<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Thân biến dạng</b>
<b>THÂN CỦ THÂN RỄ</b> <b>THÂN MỌNG NƯỚC</b>
<b>Có dạng củ </b>
<b>chứa chất dự </b>
<b>trữ .</b>
<i><b>+ Thân củ nằm </b></i>
<i><b>trên mặt đất </b></i>
<i><b>+ Thân củ nằm </b></i>
<i><b>dưới mặt đất</b></i>
<b>Có dạng rễ </b>
<b>chứa chất </b>
<i><b>dự trữ Vd : </b></i>
<i><b>Củ gừng , </b></i>
<i><b>nghệ , giềng , </b></i>
<i><b>dong ta , củ </b></i>
<i><b>chuối ……</b></i>
<b>Mọng nước, có </b>
<b>màu xanh lụcdự </b>
<b>trữ nước, quang </b>
<b>hợp . </b>
<i><b> Vd : Caây </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b> PHIẾN LÁ</b>
<b>CUỐNG LÁ</b>
<b>GÂN LÁ</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>Lá cây có những </b>
<b>bộ phận nào?</b>
<b> Chức năng quan trọng nhất của lá là </b>
<b>gì?</b>
<b>* Chức năng quan trọng nhất của lá </b>
<b>là: </b>
<b>QUANG HỢP</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>I. Đặc điểm bên ngoài của lá :</b>
<b>CHƯƠNG IV: LÁ</b>
<b>TiÕt 21: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOAØI </b>
<b>CỦA LÁ</b>
<b>a/ Phiến lá:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Hình dạng, kích </b>
<b>thước, màu sắc </b>
<b>của phiến lá</b>
<b>Có màu lục, dạng </b>
<b>bản dẹt, là phần </b>
<b>rộng nhất của lá</b>
<b>Diện tích bề mặt </b>
<b>của phần phiến lá </b>
<b>so với cuống</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Hình dạng, kích </b>
<b>thước, màu sắc </b>
<b>của phiến lá</b>
<b>Có màu lục, </b>
<b>dạng bản dẹt, là </b>
<b>phần rộng nhất </b>
<b>của lá</b>
<b>Diện tích bề mặt của </b>
<b>phần phiến lá so với </b>
<b>cuống lá</b>
<b>PhiÕn lá lớn hơn so với </b>
<b>phần cuèng la.ù</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>1. Đặc điểm bên ngoài của lá:</b>
<b>Chương IV: LÁ</b>
<b>Lá gồm: cuống lá, phiến lá, trên phiến lá </b>
<b> có nhiều gân lá.</b>
<b>a/ Phiến lá:</b>
<b>Phiến lá có màu lục, dạng bản dẹt,có </b>
<b>hình dạng và kích thước khác nhau và </b>
<b>là phần rộng nhất của lá, giúp hứng </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Cây huyết dụ</b> <b><sub>Cây sồi lá đỏ</sub></b>
<b>Cây phong lá đỏ</b>
<b>Lá tía tơ</b>
<b>Vì sao lá cây có </b>
<b>màu xanh?</b>
<b>Lá khơng có màu </b>
<b>xanh có quang hợp </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>1. Đặc điểm bên ngoài của lá:</b>
<b>Chương IV: LÁ</b>
<b>Lá gồm: cuống lá, phiến lá, trên phiến lá </b>
<b> có nhiều gân lá.</b>
<b>a/Phiến lá:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b> </b>
<b>Gân lá</b>
<b>( Có 3 kiểu)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Nêu ví dụ cho </b>
<b>các kiểu gân </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>GÂN LÁ HÌNH CUNG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>1. Đặc điểm bên ngồi của lá:</b>
<b>Chương IV: LÁ</b>
<b>Lá gồm: cuống lá, phiến lá, trên phiến lá </b>
<b> có nhiều gân lá.</b>
<b>a/Phiến lá:</b>
<b>b/Gân lá:</b>
<b> Lá có 3 kiểu gân chính :</b>
<b> - Gân hình mạng: ổi, tía tô,…..</b>
<b> - Gân hình cung: bèo nhật bản, địa liền,….. </b>
<b> - Gân hình song song: lá tre, lá rẻ quạt,…….</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>Có mấy nhóm lá </b>
<b>chính? </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>Lá đơn và lá kép </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>1. Đặc điểm bên ngoài của lá:</b>
<b>Chương IV: LÁ</b>
<b>Lá gồm: cuống lá, phiến lá, trên phiến lá </b>
<b> có nhiều gân lá.</b>
<b>a/Phiến lá:</b>
<b>b/Gân lá:</b>
<b>c/Lá đơn và lá kép:</b>
<b>- Lá đơn: cuống nằm ngay dưới chồi nách. </b>
<b>Mỗi cuống chỉ mang 1 phiến. Cuống và </b>
<b>phiến rụng cùng 1 lúc.</b>
<b>- Lá kép : Có 1 cuống chính phân nhánh </b>
<b>thành nhiều cuống con, mỗi cuống con </b>
<b>mang 1 phiến lá ( gọi là lá chét).</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>Lá dừa cạn</b>
<b>Lá dâu </b>
<b>Có mấy kiểu xếp lá trên thân, </b>
<b>cành ? Đó là những kiểu nào ?</b>
<b>Mọc đối</b>
<b>Lá dây huỳnh</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>Quan sát hình ảnh xác định các kiểu xếp lá trên cây, tìm </b>
<b>thơng tin để tự ghi vào các cột ở bảng dưới sau:</b>
<b>Mọc cách (lá cây dâu)</b> <b><sub>Mọc đối ( lá cây dừa cạn)</sub>Mọc vòng (lá cây dây <sub>huỳnh)</sub></b>
<b>STT</b> <b>Tên cây</b> <b><sub>Số lá mọc từ một </sub>Kiểu xếp lá trên cây</b>
<b>mấu thân</b> <b>Kiểu xếp lá</b>
<b>1</b> <b>Dâu</b>
<b>2</b> <b>Dừa cạn</b>
<b>3</b> <b>Dây huỳnh</b>
<b>1</b> <b>Mäc c¸ch</b>
<b>4</b> <b>Mäc vßng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<b>Các lá ở mấu thân trên so với các lá ở mấu </b>
<b>thân dưới được xắp xếp như thế nào?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b>2. Các kiểu xếp lá trên thân và cành:</b>
<b>- Lá xếp trên cây theo 3 kiểu : </b>
<b>mọc cách, mọc đối, mọc vòng.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
<b>Lá lớn nhất</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
<b>Lá dài nhất :</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
<b>Lá gồm</b>
<b>Cuống lá</b>
<b>Phiến lá</b>
<b> </b>
<b>Gân lá</b>
<b>( Có 3 kiểu)</b> <b>Gân hình mạng</b>
<b>Gân song song</b>
<b>Gân hình cung</b>
<b>Kiểu xếp lá trên </b>
<b>thân và cành </b>
<b> ( 3 kiểu)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
<b>- Học bài, trả lời các câu hỏi trong SGK.</b>
<b>- Đọc trước bài: Cấu tạo trong của phiến lá.</b>
</div>
<!--links-->