Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.18 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TiÕt 30 : TuÇn: 16. Ngµy d¹y : Ngµy so¹n:. ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I I. Mục tiệu: 1) Về kiến thức: Nắm vững các kiến thức đã học ở học kỳ I 2) Về kỹ năng: Vận dụng được các kiến thức đã học vào việc giải các bài tập có lieân quan. 3)Về tư duy: Hiểu và vận dụng linh hoạt, chính xác KN, tính chất đã học 4) Về thái độ: Cẩn thận chính xác trong làm toán, hiểu và phân biệt rõ từng KN, tính chất, các dạng toán đã học II. Chuẩn. bị:. +Thầy : Giáo án , SGK, một số đồ dùng cấn thiết khác +Hoïc sinh: SGK. III.Phương pháp giảng dạy: Gợi mỡ vấn đáp kết hợp với thảo luận nhóm. IV- TiÕn tr×nh tæ chøc bµi häc : ổn định lớp : 2’ - Sü sè líp : Hoạt động 1: ( ễn tập về lý thuyết) Hệ thống lại cho Hs các kiến thức về lý thuyết đã học thông qua các chương: I. Mệnh đề tập hợp: II. Hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai III. Phương trình và hệ phương trình IV. Bất đẳng thức và bất phương trình. Hoạt động 2: (cỏc dạng bài tập chủ yếu) Chương I: Xét tính đúng sai, phủ định MĐ, MĐ kéo theo , tương đương. Xác định tập hợp và biểu điễn lên trục số. Chương II:Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến, xét tính chẵn lẻ, lập bản biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. Xác định hàm số khi biết các yếu tố cho trước. Chương III: Tìm ĐK của phương trình, giải các phương trình dạng cơ bản, giải được các hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Chương IV: Chứng minh được các BĐT và giải được các BPT và hệ BPT cơ bản. giải đáp những thắc mắc của HS V. Cuûng coá baøi vaø daën doø:3’ Cố gắng ôn tập, chuẩn bị thi HK I. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TiÕt 19,20: TuÇn: 16 §2-. Ngµy d¹y : Ngµy so¹n: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ (CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP). I. Mục tiêu: 1) Về kiến thức: N¾m v÷ng định nghĩa tích vơ hướng của hai vectơ và các tính chất. 2) Về kỹ năng: Vận dụng được các kiến thức đã học vào việc giải các bài tốn cĩ liên quan, đặc biệt là tính giá trị các góc .. 3)Về tư duy: Hiểu và vận dụng linh hoạt cách biểu diễn tọa độ điểm và vectơ 4) Về thái độ: Cẩn thận chính xác trong làm toán, hiểu và phân biệt rõ giá trị của các góc đặc biệt. II Chuẩn. bị:. +Thầy : Giáo án, SGK, một số đồ dùng cấn thiết khác +Hoïc sinh: SGK, MTBT III.Phương pháp giảng dạy: Gợi mỡ vấn đáp kết hợp với thảo luận nhóm. IV- TiÕn tr×nh tæ chøc bµi häc : ổn định lớp : 5’ +Sü sè líp : +Nắm tình hình chuẩn bị bài ở nhà của Hs Hoạt động 1: (BT 1 , 2). Gọi 3 HS lên bảng giải. Tg Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Noäi dung 20’ -HS giải. -Trong thời gian chờ đợi, gọi + Kết qảu cần đạt: HS lên bảng trả bài. 1. -Lưu ý cho Hs cách vận dụng Lưu lại bảng các 0 nội dung chỉnh công thưc tích vô hướng AB. AC a.a cos 90 0 - HD HS cách sử dụng MTBT sửa hoàn chỉnh . AC.CB AC CB cos1350 a 2 của HS. 2. a)khi O nằm ngoài đoạn AB tacó : - Lưu ý cho Hs cách xác định 0 OA.OB a.b cos 0 ab góc giữa hai vectơ. b)khi O nằm trong đoạn AB tacó : OA.OB a.b cos1800 ab. Hoạt động 2:(BT 4) Cho HS xung phong lên bảng trình bày Tg Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên. Lop10.com. Noäi dung.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 20’ -HS giải.. + Kết qảu cần đạt: Lưu lại bảng các nội dung chỉnh a)D nằm trên Ox nên tọa độ có dạng : sửa hoàn chỉnh ( x; 0) -Lưu ý cho Hs cách vận dụng của HS. Theo gt : DA DB DA2 DB 2 công tính khoảng cách giữa hai 2 2 Do đó : 1 x 32 4 x 22 điểm. Bình phương khử căn x 5/ 3 Vậy D(5/3;0). b)Chu vi tam giaùc : p (OA OB AB) / 2 . . . -Lưu ý cho Hs chu vi tam giác. 12 32 42 22 32 12 / 2 bằng tổng ba cạnh chia 2. Lưu lại bảng các nội dung chỉnh sửa hoàn chỉnh của HS.. 10 2 2 . 2 c)VìOA OB 10. . . Vaø AB 20. -Dùng ĐL PITAGO để chứng minh. Khắc sâu cho HS các công thức;. OB 2 OA2 AB 2 Vaäy OAB vuoâng caân taïi A. HS nắm bắt công thức:. A x A ; y A ; B xB ; yB AB . A x A ; y A ; B xB ; yB AB . x B x A y B y A 2. a (a1 ; a2 ) a a21 a2 2. 2. x B x A y B y A 2. a.b a . a .cos a, b. . a (a1 ; a2 ) a a21 a2 2. a.b a . a .cos a, b. . Hoạt động 3: BT 5,6): Gọi 4 hs lờn bảng trỡnh bày.. Lop10.com. 2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 20’ -HS giải.. -Trong thời gian chờ đợi, gọi HS lên bảng trả bài.. + Kết qảu cần đạt: 5. . a) a.b 2.6 3.4 0 a b b) a.b 3.5 2 1 13 a.b 13 2 cos a, b 2 13. 26 a b Vaäy a, b 450. . . c)a.b 2.3 2 3 3 12 a.b 12 3 cos a, b 2 a b 4.2 3 Vaäy a, b 1500. . . . . 6). AB BC AC . CD AD BD. 7) B(2;-1) và C(x;2) . CA (2 x; 1) CB (2 x; 3) ABC vuoâng caân taïi C neân : CA.CB 0 2 x 2 x 3 0 x2 1 x 1. Vậy có hai điểm C(-1;2) và C(1;2). Lưu lại bảng các -Lưu ý cho Hs cách vận dụng nội dung chỉnh sửa hoàn chỉnh công thưc tích vô hướng - HD HS cách sử dụng MTBT của HS. - Lưu ý cho Hs cách xác định góc giữa hai vectơ tính cos. -Lưu ý cho Hs cách vận dụng công thưc tích vô hướng - HD HS cách sử dụng MTBT - Lưu ý cho Hs cách xác định góc giữa hai vectơ tính cos. -Có nhiều cách chứng minh: +Hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng nhau + Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc +Hình thoi có một góc vuông + Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau. -Lưu ý cho Hs điều kiện để hai vectơ vuông góc a (a1 ; a2 ) b (b1 ; b2 ) khi đó : ab a1 b1 a2 b2. Lưu lại bảng các nội dung chỉnh sửa hoàn chỉnh của HS.. Lưu lại bảng các nội dung chỉnh sửa hoàn chỉnh của HS.. a1 b1 a2 b2 0 a b. V. Cuûng coá baøi vaø daën doø:5’ + Cuûng coá: Y/c HS nhaéc laïi caùc dạng bt đả sửa, ta khắc sâu cho HS moät laàn nữa + Daën doø: Xem lại bài học, chuẩn bị bài học hôm sau.. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>