Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.58 KB, 35 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>NG: 14/12/ 2020 </b>
<b>Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2020</b>
<b>TOÁN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ
số
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số trịn chục
<b>2. Kĩ năng: Rèn làm tính nhanh, giải tốn đúng chính xác.</b>
<b>3. Thái độ: Phát triển tư duy toán học cho học sinh.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Bộ thực hành Toán.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động dạy của giáo viên</b> <b>Hoạt động học của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- 3 HS lên bảng làm bài tập GV ghi trên
bảng lớp. Dưới lớp làm vào nháp.
72 81 94
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài (2’)</b>
- GV giới thiệu, ghi tên bài lên bảng
<b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài: </b>
<b>a. Phép trừ 100 - 36: (8’)</b>
* Hướng dẫn Hs hiểu đề bài:
- Gv nêu đề bài: Có 100 que tính, lấy đi 36
que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính ?
- Muốn biết cịn lại bao nhiêu que tính nữa
ta làm như thế nào ?
* Hướng dẫn HS đặt tính và tính:
- GV yêu cầu HS nêu:
<b>+ Các thành phần trong phép trừ?</b>
<b>+ Số bị trừ(Số trừ) gồm mấy chữ số?</b>
<b>+ Đây là phép trừ số có mấy chữ số trừ đi</b>
số có mấy chữ số?
- GV nói: Số bị trừ: là số trịn trăm.
<b>- Để thực hiện được phép trừ này ta làm</b>
như thế nào ?
- GV YC HS nêu cách đặt tính và thực hiện
tính như thế nào ?
- 3HS lên làm bảng lớp. Cả lớp
làm bài vào vở nháp.
- Lớp nhận xét.
- HS nhắc lại tên bài.
- Nghe và phân tích bài tốn
- Ta lấy 100-36
+ 100 là SBT; 36 là ST, đi tìm hiệu
+ SBT có 3chữ số, ST có 2 chữ số.
+ Đây là phép trừ số có 3chữ số trừ
đi số có 2 chữ số.
- Đặt tính theo cột dọc và thực hiện
tính.
- 2 Hs nêu cách đặt tính và thực
hiện tính
100
-- GV nhận xét và chốt cách đặt tính và thực
hiện tính.
- Gọi HS nêu lại cách thực hiện tính
- GV lưu ý: Khi viết phép tính hàng ngang
khơng cần phải viết chữ số 0 bên trái.
<b>b. Phép trừ 100 - 5: (5’)</b>
- Tiến hành tương tự như phép trừ
100 – 36.
* Lưu ý: Số 0 trong kết quả các phép trừ
trên là 064, 095 chỉ 0 trăm, có thể khơng
ghi vào kết quả và nếu bớt đi kết quả không
thay đổi giá trị.
<b>c. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: Tính (5’)</b>
- Viết các số như thế nào?
- Thực hiện phép tính thế nào?
- HS làm bài bảng con và bảng lớp
- Gọi Hs nhận xét.
- GV Nhận xét.
<b>Bài 2: Tính nhẩm (theo mẫu). (5’)</b>
- Bài tốn yêu cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn:
+100 bằng mấy chục?
+ 20 là mấy chục?
+ 10 chục trừ 2 chục là mấy chục?
+ Vậy 100 trừ 20 bằng bao nhiêu?
Vậy ta nhẩm: 10 chục trừ 2 chục bằng 8
chục.
100 – 20 =80
36
64
*0 không trừ được 6,lấy 10 trừ 6
bằng 4,viết 4 nhớ 1.
*3 thêm 1 bằng 4,0 không trừ được
4 lấy 10 trừ 4 bằng 6,viết 6 nhớ 1.
*1 trừ 1 bằng 0 viết 0.
- HS nhận xét
- HS nêu lại cách thực hiện tính
- Đọc yêu cầu
- Viết các số thẳng cột với nhau
- Thực hiện từ phải sang trái
- Làm bài tập bảng con+bảng lớp
100 100 100
4 9 - 22
96 91 78
100 100
3 69
97 31
- Nhận xét, chữa
- Đọc yêu cầu
- Tính nhẩm.
- 100 bằng 10 chục
- 2 chục
- Là 8 chục
- 100 trừ 20 bằng 80
- HS chú ý nghe cách nhẩm.
--
-- HS nhẩm các phép tính
- HS nêu miệng kết quả
- Ghi bảng
- Gọi Hs nhận xét.
- Gv nhận xét, tuyên dương
<b> Bài 3: Bài toán: (7’)</b>
- Gọi HS đọc bài toán
- Hỏi bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Bài tốn thuộc dạng toán nào?
- Để giải bài toán này chúng ta phải thực
hiện phép tính gì? Vì sao?
- Cho HS làm bài sau đó chữa bài.
- Gọi Hs nhận xét.
- Nhận xét, chữa
<b>3. Củng cố- Dặn dò: (3’)</b>
- Nhận xét tiết học
- Hôm nay chúng ta học dạng toán nào?
- Nêu miệng kết quả
100 – 20=80 100 – 70=30
100 – 40=60 100 – 10=90
- Hs nhận xét.
- Hs đọc đề bài.
- Cửa hàng buổi sáng bán được
100 hộp sữa, buổi chiều bán được
ít hơn buổi sáng 24 hộ sữa.
- Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán
được bao nhiêu hộp sữa?
- Thuộc dạng tốn ít hơn.
- Ta làm phép tính trừ 100 – 24. Vì
100 hộp là số sữa bán buổi sáng,
buổi chiều bán ít hơn 24 hộp sữa
nên muốn tìm buổi chiều ta phải
lấy số sữa buổi sáng trừ đi phần
hơn.
- 1 HS làm bảng. Lớp làm VBT
Bài giải
Buổi chiều cửa hàng đó bán được
số hộp sữa là:
100 – 24 = 76 (hộp)
Đáp số: 76 hộp sữa
- HS nhận xét
- Học dạng tốn phép trừ có nhớ.
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Đọc trôi chảy tồn bài. Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ, hợp lí sau các dấu câu, giữa
các cụm từ dài. Bước đầu biết đọc rõ lời diễn đạt ý nghĩ của nhân vật trong bài
- Hiểu nội dung: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh
em(trả lời được các câu hỏi trong SGK)
<b>2. Kĩ năng: Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục HS biết tình anh em ln u thương, lo lắng, nhường nhịn</b>
nhau.
<b>*QTE: Quyền được có gia đình, anh em, được anh em quan tâm lo lắng, nhường</b>
nhịn. Anh em trong gia đình có bổn phận phải đồn kết yêu thương, chăm sóc
nhau.
<b>*CÁC KỸ NĂNG SỐNG CẦN ĐƯỢC GIÁO DỤC</b>
- Xác định giá trị
- Tự nhận thức về bản thân.
- Thể hiện sự cảm thông.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc, tranh minh họa.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>Hoạt động dạy của giáo viên</b> <b>Hoạt động học của học sinh</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gọi HS đọc bài cũ kết hợp trả lời câu
hỏi ND bài: “ Nhắn tin”
+ Tin nhắn dùng để làm gì?
- Gọi nhận xét
- GV nhận xét, đánh giá
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>
- GV giới thiệu, ghi tên bài lên bảng
<b>2. Luyện đọc (33’)</b>
* Đọc mẫu:
- GV đọc mẫu, HD cách đọc, giọng đọc
* Đọc từng câu:
- Yêu cầu Hs đọc nối tiếp từng câu
- HD HS đọc các từ khó, dễ lẫn:
- Sửa sai cho học sinh
* Đọc từng đoạn trước lớp:
- Chia đoạn
- Y/c HS đọc nối tiếp đoạn
- GV hướng dẫn ngắt nghỉ các câu văn
dài:
- Hd giải nghĩa từ
* Đọc nhóm:
- GV chia nhóm. Nêu nhiệm vụ, yêu
cầu đọc trong nhóm
- GV đến từng nhóm hướng dẫn nhóm
- 2HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
- HSTL
- Lớp nhận xét
- Lắng nghe
- HS nhắc lại tên bài.
- Theo dõi, đọc thầm
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- HS luyện đọc: nọ, lúa, nuôi, lấy lúa.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- HS luyện đọc câu dài :
Ngày mùa đến,/ họ gặt rồi bó lúa/
chất thành 2 đống bằng nhau,/ để cả ở
ngoài đồng.//
Nếu phần lúa của mình/ cũng bằng
phần của anh thì thật không công
bằng.//
Nghĩ vậy,/ người em ra đồng/ lấy lúa
của mình/ bỏ thêm vào phần của anh.//
- HS đọc chú giải SGK
hs đọc
* Thi đọc giữa các nhóm
- Tổ chức cho Hs thi đọc theo nhóm.
- Y/c HS nhận xét, bình chọn nhóm
đọc tốt nhất.
- Đánh giá.
* Đọc đồng thanh
- Y/c lớp đọc đồng thanh
- Nhận xét
- 1 HS đọc lại tồn bài
<b>Tiết 2</b>
<b>*Tìm hiểu bài: (20’)</b>
- Lúc đầu, hai anh em chia lúa như thế
nào?
- Người em nghĩ gì và đã làm gì?
- Người anh nghĩ gì và đã làm gì?
- Mỗi người cho thế nào là cơng bằng?
- Theo em vì sao hai anh em đều nghĩ
ra lí do giải thích cho sự cơng bằng?
- Hãy nói 1 câu về tình cảm của hai anh
<b>*GDBVMT: Tình cảm yêu thương đối</b>
với anh, em thật đáng quý. Các em
phải biết lo lắng, nhường nhịn nhau để
xây dựng môi trường sống trong gia
đình hạnh phúc
- Các nhóm cử đại diện thi đọc
- HS nxét, bình chọn
- Lớp đọc đồng thanh
- Chia lúa thành 2 đống bằng nhau, để
ở mgồi đồng..
- Người em nghĩ: Anh mình cịn phải
ni vợ con. Nếu phần lúa của mình
cũng bằng phần của anh thì thật khơng
cơng bằng. Nghĩ vậy, người em ra
đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào
phần của anh.
- Người anh nghĩ: Em ta sống một
mình vất vả. Nếu phần của ta cũng
bằng phần của chú ấy thì thật khơng
cơng bằng. Nghĩ vậy, anh ra đồng lấy
lúa của mình bỏ thêm vào phần của em.
- Anh hiểu cơng bằng là chia cho em
- Vì thương u nhau, quan tâm đến
nhau nên hai anh em đều nghĩ ra lí do
để giải thích sự cơng bằng, chia phần
nhiều hơn cho người khác
- Trong gia đình con có anh em khơng?
- Anh chị em trong gia đình phải như
thế nào?
<b>* Luyện đọc lại (17’)</b>
- Chia nhóm. HD HS luyện đọc theo
nhóm.
- GV quan sát, hỗ trợ các nhóm.
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc
- GV nhận xét, đánh giá nhóm đọc tốt.
<b>3. Củng cố , dặn dò: (3’)</b>
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
<b>*QTE: Trong gia đình các con phải </b>
như thế nào với anh chị hoặc em? Ở
lớp các con phải như thế nào với bạn
bè?
- Nhận xét tiết học. Khen ngợi HS đọc
tốt, hiểu bài
- Về đọc lại câu chuyện này nhiều lần
- HS TL
- Anh em trong gia đình phải biết yêu
thương, lo lắng, đùm bọc lẫn nhau
trong mọi hồn cảnh.
- Các nhóm tự đọc bài.
- Thi đọc giữa các nhóm
- Hs nxét, bình chọn nhóm đọc hay
- Anh em phải biết yêu thương, đùm
bọc lẫn nhau.
- Anh em trong gia đình phải yêu
thương, đùm bọc để gia đình được
hạnh phúc, còn ở lớp học bạn bè phải
vui vẻ, đoàn kết với nhau.
<b>NS: 08/12/ 2020 </b>
<b>NG: 15/12/ 2020 </b>
<b>Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2020</b>
<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Kể được từng phần và toàn bộ câu chuyện theo gợi ý
- Biết tưởng tượng những chi tiết khơng có trong truyện (ý nghĩ của người
anh và người em khi gặp nhau trên cánh đồng )
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nghe : Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận</b>
xét đánh giá lời kể của bạn.
<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh biết anh em trong một nhà phải đoàn kết thương yêu</b>
nhau
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Tranh .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>Hoạt động cảu giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Y/c 3 HS nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện của tiết học trước.
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- 3 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện
- Anh em phải đoàn kết, thương yêu,
đùm bọc nhau.
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>
- GV nêu nội dung, yêu cầu của giờ
học.
<b>2. Hướng dẫn kể chuyện: (30’)</b>
<b>Bài 1: Kể lại từng phần của câu</b>
<i>chuyện Hai anh em theo gợi ý sau:</i>
a) Mở đầu câu chuyện.
b) Ý nghĩ và việc làm của người em.
c) Ý nghĩ và việc làm của người anh.
d) Kết thúc câu chuyện.
- GV treo bảng phụ viết các gợi ý và
nhắc HS: Mỗi gợi ý ứng với nội dung
một đoạn trong truyện.
- Chia nhóm. Y/c HS kể truyện trong
nhóm.
- Đại diện các nhóm thi kể từng đoạn
trước lớp.
- Cả lớp và GV nhận xét.
<b>Bài 2: Nói ý nghĩ của 2 anh em khi</b>
gặp nhau trên đồng.
- Gọi Hs đọc yêu cầu.
- Y/c 1HS đọc lại 4 đoạn của truyện.
- Câu chuyện kết thúc ntn?
- GV: Lúc này trong họ mỗi người có 1
ý nghĩ riêng. Em hãy đốn xem mỗi
người nghĩ gì?
- Gọi Hs nhẫn xét.
- Nhận xét
<b>Bài 3: Kể lại toàn bộ câu chuyện.</b>
- Y/c 4 HS kể nối tiếp 4 đoạn của
truyện.
- Gọi HS nhận xét.
- YC 1,2 HS kể toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét.
<b>3. Củng cố - dặn dò: (3’)</b>
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
=>GV: bài học cho thấy được tình cảm
đẹp đẽ của hai anh em. Họ yêu thương
nhau, ln đồn kết đùm bọc lẫn nhau.
- Gv nhận xét giờ học.
-Hs lắng nghe.
- Đọc yêu cầu bài
- Kể chuyện theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu
- HS đọc
- Hai anh em cảm động ôm chầm lấy
nhau.
+ Ý nghĩ của anh: Em mình tốt quá!
+ Ý nghĩ của em: Hố ra anh mình làm
chuyện này.
- Nhận xét
- HS nối tiếp kể lại 4 đoạn câu chuyện
- HS nhận xét bạn
- HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- Anh em cần yêu thương nhau để gia
đình hạnh phúc, lớp học bạn bè phải
đồn kết u thương nhau.
<b>CHÍNH TẢ (Tập chép)</b>
<b>TIẾT 29: HAI ANH EM</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ
nhân vật trong ngoặc kép .
- Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm, vần dễ lẫn: ai/ ay,s/x, ât/ âc.
<b>2. Kĩ năng: Rèn viết đúng, trình bày sạch, đẹp.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh biết tình anh em phải yêu thương quý mến nhau.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Giáo viên : Bảng phụ
- Học sinh : Bảng con.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>Hoạt động dạy của giáo viên</b> <b>Hoạt động học của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>
- Gọi 3 HS lên bảng viết: phơ phất,
vương vương, giấc mơ, mênh mông
- Gọi Hs nhận xét.
- Nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài (2’)</b>
- GV nêu nội dung, yêu cầu của giờ học.
<b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>
<b>a.Hướng dẫn Tập chép (20’)</b>
*Hướng dẫn chuẩn bị
- GV đọc bài chính tả
- Gọi HS đọc lại
*Hướng dẫn nhận xét
- Đoạn văn kể về ai
- Người em đã nghĩ gì và làm gì?
- Đoạn văn có mấy câu?
- Suy nghĩ của người em được ghi với
những dấu câu gì?
- Những chữ nào được viết hoa?
*Hướng dẫn viết từ khó
- HS viết bảng con từ khó, kết hợp phân
tích tiếng các từ
*Viết chính tả
- Lưu ý HS: Cách trình bày, cách cầm
- 3 HS lên bảng viết. Lớp viết bảng
con.
- Nhận xét
- Lắng nghe.
- Theo dõi
- 2 HS đọc lại bài chính tả
- Người em
- Anh mình cịn phải ni vợ con.
Nếu phần lúa của mình cũng bằng
phần lúa của anh thì thật khơng cơng
bằng và lấy lúa của mình bỏ vào cho
anh.
- 4 câu.
- Suy nghĩ của người em được đặt
trong ngoặc kép, ghi sau dấu hai
chấm.
- Đêm, Anh, Nếu, Nghĩ.
viết, ngồi viết, để vở cho ngay ngắn.
- YC HS chép bài vào vở.
- Quan sát uốn nắn HS.
*Chữa bài, nhận xét
- Đọc bài cho HS soát lại
- Thu vở của HS nhận xét
<b>b. HD làm bài tập</b>
<b>Bài 2: (5’)</b>
- Gọi Hs đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn: Các em tìm các từ có chứa
vần ai hay ay.
- YC HS làm bài tập theo nhóm đơi
- HS trình bày
- Gọi Hs nhận xét.
- Nhận xét tuyên dương
<b>Bài 3: (5’)</b>
a. HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn: Các em tìm các từ có chứa
vần ât hay âc theo các gợi ý sau:
- Gọi 2HS lên bảng làm
- Nhận xét
<b>3.Củng cố -Dặn dò: (3’)</b>
- Nhận xét tiết học, tuyên dương HS tập
chép và làm bài tập đúng.
- Viết vào vở.
- HS tự soát lỗi
- Đọc yêu cầu
- Làm bài theo nhóm đơi
- Trình bày
<b> * KQ: </b>
+ ai: cái chai, nhân ái, hái hoa, con
trai, dẻo dai, đất đai,…
+ ay: máy bay, máy cày, dạy bảo,
chạy nhảy…
- Nhận xét, chữa
- Đọc yêu cầu
- HS nghe GV hướng dẫn.
- 2HS lên bảng, lớp làm VBT
*KQ: mất, gật đầu, bậc thang
- Nhận xét, chữa
<b>TOÁN</b>
<b>TIẾT 72: TÌM SỐ TRỪ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Biết tìm x trong các bài tập dạng a – x = b(với a,b là các số có khơng q hai chữ
số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa các thành phần và kết quả của phép tính(Biết
cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu)
- Nhận biết số bị trừ, số trừ và hiệu
- Biết giải tốn dạng tìm số trừ chưa biết
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
GV: Băng giấy ô vuông như SGK/ 72
HS: Bảng con
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>Hoạt động dạy của giáo viên</b> <b>Hoạt động học của học sinh</b>
- Gọi 2 HS lên bảng làm phép tính:
100 - 4; 100 - 22
- Gọi nhận xét
- Gv nhận xét, đánh giá
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>
- GV giới thiệu, ghi tên bài lên bảng
<b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>
<b>a. HD HS cách tìm Số trừ khi biết Số bị </b>
<b>trừ và hiệu: (10’)</b>
- Cho Hs quan sát hình vẽ trên bảng và nêu
bài tốn: Có 10 ơ vng, sau khi lấy đi một
số ơ vng thì cịn lại 6 ơ vng. Hãy tìm số
ơ vng bị lấy đi?
10
- Số ô vuông chúng ta lấy đi đã biết chưa?
=>GV:Vậy số ô vuông lấy đi là số chưa biết
ta gọi là x (GV viết như hình vẽ)
- Số ơ vng bị lấy đi là số chưa biết, ta gọi
số đó là x.
- Cịn lại bao nhiêu ơ vng?
- Có 10 ô vuông (ghi bảng số 10) lấy đi một
số ơ vng chưa biết ta gọi là x, cịn lại là 6
ô vuông (viết tiếp = 6 vào dòng đang viết
thành :10 – x = 6
- HS đọc phép tính
- Chỉ vào từng phần trong phép tính và gọi
HS nêu tên gọi.
- Hướng dẫn thực hiện phép tính
10 – x=6
x=10 – 6
x=4
- Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
- Kết luận: Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ
trừ đi hiệu.
- 2 HS lên bảng làm tính. Lớp làm
bảng con
- Nhận xét
- HS nhắc lại tên bài.
- HS quan sát và nêu lại đề toán.
- Chưa biết.
- HS theo dõi
- Cịn lại 6 ơ vng
- HS theo dõi thực hiện.
- Đọc phép tính
- Nêu tên gọi các số trong phép tính
- HS chú ý cách thực hiện phép tính
- Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
- HS nhắc lại kết luận cá nhân,
đồng thanh.
- Lưu ý HS: Viết dấu = thẳng với dấu =,viết
x dưới số trừ.
- HS HTL cách tìm số trừ
<b>b. Thực hành:</b>
<b> Bài 1: Tìm x (7’)</b>
- Gọi Hs đọc u cầu.
- Muốn tìm số trừ ta làm như thế nào?
- Gọi HS lên bảng làm
- Gọi Hs nhận xét.
- Nhận xét
<i><b>Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống (6’)</b></i>
- Gọi Hs đọc yêu cầu.
- HS nêu tên gọi các số trong phép tính
- HS nhắc lại cách tìm số bị trừ và số trừ.
- Gọi 3 HS lên bảng làm
- Tại sao điền 39 vào ô trống thứ nhất?
- Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào?
- Ơ trống ở cột thứ hai yêu cầu ta điền gì?
- Muốn tìm số trừ ta làm như thế nào?
- Ơ trống cuối cùng ta phải làm gì?
- Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào?
- Gọi Hs nhận xét.
- Nhận xét
<b>Bài 3: (7’)</b>
- HS đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì?
Bến xe có: 35 ơ tơ
Cịn lại: 10 ơ tơ
- HS chú ý và nhớ.
- HS đọc yêu cầu bài
- Tìm số trừ
- Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- 4 HS lên bảng, HS dưới lớp tự
làm VBT
a) 15-x = 10
x =15-10
<b> x = 5</b>
42 - x = 5
x = 42 - 5
<b> x = 37</b>
b) 32-x =14
x = 32-14
<b> x = 18</b>
x - 14 = 18
x = 18 + 14
- HS đọc yêu cầu bài
- Nêu tên gọi các số
- Nhắc lại cách tìm
- 3HS lên bảng làm. Lớp làm VBT
<b>Sốbị trừ 75 84 58 72 55</b>
Số trừ <b>36 24 24 53 37</b>
Hiệu <b>39 60 34 19 18</b>
-Vì 39 là hiệu trong phép trừ 75 -36
- Lấy số bị trừ trừ số trừ
- Điền số trừ
- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu
- Tìm số bị trừ.
- Ta lấy hiệu cộng với số trừ.
- Hs nhận xét.
- HS đọc đề bài
- Có 35 ơ tơ, khi rời bến trong bến
cịn lại 10 ơ tơ.
Rời bến: …ô tô?
- Yêu cầu 1 Hs lên làm bài trên bảng, lớp
làm vào vở.
- Gọi Hs nhận xét
- Nhận xét tuyên dương
<b>3. Củng cố – dặn dò: (3’)</b>
- HS nêu cách tìm Số trừ.
- Nhận xét tiết học
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở
Bài giải
Số ô tô đã rời bến là:
35 – 10=25(ô tô)
Đáp số: 25 ô tô
- Nhận xét
- HS nêu
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Nói được tên, địa chỉ và kể được một số phòng học, phòng làm việc,sân chơi,
vườn trường của trường em
- Nói được ý nghĩa của tên trường em: Tên trường là tên danh nhân hoặc tên của xã
phường
<b>2. Kĩ năng: Quan sát mô tả một cách đơn giản cảnh quan của trường.</b>
<b>3. Thái độ: Ý thức yêu q trường học của mình.</b>
<b>*GDMT: Có ý thức giữ gìn và làm đẹp trường mình học</b>
<b>*GDQTE: Quyền bình đẳng giới.</b>
- Quyền được học hành.
<i>- Bổn phận phải chăm ngoan, học giỏi.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>Hoạt động dạy của giáo viên</b> <b>Hoạt động học của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra: ( 5’)</b>
- Kể tên những thứ có thể ngộ độc qua
đường ăn uống
- Để phòng tránh ngộ độc ở nhà chúng ta
cần làm gì?
- Gọi Hs nhận xét
- Nhận xét.
<b>B.Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: ( 2’)</b>
- GV giới thiệu, ghi tên bài lên bảng
<b>2. Các hoạt động </b>
<b>a.HĐ1: Tham quan trường học (10’)</b>
* Hoạt động nhóm:
- GV tổ chức cho HS đi tham quan
trường, tham quan các lớp,tham quan các
phòng khác.
- HS trả lời
- HS trả lời
- Nhận xét.
- HS nhắc lại tên bài.
- YC HS nêu tên trường, địa chỉ, ý nghĩa
của tên trường, nói tên và chỉ vị trí của
từng khối lớp, nói tên vị trí các phòng :
Phòng BGH, Phòng hội đồng, y tế, thư
viện, truyền thống, …..
- Nhận xét, kết luận: Trường học thường
có sân, vườn và nhiều phịng như: Phịng
làm việc của BGH, phòng hội đồng,
phòng thư viện, phòng truyền thống …
Và các phòng học
<b>b.HĐ2: Làm việc với SGK (10’)</b>
* Làm việc theo cặp.
- Trực quan: Hình 3,4,5 (SGK/ tr 33)
- Cảnh ở bức tranh thứ nhất diễn ra ở
đâu?
- Các bạn học sinh đang làm gì?
- Cảnh ở bức tranh thứ hai diễn ra ở đâu?
- Tại sao em biết?
- Em nêu các hoạt động diễn ra ở lớp học,
thư viện, phòng truyền thống và phòng y
tế trong hình?
- Em thích phịng nào? Vì sao?
- Khi đến trường các con có những quyền
lợi gì?
* Kết luận: Ở trường, HS học tập trong
<b>c. HĐ3: Trò chơi “Hướng dẫn viên du</b>
<b>lịch (10’)</b>
- GV phân vai.
- GV theo đi giúp đỡ nhóm.
- YC Hs lên diễn.
- Đại diện nhóm nêu tên trường, địa
chỉ, ý nghĩa của tên trường, nói tên
và chỉ vị trí của từng khối lớp, nói
tên vị trí các phịng : Phịng BGH,
Phịng hội đồng, y tế, thư viện,
truyền thống, …..
- Lắng nghe
- Quan sát và TLCH theo cặp với
nhau.
- Ở trong lớp học.
- Đang học bài.
- Phòng truyền thống.
- Vì thấy trong phịng có treo cờ,
tượng Bác Hồ.
- Trong lớp học mọi người học bài,
tư viện các bạn đọc sách, phòng
truyền thống các bạn đến tham quan,
phòng y tế để cho các bạn bị ốm nghỉ
ngơi.
- Hs trả lời.
- Được học tập, chơi trò chơi, đọc
sách trong thư viện, khám bệnh kiểm
tra sức khỏe.
- HS nhận vai (hướng dẫn viên du
lịch, nhân viên thư viện, bác sĩ y tế,
phụ trách phòng truyền thống, khách
tham quan)
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>
- Em biết những gì về trường em? Ở
trường các con phải như thế nào?
- Nhận xét tiết học
- Con biết được tên trường, số phòng
học, lớp học, thư viện…Khi ở trng
trường học chúng ta phải chăm
<b>NS: 09/12/ 2020 </b>
<b>NG: 16/12/ 2020 </b>
<b>Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2020</b>
<b>HOẠT ĐỘNG NGỒI GIỜ</b>
<b>VĂN HĨA GIAO THƠNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
<b>1.Kiến thức</b>
- Biết giúp đỡ người gặp khó khăn trên đường là thể hiện nếp sống văn minh.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Có kĩ năng giải quyết vấn đề, xử lí thơng tin.
<b>3. Thái độ</b>
- Vui vẻ, yêu thích khi giúp đỡ người khác.
<b>II. CHUẨN BỊ </b>
- Sách: Văn hóa giao thơng lớp 2
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>Hoạt động dạy của GV</b> <b>Hoạt động học của Hs</b>
<b>1. Khởi động: 5'</b>
Cho Hs hát
- Giờ trước học bài gì?
- Khi cài dây an tồn chúng ta cần lưu ý
những điều gì?
- Gọi Hs nhận xét
- GV nhận xét.
<b>2. Bài mới</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài (1')</b>
- GV giới thiệu trực tiếp
- Ghi tên bài lên bảng.
<b>2.2. Các hoạt động </b>
<b>Hoạt đông 1: Hoạt động cơ bản (10')</b>
<b>- GV yêu cầu HS đọc truyện " Đi chậm</b>
<b>thôi bạn nhé " và quan sát các hình</b>
trong sách VHGT.
- GV nêu câu hỏi gợi ý để HS trả lời
đúng nội dung tranh thể hiện.
1. Tại sao Thanh phải nghỉ học mấy
- Hs hát
- 1 Hs trả lời
- Cài phải đúng cách, không quá dài,
không quá ngắn
- Lắng nghe.
<b>- HS lắng nghe quan sát các tranh và</b>
thảo luận
hơm?
2. Vì sao Trang rất vui khi thấy Thanh
đi học lại?
3. Trang đã giúp đỡ Thanh đi đến
trường như thế nào?
4. Em có muốn kết bạn với Trang
không? Tại sao?
- GV kết luận.
- YC Hs đọc ghi nhớ SGK
<b>* Hoạt động thực hành( 10')</b>
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và thảo
luận về các tình huống trong tranh theo
nhóm 4.
- YC các nhóm trình bày.
- GV gọi các nhóm khác nhận xét, bổ
sung ý kiến.
- YC HS ghi vào vở VHGT
- GV kết luận
<b>* Hoạt động ứng dụng. (11')</b>
- GV cho HS đọc tình huống 1 sách
VHGT trang 18.
- YC học sinh viết câu nói theo tranh.
- Gọi Hs đọc câu đã viết
- Gọi Hs khác nhận xét
- Tổ chức cho Hs HS xử lý tình huống
2.
- Gọi các nhóm trình bày.
- Nhận xét chung
<b>3. Củng cố- dặn dò (3')</b>
- Gọi Hs đọc ghi nhớ cuối bài
- Dặn dị Hs.
- Thanh phải nghỉ học mấy hơm vì bị
ngã sưng cổ chân.
- Trang rất vui khi thấy Thanh đi học lại
vì Thanh đã khỏe.
- Trang đã giúp đỡ Thanh đi đến trường
bằng cách xách cặp giúp bạn và bảo bạn
vịn vào vai mình.
- HS trả lời
- 2-3 HS đọc câu ghi nhớ: SGK
- HS thực hiện
- Lần lượt các nhóm trình bày.
- Nhận xét.
- Thực hành làm vở.
- HS thực hiện cá nhân
- Thực hiện yêu cầu.
- Nhóm thảo luận tìm cách giải quyết
tình huống cho phù hợp.
- Các nhóm trình bày.
- 2 Hs đọc
<b>TOÁN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng.
- Biết vẽ đoạn thẳng, đoạn thẳng qua hai bằng thước và bút.
- Biết ghi tên đường thẳng.
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hành vẽ đường thẳng đúng.</b>
<b>3. Thái độ: Phát triển tư duy toán học.</b>
<b>Hoạt động dạy của giáo viên</b> <b>Hoạt động học của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’) </b>
- 3 HS nhắc lại cách tìm số trừ.
- Gọi Hs nhận xét.
- Nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài:(2’)</b>
- GV giới thiệu, ghi tên bài lên bảng
<b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>
<b>a.Giới thiệu đường thẳng và ba điểm</b>
<b>thẳng hàng. (15’)</b>
* Giới thiệu đường thẳng AB:
- Y/c HS vẽ đoạn thẳng AB : chấm 2
điểm A và B, dùng thước và bút nối 2
điểm lại ta được đoạn thẳng AB.
- Ghi bảng: Đoạn thẳng AB
- Lưu ý HS: Kí hiệu tên điểm bằng
chữ in hoa, nên viết tên đoạn thẳng
cũng dùng chữ in hoa.
- HS nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng.
*Hướng dẫn vẽ đường thẳng AB
- Dùng viết và thước kéo dài đoạn
thẳng AB về hái phía, ta được đường
thẳng AB và viết là: đường thẳng AB
- YCHS nhắc lại cách vẽ đường thẳng
- Nhận xét
*Giới thiệu ba điểm thẳng hàng
- Chấm 3 điểm ABC trên bảng (chấm
điểm C cùng nằm với đường thẳng
AB).
- Ba điểm ABC cùng nằm trên một
đường thẳng.Ta nói ABC là 3 điểm
thẳng hàng.
A B C
| | |
- Chấm 1 điểm D nằm ngoài đường
thẳng AB và gọi HS nhận xét: Ba điểm
A,B,D không thẳng hàng.
A B .D
- 3HS nêu lại cách tìm số trừ
- Nhận xét
- HS nhắc lại tên bài.
- HS nghe.
- Vẽ đoạn thẳng vào bảng con như GV
đã hướng dẫn.
A B
| |
- HS lắng nghe chú ý và nhớ
- Có 2 điểm A và B, dùng thước nối 2
điểm lại ta được đoạn thẳng AB.
- HS dùng bút và thước làm theo GV và
đọc đường thẳng AB
A B
| |
- Kéo dài mãi đoạn thẳng AB về 2 phía
ta được đường thẳng AB.
- Phát biểu.
- HS lắng nghe GV giới thiệu 3 điểm
thẳng hàng.
| |
<b>b. HD làm bài tập: </b>
<b>Bài 1: (7’)</b>
- Hình vẽ đã cho là gì?
- Từ ba đoạn thẳng các em ghi tên ba
đoạn thẳng và kéo dài về hai phía để
được đường thẳng.
- YC 2HS lên bảng vẽ hình
- Nhận xét sửa sai
<b>Bài 2: Nêu tên ba điểm thẳng hàng (8’)</b>
- 3 điểm thẳng hàng là 3 điểm như thế
nào?
- HD HS dùng thước để KT
- YCHS nêu tên 3 điểm thẳng hàng.
- Gv nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Củng cố dặn dò (3’)</b>
- Hãy nêu cách vẽ một đoạn thẳng,
đường thẳng?
- GV nhận xét giờ học.
- Đoạn thẳng
- HS nghe.
- 2 HS lên bảng, lớp làm vở
- Nhận xét
- Là 3 điểm cùng nằm trên một đường
thẳng.
- HS lắng nghe.
- 2 hs nêu
- 3 điểm O, M, N thẳng hàng
- 3 điểm O, P, Q thẳng hàng
- 3 điểm B, O, D thẳng hàng
- 3 điểm O, C, A thẳng hàng.
- Hs nhận xét.
- HS nêu
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Biết ngắt, nghỉ hơi đằng sau các dấu câu, đọc rõ thư của bé Hoa trong bài
- Hiểu nội dung bài : Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ.
(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
<b>2. Kĩ năng: Rèn đọc lưu loát, rõ ràng, rành mạch, dứt khoát.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh biết: làm anh làm chị phải biết yêu thương em.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Tranh , bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>Hoạt động dạy của giáo viên</b> <b>Hoạt động học của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gọi HS đọc bài cũ kết hợp trả lời câu
hỏi nội dung bài: “ Hai anh em”
+ Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Gọi Hs nhận xét
- 2HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
ND bài
- Anh em trong gia đình phải biết yêu
thương, lo lắng, đùm bọc lẫn nhau trong
mọi hoàn cảnh.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>
- GV giới thiệu, ghi tên bài lên bảng
<b>2. Luyện đọc (10’)</b>
* Đọc mẫu:
- GV đọc mẫu, HD cách đọc, giọng đọc
* Đọc từng câu:
- Yêu cầu Hs đọc nối tiếp từng câu
- HD HS đọc các từ khó, dễ lẫn:
- Sửa sai cho học sinh
* Đọc từng đoạn trước lớp:
- Chia đoạn
- Y/c HS đọc nối tiếp đoạn
- GV hướng dẫn ngắt nghỉ các câu văn
dài:
- Hd giải nghĩa từ
* Đọc nhóm:
- GV chia nhóm. Nêu nhiệm vụ, yêu cầu
đọc trong nhóm
- GV đến từng nhóm hướng dẫn nhóm
hs đọc
* Thi đọc giữa các nhóm
- Tổ chức cho Hs thi đọc theo nhóm.
- Y/c HS nhận xét, bình chọn nhóm đọc
tốt nhất.
- Đánh giá.
<b>*Tìm hiểu bài: (10’)</b>
- Em biết những gì về gia đình Hoa?
- Em Nụ đáng yêu ntn?
- Hoa đã làm gì giúp mẹ?
- Trong thư gửi bố, Hoa kể chuyện gì,
nêu mong muốn gì?
<b>* Luyện đọc lại (10’)</b>
- Chia nhóm. HD HS luyện đọc theo
nhóm.
- GV quan sát, hỗ trợ các nhóm.
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc
- GV nhận xét, đánh giá nhóm đọc tốt.
<b>3. Củng cố , dặn dò: (3’)</b>
- HS nhắc lại tên bài.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- HS luyện đọc: Nụ, lắm, lớn lên, nắn
nót
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- HS luyện đọc câu dài :
Em cứ nhìn Hoa mãi.//Hoa yêu em/và
rất thích đưa võng/ru em ngủ.//
- HS đọc chú giải SGK
- HS trong các nhóm luyện đọc
- Các nhóm cử đại diện thi đọc
- HS nxét, bình chọn
- Gia đình Hoa gồm có 4 người: bố me,
bé Hoa và em Nụ.
- Môi đỏ hồng,mắt to và đen láy.
- Hoa trông em giúp mẹ.
- Hoa kể cho bố nghe em Nụ ngoan lắm.
Hoa muốn bố dạy nhiều bài hát để Hoa
hát ru em.
- Các nhóm luyện đọc
- Thi đọc giữa các nhóm
- Bé Hoa ngoan như thế nào?
- Nhận xét tiết học.
- Biết giúp mẹ và rất yêu em bé
<b>CHÍNH TẢ (Nghe - viết )</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Nghe viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn văn xuôi trong bài “Bé
Hoa”.
- Tiếp tục phân biệt các tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn ai/ ay, s/ x, ât/ âc.
<b>2. Kĩ năng: Rèn viết đúng, trình bày sạch, đẹp.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh biết chị phải yêu thương em.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng con
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>Hoạt động dạy của giáo viên</b> <b>Hoạt động học của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’):</b>
- 2 HS lên bảng viết các từ: nuôi vợ,
công bằng, ra đồng.
- Gọi Hs nhận xét
- Nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới : </b>
<b>1. Giới thiệu bài (2’)</b>
- GV giới thiệu, ghi tên bài lên bảng
<b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>
<b>a. Hướng dẫn nghe viết (20’)</b>
*Hướng dẫn chuẩn bị
- GV đọc đoạn cần viết
- Gọi HS đọc lại bài
*Hướng dẫn nắm nội dung bài
- Đoạn văn kể về ai?
- Em Nụ đáng yêu như thế nào?
- Bé Hoa yêu em như thế nào?
*Hướng dẫn nhận xét
- Đoạn trích có mấy câu?
- Những chữ nào trong bài chính tả
phải viết hoa?Vì sao?
*Hướng dẫn viết từ khó
- HS viết bảng con từ khó, kết hợp
phân tích tiếng các từ
*Viết chính tả
- Lưu ý HS: Cách trình bày bài viết,
- 2HS viết bảng, lớp viết bảng con
- Nhận xét.
- HS nhắc lại tên bài.
- Theo dõi.
- 2 hs đọc lại
- Bé Hoa
- Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to, trịn
và đen láy.
- Cứ nhìn em mãi, rất yêu em và thích
đưa võng ru em ngủ.
- 8 câu
- Nụ, Hoa vì đó là tên riêng
- Viết bảng con từ khó và phân tích các
từ : đỏ hồng, em Nụ, bé Hoa,..
cầm bút, để vở, ngồi viết ngay ngắn.
- Đọc bài cho HS viết bài vào vở
*Chữa bài
- Đọc bài cho HS soát lại
- Thu 4 vở của HS nhận xét
<b>b. HD làm bài tập</b>
<b>Bài 2: Tìm từ có tiếng chứa vần ai hay</b>
<b>ay. (5’)</b>
- Hướng dẫn: Tìm các từ có tiếng
chứa vần ai hay ay theo gợi ý.
- HS làm bài bảng con
a.Chỉ sự di chuyển trên khơng
b.Chỉ nước tn thành dịng
c.Trái nghĩa với đúng
- Gọi Hs nhận xét
- Nhận xét
<b>Bài 3b: Điền vào chỗ trống ât / ấc (5’)</b>
- Hướng dẫn:Các em chọn vần ât hay
âc để điền vào các chỗ trống
- HS làm bài vào vở+bảng lớp
- Gọi Hs nhận xét
- Nhận xét
<b>3. Củng cố-Dặn dò : (3’)</b>
- Nhận xét tiết học, tuyên dương HS
viết chính tả đúng chữ đẹp, sạch.
ngồi ngay ngắn.
- Viết bài vào vở.
- HS soát lỗi.
- Đọc yêu cầu
- HS nghe hướng dẫn và tìm.
- Làm bài tập bảng con
- máy bay
- nước chảy
- sai
- Nhận xét.
- Đọc yêu cầu
- HS nghe GV hướng dẫn và điền.
- Làm bài vào vở+bảng lớp
*KQ: giấc ngủ, thật thà, chủ nhật, nhấc
lên.
- Nhận xét
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- HS biết vì sao phải giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Đồng tình với việc làm đúng để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Thực hiện một số công việc cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
<b>2. Kĩ năng: Biết làm một số cơng việc cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.</b>
<b>3. Thái độ: Có thái độ đồng tình với các việc làm đúng để giữ gìn trường lớp sạch</b>
đẹp.
<b>* GDBVMT: ( toàn phần) GD HS tham gia và nhắc nhở mọi người giữ gìn trường </b>
lớp sạch đẹp, góp phần BVMT.
<b>* GDSNLTK&HQ: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là góp phần giữ gìn mơi trường </b>
thiểu các chi phí về năng lượng cho các hoạt động bảo vệ mơi trường, góp phần
nâng cao chất lượng cuộc sống.
<b>*CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GD TRONG BÀI </b>
- Kĩ năng hợp tác với mọi người
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm để giữ trường lớp sạch đẹp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Phiếu câu hỏi cho hoạt động 1.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>Hoạt động dạy của giáo viên</b> <b>Hoạt động học của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Hãy kể những việc em đã làm để giữ gìn
trường lớp sạch đẹp.
- Nhận xét, đánh giá
<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài (2’)</b>
- GV giới thiệu, ghi tên bài lên bảng
<b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>
<b>a. Hoạt động 1. Bày tỏ thái độ: (10’)</b>
- Gv chia lớp thành 3 nhóm
- Gv giao việc thảo luận: BT4/24
Nhóm 1:Tình huống a
Nhóm 2:Tình huống b
Nhóm 3: Tình huống c
- Gv nhận xét và đặt câu hỏi từng tình
huống, YC đại diện các nhóm trình bày
- Gv nhận xét:
<b>* KL: Muốn giữ gìn trường lớp sạch đẹp ta</b>
có thể làm những cơng việc sau:
- Không vứt rác bừa bãi.
- Không bôi bẩn lên tường, bàn ghế.
- Luôn luôn kê bàn ghế ngay ngắn.
- Vứt rác đúng nơi quy định.
<b>- Quét dọn lớp học hàng ngày.</b>
<b>b. Hoạt động 2: Thực hành làm sạch, làm</b>
đẹp lớp học. (10’)
- GV YC HS quan sát xung quanh lớp học
và nhận xét xem lớp mình đã sạch,đẹp
- 2HS trả lời. Lớp nhận xét, bổ
sung
- Hs lắng nghe.
- HS nhắc lại tên bài.
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
Nhóm khác nhận xét, bổ xung.
+ An cần nhắc Mai đổ rác đúng
nơi qui định
+ Hà cần khuyên bạn không nên
vẽ lên tường.
+ Long nên nói với bố sẽ đi chơi
công viên vào ngày khác và đi đến
trường để trồng cây cùng các bạn.
chưa?
- GV YC HS quan sát lớp học sau khi đã thu
dọn và phát biểu cảm tưởng.
=> GV kết luận: Mỗi HS cần tham gia làm
<b>c. Hoạt động 3: Trị chơi “Nếu....thì” (10’)</b>
- GV phổ biến luật chơi như sau:
+ Một HS sẽ nêu câu hỏi (cột A)
+ Một Hs sẽ nêu câu trả lời (cột B)
- Tổ chức chơi
- GV nhận xét, đánh giá.
- Thực hiện tốt việc giữ gìn trường lớp sạch
đẹp.
<b>*SDNLTK&HQ: liên hệ giáo dục cho HS </b>
sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả....
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
<b>* BVMT: Muốn trường lớp sạch đẹp ta </b>
phải làm gì?
- Nhận xét tiết học
- HS tham gia chơi
- Lắng nghe
- Chúng ta cần tham gia làm các
việc cụ thể, vừa sức của mình để
giữ gìn trường, lớp sạch đẹp
<b>HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM</b>
<b>VỆ SINH LỚP HỌC VÀ KHU VỰC ĐƯỢC PHÂN CÔNG</b>
<b>NS: 10/12/ 2020 </b>
<b>NG: 17/12/ 2020 </b>
<b>Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2020</b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật
- Biết chọn từ thích hợp để đặt câu theo mẫu kiểu câu Ai thế nào?
<b>2. Kĩ năng: Đặt câu kiểu Ai thế nào ?</b>
<b>3. Thái độ: Phát triển tư duy ngôn ngữ.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Tranh minh họa nội dung BT1. Viết nội dung BT2 vào
giấy khổ to.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>Hoạt động dạy của giáo viên</b> <b>Hoạt động học của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : (5’) </b>
thương yêu giữa anh chị em.
- 1 HS đặt câu theo mẫu Ai làm gì?
- Gọi Hs nhận xét.
- Nhận xét
<b>B. Dạy bài mới : </b>
<b>1. Giới thiệu bài (2’)</b>
- GV giới thiệu, ghi tên bài lên bảng
<b>2. HD làm bài tập</b>
<b>Bài 1: (12’)</b>
- Gọi đọc yêu cầu
- YC HS quan sát tranh SGK ( Lưu ý:
Một câu hỏi có rất nhiều câu trả lời.)
- YC HS thảo luận theo cặpvà thực
hành hỏi đáp
+ Em bé thế nào?
+ Con voi thế nào?
+ Những quyển vở thế nào?
- Nhận xét tuyên dương
<b>Bài 2: (8’)</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bảng nhóm
- Nhận xét tuyên dương
<b>Bài 3: (10’)</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu
- Cụm từ nào trả lời cho câu hỏi ai?
- Cụm từ nào trả lời cho câu hỏi thế
nào?
- YC HS làm bài vào vở
- 1HS đặt câu
- Nhận xét
- HS nhắc lại tên bài.
- 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
- Quan sát tranh
- HS thảo luận theo cặp và thực hành
hỏi đáp.
- Em bé rất(xinh, đẹp, dễ thương, đáng
yêu, ngây thơ…).
- Con voi rất(khỏe, to, chăm chỉ,..)
- Những quyển vở rất (đẹp, nhiều màu,
xinh xắn,….).
- Những cây cau này rất (cao, thẳng,
xanh tốt,…).
- HS nhận xét.
- Đọc u cầu
- HS làm bảng nhóm
Tính tình của
một người
- tốt, xấu, ngoan,
hiền, dữ, chăm chỉ..
Màu sắc của
một vật
- trắng, xanh, đỏ,
Tím, vàng, đen…
Hình dáng của
người,vật
- cao, ngắn, mập,
dài, to,t hấp, gầy…
- HS sửa bài vào VBT.
- Đọc u cầu
- Mái tóc ơng em
- Bạc trắng
- Làm bài vào vở
- Gọi HS nêu câu vừa đặt
- Gọi Hs nhận xét
- Nhận xét tun dương
<b>3.Củng cố-Dặn dị:(3’)</b>
- Để nói về đặc điểm ta thường dùng
mẫu câu nào?
- Nhận xét tiết học
Nụ cười của chị em tươi tắn
Nụ cười anh em hiền lành
- Đọc câu vừa đặt
- Nhận xét
- Ai (con gì, Cái gì)? thế nào?
<b>TẬP VIẾT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Viết đúng chữ N hoa( 1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nho); chữ và câu ứng dụng :
Nghĩ ( 1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ) Nghĩ trước nghĩ sau ( 3 lần )
<b>2. Kĩ năng: Biết cách nối nét từ chữ hoa N sang chữ cái đứng liền sau.</b>
<b>3. Thái độ: Ý thức rèn tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch sẽ.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<i>- GV: Mẫu chữ N hoa. Bảng phụ</i>
- HS: Bảng con.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>Hoạt động dạy của giáo viên</b> <b>Hoạt động học của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>
- Cho học sinh viết chữ M, Miệng
- Nhận xét.
<b>B.Dạy bài mới </b>
<b>1.Giới thiệu bài: (2’)</b>
- GV giới thiệu, ghi tên bài lên bảng
<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa và cụm từ</b>
<b>ứng dụng </b>
<b>a. Hướng dẫn quan sát, nhận xét (5’)</b>
- Chữ hoa N cao mấy ôli? Rộng mấy
ôli?
- Gồm mấy nét?
- Cách viết:
+ Nét 1: ĐB trên ĐK2, viết nét móc
ngược trái từ dưới lên, lượn sang phải,
DB ở ĐK6(như nét 1 của chữ M).
+ Nét 2: Từ điểm DB của nét 1 đổi
- 2 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng
con.
- Nhận xét.
- HS nhắc lại tên bài.
- 5 ôli và rộng 3 ôli.
- Gồm 3 nét: móc ngược trái, thẳng
xiên, móc xi phải.
chiều bút,viết được một nét thẳng xiên
xuống ĐK1.
+ Nét 3: Từ điểm DB của nét 2 đổi
chiều bút, viết một nét móc xi phải
lên ĐK6, rồi uốn cong xuống ĐK5.
- Viết mẫu chữ hoa N
- HS tập viết bảng con chữ hoa N
- Nhận xét sửa sai
<b>b. HD viết cụm từ ứng dụng (5’)</b>
*Giới thiệu cụm từ ứng dụng. YC HS
đọc cụm từ ứng dụng
- Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng
dụng: suy nghĩ đúng trước khi làm.
*Hướng dẫn quan sát, nhận xét
- Các chữ cái cao mấy li?
- Chữ cái cao mấy li?
- Chữ cái 1,25 li?
- Các chữ cái cao 1 li?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng
khoảng cách là bao nhiêu?
- Nối nét: Giữa chữ N và chữ g giữ
một khoảng cách vừa phải vì 2 chữ cái
- Viết mẩu cụm từ ứng dụng:
Nghĩ trước nghĩ sau
- HS viết bảng con tiếng Nghĩ
<b>c. Hướng dẫn viết tập viết: (15’)</b>
- Nêu yêu cầu viết
+ Viết 1 dòng chữ N cỡ vừa và 2 dòng
cỡ nhỏ.
+ Viết 1 dòng chữ Nghĩ cỡ vừa và 1
dòng cỡ nhỏ.
+ Viết 3 dòng ứng dụng cỡ nhỏ
- YC HS viết tập viết
- GVquan sát uốn nắn HS.
<b>d. Chấm, chữa bài (5’)</b>
- Thu 4 vở của HS nhận xét
<b>3. Củng cố - Dặn dò (3’)</b>
- Nhận xét tiết học.
- Hoàn thành bài viết .
- HS theo dõi GV viết mẫu chữ.
- HS viết bảng con
- HS đọc cụm từ ứng dụng: Nghĩ trước
nghĩ sau.
- HS lắng nghe.
- 2,5 li
- 2,5 li
- 1,5 li: t.
- s, a, u, i, ư, ơ
- Khoảng cách đủ để viết một chữ o
- HS lắng nghe và chú ý giữa chữ N và
chữ g
- HS viết bảng con.
<b>TOÁN</b>
<i><b>I. MỤC TIÊU </b></i>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính nhanh các phép trừ, giải toán đúng.</b>
<b>3. Thái độ: Phát triển tư duy toán học.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>Hoạt động dạy của giáo viên</b> <b>Hoạt động học của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’) </b>
- Gọi 2 HS lên bảng :
+HS1: Vẽ 2 đường thẳng đi qua 2 cho
trước A,B .
+HS2: Vẽ đường thẳng đi qua 2 cho
trước C,D và chấm E sao cho E thẳng
hàng với C và D.
- Nhận xét.
<b>B.Dạy bài mới : </b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>
- GV giới thiệu, ghi tên bài lên bảng
<b>2. Luyện tập</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm (7’)</b>
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Y/C HS nhẩm các phép tính và nêu
miệng kết quả
- Gọi Hs nhận xét
- Nhận xét
<b>Bài 2: Tính (8’)</b>
- Viết các số như thế nào với nhau?
- Thực hiện phép tính theo thứ tự nào?
- Gọi HS lên bảng
- Gọi Hs nhận xét.
- Nhận xét
<b>Bài 3: Tìm x (8’)</b>
- Gọi Hs đọc Yêu cầu.
- HS nêu tên gọi các số trong phép tính.
- HS nhắc lại cách tìm số trừ,số bị trừ
- Gọi HS lên bảng
- 2 HS lên bảng thực hiện, lớp làm
nháp, nhận xét bài bạn.
- HS nhắc lại tên bài.
- HS đọc yêu cầu
- HS nhẩm các phép tính.
- HS nêu miệng bài
12-7=5 11-8=3 14-9=5 16-8=8
14-7=7 13-8=5 15-9=6 17-8=9
16-7=9 15-8=7 17-9=8 18-9=9
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu
- Viết các số thẳng cột với nhau.
- Thực hiện từ phải sang trái.
- 3HS lên bảng, lớp làm VBT
56 74 93
18 29 37
38 45 56
38 64 80
9 27 23
29 37 57
- Nhận xét, sửa sai
- Đọc yêu cầu
- Nêu tên gọi
- Nhắc lại cách tìm số trừ,số bị trừ.
- 3 HS làm bảng, lớp làm VBT
a) 32-x = 18 b)20 - x = 2
x = 32 - 18 x = 20-2
x= 14 x =18
c) x – 17 = 25
x = 25+17
-
-- Gọi hs nhận xét.
- Nhận xét
<b>Bài 4: Vẽ đường thẳng: (7’)</b>
- Gọi Hs đọc Yêu cầu.
- Y/C học sinh quan sát những điểm đã
cho để vẽ hình cho đúng theo yêu cầu.
- Y/c hs nêu cách vẽ phần a.
- Nếu bài yêu cầu vẽ đoạn thẳng MN thì ta
chỉ nối đoạn thẳng từ đâu tới đâu?
- Vẽ đoạn thẳng MN khác gì so với đường
thẳng MN?
- Phần còn lại tương tự
- HS làm bài vào vở
- Gọi 3 HS lên bảng vẽ theo Y/c.
- Nhận xét
<b>3 . Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>
<b>- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào? </b>
<b>- Muốn tìm tìm số trừ ta làm thế nào?</b>
- Nhận xét tiết học
x = 42
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu
- HS quan sát để vẽ đường thẳng
- Đặt thước sao cho 2 điểm M và N
đều nằm trên mép thước. Kẻ đường
thẳng đi qua 2 điểm MN.
- Từ M tới N
- Khi vẽ đoạn thẳng ta chỉ cần nối
M với N, còn khi vẽ đường thẳng ta
phải kéo dài vể 2 phía MN.
- Hs lắng nghe gv hướng dẫn
- Hs làm bài.
- 3 hs lên bảng vẽ. Bạn nhận xét
- Trả lời
<b>THỦ CÔNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Học sinh gấp, cắt, dán được biển báo giao thong chỉ lối đi thuận </b>
chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều.
<b>2. Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng gấp, cắt, dán biển báo chỉ lối đi thuận chiều và </b>
cấm xe đi ngược chiều đúng, đẹp, nhanh.
<b>3. Thái độ: GDHS chấp hành đúng luật lệ giao thông.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- GV: Bài mẫu, quy trình gấp.
- HS : Giấy thủ công, kéo, hồ dán, thước.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động dạy của giáo viên</b> <b>Hoạt động học của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- KT sự chuẩn bị của h/s.
- Nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>
- Ghi đầu bài
<b>2. HD gấp, cắt, dán…</b>
<b>*HD quan sát và nhận xét mẫu (5’)</b>
<b>- Nhận xét về hình dáng kích thước, màu</b>
sắc hình mẫu.
- Khi đi đường cần tuân thủ theo luật lệ
giao thơng như khơng đi vào đường có
biển báo cấm xe đi ngược chiều.
<b>*HD quy trình gấp (10’):</b>
- Cho h/s quan sát quy trình gấp, cắt,
dán hình.
+ Bước 1: Gấp cắt hình trịn màu xanh
từ hình vng có cạnh 6 ơ.
- Cắt HCN màu trắng có chiều dài 4 ô
rộng 1ô làm chân biển báo.
+ Bước 3: Dán hình .
- Dán chân biển báo vào tờ giấy trắng.
- Dán hình trịn màu xanh chờm lên chân
biển báo.
- Lưu ý: Bơi hồ mỏng, đặt hình cân đối,
miết nhẹ.
- Gọi HS nhắc lại các bước.
<b>- Nhận xét</b>
<b>4. Thực hành trên giấy nháp (15’)</b>
- Cho h/s tập gấp, cắt hình trên giấy
nháp.
- Kiểm tra, HDHS chậm
<b>3. Củng cố - dặn dò: (3’)</b>
- Để gấp, cắt, dán được hình ta cần thực
hiện mấy bước?
- Chuẩn bị giấy thủ công bài sau thực
hành gấp cắt, dán biển báo giao thông
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc lại.
- Quan sát mẫu:
+ Mỗi biển báo có hai phần mặt biển
báo và chân biển báo.
+ Mặt biển báo đều là hình trịn có
kích thước giống nhau nhưng màu sắc
khác nhau.
- Quan sát quy trình gấp, cắt, dán
hình.
- Nhắc lại các bước.
- Nhận xét
- Thực hành gấp, cắt, dán hình trên
giấy nháp.
- Thực hành qua 2 bước.
<b>NS: 11/12/ 2020 </b>
<b>NG: 18/12/ 2020 </b>
<b>Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2020</b>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp với tình huống giao tiếp.</b>
<b>2. Kĩ năng: Biết viết đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em của mình.</b>
<b>3. Thái độ: Phát triển học sinh năng lực tư duy ngôn ngữ.</b>
<b>*CÁC KỸ NĂNG SỐNG CẦN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>
- Thể hiện sự cảm thông
- Xác định giá trị
- Tự nhận thức về bản thân.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ chép sẵn gợi ý Bài tập 1.
- Sách Tiếng việt, vở BT.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>Hoạt động dạy của giáo viên</b> <b>Hoạt động học của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’): </b>
- Gọi 2 HS đọc lời nhắn tin đã viết.
- Nhận xét
<b>B.Dạy bài mới : </b>
<b>1. Giới thiệu bài (2’)</b>
- GV giới thiệu, ghi tên bài lên bảng
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 1: (7’)</b>
- Gọi Hs đọc yêu cầu.
- HS quan sát tranh trong SGK
- Tranh vẽ gì?
- Chị Liên có niềm vui gì?
- Nam chúc mừng chị Liên như thế
nào?
- HD HS nói lời chia vui một cách tự
nhiên, thể hiện thái độ vui mừng.
- HS nói lời chúc mừng của bạn Nam
- Nhận xét tuyên dương.
<b>Bài 2: (8’)</b>
- Gọi Hs đọc yêu cầu.
- Giải thích: Các em cần nói lời của em
chúc mừng chị Liên (không nhắc lại lời
của bạn Nam).
- YC HS nói lời chúc mừng chị Liên
(bằng lời của mình).
- Nếu là em, em sẽ nói gì với chị Liên
để chúc mừng chị?
- HS đọc
- Nhận xét
- HS nhắc lại tên bài.
- Đọc yêu cầu
- Quan sát tranh
- Tranh vẽ bạn HS tặng hoa cho chị của
mình.
- Đạt giải Nhì trong kì thi học sinh giỏi
của tỉnh.
- Tặng hoa và nói: Em chúc mừng chị.
Chúc chị sang năm được giải nhất.
- HS thực hành nói lời chúc mừng.
- Đọc yêu cầu
- Em xin chúc mừng chị đạt giải nhì.
Năm sau đạt giải nhất.
<b>Bài 3: (15’)</b>
- Gọi Hs đọc yêu cầu.
- HD: YC HS chọn một người là (anh
hay chị, em)của mình, em giới thiệu tên
người đó, đặc điểm hình dáng, tính tình
và tình cảm của em với người đó.
- Nêu câu hỏi gợi ý:
+ Anh(chị, em)của em tên gì?
+ Da, mắt, nụ cười của anh (chị, em)
thế nào?
+ Anh (chị, em) của em đang học ở
trường nào? Lớp mấy?
- Tình cảm của em đối với anh (chị,
em) của em như thế nào?
- HS làm bài vào vở
- HS đọc bài vừa viết
- Nhận xét tuyên dương
<b>3. Củng cố- Dặn dò: (3’)</b>
- Nhắc lại một số việc khi viết câu kể
về anh, chị, em trong gia đình.
- Nhận xét tiết học.
- Đọc yêu cầu
- HS nghe GV hướng dẫn.
- HS trả lời theo câu hỏi gợi ý đó
- Anh (chị) em tên ....
- HS trả lời.
- HS trả lời
- Em yêu quý chị…
- Làm bài vào vở
- Đọc bài vừa viết
Chị của em tên là Ngọc. Da chị trắng,
đơi mắt sáng, chị có nụ cười rất tươi.
Chị là HS lớp 5 trường tiểu học Hoang
Quế. Em rất yêu quý chị của em.
- Nhận xét
- HS lắng nghe.
<b>TOÁN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
<b>2. Kĩ năng: Rèn làm tính nhanh, giải tốn đúng.</b>
<b>3. Thái độ: Phát triển tư duy toán học</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Bảng phụ
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>Hoạt động dạy của giáo viên</b> <b>Hoạt động học của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Gọi 2 HS lên bảng làm
74 – x = 28 ; 53 – x = 19
- Nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới : </b>
<b>1. Giới thiệu bài (2’)</b>
- GV giới thiệu, ghi tên bài lên bảng
<b>2. Luyện tập </b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm (5’)</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu
+ Bài yêu cầu gì?
+ Con hiểu thế nào là tính nhẩm?
+ Dựa vào đâu để con có thể tính nhẩm
được bài?
- Y/C HS nhẩm các phép tính
- YC HS nêu miệng kết quả
- Nhận xét
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính (6’) </b>
- Đặt tính viết các số thế nào với
nhau?
- Thực hiện phép tính theo thứ tự nào?
- Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và
số trừ ta làm như thế nào?
- HS làm bài tập bảng con+nêu miệng
kết quả
- Gọi Hs nhận xét
- Nhận xét
<b>Bài 3: Tính (5’)</b>
- Hướng dẫn: Thực hiện phép tính từ
trái sang phải. Làm mẫu:
- HS làm bài tập bảng con+bảng lớp
- HS nhắc lại tên bài.
- Đọc yêu cầu
- Tính nhẩm
- Tính nhẩm là nhẩm các kết quả ở
trong đầu
- Dựa vào các bảng trừ đã học
- Nhẩm các phép tính
- Nêu miệng kết quả
16-7=9 12-6=6 10-8=2 13-6=7
11-7=4 13-7=6 17-8=9 15-7=8
14-8=6 15-6=9 11-4=7 12-3=9
- Nhận xét.
- Đọc yêu cầu
- Viết các số thẳng cột với nhau
- Thực hiện từ phải sang trái
- Ta lấy số bị trừ trừ số trừ.
- Làm bài tập bảng con. HS nêu miệng
Làm bài bảng con+bảng lớp
32 61 44
-25 19 - 8
07 42 36
53 94 30
- 29 57 6
24 37 24
- Hs nhận xét
- Đọc yêu cầu
- HS nghe GV hướng dẫn.
- Hs làm bảng con.
42-12-8=30 - 8 ; 36 + 14 - 28=50-28
= 22 = 24
58-24-6 =34- 6 ; 72- 36 +24=36+24
= 28 = 60
--- Gọi Hs nhận xét.
<b>Bài 4: Tìm x (6’)</b>
- YC HS nêu cách tìn số hạng chưa
biết, cách tìm số bị trừ và cách tìm số
trừ
- Gọi 3 HS lên làm bài
- Nhận xét
<b>Bài 5: (8’)</b>
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
- Gọi Hs nhận xét.
- Nhận xét
<b>3.Củng cố -Dặn dị: (3’)</b>
- Khi tính giá trị của biểu thức số có
hai dấu phép tính ta thực hiện theo thứ
tự nào?
- Nhận xét tiết học.
- Nhận xét sửa sai
- Hs đọc đề bài.
- HS nêu cách tìm
- 3 HS lên làm bài . Dưới lớp làm vào
bảng con
x + 14 = 40 x – 22 = 38
x = 40 – 14 x = 38 + 22
x = 26 x = 60
52 – x = 17
x = 52 – 17
x = 25
- HS nhận xét
- Đọc bài toán
- Băng giấy màu đỏ dài 65 cm, băng
giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy
màu đỏ 17 cm.
- Băng giấy màu xanh dài bao nhiêu
xăng-ti-mét?
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
Bài giải
Băng giấy màu xanh dài là:
- Ta thực hiện theo thứ tự từ trái sang
phải
<b>SINH HOẠT + KĨ NĂNG SỐNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Học sinh hiểu được những điều cần thiết khi trình bày suy nghĩ , ý tưởng.
- Hiểu được lợi ích của việc biết trình bày suy nghĩ, ý tưởng
<b>3. Thái độ: Biết trình bày suy nghĩ, ý tưởng của mình trong một số tình huống cụ</b>
thể.
<b>* Sinh hoạt</b>
- Học sinh biết được ưu khuyết điểm trong tuần
- Rèn cho học sinh tiến bộ trong tuần tới
- Giáo dục học sinh tinh thần phê và tự phê
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Phiếu học tập
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A. KĨ NĂNG SỐNG: (20’)</b>
<b>CHỦ ĐỀ 3: KĨ NĂNG TRÌNH BÀY SUY NGHĨ Ý TƯỞNG </b>
<b>(TIẾT 1)</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>
<b>- Hãy nêu ích lợi của việc lắng nghe tích</b>
cực.
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b>
<b>2. Tìm hiểu bài:</b>
<b>Bài 1: Hãy dánh dấu X vào ô trống trước</b>
những điều cần thiết khi trình bày, diễn
đạt suy nghĩ, ý tưởng (6’)
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo
luận theo nhóm 4 sau đó phát phiếu cho
từng nhóm
- Quan sát, giúp đỡ từng nhóm.
- YC các nhóm trình bày
- Giáo viên nhận xét và kết luận chung.
<b>Bài 2: Theo em biết trình bày suy nghĩ, ý</b>
tưởng sẽ có lợi như thế nào ? (7’)
- Phát phiếu cho từng nhóm YCHS thảo
luận theo nhóm 2
- Quan sát, giúp đỡ từng nhóm.
- Gọi từng nhóm lên trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.
- Ngồi những lợi ích trên việc biết trình
bày suy nghĩ ý tưởng cịn có lợi ích nào
khác ?
- HS nêu
- Đọc yêu cầu bài
- HS thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày:
+ Nói với âm lượng vừa phải, không
quá to hoặc quá nhỏ.
+ Khơng nói q nhanh hoặc quá
chậm.
+ Kết hợp giữa lời nói với cử chỉ,
- Nhóm khác nhận xét
- Nêu yêu cầu
- HS thảo luận theo nhóm đơi
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét, bổ sung
- Giáo viên nhận xét và kết luận chung.
<b>3.Củng cố Dặn dò: (3’)</b>
- Nhắc lại những điều cần thiết khi trình
bày suy nghĩ, ý tưởng
- Nhận xét tiết học
- Nhắc lại
<b>B. SINH HOẠT LỚP (20’)</b>
<b>1. Các tổ trưởng, lớp trưởng nhận xét: (5’)</b>
- Các tổ trưởng nhận xét về các hoạt đơng của tổ mình.
- Lớp trưởng lên nhận xét chung về các hoạt động của lớp về mọi mặt.
- GV yêu cầu HS lắng nghe, cho ý kiến bổ sung.
<b>2. GV nhận xét, đánh giá. (5’)</b>
- GV nhận xét tình hình về mọi mặt của lớp.
* Ưu điểm:
- Duy trì sĩ số lớp: đạt 100 %
- Đi học đều, đúng giờ
- Ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng
- Thực hiện tốt tiếng trống sạch trường.
- Thể dục đầu giờ và giữa giờ nghiêm túc, tập đúng động tác.
- Thực hiện luật GT đường bộ (về đội mũ bảo hiểm của phụ huynh, HS)...
...
* Nhược điểm:
- Đi học muộn: ………...
- Không làm bài ở nhà:………...
- Quên sách vở: ………...
- Thực hiện tiếng trống sạch trường...
- Thể dục, vệ sinh:...
- Thực hiện luật GT đường bộ: ...
* Tun dương 1 số em có thành tích tốt trong học tập, lao động và nền nếp lớp
...
<b>3. Phương hướng: (4’)</b>
*Phương hướng tuần sau:
- GV đưa các phương hướng cho tuần tới.
+ Thực hiện đúng chương trình tuần sau
+ Phát huy ưu điểm, khắc phục các nhược điểm đã nêu.
+ Học và làm đầy đủ bài tập trước khi đến lớp.
+ Tích cực học tập, tham gia có hiệu quả các hoạt động của nhà trường.
+ Thành lập đội 10 bạn (5 nam và 5 nữ) tham gia thi trò chơi dân gian ngày 22/12
+ Lớp cần rèn ý thức tự quản cho tốt hơn.
- Tiếp tục thực hiện phong trào: Đôi bạn cùng tiến
<b>4. Tổng kết sinh hoạt. (6’)</b>