang bú mẹ. Rồi từ màu
xanh tươi, lớp vỏ bóng dần và ngả
sang màu xanh vàng nền nã...
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- HS đọc bài, nhận xét sửa lỗi dùng từ
đặt câu.
- Gọi HS đọc bài
<b>C. Củng cố- Dặn dò (3')</b>
- GV nhắc lại nội dung bài.
+ Khi miêu tả các bộ phận của cây cối
ta cần chú ý điều gì?
- VN u cầu HS về hồn thành đoạn
<i>- CBị bài sau: Đoạn văn trong bài văn</i>
<i>miêu tả cây cối</i>
- Nhận xét giờ học.
<b>- Tả hoa: Bông hoa Hướng Dương</b>
thật to và rực rỡ. Hàng trăm cái cánh
mỏng xếp xen kẽ vào nhau rung rinh
theo chiều gió. Nhuỵ hoa màu đen
như mời gọi lũ ong bướm đến vui
cùng.
<b>---Luyện từ và câu</b>
<b>Tiết 44: MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÁI ĐẸP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức: Làm quen với các câu tục ngữ liên quan đến cái đẹp. Biết nêu </b>
những hồn cảnh sử dụng các câu tục ngữ đó.
<b>2. Kĩ năng: Tiếp tục mở rộng, hệ thống hóa vốn từ, nắm nghĩa các từ miêu tả </b>
mức độ cao của cái đẹp, biết đặt câu với các từ đó.
<b>3. Thái độ: Giáo dục tình yêu cái đẹp, trân trọng cái đẹp.</b>
<b>QTE: Quyền được giáo dục về các giá trị.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- VBT, máy tính
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>
- GV gọi HS đọc bài tiết trước.
- GV nhận xét
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>
- GV giới thiệu bài
<b>b. Tìm hiểu bài: </b>
<b>HĐ1: </b>
<b>Bài tập 1: (5’) Cho HS đọc yêu cầu </b>
- GV giao việc.
<b>Hoạt động của HS</b>
- 2 HS lần lượt đọc đoạn văn kể lại
cuộc nói chuyện giữa em với bố mẹ về
việc học tập của em trong tuần qua,
trong đó có dùng dấu gạch ngang.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc, lớp lắng nghe.
- HS làm bài.
- HS nêu.
- GV nhận xét và chốt lại lời giải
đúng.
- Cho HS học thuộc lòng những câu
tục ngữ và đọc thi.
<b>Bài tập 2: (5’) Cho HS đọc yêu cầu</b>
- GV giao việc: Các em chọn một
câu tục ngữ trong số các câu đã cho
và tìm ra những trường hợp nào
người ta sử dụng câu tục ngữ đó.
- Cho HS trình bày kết quả bài làm.
- GV nhận xét và khẳng định những
trường hợp các em đưa ra đúng với
đề tài
<b>Bài tập 3 ( 10’)Tìm các từ ngữ miêu</b>
tả mức độ …
- Cho HS làm bài
- Cho HS trình bày.
- GV nhận xét và khẳng định những
từ đã tìm đúng.
<b> Bài tập 4: (5’) Đặt câu với từ em</b>
tìm được ở bài tập 3.
- GV giao việc: Mỗi em chỉ chọn 1
từ vừa tìm được ở BT 3 và đặt câu
với mỗi từ.
- Cho HS trình bày.
- GV nhận xét và chốt lại câu đúng.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- GV củng cố bài học.
- Yêu cầu HS về Học thuộc lòng 4
câu tục ngữ ở BT 1.
- GV nhận xét tiết học và khen
những nhóm HS làm việc tốt
- Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
<i>* Hình thức thường thống nhất với nội</i>
<i>dung: </i>
- Người thanh tiếng nói cũng thanh….
- Trơng mặt mà bắt hình dong…
- Lớp nhận xét.
- HS học nhẩm thuộc lòng các câu tục
ngữ.
- HS đọc
- HS suy nghĩ, tìm các trường hợp có
thể sử dung các câu tục ngữ.
- Một số HS nêu các trường hợp.
- Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc, lớp lắng nghe.
HS suy nghĩ, tìm các từ ngữ miêu tả
mức độ cao của cái đẹp ghi vào bảng
nhóm.
- Đại diện các nhóm lên dán bài trên
bảng lớp (bảng phụ) và đọc các từ đã
tìm được.
<i><b>+ Tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần, mê</b></i>
hồn, mê li,…vô cùng, khôn tả, không tả
xiết …
- Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc, lớp lắng nghe.
- HS chọn từ và đặt câu.
- Một số HS đọc câu mình đặt.
VD: Phong cảnh nơi nay đẹp tuyệt vời.
Bức tranh đẹp mê hồn.
- Lớp nhận xét.
- HS lắng nghe, thực hiện
<b></b>
<b>---Toán </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức: Biết trừ phân số</b>
<b>2. Kĩ năng: Biết thực hiện được phép trừ hai phân số, trừ một số tự nhiên cho </b>
một phân số, trừ một phân số cho một số tự nhiên.
- Biết tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số.
<b>3. Thái độ: u thích mơn học</b>
<b>Điều chỉnh: Luyện tập và luyện tập chung ghép vào 01 tiết Không làm BT 1, 2; </b>
5 tiết LT (Tr.131); Không làm BT1,2 tiết LTC (Tr.131)
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Muốn thực hiện phép trừ hai phân
số khác mẫu số chúng ta làm ntn?
- Một bếp ăn tập thể có
3
4<sub> tạ gạo, </sub>
bếp ăn đã dùng hết
2
5<sub> tạ gạo. Hỏi </sub>
bếp ăn còn lại bao nhiêu phần của tạ
gạo?
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>
<b>2. Hướng dẫn luyện tập:</b>
<b>Bài 3:</b>
- GV nêu yêu cầu đề bài.
- GV ghi bài mẫu lên bảng.
- GV hỏi:
- Làm thế nào để thực hiện phép tính
trên ?
4
3
2
1
2
- 4
5
4
3
4
8
4
3
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ thực hiện
các phép tính cịn lại vào vở.
- Gọi HS đọc kết quả và giải thích
cách làm
<b>Bài 4: </b>
- Gọi HS nêu Y/C BT
- Y/C HS tự làm bài
- 2 HS nêu
- HS làm bài
- Nhận xét
- Hs lắng nghe
a.
3
4−
2
7=
21−8
28 =
13
28 <sub>; </sub>
b.
3
8−
5
- Quan sát lắng nghe GV hướng dẫn
mẫu.
- Ta viết số bị trừ 2 dưới dạng phân số
có mẫu số bằng 1.
- Quan sát GV thực hiện .
a/ 2 - 2
3
1
2
- 2
b/ 5 - 3
14
1
5
- 3
1
3
14
3
15
3
14
c/ 12 3
37
12
- HS làm bài theo Y/C; Kết quả:
a/
12
35 <sub> ; b/</sub>
1
3 <sub> ;c/</sub>
16
35 <sub> ;d/</sub>
- Nhận xét
<b>Bài 3: (8’) Tr. 131</b>
- GV nêu yêu cầu đề bài
- Yêu cầu làm bài và giải thích cách
làm.
<b>Bài 4: (5’). Tr.131</b>
<b>- yêu cầu HSTC tự làm bài </b>
<b>Bài 5: (5’). Tr.131</b>
<b>- yêu cầu HS tự làm bài</b>
- Thu 1 số vở nhận xét
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Muốn trừ 2 phân số khác mẫu số ta
làm như thế nào ?
- HS nhắc lại nd bài.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.
- 1 HS
- Làm bài vào vở.
a.
4 3
5 2
<i>x </i>
b.
3 11
2 4
<i>x </i>
c.
25 5
3 <i>x</i>6
3 4
2 5
<i>x </i> 11 3
4 2
<i>x </i> 25 5
3 6
<i>x </i>
x =
7
10 <sub> </sub> x =
17
4 <sub> x = </sub>
45
6
- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng. Kết
quả:
a/
39
17 <sub> b/ </sub>
31
15
- HS làm bài theo Y/C
Số HS học tin học và Tiếng Anh là:
2
5+
3
7=
29
35 <sub>(tổng số HS )</sub>
Đáp số :
29
35 <sub> tổng số HS cả lớp</sub>
- 2 HS nhắc lại.
<b></b>
<b>---Khoa học</b>
<b>Tiết 43: ÁNH SÁNG CẦN CHO SỰ SÔNG (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức: Biết ánh sáng cần cho cuộc sống</b>
<b>2. Kĩ năng: Nêu được thực vật cần ánh sáng để duy trì sự sống.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Phiếu hướng dẫn
<b>III. Nội dung</b>
<b>PHIẾU HƯỚNG DẪN TỰ HỌC MÔN KHOA HỌC – LỚP 4</b>
<b>Tiết 43: ÁNH SÁNG CẦN CHO SỰ SỐNG</b>
<b>(Bài 47/Trang 94 – 95)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức: Kể ra vai trò của ánh sáng đối với đời sống thực vật.
3. Thái độ: Hs thích thú tìm hiểu kiến thức mới
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Đọc nội dung bài trong sách giáo khoa trang 94 – 95 và làm bài tập.
<b>III. Nội dung</b>
Đọc thông tin trong SGK/trang 94 – 95 và trả lời các câu hỏi sau:
<b>1. Quan sát hình 1 trong SKG trang 94 và nêu vai trò của ánh sáng với sự</b>
<b>sống của thực vật.</b>
A. Đặt cây sống trong bóng tối, có chiếu ánh đèn, cây sẽ bị khơ héo.
B. Đặt cây sống trong bóng tối, có chiếu ánh đèn, cây sẽ chết.
C. Đặt cây sống trong bóng tối, có chiếu ánh đèn, cây sẽ hướng về phía ánh
sáng.
<b>2. Quan sát hình 2 trong SKG trang 94 và cho biết vì sao những bơng hoa</b>
<b>này lại có tên là hoa hướng dương?</b>
A. Hoa ln ln hướng về phía mặt trời.
B. Vì khi nở hoa quay về phía Mặt trời
C. Cả hai đáp án đều sai
<b>3. Tại sao có một số loài cây chỉ sống được ở những nơi rừng thưa?</b>
A. Vì nhu cầu ánh sáng của mỗi lồi cây khác nhau.
B. Vì các lồi cây khơng chịu được ánh sáng
C. Vì nhu cầu ánh sáng của mỗi lồi cây đều giống nhau.
<b>4. Kể tên các cây cần nhiều ánh sáng và một số cây cần ít áng sáng?</b>
………
………
………
<b>5. Tìm những biện pháp kĩ thuật ứng dụng nhu cầu ánh sáng khác nhau</b>
<b>của thực vật?</b>
………
………
………
<b>IV/ CHIA SẺ</b>
1/ Qua bài học em biết thêm được điều gì?
………
2/ Trong bài, em chưa hiểu điều gì? Em muốn hỏi thêm điều gì?
………
……….
<i><b>---Ngày soạn: 21/4/2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 24 tháng 4 năm 2020</b></i>
<b>Toán </b>
<b>Tiết 110: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: Hình thành phép nhân phân số</b>
<b>2. Kĩ năng: Biết thực hiện phép nhân hai phân số.</b>
<b>3. Thái độ: Yêu thích mơn học</b>
<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>
- Máy tính, VBT
<b>III/ Các hoạt động dạy-học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
- Gọi HS lên bảng làm bài tập
- Nhận xét
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>
<b>2. Bài mới: </b>
<b>a. Tìm hiểu ý nghĩa của phép nhân</b>
<b>phân số thơng qua tính diện tích hình</b>
<b>chữ nhật (5’)</b>
- Y/c hs thực hiện vào tính diện tích hình
chữ nhật có chiều dài là 5m, chiều rộng
là 3m. (1 hs lên bảng tính)
- Các em tính tiếp diện tích hình chữ
nhật có chiều dài 5<i>m</i>
4
và chiều rộng 3<i>m</i>
2
- Để tính diện tích của hình chữ nhật
trên ta phải làm sao?
<b>b. Tìm quy tắc thực hiện phép nhân</b>
<b>phân số (10’)</b>
b.1. Tính diện tích hình chữ nhật đã cho
dựa vào hình vẽ
- Chúng ta sẽ đi tìm kết quả của phép
nhân trên qua hình vẽ sau: (đưa bảng
phụ đã vẽ hình)
- Có hình vng, mỗi cạnh dài 1m. Vậy
hình vng có diện tích là bao nhiêu?
- Chia hình vng có diện tích 1 mét
vng thành 15 ơ bằng nhau thì mỗi ơ
vng có diện tích là bao nhiêu mét
vng?
- Hình chữ nhật được tơ màu gồm bao
nhiêu ơ?
- Vậy diện tích hình chữ nhật bằng bao
nhiêu phần mét vuông?
b.2. Phát hiện quy tắc nhân hai phân số
- Dựa vào cách tính diện tích hình chữ
nhật bằng đồ dùng trực quan hãy cho
biết 3 ?
2
5
4
<i>x</i>
- 8 là gì của hình chữ nhật mà ta phải
tính diện tích?
<b>Hoạt động của HS</b>
- HS làm bài tập
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Thực hiện : 5 x 3 = 15 (m2<sub>) </sub>
- Ta thực hiện phép nhân 3
2
5
4
<i>x</i>
- Diện tích hình vng là 1m2
- Mỗi ơ có diện tích là: 15<i>m</i>
1
2
- Được tô màu 8 ô
- Bằng 15
8
m2
<i>m</i>
<i>x</i>
15
8
3
2
5
4
2
- 15 là gì của hình vng?
- Ta có phép nhân sau: (ghi bảng và gọi
hs lên tính kết quả)
- Dựa vào ví dụ trên bạn nào cho biết:
Muốn nhân hai phân số tà làm sao?
<b>Kết luận: Ghi nhớ SGK/132 </b>
<b>3. Thực hành: (15’)</b>
<b>Bài 1: Yc hs thực hiện </b>
<b>Bài 2: Gọi hs nêu yc</b>
- HD mẫu câu a, các câu còn lại yc hs tự
làm bài
<b>Bài 3: Gọi hs đọc đề bài </b>
- YC hs tự làm bài vào vở
- Cùng hs nhận xét, kết luận lời giải
đúng
<b>Bài 1: GV thực hiện mẫu </b>
- YC hs thực hiện vào vở
- Muốn nhân phân số với STN ta làm
sao?
- Em có nhận xét gì về kết quả câu c, d?
<b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b>
- Muốn nhân hai phân số ta làm sao?
- Về nhà xem lại bài
- Bài sau: Luyện tập
- số ơ của hình vng (5x3)
4 2 4 2 8
5 3 5 3 15
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
- Ta lấy tử số nhân với tử số, lấy
mẫu số nhân với mẫu số.
- Vài hs đọc lại
- HS thực hiện
a)
24 2 8
; ) ; )
35 <i>b</i> 18 <i>c</i> 6
- rút gọn trước rồi tính
a) 15
7
5
b) 18
11
2
1
9
11
10
5
9
11
c) 4
1
12
3
4
3
3
1
4
3
3
1
8
6
9
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
- 1 hs đọc đề bài
- Tự làm bài
Diện tích hình chữ nhật là:
35
18
5
3
7
6
<i>x</i>
(m2<sub>)</sub>
Đáp số: 35
18
m2
Theo dõi
a) 9 8
72
9
8
9
c) 5 4
1
4
1
5
45 <i><sub>x</sub></i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>
b) 6
35
6
7
5
7
6
5
<i>x</i>
<i>x</i>
d) 8 0 0
5
<i>x</i>
- Ta viết STN dưới dạng phân số,
rồi thực hiện phép nhân hai phân số
- Bất kì 1 phân số nào nhân với 1
thì kết quả cũng bằng chính số đó.
Bất kì phân số nào nhân với 0 thì
kết quả cũng bằng 0
- Ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu
số nhân với mẫu số
<b>---Tập làm văn</b>
<b>Tiết 46: ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức: Tìm hiểu về cấu tạo của đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối.</b>
- Luyện tập xây dựng các đoạn văn miêu tả cây cối: Yêu cầu bài văn viết chân
thật, sinh động, giàu hình ảnh.
<b>2. Kĩ năng: Viết được 1 đoạn văn miêu tả trong bài văn miêu tả cây cối</b>
<b>3. Thái độ: Biết chăm sóc, bảo vệ cây cối</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
- VBT, máy tính
<b> III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (3')</b>
- Gọi HS đọc đoạn văn tả 1 loài hoa
<i>hoặc quả mà em thích (đã viết giờ</i>
<i>trước.)</i>
- GV nhận xét, sửa lỗi ngữ pháp (nếu
có)
- 2 em đọc, lớp nhận xét.
<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài (1')</b>
<b>2. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài (12')</b>
<b> Bài 1, 2, 3 </b>
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu HS đọc bài, trao đổi, thảo
luận theo trình tự.
+ Xác định từng đoạn trong bài văn
+ Tìm nội dung chính của từng đoạn.
- Gọi HS trình bày.
<b>- GV: Bài văn có 3 đoạn, mỗi đoạn</b>
mở đầu ở chỗ lùi vào một chữ cái đầu
dòng. Mỗi đoạn văn có 1 nội dung
nhất định.
<b>b. Ghi nhớ: (2')</b>
+ Trong bài văn miêu tả cây cối, mỗi
đoạn có đặc điểm gì?
+ Nhờ đâu em nhận biết được bài văn
có mấy đoạn?
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
<b>3. Luyện tập, thực hành.</b>
<b>Bài 1 (6-7')</b>
<b>Hoạt động của HS</b>
- 2 HS đọc đoạn văn
<b>1. Đọc bài "Cây gạo" trang 32 và</b>
TLCH
- HS thảo luận cặp đơi. Sau đó trình
bày theo u cầu của giáo viên.
- Bài văn gồm 3 đoạn
<b>+ Đoạn 1: Cây gạo...nom thật đẹp.</b>
Trả lời kỳ ra hoa của cây gạo.
<b>+ Đoạn 2: Hết mùa hoa...quê mẹ.</b>
Tả cây gạo lúc hết mùa hoa.
<b>+ Đoạn 3: Đoạn còn lại.</b>
Tả cây gạo thời kỳ ra quả.
- Mỗi đoạn văn có 1 nội dung nhất
định. ...Có thể giới thiệu cây cối, tả
hình dáng, các bộ phận, các thời kì
phát triển, ích lợi của cây, nêu cảm
nghĩ của tác giả...
+ Nhờ các dấu chấm xuống dòng.
- 2 HS đọc.
- Gọi HS đọc đoạn văn.
- Yêu cầu HS làm bài, theo trình tự.
+ Xác định từng đoạn trong bài.
+ Tìm nội dung chính từng đoạn.
- Yêu cầu HS lắng nghe và nhận xét.
<b>Bài 2 (10-12')</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu
+ Đoạn văn nói về ích lợi của cây
thường nằm ở dâu trong toàn bài?
<b>* GV hướng dẫn: Muốn viết 1 đoạn</b>
văn nói về ích lợi của một lồi cây
nào đó, việc đầu tiên chúng ta phải
làm là xác định xem cây đó là cây gì?
nó có ích lợi gì cho con người và mơi
trường xung quanh.
- Yêu cầu HS tự viết bài.
- Gọi HS đọc bài.
- GV nhận xét, sửa lỗi cho HS
<b>C. Củng cố kiến thức: (3')</b>
+ Mỗi đoạn văn miêu tả cây cối có ý
nghĩa gì?
+ Khi viết mỗi đoạn văn cần chú ý
điều gì?
- VN u cầu HS về hồn thành đoạn
<i>- CBị bài sau: Đoạn văn trong bài văn</i>
<i>miêu tả cây cối</i>
- Nhận xét giờ học.
- HS hoạt động cặp đôi.
<b>+ Đoạn 1: ở đầu....chừng 1 gang.</b>
Tả thân cây, cành cây, tán lá, lá cây
trám đen.
<b>+ Đoạn 2: Trám đen....không chạm</b>
hạt.
Cả 2 loại trám đen: Trám đen tẻ và
trám đen nếp.
<b>+ Đoạn 3: Cùi trám đen...xơi hay</b>
cốm.
ích lợi của quả trám đen.
<b>+ Đoạn 4: Đoạn cịn lại.</b>
Tình cảm của dân bản và người tả với
cây trám đen.
<b>2. Viết 1 đoạn văn tả ích lợi một cây</b>
em biết
+ Đoạn văn về ích lợi của cây thường
nằm ở phần kết của một bài văn.
- Cây ăn quả: mít, na....
- Cây bóng mát: phượng, bàng....
<b>- VD: </b>
+ Em rất yêu cây bàng: Cây bàng
không những là người bạn chứng kiến
những kỷ niệm buồn vui của tuổi học
trò mà nó cịn làm cho cảnh quan
trường em thêm đẹp.
+ Cây nhãn của bà em thật đáng quý.
Quả của nó là một thứ quả mà khơng
gì ngon bằng. Lá và cành của nó bà
em thường dùng làm củi.
<b>---Tập đọc</b>
<b>Tiết 46: VẼ VỀ CUỘC SỐNG AN TOÀN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức: Nắm được nội dung chính của bản tin: Cuộc thi “Em muốn cuộc</b>
có nhận thức đúng về an tồn, đặc biệt là an tồn giao thơng và biết thể hiện
nhận thức của mình bằng ngơn ngữ hội họa.
<b>2. Kĩ năng: Đọc trôi chảy bài, đọc đúng tên viết tắt của tổ chức UNICEF </b>
- Biết đọc bài với giọng thông báo rõ ràng, rành mạch, tốc độ khá nhanh
<b>3. Thái độ: u thích mơn học</b>
<b>GD quyền trẻ em: Quyền tự do biểu đạt ý kiến</b>
<b>II. Giáo dục KNS</b>
- Kĩ năng tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân.
- Kĩ năng tư duy sáng tạo
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm
<b>III. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh ảnh về ATGT.
- Máy tính
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Đọc thuộc bài thơ Khúc hát ru những
em bé lớn trên lưng mẹ và cho biết đại
ý của bài ?
- Đọc thuộc lịng một khổ thơ mà em
thích nhất trong bài thơ. Vì sao em
thích?
- Gv nhận xét
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>
<b>2. HD luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>
a. Luyện đọc (8’)
- Gv đọc mẫu bài.
+ Đọc từ khó: UNICEF (Uy-ni-xép)
+ Hỏi: UNICEF nghĩa là gì?
+ GV giải thích: UNICEF là tên viết tắt
của Tổ chức thiếu niên, nhi đồng của
Liên hợp quốc.
+ Đọc từng đoạn. Xem mỗi lần xuống
dòng là một đoạn.
- GV đọc tồn bài một lần.
<b>b) Tìm hiểu bài. (12’)</b>
1) Tóm những nội dung đáng chú ý của
<b>bản tin về cuộc thi vẽ Em muốn sống</b>
<b>an toàn. </b>
- Chủ đề của cuộc thi là gì ?
- Thiếu nhi hưởng ứng cuộc thi thế
nào?
<b>GVKL: Cuộc thi vẽ Em muốn sống an</b>
toàn được thiếu nhi cả nước hưởng
<b>Hoạt động của học sinh</b>
- 2 học sinh trả lời.
- Nhận xét, bổ sung cho bạn.
- Học sinh chú ý lắng nghe.
- Gv cho hs xem tranh về an tồn
giao thơng do chính HS trong trường
vẽ qua các đợt thi vẽ về chủ đề này.
+ HS phát hiện những từ ngữ khó
đọc.
+ GV viết bảng UNICEF (Uy - ni
-xép).
- Học sinh đọc bài.
- Hs đọc thầm đoạn đầu, đọc thầm
câu hỏi 1, tự trả lời, sau đó trao đổi
cách trả lời với bạn ngồi bên cạnh.
- Em muốn sống an tồn
ứng. Các em đã có nhận thức đúng an
tồn giao thơng và biết thể hiện nhận
thức của mình bằng ngơn ngữ hội hoạ.
<b>c) Đọc diễn cảm (8’)</b>
- GV đọc mẫu bản tin giọng thông báo
rõ ràng, rành mạch, tốc độ khá nhanh.
- Chú ý cách đọc nhấn giọng, ngắt
giọng ở đoạn 2.
- Gv sửa cách đọc cho học sinh.
- Gv nhận xét
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>
<b>GD quyền trẻ em: Quyền tự do biểu</b>
đạt ý kiến
- Em nhận được thơng điệp gì qua bài
học này ?
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài.
- Chuẩn bị bài sau.
- Học sinh chú ý lắng nghe.
- Chú ý hướng dẫn HS nhấn giọng,
ngắt giọng đúng đoạn văn.
- 2 học sinh trả lời.
<b></b>
<b>---Khoa học</b>
<b>Tiết 44: ÁNH SÁNG CẦN CHO SỰ SỐNG (TT)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức: Nêu được vai trò của ánh sáng:</b>
+ Đối với đời sống của con người: có thức ăn, sưởi ấm, sức khỏe.
+ Đối với động vật: di chuyển, kiếm ăn, tránh kẻ thù.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Phiếu học tập
<b>III. Nội dung</b>
<b>PHIẾU HƯỚNG DẪN TỰ HỌC MÔN KHOA HỌC – LỚP 4</b>
<b>(Bài 48/Trang 96 – 97)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức: Nêu ví dụ chứng tỏ vai trị của ánh sáng đối với sự sống của con
người và động vật.
2. Kĩ năng: Hiểu vai trò của ánh sáng đối với sự sống của con người và động vật
3. Thái độ: Hs thích thú tìm hiểu kiến thức mới
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Đọc nội dung bài trong sách giáo khoa trang 96 – 97 và làm bài tập.
<b>III. Nội dung</b>
Đọc thông tin trong SGK/trang 96 – 97 và trả lời các câu hỏi sau:
<b>1. Quan sát hình 1 trong SKG trang 96 và nêu vai trò của ánh sáng với việc</b>
<b>nhìn, nhận ra hình ảnh, màu sắc.</b>
<b>2. Quan sát hình 2 trong SKG trang 96 và nêu vai trò của ánh sáng với sức</b>
<b>khoẻ của con người.</b>
………
………
………
<b>3. Ánh sáng có vai trị gì đối với sự sống của động vật?</b>
………
………
………
<b>4. Nhu cầu về ánh sáng của động vật như thế nào?</b>
………
………
………
<b>5. Hãy tưởng tượng đời sống của động vật sẽ ra sao nếu thiếu ánh sáng.</b>
………
………
………
<b>IV/ CHIA SẺ</b>
1/ Qua bài học em biết thêm được điều gì?
………
2/ Trong bài, em chưa hiểu điều gì? Em muốn hỏi thêm điều gì?