Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Đại số 10 tuần 15 - Trường THPT Phước Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.64 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Phước Long. Giáo án Đại số 10. Ngày soạn 18/11/2010. . Tuần : 15 Tiết :45. Tự chọn :BẤT ĐẲNG THỨC I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Học sinh cần nắm cách giải dạng bài tập chứng minh bất đẳng thức bằng cách sử dụng định nghĩa hoặc sử dụng bất dẳng thức côsi. 2.Kĩ năng : - Vận dụng thành thạo định nghĩa ,bất đẳng thức côsi các tính chất của bất đẳng thức để chứng minh một số dạng bài tập cơ bản. - Biết vận dụng bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân của hai số không âm vào việc chứng minh một số bất đẳng thức hoặc tìm GTLN,GTNN của một biểu thức . II. Chuẩn bị: 1.Thầy :Tóm tắt hệ thống nội dung kiến thức bài học và các dạng bài tập cơ bản. 2.Trò: Xem lại bài trước ở nhà. III.Các bước lên lớp: 1.Ổn định lớp : 2.Bài mới: Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung bài học Bài 1:Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một  HD và gọi học sinh lên bảng tam giác; a) Vì a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam a) Chứng minh: (b  c) 2  a 2 giác nên b  a  c  0 và a  b  c  0 Ta có : (b  c) 2  a 2  (b  c  a )(a  b  c)  0 Vậy (b  c) 2  a 2 b) Theo a) ta có : b) Từ đó suy ra (b  c) 2  a 2 a 2  b 2  c 2  2(ab  bc  ca ) 2 2 (c  a )  b ( a  b) 2  c 2 Suy ra (b  c) 2  (c  a ) 2  (a  b) 2  a 2  b 2  c 2 hay a 2  b 2  c 2  2(ab  bc  ca ) Bài 2 :Chứng minh rằng  HD và gọi học sinh lên bảng 3 3 2 2 a) x  y  x y  xy , x, y  0 a)Ta có x 3  y 3  x 2 y  xy 2  x 2 ( x  y )  y 2 ( x  y )  ( x  y ) 2 ( x  y )  0 , x, y  0 Đẳng thức xảy ra khi chỉ khi x  y  0 b) a 2  b 2  4  ab  2(a  b) ,  x, y b) a 2  b 2  4  ab  2(a  b).  2a 2  2b 2  8  2ab  4(a  b) Năm học 2010-2011. Lop10.com. Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Phước Long. Giáo án Đại số 10.  (a 2  4a  4)  (b 2  4b  4)   (a 2  2ab  b 2 )  (a  2) 2  (b  2) 2  (a  b) 2  0, x, y Đẳng thức xảy ra khi chỉ khi a  b  2  HD và gọi học sinh lên bảng Vì a, b, c  0 nên ab, bc, ca  0 ab bc Ta có :   2b c a ca ab   2a b c ca bc   2c b a Cộng (1),(2),(3) vế theo vế ta có đpcm. b)Ta có bc ca ab    a b c b a c a b c  (  )  (  ) (  ) a b a c c b  2  2  2  6 (đpcm). Bài 3 :Chứng minh rằng bc ca ab a)   abc a b c. , a, b, c  0. bc ca ab    6 , a, b, c  0 a b c 1 1 4 c)   , a, b  0 a b ab b). 3.Củng cố:. 1 1 4 Chứng minh rằng:   a b ab 4.Hướng dẫn về nhà: Làm các bài tập: ( SGK) 5. Rút kinh nghiệm. , a, b  0. Kí duyệt tuần 15. Năm học 2010-2011. Lop10.com. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×