Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.33 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BO GIẢNG TUẦN 2 – LỚP 4A Thứ ngy. Tập đọc. PP CT 3. Tốn Hai 27/8. Ba 28/8. Tư 29/8. Năm 30/8. Su 31/8. Mơn. BI DẠY. ĐDDH. Dế mn bnh vực kẻ yếu(tt). Tranh Sgk. 6. Cc số cĩ su chữ số. Phiếu BT. Lịch sử. 2. Làm quen với bản đồ (tt). Bản đồ. Đạo đức. 2. Trung thực trong học tập(T2). Phiếu BT. cho cờ. 2. Sinh hoạt đầu tuần.. Tốn. 7. Luyện tập. Phiếu BT. LTVC. 3. MRVT: Nhân hậu – Đoàn kết. Phiếu BT. Khoa học. 3. Trao đổi chất ở người. Tranh SGK. Kĩ thuật. 2. Vật liệu dụng cụ cắt khu thu(tt). Bộ KT. Thể dục. 3. Quay phải, quay tri, quay sau, dn hang, …. sn. cịi. Tập đọc. 4. Mẹ ốm. Tranh SGK. Tốn. 8. Hang v lớp. Phiếu BT. TLV. 3. Kể lại hành động của nhân vật.. Phiếu. Địa lí. 2. Dy Hồng Lin Sơn. Bản đồ. Mĩ thuật. 2. Vẽ theo mẫu: vẽ hoa, l. Mẫu, mu. Tốn. 9. So snh cc số cĩ nhiều chữ số. Bảng phụ. Chính tả. 2. Nghe - viết: Mười năm cng bạn đi học. Phiếu BT. KC. 2. Kể chuyện đ nghe, đ đọc. Tranh. Dấu hai chấm. Phiếu. LTVC. 4. Thể dục. 4. Quay phải, quay tri, quay sau, dn hang, …. Sn, cịi. Tốn. 10. Triệu v lớp triệu. Phiếu BT Tranh. TLV. 4. Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn. Vai trị của chất bột đường. Tả ngoại hình của nhn vật trong bi văn kc. m nhạc. 2. Học ht: bi Em yu hịa bình. Nhạc cụ. Sinh hoạt. 2. Sinh hoạt chủ nhiệm. Nội dung.. Khoa học. 4. Ngy soạn: 25/8/2013 Thứ hai ngy 26 tháng 8 năm 2013 1 Lop4.com. Phiếu.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾT: 1 TẬP ĐỌC PPCT: 3 DẾ MN BNH VỰC KẺ YẾU (Tiếp theo) I.MỤC TIU: - Giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn . - Hiểu ND bi : Ca ngợi Dế Mn cĩ tấm lịng nghĩa hiệp, ght p bức, bất cơng, bnh vực chị Nh Trị yếu đuối. Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn .(trả lời được các câu hỏi trong SGK ) * HS khá giỏi chọn đúng danh hiệu hiệp sĩ và giải thích được lí do vì sao lựa chọn (CH4) II. CHUẨN BỊ: - Tranh minh hoạ - Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA HS. HOẠT ĐỘNG CỦA GV Khởi động: Bi cũ: GV yêu cầu 1 HS đọc bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (phần 1), nêu ý nghĩa truyện - GV nhận xét & chấm điểm Bi mới: Giới thiệu bi GV giới thiệu bi – Ghi bảng Hoạt động1: Hướng dẫn luyện đọc Bước 1: GV giúp HS chia đoạn Bước 2: GV yêu cầu HS luyện đọc theo trình tự cc đoạn trong bài (đọc 2, 3 lượt) Lượt đọc thứ 1: GV chú ý cc từ ngữ dễ pht m sai: lủng củng, nặc nơ, co rm lại, bo mp bo míp…. ; nhắc nhở các em nghỉ hơi đúng sau các cụm từ, đọc đúng giọng các câu. - HS đọc bài & nêu ý nghĩa cu chuyện - HS nhận xt. - HS nu:. -HS đọc bài nối tiếp theo đoạn + Đoạn 1: 4 dịng đầu (Trận địa mai phục của bọn nhện) + Đoạn 2: 6 dịng tiếp theo (Dế Mn ra oai với bọn nhện) + Đoạn 3: Phần cịn lại (Kết cục của cu chuyện) - Lượt đọc thứ 1: - Lượt đọc thứ 2: GV yêu cầu HS đọc thầm + Mỗi HS đọc 1 đoạn theo trình tự cc đoạn phần chú thích các từ mới ở cuối bài đọc trong bài tập đọc - Bước 3: Yêu cầu 1 HS đọc lại toàn bài + HS nhận xét cách đọc của bạn - Bước 4: GV đọc diễn cảm cả bài - Lượt đọc thứ 2: Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu b + HS đọc thầm phần chú giải GV yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn, trả - 1, 2 HS đọc lại toàn bài lời SGK - HS nghe - Trận địa mai phục của bọn nhện đáng sợ như thế nào? HS đọc thầm đoạn trả lời cu hỏi - Bọn nhện chăng tơ kín ngang đường, bố trí nhện gộc canh gác, tất cả nhà nhện núp kín trong các hang đá với dáng vẻ hung dữ. - Dế Mèn đ lm cch no để bọn nhện phải sợ? - Dế Mèn đ lm cch no để bọn nhện nhận ra lẽ - Đầu tiên Dế Mèn chủ động hỏi, lời lẽ rất phải? oai, giọng thách thức của một kẻ mạnh - Thấy nhện cái xuất hiện, vẻ đanh đá, nặc 2 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Bọn nhện sau đó đ hnh động như thế nào?. nô - Dế Mèn ra oai bằng hành động tỏ r sức mạnh “quay phắt lưng, phóng càng đạp phanh phách” * Câu hỏi 4 : HS khá giỏi chọn đúng danh - Dế Mèn vừa phân tích vừa đe doạ bọn hiệu hiệp sĩ và giải thích được lí do vì nhện saolựa chọn - Chng sợ hi, cng dạ ran… ph hết cc dy tơ ..GV nhận xt & chốt ý chăng lối - Cho HS nu nội dung chính của bi HS nu. Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc diễn cảm * Hướng dẫn HS đọc từng đoạn văn * Hướng dẫn kĩ cách đọc 1 đoạn văn - GV treo bảng phụ có ghi đoạn văn cần đọc - Mỗi HS đọc 1 đoạn theo trình tự cc đoạn diễn cảm , HD và TC cho HS đọc diền cảm . trong bi - GV sửa lỗi cho cc em - HS nhận xét, điều chỉnh lại cách đọc cho Củng cố -Dặn dị: phù hợp - Yu cầu HS nu ND chính . - HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo cặp - GV nhận xt tinh thần giờ học - HS đọc trước lớp - HS về nh tiếp tục luyện đọc bài văn, chuẩn - Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm (đoạn, bị bài: Truyện cổ nước mình bài, phân vai) trước lớp - HS nu ................................................................... TỐN CC SỐ CĨ SU CHỮ SỐ. TIẾT: 2 PPCT:6 I.MỤC TIU:HS - Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. - Biết viết & đọc các số có đến sáu chữ số. - HS có thói quen rèn cách đọc số và viết số. - BT cần lm: bi 1, bi 2, bi 3 , bi 4 (a,b ) II.CHUẨN BỊ : - Bảng phĩng to tranh vẽ (trang 8) III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Khởi động: Bi cũ: Biểu thức cĩ chứa một chữ (tt) - GV yu cầu HS sửa bi lm nh - GV nhận xt Bi mới: Giới thiệu: Hoạt động1: Số có sáu chữ số a. Ơn về cc hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn.. - HS sửa bi - HS nhận xt - HS nhắc lại tựa bi. - GV treo tranh phĩng to trang 8 - Yêu cầu HS nêu quan hệ liền kề giữa đơn - HS nu - HS nhận xt: vị các hàng liền kề - HS nhắc lại b. Giới thiệu hàng trăm nghìn 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn - GVhướng dẫn HS nhắc lại 1 trăm nghìn viết l 100 000 (cĩ 1 số 1 & - GV tho di v nx sau đó là 5 số 0) c. Viết & đọc các số có 6 chữ số 3 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GV treo bảng có viết các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn - GV hướng dẫn HS viết số & đọc số. - GV viết số, yu cầu HS lấy cc tấm 100 000, 10 000, …., 1 gắn vào các cột tương ứng trên bảng Hoạt động 2: Thực hành Bi tập 1: HD bi mẫu Cho HS lm vo nhp – nu kết quả Bi tập 2: Treo bảng phụ –HD lm bi -kiểm tra phiếu - NX Bi tập 3: Y/C học sinh đọc số. - HS tìm hiểu -HS xác định - Su chữ số - HS xác định - HS viết & đọc số - HS thực hiện, HS cũng có thể tự nêu số có sáu chữ số sau đó đọc số vừa nêu ( 523.453) - HS lm bi vo phiếu HT - HS sửa & thống nhất kết quả - HS lên bảng đọc số - HS dưới lớp nx - HS theo di HS lm bi vo vở. Bi tập 4:a,b GV cho hs viết vào vở – chấm điểm Củng cố - Dặn dị: - Nhắc lại cách đọc số và viết số - Chuẩn bị bi: Luyện tập - Về nh lm lại bi .................................................................. TIẾT: 3 LỊCH SỬ PPCT: 2 LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ (Tiếp theo ) I.MỤC TIU: HS: - Nêu được các bước sử dụng bản đồ: đọc tên bản đồ ,xem bảng chú giải ,tìm ssối tượng lịch sử hay địa lí trên bản đồ. - Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản : nhận biết vị trí ,đặc điểm của đối tượng trên bản đồ; dựa vào kí hiệu màu sắc phân biệt độ cao, nhận biết núi, cao nguyên, đồng bằng, vùng biển II. CHUẨN BỊ: Một số loại bản đồ: thế giới, châu lục, Việt Nam… III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV Khởi động: Bi cũ: Bản đồ - Bản đồ là gì? - Kể một số yếu tố của bản đồ? - Bản đồ thể hiện những đối tượng nào? - GV nhận xt Bi mới: Giới thiệu: 3.Cách sử dụng bản đồ Hoạt động1: Hoạt động cá nhân Bước 1: GV yu cầu HS dựa vo kiến thức của bài trước, trả lời các câu hỏi sau: + Tên bản đồ có ý nghĩa gì? + Dựa vo bảng ch giải ở hình 3 (bi 2) để đọc các kí hiệu của một số đối tượng địa lí + Chỉ đường biên giới của Việt Nam với các nước xung quanh trên hình 3 (bi 2) & giải thích vì sao lại biết đó là đường biên giới quốc gia Bước 2: 4 Lop4.com. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - HS trả lời - HS nhận xt. - HS dựa vào kiến thức của bài trước trả lời các câu hỏi - Đại diện một số HS trả lời các câu hỏi trên & chỉ đường biên giới của Việt Nam trên bản đồ treo tường.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - GV yêu cầu HS nêu các bước sử dụng bản đồ. 4.Bi tập Hoạt động 2: Thảo luận nhóm - GV hồn thiện cu trả lời của cc nhĩm Hoạt động 3: Làm việc cả lớp - GV treo bản đồ hành chính Việt Nam ln bảng - Khi HS lên chỉ bản đồ, GV chú ý hướng dẫn HS cách chỉ. Ví dụ: chỉ một khu vực thì phải khoanh kín theo ranh giới của khu vực; chỉ một địa điểm (thành phố) thì phải chỉ vo kí hiệu chứ khơng chỉ vo chữ ghi bn cạnh; chỉ một dịng sơng phải đi từ đầu nguồn xuống cuối nguồn.. - Các bước sử dụng bản đồ: + Đọc tên bản đồ để biết bản đồ đó thể hiện nội dung gì. + Xem bảng chú giải để biết kí hiệu đối tượng địa lí cần tìm + Tìm đối tượng trên bản đồ dựa vào kí hiệu - HS trong nhóm lần lượt làm các bài tập a, b, - Đại diện nhóm trình by trước lớp kết quả làm việc của nhóm. - HS các nhóm khác sửa chữa, bổ sung cho đầy đủ & chính xác. - Một HS đọc tên bản đồ & chỉ các hướng Bắc, Nam, Đông, Tây trên bản đồ - Một HS ln chỉ vị trí của thnh phố mình đang sống trên bản đồ. - Một HS ln chỉ tỉnh (thnh phố) gip với tỉnh (thnh phố) của mình trn bản đồ theo các hướng Đông, Tây, Nam, Bắc.. Củng cố - Dặn dị: - GV yu cầu HS trả lời cc cu hỏi trong SGK - Chuẩn bị bài: Nước Văn Lang ................................................................. TIẾT: 4 ĐẠO ĐỨC PPCT: 2 TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (Tiết 2) I.MỤC TIU: HS : - Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh. - Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập . * Biết quý trọng những bạn trung thực v khơng bao che cho những hnh vi thiếu trung thực trong học tập. *HS khá giỏi: Nêu được ý nghĩa của trung thực trong học tập. Biết quý trọng những bạn trung thực v khơng bao che cho những hnh vi thiếu trung thực trong học tập. *Lồng ghép GDTGĐĐBH: GD cho Hs đức tính trung thực trong học tập chính là thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy * Nội dung điều chỉnh: Giảm bài 5 trang 4 *TTCC: 1,3 – NX1. Lấy CC học sinh cả lớp II. CHUẨN BỊ: SGK Các mẩu chuyện, tấm gương về sự trung thực trong học tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Khởi động: 2.Bi cũ: Trung thực trong học tập (tiết 1) - Trị chơi chuyền thư: Vì sao cần phải trung thực trong học - HS nu - HS nhận xt tập? - GV nhận xt 3.Bi mới: Giới thiệu bi Hoạt động1: Thảo luận nhóm (bài tập 3) 5 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - GV chia nhĩm v giao nhiệm vụ thảo luận nhĩm -Cc nhĩm thảo luận - GV kết luận về cách ứng xử đúng trong mỗi tình huống: a) Chịu nhận điểm kém rồi quyết tâm học để gỡ lại. -Đại diện nhóm trình by. b) Báo lại cho cô giáo biết để chữa lại điểm cho đúng. -Cả lớp trao đổi, chất vấn, nhận c) Nĩi bạn thơng cảm, vì lm như vậy là không trung thực xét, bổ sung trong học tập. Hoạt động 2: Trình bày tư liệu đ sưu tầm được (bài tập 4) - Yu cầu vi HS trình by, giới thiệu - Thảo luận lớp: Em nghĩ gì về những mẩu chuyện, tấm gương đó? - GV kết luận: Xung quanh chúng ta có nhiều tấm gương về trung thực trong học tập. Chúng ta cần học tập các bạn -HS trình by đó. 4.Củng cố - Dặn dị: -Lớp thảo luận (có thể thảo GV đưa ra một số tình huống, HS đưa que đúng, sai. luận nhóm đôi) - Tình huống 1: Em luơn đi học sớm để mượn bài tập về nhà của bạn chép trước khi vào học. -Lớp thảo luận (có thể thảo - Tình huống 2: Khi em khơng hiểu bi, em nhìn sang bi của luận nhóm đôi hoặc nhóm tư) bạn bn cạnh để chép mà không yêu cầu cô giảng lại. - Tình huống 3: Chp bi văn mẫu có sẵn trong các sách. -HS nu cch xử lí cc tình huống - Luơn thực hiện trung thực trong học tập v nhắc nhở bạn b HS thực hiện theo nội dung bài cng thực hiện. đ học - Chuẩn bị bài: Vượt khó trong học tập (tiết 1) …………………………………………………… TIẾT: 5 CHO CỜ PPCT: 2 SINH HOẠT ĐẦU TUẦN ............................................................................................................................ Thứ ba ngy 28 tháng 08 năm 2012 TIẾT: 1 TỐN PPCT: 7 LUYỆN TẬP I.MỤC TIU: - Viết & đọc được các số có đến sáu chữ số - HS cĩ kì năng làm một số bài tập . - HS say m lm tốn . - BT cần lm: bi1, bi 2, bi 3(a,b,c ), bi4 (a,b ) II. CHUẨN BỊ: - Bảng ci, cc tấm ghi cc chữ số (bảng từ) III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Khởi động: 2.Bi cũ: - GV yu cầu HS sửa bi lm nh - GV nhận xt 3.Bi mới: Giới thiệu: Hoạt động1: Ôn lại các hàng - GV cho HS ôn lại các hàng đ học, mối quan hệ giữa đơn vị hai hàng liền kề. - GV viết số: 825 713, yêu cầu HS xác định các 6 Lop4.com. - HS sửa bi - HS nhận xt. - HS nu - HS xác định.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> hàng & chữ số thuộc hàng đó là chữ số nào (Ví dụ: chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, chữ số 1 thuộc hàng chục …) - GV cho HS đọc thêm một vài số khác. - Hoạt động 2: Thực hành (Viết & đọc được các số có đến sáu chữ số ) Bi tập 1: - HS nu - GV yu cầu HS tự nhận xt quy luật viết số rồi - HS lm bi tự lm HS sửa & thống nhất kết quả Bi tập 2: - Đọc y/c bài – đọc số Bi tập 3(a,b,c) GV đọc số - HS viết số Bi tập 4 (a,b) - Đọc y/c bài - GV lưu ý: Chữ số 0 không được để ở đầu cùng - Lm bi vo vở ; bên trái. - Ví dụ: 013 684 khơng phải l số cĩ su chữ số (vì thực ra nĩ l số 13 684, l số cĩ 5 chữ số) 4.Củng cố - Dặn dị: Chuẩn bị bi: Hng & lớp ................................................................... TIẾT: 2 LUYỆN TỪ V CU PPCT: 3 MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT I.MỤC TIU: - Biết thêm một số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ , tục ngữ ,và từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm Thương người như thể thương thân ( BT1, BT4) ; nắm được cách dùng một số từ có tiếng “nhân “ theo hai nghĩa khác nhau : người , lịng thương người .( BT2,3). * HS khá , giỏi nêu được ý nghĩa của cc cu tục ngữ ở BT 4. -Yu thích tìm hiểu vốn từ phong ph của Tiếng Việt II. CHUẨN BỊ: Bt dạ & 4 tờ phiếu khổ to kẻ sẵn các cột của BT1; kẻ bảng phân loại để HS làm BT2. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Khởi động: 2.Bi cũ: Luyện tập cấu tạo của tiếng - GV yêu cầu HS viết vào vở những tiếng có chỉ người trong gia đình m phần vần: - GV nhận xét & chấm điểm Bi mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập Bi tập 1: - GV gọi HS đọc yêu cầu của bài tập - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng - Lời giải đúng: a)Từ ngữ thể hiện lịng nhn hậu, tình cảm yêu thương đồng loại: b)Từ ngữ tri nghĩa với nhn hậu hoặc yêu thương c)Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại: cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hỗ trợ, 7 Lop4.com. - 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết vo vở - HS nhận xt. - HS đọc yêu cầu của bài tập - Từng cặp HS trao đổi, làm bi vo vở - Đại diện nhóm HS làmbài trên phiếu trình by kết quả - Cả lớp nhận xt kết quả lm bi - 1 HS đọc lại bảng kết quả có số lượng từ tìm được đúng & nhiều nhất. - Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> bênh vực, bảo vệ, che chở, che chắn, che đỡ, nâng đỡ …… d)Từ ngữ tri nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ: ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ, đánh đập …… Bi tập 2: - GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập - GV pht phiếu khổ to ring cho 4 cặp HS - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng Bi tập 3: - GV gip HS hiểu yu cầu của bi: - GV theo di cc nhĩm lm - GV nhận xt. - HS đọc yêu cầu của bài tập - HS trao đổi theo cặp, sau đó làm bài vào vở - Cả lớp nhận xét & sửa bài theo lời giải đúng. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập - Mỗi HS trong nhĩm tiếp nối nhau viết cu mình đặt lên phiếu. - Đại diện các nhóm dán kết quả bài làm lên bảng lớp, đọc kết quả - Cả lớp nhận xt.. Bi tập 4:Đc: Không làm 4/Củng cố - Dặn dị: - GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS. Nhận xt tiết học - Yu cầu HS chuẩn bị bi sau ................................................................... TIẾT: 3 KHOA HỌC PPCT: 3 TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI (tt) I.MỤC TIU: HS : -Kể được tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở người: tiêu hoá, hô hấp, tuần hồn, bi tiết -Biết được một trong số các cơ quan trên ngừng hoạt động, cơ thể sẽ chết. -Cĩ ý thức tự gic bảo vệ mơi trường sống quanh mình. II. CHUẨN BỊ: - Hình trang 8. 9 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.Khởi động 2.Bi cũ: Trao đổi chất ở người - Trong qu trình sống, con người cần gì từ mơi trường & thải ra môi trường những gì? - GV nhận xét, chấm điểm 3.Bi mới: Giới thiệu bi Hoạt động 1: Cch tiến hnh: Bước 1: GV giao nhiệm vụ cho nhĩm HS - GV pht phiếu học tập Bước 2: Chữa bi tập cả lớp - GV chữa bi Bước 3: Thảo luận cả lớp GV đặt câu hỏi: - Dựa vo kết quả lm việc với phiếu học tập, hy nu ln những biểu hiện bn ngồi của qu. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - HS trả lời - HS nhận xt. - HS hoạt động theo nhóm - Đại diện nhóm trình by kết quả lm việc với phiếu học tập trước lớp - Những biểu hiện bn ngồi của qu trình trao đổi chất & cơ quan thực hiện qu trình trao đổi chất đó là: + Trao đổi khí: Do cơ quan hô hấp thực hiện: lấy khí ô-xi; thải ra khí các-bô-níc. 8. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> trình trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường? - Kể tên các cơ quan thực hiện qu trình đó. Kết luận của GV. + Trao đổi thức ăn: Do cơ quan tiêu hoá thực hiện: lấy nước & các thức ăn có chứa các chất dinh dưỡng cần cho cơ thể; thải chất cặn b (phn). + Bài tiết: Do cơ quan bài tiết nước tiểu (thải ra nước tiểu) & da (thải ra mồ hôi) thực hiện. - Đại diện nhóm trình by về mối quan hệ giữa cc cơ quan trong cơ thể trong quá trình thực hiện trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường. - HS trả lời - HS khc nx -1 HS trình by như mục bài học HS đọc mục bạn cần biết .. Tìm hiểu mối quan hệ giữa cc cơ quan trong việc thực hiện sự trao đổi chất ở người - Cho HS nêu tên các cơ quan trực tiếp tham gia quá trình tiu hố. - GV kết luận 4.Củng cố Dặn dị: -GV đặt câu hỏi củng cố bài. -GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS. Chuẩn bị bi sau ................................................................. TIẾT: 4 KĨ THUẬT PPCT: 2 VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHU, THU I/ Mục tiu: - HS Biết cách và thực hiện được thao tc xu chỉ vo kim v v nt chỉ (gt chỉ ) -Gio dục ý thức thực hiện an tồn lao động. * TTCC 1 của NX 1. Lấy CC học sinh cả lớp II/Chuẩn bị: Tranh , ảnh SGK - Một số vật liệu , dụng cụ cắt khu ,thu . III/ Hoạt động dạy- học: Hoạt động của gio vin Hoạt động của học sinh 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bi cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập. -Chuẩn bị đồ dùng học tập. 3.Dạy bi mới: a)Giới thiệu bi: b) Giảng bi : * HĐ 4: GV hướng dẫn HS tìm hiểu đặc điểm và cách - HS quan st hình SGK sử dụng kim. - HD học sinh quan st hình 4 (SGK) kết hợp qs mẫu -HS đọc mục SGK kim khu. -GV bổ sung và nêu đặc điểm chính của kim khâu và HS quan st kim thêu. - HS đọc nd b mục 2 SGK - HD học sinh qs cc hình 5a, 5b ,5c, (SGK) -HS chuẩn bị dụng cụ. - Y/C hs nu xu chỉ vo kim .v nut chỉ. - HS thực hiện thao tc. - Gọi hs ln bảng thực hiện thao tc xu chỉ vo kim v v nut chỉ. HĐ 5 : HS thực hnh xu chỉ vo kim, v nut chỉ. - HS chuẩn bị - GV kiểm tra sự cb của hs. - HS thực hnh thao tc. - Y/C hs thực hnh xu chỉ vo kim, v nut chỉ. - HS hồn thiện SP - GV theo di hs thực hiện. - HS nộp SP * Đánh giá kết quả thực hành. - Cả lớp cùng NX, đánh giá. - GV tổ chức HS đánh giá – nx sản phẩm - GV tuyên dương sp hoàn thành tốt. 9 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 4.Nhận xt- dặn dị: + HS đọc mục ghi nhớ -Nhận xt tiết học. - HS theo di. -GV hướng dẫn HS về nhà luyện tập cách xâu chỉ vào kim, vê nut chỉ. - Chuẩn bị bi sau. .................................................................... TIẾT: 5 THỂ DỤC PPCT: 3 QUAY PHẢI, QUAY TRI, DN HNG, DỒN HNG TRỊ CHƠI “THI XẾP HÀNG NHANH” ( GV CHUYÊN TRÁCH Đ SOẠN ) ………………………………………………………………………………….. Thứ tư ngày 29 tháng 08 năm 2012 TIẾT: 1 TẬP ĐỌC PPCT: 4 TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH I.MỤC TIU: -Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng tự ho, tình cảm. - Hiểu nội dung: Ca ngợi truyện cổ của nước ta vừa nhân hậu, thông minh, vừa chứa đựng kinh nghiệm quý báu của cha ông. ( trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 10 dịng thơ đầu hoặc 12 dịng thơ cuối ) -Yu thích tìm đọc & gìn giữ kho tng truyện cổ của đất nước. II. CHUẨN BỊ: - Tranh minh hoạ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1/Khởi động: 2/Bi cũ: Dế Mn bnh vực kẻ yếu (tt) - GV yu cầu 2 – 3 HS nối tiếp nhau đọc bài - Sau khi học xong tồn bi Dế Mn bnh vực kẻ yếu, em nhớ nhất những hình ảnh no về Dế Mn? Vì sao? - GV nhận xét & chấm điểm 3/Bi mới: Giới thiệu bi GV đưa cho HS xem các tranh đ sưu tầm được về các câu truyện cổ Hoạt động1: Hướng dẫn luyện đọc *Bước 1: GV giúp HS chia bài thơ thành 5 đoạn. . Bước 2: GV yêu cầu HS luyện đọc theo trình tự cc đoạn trong bài (đọc 2, 3 lượt) -Lượt đọc thứ 1: GV chú ý nhắc nhở HS cch pht m, ngắt nghỉ hơi, giọng đọc phải phù hợp. -Lượt đọc thứ 2: GV yêu cầu HS đọc thầm phần chú thích các từ mới ở cuối bài đọc. GV giải thích thêm các từ ngữ sau: Vàng cơn nắng, trắng cơn mưa, nhận mặt Bước 3: Yêu cầu 1 HS đọc lại toàn bài 10 Lop4.com. - HS nối tiếp nhau đọc bài - HS nu ý ring của mình - HS nhận xt. - HS xem tranh - HS nu: + Đoạn 1: Từ đầu ……… phật tiên độ trì + Đoạn 2: Tiếp theo …… nghiêng soi + Đoạn 3: Tiếp theo ……… của mình + Đoạn 4:Tiếp theo …… việc gì + Đoạn 5: Phần cịn lại - Lượt đọc thứ 1: + Mỗi HS đọc 1 đoạn theo trình tự cc đoạn trong bài tập đọc + HS nhận xét cách đọc của bạn - Lượt đọc thứ 2: + HS đọc thầm phần chú giải.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> . Bước 4: GV đọc diễn cảm cả bài - 1, 2 HS đọc lại toàn bài Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bi - HS nu - Vì sao tc giả yu truyện cổ nước nhà? - HS nu ý hai dịng thơ cuối bài - Bài thơ gợi cho em nhớ đến những truyện cổ - HS trả lời CH nào? Nêu ý nghĩa của những truyện đó? - Em hiểu ý hai dịng thơ cuối bài như thế nào? - HD rt ra nội dung chính Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc diễn cảm Nu nội dung chính Bước 1: Hướng dẫn HS đọc từng đoạn thơ - Mỗi HS đọc 1 đoạn theo trình tự cc đoạn trong bài thơ Bước 2: Hướng dẫn kĩ cách đọc 1 đoạn thơ - HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn - GV treo bảng phụ có ghi đoạn thơ cần đọc diễn theo cặp cảm (Tôi yêu truyện cổ nước tôi ………… có rặng - HS đọc trước lớp - Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm dừa nghiêng soi) - GV cùng trao đổi, thảo luận với HS cách đọc (đoạn, bài) trước lớp diễn cảm (ngắt, nghỉ, nhấn giọng) HS thi đọc thuộc lịng từng đoạn, cả bài 4/Củng cố - Dặn dị: th - Em hy nu ý nghĩa của bi thơ? - GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS trong giờ học Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn, chuẩn bị bài: Thư thăm bạn ..................................................................... TIẾT: 2 TỐN PPCT: 8 HNG V LỚP I.MỤC TIU: HS - Biết được các hàng trong lớp đơn vị ,lớp nghìn. - Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số. - Biết viết số thnh tổng theo hng. *BT cần lm: bi 1, 2 ,3 . II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ đ kẻ sẵn như ở phần đầu bài học (chưa điền số). III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1/Khởi động: 2/Bi cũ: - GV yu cầu HS sửa bi lm nh - GV nhận xt 3/Bi mới: Giới thiệu: Hoạt động1: Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn. - Yêu cầu HS nêu tên các hàng theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, GV viết vo bảng phụ. - GV giới thiệu: Cứ ba lập thnh một hng Hng nghìn, hng chục nghìn, hng trăm nghìn thnh lớp gì? - GV đưa bảng phụ, viết số 321 vào cột số rồi yêu cầu HS lên bảng viết từng chữ số vào các. - HS sửa bi - HS nhận xt. - Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hng chục nghìn, hng trăm nghìn. - HS nghe & nhắc lại - Lớp nghìn - Vi HS nhắc lại - HS thực hiện & nu. 11 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> cột ghi hàng & nêu lại - HS đọc to - Tiến hành tương tự như vậy đối với các số 654 000, 654 321 Hoạt động 2: Thực hành - HS tự viết vo chỗ chấm ở cột số viết số Bi tập 1: - HS xác định hàng & lớp của từng chữ số - GV yêu cầu HS đọc to dịng chữ ở phần đọc & nêu lại số, sau đó tự viết vào chỗ chấm ở cột viết số, - HS nhận xt: rồi lần lượt xác định hàng & lớp của từng chữ - HS lm bi - HS sửa bi số để điền vào chỗ - Yu cầu HS tự lm phần cịn lại Bi tập 2: - HS thực hiện - GV cho HS chỉ tay vào chữ số 3 trong số - HS lm bi 876 325 rồi đọc theo mẫu - HS sửa & thống nhất kết quả - Cc bi cịn lại yu cầu HS lm vo vở bi tập - chữ số 2 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị nên Bi tập 3: giá trị của chữ số 2 là 200. - Yêu cầu HS nêu lại mẫu: GV viết số 543 Sau đó yêu cầu HS tự làm vở 216 lên bảng, yêu cầu một HS lên bảng chỉ tay vào chữ số 2, sau đó xác định hàng & lớp của - HS lm bi - HS sửa chữ số đó. 4/Củng cố - Dặn dị: - Thi đua viết số có sáu chữ số, xác định hàng - HS thi đua & lớp của các chữ số đó. - Chuẩn bị bi: So snh số cĩ nhiều chữ số. ....................................................................... TIẾT: 3 TẬP LÀM VĂN PPCT: 3 KỂ LẠI HNH ĐỘNG CỦA NHÂN VẬT TRONG CHUYỆN I.MỤC TIU: HS : -Hiểu hành động của nhân vật thể hiện tính cách nhân vật. -Nắm được cách kể hành động của nhân vật ( ND ghi nhớ ) -Biết dựa vào tính cách để xác định hành động của nhân vật ( chim sẽ ,chim chích ), bước đầu biết sắp xếp các hành động theo thứ tự trước - sau để thành câu chuyện . II. CHUẨN BỊ: - Giấy khổ to viết sẵn: III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ; HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1/Khởi động: 2/Bi cũ: - GV hỏi: Thế nào là kể chuyện? Đọc ghi nhớ bi Nhn vật trong truyện. - GV nhận xét & chấm điểm 3/Bi mới: Giới thiệu bi Hình thnh khi niệm Bước 1: Hướng dẫn phần nhận xét - Yu cầu 1: Đọc truyện Bài văn bị điểm không + GV đọc diễn cảm bài văn + GV gip HS tìm hiểu yu cầu của BT2, 3 + Chia nhóm HS; phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy khổ to đ ghi sẵn cc cu hỏi. GV lưu ý HS: chỉ viết cu trả 12 Lop4.com. - HS nhắc lại ghi nhớ. - Yu cầu 1: + 2 HS giỏi tiếp nối nhau đọc 2 lần toàn bài + HS hoạt động nhóm + HS trình by kết quả lm bi.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> lời vắn tắt. - Yu cầu 2: - Yu cầu 2: + Ý 1: yu cầu HS ghi lại vắn tắt những hnh động + Đại diện nhóm trình by bi, diễn giải của cậu bé cụ thể + Ý 2: nu ý nghĩa về hnh động của cậu bé - Yu cầu 3 - Yu cầu 3: Bước 2: Ghi nhớ kiến thức HS nêu: thứ tự các hành động: a, b, c - Yêu cầu HS đọc thầm phần ghi nhớ - HS đọc thầm phần ghi nhớ - 3 – 4 HS lần lượt đọc to phần ghi Hướng dẫn luyện tập nhớ trong SGK - GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập - HS đọc yêu cầu của bài tập + Điền đúng tên Chim Sẻ & Chim Chích vào chỗ - HS lm việc c nhn vo nhp trống. - Một số HS lm trn phiếu trình by kết + Sắp xếp lại các hành động đ cho thnh cu chuyện. quả lm bi. + Kể lại câu chuyện đó theo dàn ý đ được sắp xếp - Cả lớp nhận xt. lại hợp lí - GV pht phiếu cho 3 HS - GV nhận xt 4/Củng cố - Dặn dị: - GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS. - Yu cầu HS học thuộc phần ghi nhớ trong bi Chuẩn bị bi: Tả ngoại hình của nhn vật trong bi văn kể chuyện ...................................................................... TIẾT: 4 ĐỊA LÍ PPCT: 2 DY HỒNG LIN SƠN I.Mục tiu: HS: - Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của dy Hồng Lin Sơn. - Chỉ được dy Hồng Lin Sơn trên bản đồ (lược đồ ) tự nhiên Việt Nam. - Sử dụng bảng số liệu để nêu đặc điểm khí hậu ở mức độ dơn giản: dựa vào bảng số liệu cho sẳn để nhận xét về nhiệt độ của Sa Pa vào tháng 1 và tháng 7. * HS kh, giỏi: + Chỉ và đọc tên những dy ni chính ở Bắc Bộ: Sơng Gm, Ngn Sơn, Bắc Sơn, Đông triều . + Giải thích vì sao Sa Pa trở thành nơi du lịch , nghỉ mát nổi tiếng ở vùng núi phía Bắc. II.Chuẩn bị -Bản đồ Địa lí tự nhiên VN. -Tranh, ảnh về dy ni Hồng Lin Sơn và đỉnh núi Phan –xi –păng ( nếu có ). III.Hoạt động trên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1.Ổn định:Cho HS ht. -Cả lớp ht. 2.KTBC: -GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. -HS chuẩn bị. 3.Bi mới: a.Giới thiệu bi: Ghi tựa b.Pht triển bi: 1/.Hoàng Liên Sơn-Dy ni cao v đồ sộ nhất Việt Nam: *Hoạt động cá nhân. Bước 1: -GV chỉ vị trí của dy ni Hồng Liên Sơn trên bản -HS theo di v dựa vo kí hiệu để tìm. 13 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> đồ Địa lí tự nhiên VN treo tường và yêu cầu HS dựa vào kí hiệu tìm vị trí của dy ni Hồng Lin Sơn ở hình 1. -GV cho HS dựa vào lược đồ hình 1 v knh chữ ở -HS trả lời. mục 1 trong SGK, trả lời cc cu hỏi. Bước 2: -Cho HS trình by kết quả làm việc trước lớp. -HS trình by kết quả. -Cho HS chỉ v mơ tả dy ni Hồng Lin Sơn (Vị trí, -HS nhận xt. chiều dài, chiều rộng, độ cao, sườn và thung lũng -HS lên chỉ lược đồ và mô tả. của dy ni HLS) -GV sửa chữa v gip HS hồn chỉnh phần trình by. -Cho HS lm việc trong nhĩm theo gợi ý sau: +Chỉ đỉnh núi Phan-xi păng trên hình 1 v cho biết độ cao của nó. -Tại sao đỉnh núi Phan-xi-păng được gọi là “nóc -HS thảo luận v trình by kết quả. nhà” của Tổ quốc ? -Cc nhĩm khc nhận xt, bổ sung. -Cho HS các nhóm thảo luận và đại diện trình by -Cả lớp đọc SGK và trả lời. kết quả trước lớp. -GV gip HS hồn thiện phần trình by. -HS nhận xt, bổ sung. * Gọi HS kh ,giỏi Chỉ và đọc tên những dy ni chính ở Bắc Bộ : Sơng Gm, Ngn Sơn, Bắc Sơn, -HS lên chỉ và đọc tên. Đông triều. 2/.Khí hậu lạnh quanh năm: * Hoạt đông cả lớp: -GV yêu cầu HS đọc thầm mục 2 trong SGK và - HS đọc mục SGK cho biết khí hậu ở những nơi cao của Hoàng Liên Sơn như thế nào? -HS trình by. -GV gọi 1, 2 HS trả lời - GV nhận xt - GV gọi HS lên chỉ vị trí của Sa Pa trên bản đồ Địa lý VN. -HS cả lớp. * Gọi HS kh ,giỏi Giải thích vì sao Sa Pa trở thnh nơi du lịch, nghỉ mát nổi tiếng ở vùng núi phía Bắc. -GV chốt lại ý kiến của HS v hồn thiện nội dung HS tự trả lời trả lời của cc em. 4.Củng cố - Dặn dị: -GV cho HS trình by lại những đặc điểm tiêu - Đọc phần ghi nhớ biểu về vị trí, địa hình v khí hậu của dy ni HLS. -Nhận xt tiết học. -Về nh xem lại bi v chuẩn bị sau. TIẾT: 5 MĨ THUẬT PPCT: 2 VẼ THEO MẪU: VẼ HOA , L I. MỤC TIÊU: - Hiểu được hình dáng, đặc điểm, màu sắc của hoa lá. - Biết cách vẽ hoa lá. - Vẽ được bông hoa, chiếc lá theo mẫu. -HS khá, giỏi: sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với mẫu. \ -Có ý thức chăm sóc, bảo vệ các cây cối. -NX: 2 CC: 1, 2, 3 (tổ 2) II. CHUẨN BỊ: 14 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1. Giáo viên: - SGK, SGV. - Sưu tầm tranh, ảnh về các loại hoa lá - Bài vẽ của HS các lớp trước. - Hình gợi ý. 2. Học sinh: - VTV - Sưu tầm tranh, ảnh về các loại hoa lá. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: - Nhận xét bài vẽ kì trước. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Các hoạt động: Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét. - Cho HS quan sát tranh, ảnh về các loại hoa lá; đặt câu hỏi để HS suy nghĩ , trả lời : + Tên của hoa lá mà em đã chuẩn bị? + Nó có những bộ phận nào? + Hình dáng của nó như thế nào? + Nhận xét sự giống nhau, khác nhau về hình dáng giữa các hoa lá. + Ngoài những hoa lá trong tranh, ảnh, em còn biết những hoa lá nào nữa? + Hãy miêu tả đặc điểm, hình dáng, màu sắc của hoa lá em định vẽ Hoạt động 2 : Cách vẽ hoa, lá - Gợi ý cách vẽ: + Nhớ lại, quan sát hình dáng, đặc điểm hoa, lá sẽ vẽ. + Ước lượng khung hình chung + Ước lượng tỉ lệ và phác nét chính + Chỉnh sửa cho gần giống mẫu + Vẽ chi tiết- vẽ màu theo ý thích Hoạt động 3: Thực hành. - Đến từng bàn, quan sát, hướng dẫn thêm; nhắc HS khi vẽ cần qua sát mẫu vẽ phác trước Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá. - Khen những em có sản phẩm đẹp.. Hoạt động lớp.. - Một số em nêu. Hoa dâm bụt, lá bầu…. Gân lá, phiến lá Tròn, dài … Hoạt động lớp.. - Theo dõi.. Hoạt động lớp, cá nhân. - Có thể nhìn mẫu chung hoặc riêng để vẽ. Hoạt động lớp. - Trưng bày sản phẩm. - Cả lớp cùng nhận xét, xếp loại.. 4. Củng cố: - Đánh giá, nhận xét. - Giáo dục HS có ý thức chăm sóc, bảo vệ các con vật. 5. Dặn do: - Nhận xét tiết học. - Tìm và quan sát một số họa tiết trang trí. ........................................................................................................................ Thứ năm ngày 30 thng 8 năm 2012 TIẾT: 1 TỐN 15 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> PPCT: 9 SO SNH CC SỐ CĨ NHIỀU CHỮ SỐ I.Mục tiu: HS - So sánh được các số có nhiều chữ số. - Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn . * BT cần lm : bi 1, 2,3 II. Chuẩn bị III.Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1.Ổn định: 2.KTBC: -GV gọi HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập . -HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp -GV chửa bài, nhận xét và cho điểm HS. theo di để nhận xét bài làm của bạn. 3.Bi mới: a.Giới thiệu bi: b.Hướng dẫn so sánh các số có nhiều chữ số : *So snh cc số cĩ số chữ số khc nhau -HS nghe. -GV viết lên bảng các số 99578 và số 100000 yêu cầu HS so sánh 2 số này với nhau. Hai số đó, số -99578 nhỏ hơn 10 000 nào lớn hơn và ngược lại? Vì sao ? -Vì 99578 chỉ cĩ 5 chữ số cịn 100000 -Vậy khi so sánh các số có nhiều chữ số với nhau, cĩ 6 chữ số. ta thấy số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn và -HS nhắc lại kết luận. ngược lại số nào có ít chữ số hơn thì b hơn. *So snh cc số cĩ số chữ số bằng nhau -GV viết lên bảng số 693251 và số 693500, yêu -HS đọc hai số và nêu kết quả so sánh cầu HS đọc và so sánh hai số này với nhau. của mình. -Hướng dẫn HS cách so sánh như phần bài học của SGK đ hướng dẫn: -Vậy 693251 < 693500. -Bạn no cĩ thể nu kết quả so snh ny theo cch khc ? -Vậy khi so sánh các số có nhiều chữ số với nhau, -693500 > 693 251. - HS trình by theo hiểu biết của mình . chúng ta làm như thế nào ? c.Luyện tập, thực hnh : Bi 1 - HS đọc y/cbài toán -GV yu cầu HS tự lm bi. -So sánh số và điền dấu <, >, = thích -GV yu cầu HS nhận xt bi lm trn bảng của một số hợp vào chỗ trống. HS. -2 HS ln bảng lm bi, mỗi HS lm một -GV yu cầu HS giải thích cách điền dấu ở 2 đến 3 cột, HS cả lớp lm bi vo vở. trường hợp trong bài. Ví dụ: -HS nhận xt. +Tại sao 43256 < 432510 ? +Tại sao 845713 < 854713? -GV nhận xét và cho điểm HS. Bi 2 -Muốn tìm được số lớn nhất trong các số đ cho -Tìm số lớn nhất trong cc số đ cho. chng ta phải lm gì ? -Phải so snh cc số với nhau. -GV yu cầu HS tự lm bi. -GV nhận xét và cho điểm HS. Bi 3 -HS chp lại cc số trong bi vo vở rồi khoanh trịn vo số lớn nhất. -Bi tập yu cầu chng ta lm gì ? -Để sắp xếp được các số theo thứ tự từ bé đến lớn -Sắp xếp các số đ cho theo thứ tự từ b ta phải làm gì ? đến lớn. -GV yu cầu HS so snh v tự sắp xếp cc số. -Phải so snh cc số với nhau. 16 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> -GV nhận xét và cho điểm HS.. -1 HS ln bảng ghi dy số mình sắp xếp được, các HS khác viết vào vở. 4.Củng cố- Dặn dị: Sắp xếp theo thứ tự: -GV tổng kết giờ học, dặn dị HS về nh lm bi tập 2467, 28092, 932018, 9435 hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. ....................................................................... TIẾT: 2 CHÍNH TẢ PPCT: 2 MƯỜI NĂM CNG BẠN ĐI HỌC (Nghe – Viết) I.MỤC TIU: - Nghe – viết đúng chính tả, trình by bi chính tả sạch sẽ đúng quy định. - Làm đúng các bài tập 2, 3 a/b - Trình by bi cẩn thận, sạch sẽ. - Cĩ ý thức rn chữ viết đẹp. II. CHUẨN BỊ: Phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT 2, để phần giấy trắng ở dưới để HS làm tiếp BT3. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1/Khởi động: 2/Bi cũ: GV mời 1 HS đọc cho2 bạn viết bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con những tiếng có âm đầu l/n - GV nhận xt & chấm điểm 3.Bi mới: Giới thiệu bi HĐ1: Hướng dẫn HS nghe - viết chính tả - GV đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lượt - GV yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết & cho biết những từ ngữ cần phải chú ý khi viết bi - Y/C HS nêu những hiện tượng mình dễ viết sai: những tn ring cần viết hoa ? - GV viết bảng những từ HS dễ viết sai & hướng dẫn HS nhận xét - GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt cho HS viết - GV đọc toàn bài chính tả 1 lượt - GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng cặp HS đổi vở soát lỗi cho nhau - GV nhận xt chung HĐ 2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả Bi tập 2: - GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 2 - GV yu cầu HS tự lm vo vở - GV dán các tờ phiếu đ viết sẵn nội dung truyện vui ln bảng, mời HS ln bảng thi lm đúng, nhanh (GV lưu ý: gạch tiếng sai, viết tiếng đúng lên trên). - GV nhận xét kết quả bài làm của HS, chốt lại lời giải đúng, kết luận bạn thắng cuộc 17 Lop4.com. - 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con - HS nhận xt. - HS theo di trong SGK - HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết - HS nu - Vinh Quang, Chim Hoá, Tuyên Quang, Đoàn Trường Sinh, Hanh; những từ ngữ dễ viết sai khc khuỷu, gập ghềnh, liệt - HS luyện viết bảng con - HS nghe – viết - HS sốt lại bi - HS đổi vở cho nhau để soát lỗi chính tả - HS đọc yêu cầu của bài tập - HS tự lm vo vở - Vi HS ln bảng lm vào tờ phiếu đ in sẵn nội dung truyện - Từng em đọc lại truyện sau khi đ điền từ hoàn chỉnh, sau đó nói về tính khôi hài của truyện vui - Cả lớp nhận xt kết quả lm bi.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bi tập 3a: - Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng - GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 3a - 2 HS đọc câu đố - GV chốt lại lời giải đúng - Cả lớp thi giải nhanh, viết đúng chính 4/Củng cố - Dặn dị: tả lời giải đố vào vở nháp - GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS. - Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ để không viết sai những từ đ học Chuẩn bị bi: Nghe – viết Chu nghe cu chuyện ...................................................................... TIẾT: 3 KỂ CHUYỆN PPCT: 2 KỂ CHUYỆN Đ NGHE – Đ ĐỌC I.MỤC TIU: - Hiểu câu chuyện thơ Nàng tiên Ốc ,kể lại đủ ý bằng lời của mình . - Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Con người cần thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau. - Thương yêu, giúp đỡ những người xung quanh. II. CHUẨN BỊ: - Tranh minh hoạ - Bảng phụ viết 6 cu hỏi tìm hiểu truyện III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1/Khởi động: 2/Bi cũ: Sự tích hồ Ba Bể - Yu cầu 2 HS tiếp nối nhau kể lại truyện - GV nhận xét & chấm điểm 3/Bi mới: Giới thiệu bi Hướng dẫn HS tìm hiểu cu chuyện - GV đọc diễn cảm bài thơ - GV nêu câu hỏi: (đ viết vo bảng phụ) + B lo ngho lm nghề gì để sinh sống?. - HS kể - HS nhận xt. - HS nghe - HS trả lời + B lo kiếm sống bằng nghề mị cua bắt ốc. + B lo lm gì khi bắt được Ốc? + Thấy Ốc đẹp.. ., thả vào chum để nuôi. + Đi làm về, …vườn rau được nhặt sạch cỏ. + Từ khi cĩ Ốc, b lo thấy trong nh cĩ gì lạ? + Bà thấy một nàng tiên từ trong chum + Khi rình xem, b lo đ nhìn thấy gì? nước bước ra. + Bà bí mật đập vỡ vỏ ốc, rồi ôm lấy nàng tiên. + Sau đó, bà lo đ lm gì? + Câu chuyện kết thúc như thế nào? + B lo v nng tin sống hạnh phc bn nhau. Họ thương yêu nhau như hai mẹ con. Hướng dẫn HS kể chuyện, trao đổi ý nghĩa cu - HS nu chuyện - 1 HS giỏi kể mẫu đoạn 1 Hướng dẫn HS kể chuyện bằng lời của mình - GV hỏi: Thế no l kể chuyện bằng lời của em? - GV yu cầu 1 HS giỏi nhìn bảng phụ đ ghi 6 a) Kể chuyện trong nhĩm cu hỏi v kể mẫu đoạn 1. - HS kể theo từng khổ thơ a) Yu cầu HS kể chyện theo nhĩm - Mỗi HS kể lại tồn bộ cu chuyện b) Yêu cầu HS thi kể chuyện trước lớp b) Kể chuyện trước lớp Trao đổi ý nghĩa câu chuyện - Vài tốp HS thi kể chuyện từng khổ thơ 18 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Yêu cầu HS trao đổi cùng bạn về nội dung, trước lớp ý nghĩa cu chuyện HS trao đổi, phát biểu: Cu chuyện nĩi về - GV nhận xt, chốt lại tình thương yêu lẫn nhau giữa bà lo & nng tin Ốc. 4/Củng cố - Dặn dị: - GV nhận xt tiết học, - Yu cầu HS về nh tập kể lại cu chuyện Chuẩn bị sau ………………………………………. TIẾT: 4 LUYỆN TỪ V CU PPCT: 4 DẤU HAI CHẤM I. Mục tiu: -Hiểu được tác dụng của dấu hai chấm trong câu (ND ghi nhớ -Nhận biết tc dụng của dấu hai chấm (BT1 ); bước đầu biết dùng dấu hai chấm khi viết văn (BT2). *Liên hệ GDHS: Nguyện vọng của Bác Hồ đ nĩi ln tấm lịng vì dn, vì nước của Bác. II. Chuẩn bị: Bảng phụ viết nội dung cần ghi nhớ. III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1.Ổn Định: 2. KTBC: - Yêu cầu 2 HS lên bảng đọc các từ ngữ đ tìm ở bi 1 - 1 HS đọc bài 1 , 1 HS đọc bài 4. v tục ngữ ở bi 4. - Nhận xét, cho điểm HS. 3. Bi mới: a) Giới thiệu bi: - Lắng nghe. b) Tìm hiểu ví dụ - Gọi HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu trong a) Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu hỏi SGK Trong cu dấu hai chấm cĩ tc dụng gì? Nĩ dng phối - Đọc thầm, tiếp nối trả lời đến khi có hợp với dấu cu no ? câu trả lời đúng : Dấu hai chấm báo *Gv liên hệ GDHS: Nguyện vọng của Bác Hồ đ nĩi hiệu phần sau là lời nói của Bác Hồ. Nĩ ln tấm lịng vì dn, vì nước của Bác. dng phối hợp với dấu ngoặc kp. b) , c) Tiến hành tương tự như a). -HS nu Qua cc ví dụ a) b) c) em hy cho biết dấu hai chấm - Dấu hai chấm dùng để báo hiệu bộ cĩ tc dụng gì ? phận câu đứng sau nó là lời của nhân vật nói hay là lời giải thích cho bộ phận đứng trước . - Dấu hai chấm thường phối hợp với những dấu - Khi dùng để báo hiệu lời nói của khác khi nào ? nhân vật, dấu hai chấm được dùng phối - Kết luận ( như SGK ). hợp với dấu ngoặc kép, hay dấu gạch c) Ghi nhớ đầu dịng. - Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ . - Yu cầu HS về nh học thuộc phần Ghi nhớ . HS đọc ghi nhớ. d) Luyện tập Bi 1 - Gọi HS đọc yêu cầu và ví dụ - 2 HS đọc thành tiếng trước lớp . - Yu cầu HS thảo luận cặp đôi về tác dụng của mỗi - Thảo luận cặp đôi . 19 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> dấu hai chấm trong từng câu văn. - Gọi HS chữa bi v nhận x. - Nhận xt cu trả lời của HS. Bi 2 Gọi HS đọc yêu cầu. + Khi dấu hai chấm dùng để dẫn lời nhân vật có thể phối hợp với dấu nào ? + Cịn khi nĩ dng để giải thích thì sao?. - HS tiếp nối nhau trả lời và nhận xét cho đến khi có lời giải đúng .. 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu trong SGK + phối hợp với dấu ngoặc kp hoặc khi xuống dịng phối hợp với dấu gạch đầu dịng. - Yêu cầu HS viết đoạn văn. + Khơng cần dng phối hợp với dấu no - Yêu cầu HS đọc đoạn văn của mình trước lớp, đọc cả . r dấu hai chấm dng ở đâu ? Nó có tác dụng gì ? - Viết đoạn văn . -GV nhận xét, cho điểm những HS viết tốt và giải - Một số HS đọc bài của mình (tuỳ thích đúng. thuộc vo thời gian). 3. Củng cố, dặn dị: - Dấu hai chấm cĩ tc dụng gì ? - Nhận xt tiết học. - Dặn dị HS về nh học bi. ..................................................................... TIẾT: 5 THỂ DỤC PPCT: 4 ĐỘNG TÁC QUAY SAU TRỊ CHƠI “NHẢY ĐÚNG, NHẢY NHANH” ( GV chuyn trch soạn ) ........................................................................................................ Thứ su ngy 31 tháng 08 năm 2012 TIẾT: 1 TỐN PPCT: 10 TRIỆU V LỚP TRIỆU I.Mục tiu: HS: - Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu . - Biết viết các số đến lớp triệu. *BT cần lm : bi 1,2,3 (cột 2). II. Chuẩn bị: -Bảng cc lớp, hng kẻ sẵn trn bảng phụ III.Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1.Ổn định: 2.KTBC: -GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm các -3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 9. di để nhận xét bài làm của bạn. -GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. 3.Bi mới: a.Giới thiệu bi: -HS nghe. b.Giới thiệu hàng triệu, chục triệu, trăm triệu, lớp triệu: -Hy kể tn cc lớp đ học. -Lớp đơn vị, lớp nghìn. -GV yêu cầu HS cả lớp viết số theo lời đọc: 1 -1 HS ln bảng viết, HS cả lớp viết vo nhp: trăm, 1 nghìn, 10 nghìn, 1 trăm nghìn, 10 trăm nghìn. -GV giới thiệu: 10 trăm nghìn cịn được gọi là -1 triệu bằng 10 trăm nghìn. -Có 7 chữ số, chữ số 1 và sáu chữ số 0 1 triệu. đứng bên phải số 1. -GV hỏi: 1 triệu bằng mấy trăm nghìn ? 20 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>